BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ THÚY LAN
Đề tài:
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM -CHI
NHÁNH GIA LAI
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH- NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ THÚY LAN
Đề tài:
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM -CHI
NHÁNH GIA LAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 8 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học : TS. TRẦN VĂN TRÍ
TP. HỒ CHÍ MINH- NĂM 2018
i
TÓM TẮT
Ngày nay, nhịp sống ngày càng bận rộn, công nghệ liên tục phát triển và xu
hướng “Internet hóa ngân hàng” vẫn tiếp tục được đẩy mạnh. Các ngân hàng đang nỗ
lực để bắt kịp nhu cầu của người dùng hiện đại. NHTMCP Công Thương Việt Nam
chi nhánh Gia Lai cũng đang từng bước chinh phục thị trường đầy tiềm năng này
bằng dịch vụ ngân hàng điện tử với nhiều tiện ích vượt trội và ưu đãi hấp dẫn.
Sau khi nghiên cứu mô hình lý thuyết đo lường chất lượng dịch vụ của các
nhà nghiên cứu trước đây, cùng phương pháp nghiên cứu phối hợp giữa nghiên cứu
định tính và nghiên cứu định lượng, luận văn chỉ ra sự phát triển của dịch vụ ngân
hàng điện tử tại Chi nhánh có phát triển được hay không phụ thuộc vào sự hài lòng,
sự chấp nhận sử dụng sản phẩm của khách hàng. Kết quả nghiên cứu cho thấy các
yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ ngân hàng điện tử bao gồm các biến là độ tin cậy, trạng
thái đáp ứng, mức độ đảm bảo, sự đồng cảm, tài sản hữu hình. Các nhân tố khảo sát
đều có tác động tích cực đến việc phát triển dịch vụ NHĐT của Chi nhánh. Trong đó
sự tác động mạnh nhất là các nhóm nhân tố độ tin cậy và tài sản hữu hình.
Trên cơ sở đó luận văn có đưa ra các khuyến nghị giải pháp, chính sách để
phát triển loại hình dịch vụ này tốt hơn với mục tiêu đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao
chất lượng sản phẩm, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu khách hàng, gia tăng doanh
thu và thu nhập của Chi nhánh.
LỜI CAM ĐOAN
ii
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, chưa
công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện, ngoại trừ các trích dẫn
được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. Mọi số liệu sử dụng trong luận văn này là
những thông tin xác thực.
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Xin chân thành cảm ơn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2018
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Thúy Lan
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và nghiên cứu, tôi nhận được sự giúp đỡ tận tình chỉ
bảo của tập thể và cá nhân, các cơ quan trong và ngoài Trường ĐH Ngân hàng Thành
iii
phố Hồ Chí Minh
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất đến thầy TS. Trần Văn
Trí – Học viện ngân hàng Phú Yên đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo tôi trong suốt quá
trình nghiên cứu đề tài này.
Bên cạnh sự hợp tác giúp đỡ trong công việc tôi không thể quên sự động viên
của gia đình và bạn bè trong quá trình học tập và nghiên cứu thực tế.
Dù đã cố gắng nhưng trình độ bản thân còn hạn chế, trong báo cáo của tôi sẽ
không tránh khỏi thiếu sót, kính mong các thầy, cô giáo, các bạn sinh viên đóng góp ý
kiến để nội dung nghiên cứu này hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Gia Lai, ngày 27 tháng 10 năm 2018
Tác giả luận văn
NGUYỄN THỊ THÚY LAN
MỤC LỤC
TÓM TẮT ................................................................................................................i
iv
LỜI CAM ĐOAN .....................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................ii
MỤC LỤC ............................................................................................................ iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................vii
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .......................................................................................... x
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ............................................... 1
1.1. LÝ DO NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................. 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 2
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ............................................................................ 3
1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................... 3
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 3
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu................................................................................ 3
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 4
1.6. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................... 4
1.7. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................. 4
CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
................................................................................................................................ 6
2.1. KHÁI NIỆM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ: ...................................... 6
2.2. CÁC DỊCH VỤ VÀ SẢN PHẨM NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ ........................ 6
2.2.1. Các dịch vụ ngân hàng điện tử ............................................................... 6
2.2.2. Các sản phẩm và công cụ ngân hàng điện tử .......................................... 8
v
2.3. Vai trò của dịch vụ NHĐT .......................................................................... 10
2.3.1. Đối với ngân hàng thương mại ............................................................. 10
2.3.2. Đối với khách hàng .............................................................................. 10
2.3.3. Đối với nền kinh tế............................................................................... 10
2.3.4. Đối với Chính phủ và Ngân hàng Trung ương ...................................... 11
2.4. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 11
2.4.1. Nhóm tiêu chí định tính........................................................................ 11
2.4.2. Nhóm tiêu chí định lượng..................................................................... 12
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC PHÁT TRIẺN DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ .................................................................................. 15
2.5.1. Các nhân tố khách quan ....................................................................... 15
2.5.2. Các nhân tố chủ quan ........................................................................... 17
2.6. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU: .................................................................. 20
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 23
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 23
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHUNG................... 23
3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ......................................................................... 24
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 27
4.1. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ...................................... 27
4.1.1. Vài nét về sự hình thành phát triển của Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Công thương Việt Nam Chi nhánh tỉnh Gia Lai ............................................. 27
4.1.2. Tình hình kinh doanh của Chi nhánh trong thời gian qua ..................... 29
4.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ Ở CHI
NHÁNH TRONG THỜI GIAN QUA ................................................................ 30
vi
4.2.1. Dịch vụ thẻ: ......................................................................................... 30
4.2.2. Dịch vụ Mobile Banking ...................................................................... 38
4.2.3. Dịch vụ Internet Banking ..................................................................... 41
4.2.4. Thu nhập từ dịch vụ NHĐT.................................................................. 42
4.3. ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC PHÁT TRIỂN DỊCH
VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI CHI NHÁNH TRONG THỜI GIAN QUA . 43
4.3.1 Thông tin mẫu ....................................................................................... 43
4.3.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo ........................................... 44
4.3.3 Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) ........................................... 48
4.3.4 Kết quả phân tích hồi quy đa biến ......................................................... 54
4.3.5 Kết luận chung về tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển
của dịch vụ ngân hàng điện tử........................................................................ 56
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ...................................................................................... 57
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................... 59
5.1. Kết luận ...................................................................................................... 59
5.1.1. Những kết quả đạt được ....................................................................... 59
5.1.2. Những hạn chế và nguyên nhân ........................................................... 60
5.2. CÁC GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG ĐIỆN TỬ Ở CHI NHÁNH. ................................................................... 61
5.2.1. Nhóm các giải pháp xây dựng đội ngũ nhân viên đáp ứng yêu cầu cung
cấp dịch vụ ngân hàng điện tử........................................................................ 61
5.2.2. Nhóm giải pháp xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị ........................ 62
5.2.3. Nhóm các giải pháp marketing ............................................................. 63
5.2.4. Nhóm giải pháp quản trị điều hành...................................... .380
1.409
94.193
22
.350
1.296
95.488
23
.318
1.178
96.666
24
.273
1.011
97.677
25
.245
.908
98.586
26
.216
.800
99.385
27
.166
.615
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
TC1
.801
TC2
.770
TC4
.748
TC3
.728
TC5
.656
TC6
.645
3
HH1
.741
HH4
.729
HH3
.725
HH6
.701
HH5
.677
HH2
.658
4
DU5
.759
DU4
.724
DU1
.724
DU6
.704
DU2
.695
DC2
5
.779
81
DC4
.743
DC1
.733
DC3
.686
DU3
.552
.671
DB1
.842
DB5
.672
DB4
.657
DB2
.655
DB3
.640
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
82
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA LẦN
HAI VỚI 26 BIẾN QUAN SÁT
KMO and Bartlett's Test
.862
1494.275
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
Df
316
Sig.
.000
Total Variance Explained
Com
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
pone
nt
1
2
3
4
5
Loadings
Total
% of
Cumulative
6.815
Variance
26.175
%
26.175
2.592
10.212
2.165
Total
% of
Cumulative
6.815
Variance
26.175
%
26.175
36.387
2.592
10.212
8.316
44.703
2.165
1.896
7.591
52.294
1.756
7.497
59.791
6
.967
7
.872
8
.812
9
.756
10
.689
11
.675
12
.663
13
.565
3.427
63.218
3.152
66.37
2.729
69.099
2.707
71.806
2.652
74.458
2.624
77.082
2.412
79.494
2.342
81.836
Total
% of
Cumulative
3.477
Variance
13.515
%
13.515
36.387
3.339
12.643
26.158
8.316
44.703
3.061
11.756
37.914
1.896
7.591
52.294
2.813
11.495
49.409
1.756
7.497
59.791
2.707
10.382
59.791
83
14
.544
15
.515
16
.476
17
.454
18
.416
19
.395
20
.388
21
.376
22
.354
23
.332
24
.298
25
.217
26
.209
1.919
83.755
1.865
85.62
1.772
87.392
1.624
89.016
1.534
90.55
1.528
92.078
1.492
93.57
1.391
94.961
1.388
96.349
1.234
97.583
0.941
98.524
0.815
99.339
0.661
100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
TC1
TC2
TC4
TC3
TC5
TC6
HH1
HH4
HH3
HH6
HH5
HH2
DU5
DU1
2
3
.814
.802
.769
.754
.695
.639
.802
.784
.762
.696
.685
.667
.758
.742
4
5
84
DU4
DU6
DU2
.734
.719
.684
DB1
DB5
DB4
DB2
DB3
.794
.752
.685
.648
.642
DC2
DC4
DC1
DC3
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
.784
.756
.742
.697
85
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA VỚI
BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
.732
187.312
3
Df
.000
Sig.
Communalities
Initial
Extraction
PT1
1.000
.755
PT2
1.000
.780
PT3
1.000
.706
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
1
2
3
Initial Eigenvalues
Total
2.187
% of Variance
65.684
Cumulative %
65.684
0.653
21.522
87.206
0.419
12.794
100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
PT2
PT1
PT3
.872
.853
.845
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
2.187
% of Variance
65.684
Cumulative %
65.684
86
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ KIỂM TRA SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA BIẾN
ĐỘC LẬP VÀ BIẾN PHỤ THUỘC
Correlations
CLDV
TC
Pearson Correlation
TC
DC
.488**
.586**
.000
.000
.000
.000
.000
150
150
150
150
150
150
.657**
1
.383**
.263**
.314**
.307**
.000
.001
.000
.000
150
150
150
150
1
**
**
.323**
.000
.001
.000
.000
N
150
150
**
**
.332
.261
.000
N
150
150
150
150
150
150
.607**
.263**
.332**
1
.298**
.365**
Sig. (2-tailed)
.000
.001
.000
.000
.000
N
150
150
150
150
150
150
.488**
.314**
.261**
.298**
1
.330**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.001
.000
N
150
150
150
150
150
150
.586**
.307**
.323**
.365**
.330**
1
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
N
150
150
150
150
150
Pearson Correlation
DU
.383
.000
Pearson Correlation
DB
.510
Sig. (2-tailed)
Pearson Correlation
HH
DU
.607**
Sig. (2-tailed)
Pearson Correlation
DB
.510**
1
Sig. (2-tailed)
N
HH
.657**
Pearson Correlation
CLDV
DC
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
.000
150
87
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ HỒI QUY ĐA BIẾN
Variables Entered/Removeda
Model
Variables Entered
Variables
Method
Removed
DU, TC, HH, DB,
1
. Enter
DCb
a. Dependent Variable: CLDV
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R
Std. Error of the
Square
.871a
1
.752
Estimate
.30692
.746
Durbin-Watson
2.201
a. Predictors: (Constant), DU, TC, HH, DB, DC
b. Dependent Variable: CLDV
ANOVAa
Model
Regression
1
Residual
Total
Sum of Squares
39.603
5
df
Mean Square
7.816
13.495
154
.095
53.098
159
F
84.879
Sig.
.000b
a. Dependent Variable: CLDV
b. Predictors: (Constant), DU, TC, HH, DB, DC
Coefficientsa
Model
(Constant)
TC
1
DC
HH
DB
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
-.724
Std. Error
.205
.315
.042
.121
t
Sig.
Beta
Collinearity Statistics
Tolerance
VIF
-3.384
.001
.405
8.402
.001
.779
1.279
.038
.131
2.679
.006
.770
1.295
.296
.047
.325
6.767
.000
.790
1.276
.149
.049
.159
3.199
.002
.821
1.245
88
DU
.245
.043
.251
5.321
.003
.772
1.294
a. Dependent Variable: CLDV
PHỤ LỤC 12: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN
Statistics
N
Valid
TC1
TC2
TC3
TC4
TC5
TC6
DU1
DU2
DU3
DU4
DU5
DU6
DB1
DB2
DB3
DB4
DB5
DC1
DC2
DC3
DC4
HH1
HH2
HH3
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
192
Mean
Median
Minimum
Maximum
Missing
0
3.70
4.00
1
5
0
3.69
4.00
1
5
0
3.63
4.00
1
5
0
3.74
4.00
1
5
0
3.61
4.00
1
5
0
3.68
4.00
1
5
0
3.55
4.00
1
5
0
3.65
4.00
1
5
0
3.77
4.00
2
5
0
3.67
4.00
1
5
0
3.65
4.00
1
5
0
3.67
4.00
1
5
0
3.57
4.00
1
5
0
3.61
4.00
1
5
0
3.70
4.00
1
5
0
3.69
4.00
1
5
0
3.53
3.00
1
5
0
3.61
4.00
1
5
0
3.71
4.00
1
5
0
3.67
4.00
1
5
0
3.65
4.00
1
5
0
3.55
4.00
1
5
0
3.54
4.00
1
5
0
3.59
4.00
1
5
89
HH4
HH5
HH6
HH7
CLDV1
CLDV2
CLDV3
192
192
192
192
192
192
192
0
3.56
4.00
1
5
0
3.63
4.00
1
5
0
3.61
4.00
1
5
0
3.33
3.00
1
5
0
3.43
4.00
1
5
0
3.41
3.00
2
5
0
3.37
3.00
1
5
90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1a. Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của Chi nhánh các năm 2013, 2014, 2015,
2016, 2017
1b. Báo cáo tổng kết hoạt động sản phẩm dịch vụ của Chi nhánh các năm 2013, 2014,
2015 và 2016, 2017
1c. David Cox (1997), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, NXB Chính trị quốc gia.
2. Lê Quốc Hải, (2014), “Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại chi nhánh ngân
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Phú Yên”, Đại học Kinh tế Đà Nẵng
3. Nguyễn Thị Minh Hiền (2016), Marketing ngân hàng, NXB Lao đoọng
4.Nguyễn Thị Xuân Hoa (2007), Phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại ở Việt Nam,
Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế.
5. Phạm Thu Hương, (2012) “Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam
trong bối cảnh kinh tế quốc tế”, Luận án tiến sỹ, Đại học Ngoại thương Hà Nội.
6. Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại, NXB Thống kê.
7. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, NXB Thống kê
8.Nguyễn Thị Mùi (2008), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Tài chính.
9. Lê Hoàng Nga (2010), “Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại các
Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2010-2015”, Thời báo kinh tế Việt Nam,
số tháng 6 (2010)
10. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Tập 2, Nhà Xuất bản Hồng Đức, TP.Hồ Chí Minh.
11. Lê Thanh Minh Nguyệt (2010), Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh
tế TP Hồ Chí Minh
12. Đào Lê Kiều Oanh (2012), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại
Ngân hàng Đầu tư và
91
13. Peter S.Rose (2004), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, Hà Nội.
Phát triển Việt Nam, Luận văn thạc sĩ, Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh.
14. Dương Hồng Phương (2016), “Xu thế phát triển công nghệ thanh toán điện tử ở
Việt Nam”, Thời báo ngân hàng, số 12/2016.
15. Võ Hồng Phương (2017), “Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ trên nền tảng công
nghệ thông tin”, Tạp chí Tài chính, kỳ 1, số tháng 3 (2017).
16. Quốc hội (2010), Số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010, Luật các tổ chức tín dụng.
17. Vũ Hồng Thanh và ThS. Vũ Duy Linh, “Hướng phát triển dịch vụ Mobile banking
cho các ngân hàng Việt Nam”, Thời báo ngân hàng, số 11/2016.
18. Lưu Thanh Thảo (2008), Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng
TMCP Á Châu, Luận văn thạc sĩ, Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
19. Nguyễn Đình Thọ (2014), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
doanh, Nhà xuất bản Tài chính, Tái bản lần thứ 2, Trang 364.
20. Thủ tướng chính phủ (2006), Quyết định 291/2006/QĐ-TTg “Đề án thanh toán
không dùng tiền mặt giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020”.
21. GS.TS. Nguyễn Văn Tiến (2015), Toàn tập Quản trị Ngân hàng thương mại,
Nhà xuất bản Lao Động, Hà Nội
22. Tô Khánh Toàn (2014), Phát triển dịch vụ bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công
Thương Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
23. Nguyễn Thị Hồng Yến (2015), Phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng
TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện ngân hàng.
Tiếng Anh
24. Cronin, J.J & Taylor, S.A (1992), Measuring service quality: A reexamination
and extension, Journal of Marketing, 56 (July), pp.55 – 68.
25. Parasuraman, Zeithaml & Berry (1998), SERVQUAL: A multiple – item scale
for measuring consumer perception of service quality, Journal of retailing, Vol 64,
No.1.
26. Parasuraman, A, L.L. Berry, & V.A. Zeithaml (1991), Refinement and
Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67(4), 420 – 450.
92
27. Nunnally, J.C & Bernstein, I.H, 1994, Psychometric theory, New York, NY:
Mgraw – Hill.
Gronroos C, (1984), A service quality model and its marketing implications,
European Journal of marketing, 18(4), pp 36 – 44.
28. Hair, et al, (1998), Multivariate Data Anlysis, Upper Saddle River, NJ: Prentice
– Hall.
Valeria Arina Balaceanu (2011), Promoting banking services and product,
Romanian cademy national institute of economic research “Costin C.Kiritescu”.
1