Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Ứng dụng mô hình camels trong đánh giá hiệu quả kinh doanh tại ngân hàng TMCP công thương việt nam chi nhánh thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.85 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN NGỌC TÚ

ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CAMELS
TRONG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ

THÁNG 10/2018

1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN NGỌC TÚ

ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CAMELS TRONG
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
- CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ


Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 8 34 02 01

Người hướng dẫn khoa học: TS. PHẠM VĂN ƠN

2


3



TRUONG DAI HOC NGAN HANG
TP. HO CHI MINH

cgNG HoA xA ngr cnu Ncni.l vrTT NAM
D6c l6p - Tu do - Hanh phfc
fp.

HQI DONG CHAM LUAN VAN

ni

Chi Minh,

nsdy*

thdng 12-na* 20tB

BIEN nAN Hep Her oONc cHAM LUAN vAN THAC si

Chuy6n nginh: Tiri chinh - Ngffn hirng; Mi s5: 8 34 02 0f
HQi tl6ng ch6m ludn v6n thac si dugc thinh l6p theo Quyi5t 05 thring 10 n[m 201 8, da t6 chric hop

s6 2223IQD-DHNH ngiy

vio hic 1 I h00 ngiry 07 -12-2018 tqi phdng B4C, s6 36 T6n

Th6t D4m, Qufln 1, TP. HCM di5 ch6m ludn v5n th4c si.
TAn

di tdi:

Ung dung m6 hinh camels trong ddnh gid hiQu qud kinh doanh tqi Ngdn hdng

Thuong mqi C6 phan Cong thuong ViQt Nam - Cht nhanh Thdnh pnA nA Ch{ Minh
TOn hgc viOn: Nguy6n Ngqc Tir

Ngucri hu6ng din khoa hgc: TS. Ph4m
56 thnnh viOn HQi d6ng c6 m[t:

..."f-.

V[n On
SO

thdnh vi6n v6ng m[t:...O. ... ly do:

NQI DUNG CUQC HQP
1. Ong/Bd: TS. Biri Dieu Anh - thu ky c6ng b6 Quyrit dinh thdnh lflp HQi ddng ch6m lu4n

vdn thac si c[ra HiQu trucrng Tru]ng Dai hqc NgAn hing TP. HO Cfri Minh.

2. Chntich h6i d6ng: PGS. TS. Nguy6n Dric Trung di6u khitin

cuQc hgp.

3. Thu ky hQi tlong: TS. BUi Di€,u Anh th6ng qua ly lich khoa hoc vir b6ng di6m cao hgc cira
hoc vi6n.

4. Hoc viOn: Nguy6n Nggc T0 trinh bdy t6m

tit

lu4n van.

5. Phin bign 1: TS. Hoing Nggc Tidn dgc bin nh6n xdt vd tlat cAu hoi
6. Phin bi6n 2: TS. Nguy6n Ho)ng Wnh

LQc

(c6 v6n brin kem theo)

dgc bAn nhdn x6t vd dflt cdu hoi (c6 v6n ban kdm

theo)

7.

Cdc thdnh vi6n kh6c ph6t bi6u vd dat cdu hoi.


8. Hoc viOn

-

tri ldi crlc cdu hoi: T6ng s5 cdu hoi: . .....9.L.

T6ng s5 cdu hoc vi6n trd ldi: ....42r...... T6ng s6 c6u hoc vi0n kh6ng

9. Nguoi hucrng d6n khoa hoc: TS. Pham Vdn On ph6t bi6u (n6u c6)

tri ldi


10. HQi d6ng hgp

kin:

- HQi il6ng cho tli6m hgc viGn: Dii5m cria hgc vi6n duoc c6c thinh vi6n x6c dinh trdn
tnng phi6u ditim, thu ky tdng hqp k6t qui dudi su chring ki6n cria

tit

cA clc thdnh viOn hQi

ddng nhu sau:

*

,o


dicm: .....16.7S........aicm (Bing chr: ..Rri.vr.rr}..VL
4cl, rnXr^. r
+Ditimtrungbinh: ....{}........dicm(Bing"hft,....i}.4",14..ba.................)
T6ns sri

- HQi il6ng Quy6t nghi nhu sau:
+ Y nghia khoa hgc

v?r

thuc ti6n cua dd tai

tao: .. ql.lfi. .\,.. d...
criu: ...... ......ft*.-+.rrl

+ Mric dQ pht hqp chuyOn ngi,nh diro
+ Phuong ph6p nghi€n

!ilW

.

^y,,4

d^+\^"

+ E6 tin cfly cria sti 1i6u: ................

+ Hinh thfc k6t cAu


+fltr

+ Nhtng
6a. xa.da...&qa.,r5--. mu,r .fi[u.. dd.fr,h,.r,. d
M...*,.:.."*....C,,u.....u,ui..

* f, n

o,t^.

*.

.}vc,...

dfratlli fl".

+ Nhfrng han chi5 cta lufn vin:
.................... ::... CL. Ea;^..

d...ifffilr..

il.rr,il..d^U.
ohdail...


.*rfi....t**. Cr'n ..il.fu"4tu{
e!ilt^
{ql .ud...cln


( MT

G,t ..dr:.xri,ilr...efi,*.tfi",,at.a.0...

dr

tr*

yi:.'.... oM,.

ilw*..

+ Ch6t luong c6ng trinh khoa hoc dd c6ng b6

K*'y

6

eb.*nwJ....t-0*"..

t

+ Mirc d6 trA ldi cAu h6i

0"r

1f4..ffi,....

v .#


XO Vl

rtl:..:


+ H6i ddng nh6t tri hay kh6ng nh6t tri dA nghi Hi6u trudng c6ng nh{n hoc vi Thac si cho
hoc vi6n

' Di tai cdn chrnh sta nhtng noi dung sau: (neu co)

(crat"1 il&*

t\Td,J
Sau

vi

khi chinh sua hoc vien lirm b6o c6o chinh sua theo miu. grii lai cho Nguoi huong ddn

Chu tich hQi d6ng kiCm tra ky xdc nhdn chinh sua. (toi da sau 20 ngdy, kd tu ngiy bio vQ)

thirnh vien nhit tri thong qua.

NQi dung Bi6n bAn ilugc .. . .F* ../
CuQc hqp

k6tthric hic ...11....

gid....00....


cirngngdy.

XAC NHAN CUA CAC THANH VIEN HOI DONG

Thu

Ts t)il

kf

Chii tich HQi tl6ng

HQi ildng

Pesr: \urtr /, @*-.^,ur,rg

Oort"rh

Phin biQn I

JW"T.ti^
d.

TS filrm

Phin

TS


biQn 2

q-gp; tfoq,,pl
U

Uy vi6n

llc 6

gr?,r A^v,t^

41|7--


Nr-rAN

xpr oANrl crA LU4N

vAru

ru4c sV KrNH TE

Ngud'i nh$n x6t: NGUYEN HOANG VINU LQC

J,/
HQc vi6n: lVkWtN

,
D6tii: $n,* \-rrnn
.J (/AhttTLS al


U

Nl6nG T J

' l-, V*,tr/.4
a,'{AA,J
I
lro otr,/u C44
",1./,

Chuy'6n nginh Thi chinh Ngin hhng; Mf, sii 62.34.02.01

ti::1un::oun.b0
co

r

lu0n van noi tren cua hoc vien cao

hsc

f

ki€n nhdn xet nhu sau:

l.

Co sri


pe tai

lf

thuy6t

nOu

vi

thqrc ti6n ctia

duoc co so

lj

OO

vg ^Troi

lrr*

tei

thul'0t ue higu qua kinh doanh va c6c mo hinh danh

gi6 hieu qua kinh doanh cua NHTM. Oe tai xuAt phdt tu thuc ti6n Ia Vietinbank

CN HCM ld m6t chi nhdnh


lcvn

cua Vietinbank nen cin phdi thLrc dAy ho4t d6ng

kirrh rJoanh hi0u clua i'a phit trien b6n virng.

2. Tinh kh6ng trtng lip

cria Oe tei so v6{ cric cdng trinh df, cdng b6 tru'6c d6

D€ tdi na1' dfr ducrc nhidLr hoc vien cao hoc va NCS thUc hiqn rirt nhi€u nhung

.:.

doi tuong

'n'a

phanr vi nghi€n cuu co the khong trung lap.

3. f inh trung thg'c, rd ring, tlliv tln cria cfc s6 tigu vn iIQ tin c{y, hqp lj' cria
cfc phu'ong ph6p lu4n vi phu'ong phrip nghiOn cri'u
SO

tieu trong dd tdi duoc trich d6n tu BCKD cua Vietinbank CN HCM.

Phucrng ph6p luqn vd phu'crng phap nghiOn c[ru phu hgp

voi d6i tuong vd muc


ti0Lr nghi0n cu'r,r cua de tdi.

4. Dfnh
di6m

gi6 cfc k6t qu:l dat du'gc; n6u nhfr'ng tli6m m6'i vh gi:i

mfi

tri

cria nhfr'ng

d6

Kdt qua dat ducrc cta dC tai la da Lrng dung ducvc mo hinh CAMELS d6 phdn
tich

5.

hieLr qr-rd

kinh doanh cua Vietinbank CN HCM.

Nhfr'ng u'u di6m

vi

thi6u s6t, nhfr'ng di6m cAn b6 sung r'ir sfra chfr'a


Flinh thuc trinli bdv sach dep. Cdu truc Oe tai htrp

l!. Tuy nhi€n mo hinh

CAMELS nhin chLrng kh6ng thich hop de su dung phdn tich hi6u qud hoat d6ng
mot chi nhanh ngArr hing.

6.

K6t lu4n:

cua


Noi tomlai.

PB dc
h4n ch€. tuy nhien' theo ngucri
nrac du de tiri con co nhirr-rg

taidadapungduocy€uciucuarrrQtlu4nvanthacs}chuyenngirnhtaichinh_
ngdn hdng.

Nguoi nhfln xet

I
'IS. NguY'6n l{ohng Vinh
Cffu hoi:

LQc



ceNG HoA xA r{el cHU Ncrlia vIET NAM
DQc lAp

oi ni:

- Trf do - I-I4nh l'>hric

IIAN NHAN XET
LUaN vAN THAC si rrNu

rn

"Llng dr;ng md hinh CAMBLS trong d6nh gi6 hiQu qui kinh doanh t4i
Ngffn hirng TMCP C6ng thuo'ng ViQt nam - Chi nhf nh TP.HCM"
ChuyAn ngdnh: Tdi chinh - Ngdn hdng; Md s6: 8 34 02 01
Ttic gid: Nguy6n Nggc Tri

NQI DUNG NHAN XET

1-

cAn thiht cfia di tiri:
Ho4t dQng c[ra c6c NHTM ViQt narn n6i chung vd Vietinbank n6i ri€ng hiQn nay
g4p
ph6i sg canh tranh quy6t liQt tu c6c NHTM vdr c6c TCTD kh5c. C6c NHTM
dang
ngdy cdng chri trgng d6n hiQu qu6 kinh doanh trong hopt dQng hon ld rn0 rQng qui mO
vd rndng ludi.

Do vAy, d0 tai nghiOn criu nOu tr0n ld cdn thi6t ci v0 mAt ly ludn vd thyc tiOn
hiQn nay tai ViQt narn. D0 tdi kh6ng trtng ldp v6i c6c dO tdi kh6c md t6i dd dgc vd phu
hgp v6i chuy0n ngdnh Tdi chinh - NgAn hhng, md sO 8.34.02.01.
2- VA phu'o'ng phttp nghidrt ct?u cfio luQn vdn
Tdc giir str dgng phuong ph6p nghi0n ciru.chinh ld phuong ph6p dlnh tinh th6ng
qua mQt sO phuong ph6p cp thO nhu t6ng hgp, th6ng k0 m6 t6, so s6nh, phdn tich. .. Cdc
phuong ph6p ndy phn hqp vdi nQi dung d0 tdi nghi0n cuu.
3- V0 hinh iltrt'c vit kAt cfru cfia luSn vdn
- f6t c6u lupn vdn theo lOi truyen thOng, ngodi phAn mo dAu, ktit luQn, php luc ld
nQi dung chinh cria 1ufln v[n duoc trinh bdy trong 3 chuong g6rn 83 trang (tir trang 6
dOn trang 88). Ket cdu nQi dung phu hop so v6i qui dfnh.
- Hinh thfc trinh bdy: theo qui dinh.
4- Vi nQi clung cfio luQrt viin
4.1- Ctic k1t qud itgt ttu'qc
- Nhin chung, tdc gih d6 x6c dinh dugc rO muc ti€u, d6i tuong, pham vi vd
phucrng ph6p nghi0n cfu ctra d0 tdi.
- Tdn vd trinh tg cia c6c nQi dung chinh cta cdc chuong la vC co bin ld th6ng
i \ r
r rnY
' i,.
^ ^
de d6nh gi6
nhdt
vdi rnuc ti6u nghiOn cfu cria d0 tai ld ring dqng md^ hinh CAMELS
hiQu quA kinh doanh cria Vietinbank - CN TPHCM.
- T6c gi6 da thqry kh6o mQt s6 s6ch vd c6ng trinh nghi0n criu c[ra cdc tdc gitt
trong vd ngodi nu6c d0 t6ng hqp kh6i qu6t co so ly lupn cria d0 tdi.
- Cdc ngu6n sO tigu thri c6p kh6 da d4ng vd phong phri, c6 ngu6n g6c trich d6n
16 rirng.
- Tdc gi6 da d0 ra dugc rnQt s6 giii ph6p c6 tinh kh6 thi.

Sqr

-

1


4.2- MOt sA nhQn xdt vii itdng gdp ctto ttic gid:
- Phan tno diu;
* Xem lai viqc d6nh sO ti6u mqc (1,2,3... kh6ngph6i 1.1,,1.2:,1 3_, ) ! . .!
+ MQt sO mr,rc nOn g6p lai hoac cdt b6 vi trtng lap (Dat vdn d0 - Tinh c6p thiOt,
Mpc tiOu nghi0n criu - C6u h6inghiCn criu - NQi dung nghi0n gfu)._
+ NOi dung mpc 1.9..T6ng quan v0 linh vlrc nghiOn criu: chuyOn muc 1.5. cria
chuong I (trang.25-27).vit b6 sung th6rn theo qui dfnh.
+ NOn thdng nhAt cpm tir "hi€u qud kinh doanh" nhu t€n de tai trong cA lu4n van
(vi tOn c6c chuong lAi ld "hiQu qu6 hopt dQng kinh doanh").
- Chaong l:
+ Tdc gia *.r, x6t co c6u lqi s5 vd tOn cira c5c tir5u mpc cho phu hgp vd logic
hon.
+ Chuy6n todn bQ nQi dung mpc 1.5 v0 phAn mo dAu; chuydn todn b0 nQi dung
muc 1.4.3. Nhfing kh6 kh[n trong viQc 5p dUng rn6 hinh CAMELS tai Viqt nam sang
chuong 2 vd chucrng 3.
+ Tdn vd nQi dung mqc 1.1.3. YCu td hiqu qui trong ho4t dQng kinh doanh cria
NgAn hdng: d.aV la rnQt trong nhirng ndi dung quan trgng"v0 co so ly lu4n cira d0 tdi, do
vQy titc gia .A, trinh bdy d5y dfr vd chi ti6t hon. (co th6 bao g6rn nQi dung: HiQu qu6
kinh doanh ld gi? Vai trd ctra hiqu quA kinh doanh trong hopt dQng cria c6c NI-ITM?
C6c ti6u chi ddnh gi6 hiQu quA kinh doanh cria c6c NHTM?).
+ NQi dung trinh bdy c6c mO hinh ddnh gi6 hiQu qu6 kinh doanh cria NHTM nOn
trinh bdy 16 hon vd theo dring rn6 hinh gdc cira c6c.tttc gi6. Kh6ng nOn sir dpng c6c qui
dlnh cta ViQt narn viro ldrn co sd ly luan (co mQt sO vdn bin dd h6t hiQu lgc tu l6u nhu

2

49312005

-trang20).

- Chuong 2:
+ Tdcgii n6n xem x6t co c6u lai c6c ti6u mpc sau: GQp rnpc 2. 1 vit 2.2 thdnh 1
mpc; ho6n OOi tnn tu todn b0 mUc 2.4.Ettnh gi6 hiQu qua ..-. vd 2.5. So s6nh vd x6p
h4ng (theo logic thi phdn tich - so s6nh - d6nh gi6)
* Trong chuong 1, khi trinh bdy v9 m6 hinh CAMELS, tdc gih trinh bdy d6nh
gi6 theo thang do 5 cAp dQ cho ttrng.yOu tO (trang 16); tuy nhi0n trong chuo"ng 2 tac gih
phdn tich theo th6ng k0 116 tA, chi sO vd so s6nh?
+ NQi dung mpc 2.3. |.2. Ti lQ an todn v6n tdi thiOu (CAR): tac gih nOn tinh cp
th6 tai Vietinbank, cdn hq sO CAR oia c6c NHTM kh6c sC so s6nh d mpc sau.
+ NQi dung mpc 2.3.3. Phdn tich chi ti6u ndng lyc quin ly (trang 50 - 51): r6t
chung chung, kh6ng c6 ti6u chi cu th6.
+ Bdng 2.14.,(trang 58): theo t6c gi6 thi d6nh gi6 theo rn6 hinh CAMELS, tuy
nhiOn trong bing thi6u 2 ydu tO M vd S.
- Chaong 3:
+ NOn thi0t ke cac rnpc giAi ph6p theo thri tU CAMELS nhu trinh bdy ly thuy€t
t4i chuong I vd phdn tich d6nh giit t4i chuong 2 vd sXau cung ld cac gibi phrip h5 trq
kh6c.

+ Muc 3. 1 .3. Dinh hu6ng v0 hoat dQng tin dpng d6n ndm 2020: tac gih n0n trinh
bdy dinh hu6ng ho4t dQng kinh doanh chung cira chi nh5nh.
2


+


Cdc nQi dung chung thuQc Vietinbank thi tiic gia cAn ki6n ngh! gidi ph5p v6i
Vietinbank. Vi dU: gi6i ph6p v0 yOu t0 C...
Cdc nQi dung khtic
+ CAp nhpt l4i tOn vi6t tAt TPP vd bO sung viro danh muc c6c ttr vi6t tit kh6c nhu
CAMELS, DE,A, FIRST, TSSL, TSKSL ...
5. Ddnlr giti chung
Bdn c4nh mQt s6 kOt qui dat dugc, lu4n vdn cdn s6 h4n chO cdn xem x6t chinh
.1
^
tr€n, kinh dC nghi HQi d6ng chArn lu4n v[n Thac si c[ra trudng D4i
sira vdr bd sung n6u
hqc Ngdn hdng TP.HCM xem x6t th6ng qua.

-

fP. Hi Chi Minh, ngdy 07 thdng l2 ndm 2018
Ngud'i nh$n x6t - Phin biQn 0

Nggc Ti€n
Cdu hoi:
Tdc gid cho bidt cac m6 hinh ddnh gid hiQu qud kinh doanh cila NHTM daqc
nAu ffong ludn vdn (DEA, CAMELS, FIRST) daoc tdc gid nghiAn c*u vd trlch
,x
dan t* tdi li€u ndo?
<\
2- Hogt dong cdp tin dwng cila cdc I\\HTM & Vtdt nam bao gim nhirng hoqt d|ng
ndo? Vietinbank - Chi nhdnh TP.HCM da min khai thryc hi€n nhitng hoqt dpng
ndo?


l-

a

J


i

Tóm tắt luận văn
Nội dung của khóa luận là sự khái quát hoá các định nghĩa và các nghiệp vụ
mà ngân hàng thường xuyên thực hiện để mang lại lợi nhuận. Bên cạnh đó là các lý
thuyết phổ biến hiện nay thường được sử dụng để đánh giá khả năng hoạt động kinh
doanh hiệu quả của ngân hàng, đồng thời tác giả cũng đã chỉ ra được phương pháp sẽ
thực hiện đánh giá được thực hiện trong bài nghiên cứu này cùng các bộ chỉ tiêu theo
mô hình CAMELS (ứng dụng các chỉ tiêu của mô hình như an toàn vốn tối thiểu, chất
lượng tài sản có, năng lực quản trị, khả năng sinh lời, khả năng thanh khoản và độ
nhạy cảm với rủi ro thị trường) được sử dụng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của
VietinBank – CN TP. HCM
Từ đó là sự ứng dụng lý thuyết mô hình CAMELS đã nêu trên vào thực tiễn
trong việc đánh giá hiệu quả kinh doanh của VietinBank – CN TP.HCM nhằm phân
tích thực trạng hiệu quả kinh doanh của VietinBank – CN TP.HCM giai đoạn 20132017, bên cạnh đó nêu lên những thế mạnh, ưu điểm của VietinBank – CN TP.HCM
so với toàn hệ thống Vietinbank, từ đó cho chúng ta thấy được cái nhìn khái quát về
vị thế và vai trò trong hoạt động của VietinBank – CN TP.HCM so với toàn hệ thống.
Dựa vào thực trạng hiệu quả kinh doanh của VietinBank – CN TP.HCM, tác
giả đưa ra các đề xuất và biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh dựa trên thực trạng
hiện hữu và thế mạnh của VietinBank – CN TP.HCM để góp phần nâng cao khả năng
cạnh tranh của VietinBank – CN TP.HCM, góp phần vào sự phát triển ổn định và bền
vững của VietinBank trong hệ thống ngân hàng Việt Nam tương lai. Để tiếp tục phát
triển mạnh mẽ trong giai đoạn 2018 – 2020.


i


ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: Nguyễn Ngọc Tú
Sinh ngày: 26/01/1993
Quê quán: Vụ Bản, Nam Định
Hiện công tác tại: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – CN TP. Hồ Chí Minh
Là học viên cao học khóa XVI của Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí
Minh
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ kinh tế: “ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CAMELS
TRONG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” này
chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận
văn này là công trình nghiên cứu riêng của riêng tôi và được sự hướng dẫn khoa học
của TS Phạm Văn Ơn với kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các
nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại
trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn.
TP.HCM, ngày …. tháng ….. năm 2018
Tác giả

Nguyễn Ngọc Tú

ii


iii


LỜI CẢM ƠN

Để có thể hoàn thành đề tài luận văn thạc sĩ một cách hoàn chỉnh, bên cạnh sự
nỗ lực cố gắng của bản thân còn có sự hướng dẫn nhiệt tình của quý Thầy Cô, cũng
như sự động viên ủng hộ của gia đình và bạn bè trong suốt thời gian học tập nghiên
cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ.
Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến TS. Phạm Văn Ơn đã hết lòng giúp đỡ
và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến gia đình, các anh chị và các bạn
đồng nghiệp đã hỗ trợ cho tôi rất nhiều trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và
thực hiện đề tài luận văn thạc sĩ một cách hoàn chỉnh.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2018

Nguyễn Ngọc Tú

iii


iv

MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU ..........................................................................................................1
1.


Đặt vấn đề ........................................................................................................1

2.

Tính cấp thiết của đề tài: ..................................................................................2

3.

Mục tiêu của đề tài ...........................................................................................3

4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3

5.

Phương pháp nghiên cứu..................................................................................3

6.

Đóng góp của đề tài .........................................................................................4

7.

Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu ...................................................................4

8.

Bố cục dự kiến của luận văn ............................................................................6


CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI THEO MÔ HÌNH CAMELS ..................................................7
1.1

Tổng quan về hoạt động của Ngân hàng thương mại...................................7

1.1.1 Khái niệm..................................................................................................7
1.1.2 Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại ...................................8
1.1.2.1 Hoạt động tạo nguồn vốn ..................................................................8
1.1.2.1 Hoạt động sử dụng nguồn vốn ..........................................................8
1.1.2.2 Hoạt động dịch vụ ...........................................................................10
1.1.3 Yếu tố hiệu quả trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng ................10
1.1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Ngân hàng .......11
1.1.4.1 Môi trường hoạt động kinh doanh ...................................................11
1.1.4.2 Chiến lược kinh doanh của ngân hàng ............................................13
1.1.4.3 Năng lực tài chính ...........................................................................13
1.1.4.4 Năng lực quản trị điều hành ............................................................14
1.1.4.5 Nguồn nhân lực ...............................................................................14
1.1.4.6 Năng lực công nghệ .........................................................................15
1.2

Các mô hình đánh giá hiệu quả kinh doanh của ngân hàng .......................15

1.2.1 Mô hình DEA (Data Envelopment Analysis – Mô hình bao dữ liệu) ....15
1.2.2 Mô hình CAMELS .................................................................................16
1.2.3 Mô hình FIRST .......................................................................................18
1.3

Áp dụng mô hình CAMELS đánh giá hiệu quả kinh doanh ngân hàng .....19



v

1.3.1 Mức độ an toàn vốn – Capital Adequacy ...............................................19
1.3.2 Chất lượng tài sản có – Asset Quality ....................................................20
1.3.3 Năng lực quản lý – Management ............................................................22
1.3.4 Khả năng thanh khoản – Liquidity .........................................................22
1.3.5 Khả năng tạo lợi nhuận – Earnings.........................................................23
1.3.6 Độ nhạy cảm với rủi ro của thị trường – Sensitivity to the Market........24
1.4
Ưu và nhược điểm của việc ứng dụng CAMELS trong đánh giá hiệu quả
kinh doanh của Ngân hàng thương mại .................................................................25
1.4.1 Ưu điểm ..................................................................................................25
1.4.2 Nhược điểm ............................................................................................25
1.4.3 Những khó khăn trong việc áp dụng mô hình CAMELS tại Việt Nam .25
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THEO MÔ HÌNH CAMELS ......................................................................................28
2.1
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh........................................................................................28
2.1.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam .....................28
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ..........................................................29
2.1.3 Mô hình tổ chức ......................................................................................30
2.1.4 Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương
Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 – 2017..........31
2.1.5 Hoạt động tạo nguồn vốn........................................................................33
2.1.6 Hoạt động cấp tín dụng ...........................................................................35
2.1.7 Hoạt động dịch vụ ...................................................................................36
2.1.7.1 Thanh toán quốc tế và Tài trợ thương mại ......................................36

2.1.7.2 Dịch vụ thanh toán ..........................................................................38
2.1.7.3 Dịch vụ ngân hàng điện tử ..............................................................38
2.1.7.4 Hoạt động kinh doanh ngoại tệ .......................................................39
2.2
Ứng dụng mô hình CAMELS để phân tích hiệu quả kinh doanh của Ngân
hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh .......39
2.2.1 Phân tích chỉ tiêu mức độ an toàn vốn ....................................................39
2.2.1.1 Hệ số giới hạn huy động vốn/Tỷ lệ khả năng chi trả (H1) của
VietinBank .....................................................................................................40


vi

2.2.1.2 Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) ...................................................41
2.2.2 Phân tích chỉ tiêu chất lượng tài sản có ..................................................41
2.2.2.1 Phân tích cơ cấu tài sản của VietinBank - CN TP. HCM ...............41
2.2.2.2 Phân tích tình hình tín dụng của VietinBank - CN TP. HCM ........44
2.2.3 Phân tích chỉ tiêu năng lực quản lý .........................................................48
2.2.4 Phân tích chỉ tiêu khả năng tạo lợi nhuận ...............................................49
2.2.5 Phân tích chỉ tiêu khả năng thanh khoản ................................................52
2.2.6 Phân tích chỉ tiêu độ nhạy cảm với rủi ro thị trường ..............................53
2.3
Đánh giá hiệu quả kinh doanh Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam –
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2017 ..................................56
2.3.1 Đánh giá thành quả đạt được của VietinBank - CN TP. HCM ..............57
2.3.2 Những mặt hạn chế của VietinBank - CN TP. HCM .............................59
2.3.3 Nguyên nhân của những hạn chế ............................................................63
2.3.3.1 Nguyên nhân khách quan ................................................................63
2.3.3.2 Nguyên nhân chủ quan từ phía VietinBank - CN TP. HCM ..........64
2.4

So sánh và xếp hạng Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh so với toàn hệ thống Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam trong mối quan hệ về các chỉ tiêu trong mô hình CAMELS ....66
2.4.1 Lựa chọn các yếu tố đánh giá .................................................................66
2.4.2 Kết quả đánh giá chung ..........................................................................66
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH. ................................................................................................70
3.1

Các cơ sở đưa ra đề xuất giải pháp .............................................................70

3.1.1 Chiến lược phát triển của VietinBank – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí
Minh đến năm 2020 ...........................................................................................70
3.1.2 Đánh giá từ phân tích theo mô hình CAMELS ......................................72
3.1.3 Định hướng về hoạt động tín dụng trong đến năm 2020 ........................72
3.2
Giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Ngân hàng TMCP
Công thương Việt Nam - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh .............................74
3.2.1 Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng .................................................74
3.2.2 Giải pháp nâng cao khả năng sinh lời .....................................................75
3.2.3 Giải pháp nâng cao khả năng thanh khoản .............................................77


vii

3.2.4 Giải pháp nâng cao năng lực quản trị .....................................................78
3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .....................................79
3.2.6 Giải pháp nâng cao chất lượng kiểm soát nội bộ....................................81
3.2.7 Giải pháp nâng cao chất lượng công nghệ..............................................82

3.2.8 Các giải pháp khác hỗ trợ phát triển hoạt động kinh doanh ...................83
3.2.8.1 Phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm của Ngân hàng TMCP
Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh ...................83
3.2.8.2 Quảng bá thương hiệu, sản phẩm và dịch vụ của VietinBank ........84
3.2.8.3 Giải pháp giúp tăng cường nguồn vốn huy động ............................84
KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................88
PHỤ LỤC 01 .............................................................................................................90


viii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Nguyên nghĩa tiếng Anh

Nguyên nghĩa tiếng Việt

A

Asset Quality

Chất lượng tài sản có

BCKD

Báo cáo kinh doanh


BCTN

Báo cáo thường niên

C

Capital Adequacy

Mức độ an toàn vốn

DEA

Data Envelopment Analysis

Mô hình bao dữ liệu

E

Earning

Khả năng tạo lợi nhuận

L

Liquidity

Khả năng thanh khoản

M


Management

Năng lực quản lý

NH

Bank

Ngân hàng

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

NHTM

Ngân hàng thương mại

NHTW

Ngân hàng Trung ương
Ngân hàng thương mại nhà nước

NHTMNN

(NHNN sở hữu từ 50% trở lên)
Ngân hàng thương mại cổ phần

NHTMCP
S


Sensitivity to market risk

Tổ chức tín dụng

TCTD
TP. HCM
TPP

Độ nhạy cảm với rủi ro thị trường

Ho Chi Minh City
Trans-Pacific
Agreement

Thành phố Hồ Chí Minh
Partnership Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình
Dương

TSKSL

Tài sản không sinh lời

TSSL

Tài sản sinh lời

TTS

Tổng tài sản


Vietinbank

Vietnam
Joint
Stock
Ngân hàng TMCP Công thương
Commercial Bank For Industry
Việt Nam
And Trade


ix

Vietnam
Joint
Stock
Ngân hàng TMCP Công thương
VietinBank
- Commercial Bank For Industry
Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ
CN TP. HCM
And Trade – Ho Chi Minh City
Chí Minh
Branch
VCSH
Vốn chủ sở hữu


x


DANH MỤC CÁC BẢNG

Số bảng

Nội dung bảng

Trang
92

Bảng 2.6

Tóm tắt các nghiên cứu ứng dụng mô hình CAMELS
Tình hình hoạt động kinh doanh tại VietinBank – CN TP.
HCM
Tình hình huy động nguồn vốn của VietinBank – CN
TP.HCM
Tình hình hoạt động cho vay của VietinBank– CN
TP.HCM
Tình hình thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại tại
VietinBank – CN TP.HCM
Tình hình kinh doanh ngoại tệ tại VietinBank – CN
TP.HCM
Hệ số giới hạn huy động vốn của VietinBank

Bảng 2.7

Tỷ lệ CAR của các NHTM giai đoạn 2013 - 2017

42


Bảng 2.8

Tình hình tài sản có của VietinBank– CN TP.HCM

43

Bảng 2.9

Cơ cấu tài sản có của các VietinBank– CN TP.HCM
Tình hình cho vay theo kỳ hạn của VietinBank– CN
TP.HCM
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng VietinBank – CN
TP.HCM
Các chỉ tiêu sinh lời của VietinBank – CN TP.HCM

44

Tỷ lệ dự trữ thanh khoản của VietinBank – CN TP.HCM
Tổng hợp các chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh của
VietinBank – CN TP.HCM giai đoạn 2013 – 2017
Kết quả so sánh hiệu quả kinh doanh của VietinBank – CN
TP.HCM và VietinBank theo mô hình CAMELS

54

Bảng 1.1
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3

Bảng 2.4
Bảng 2.5

Bảng 2.10
Bảng 2.11
Bảng 2.12
Bảng 2.13
Bảng 2.14
Bảng 2.15

33
35
36
38
41
42

46
48
51

58
69


x

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Số biểu đồ

Biểu đồ 2.1
Biểu đồ 2.2
Biểu đồ 2.3
Biểu đồ 2.4

Nội dung biểu đồ
Tình hình hoạt động kinh doanh tại VietinBank – CN
TP. HCM
Tình hình huy động nguồn vốn của VietinBank – CN
TP.HCM
Tình hình hoạt động cho vay của VietinBank– CN
TP.HCM
Tình hình tài sản có của VietinBank – CN TP.HCM

Trang
33
35
37
44

Tình hình cho vay theo kỳ hạn của VietinBank – CN
Biểu đồ 2.5

46

TP.HCM

Biểu đồ 2.6

Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn của VietinBank – CN

TP.HCM

47

Biểu đồ 2.7

Các chỉ tiêu sinh lời của VietinBank – CN TP.HCM

52

DANH MỤC CÁC HÌNH

Số hình
Hình 2.1

Nội dung biểu đồ
Sơ đồ bộ máy tổ chức của VietinBank CN TP.HCM

Trang
32


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Hiện nay, trong xu thế toàn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế đang diễn ra
ngày càng mạnh mẽ và trở thành xu thế phổ biến trên thế giới. Với vai trò là huyết
mạch của nền kinh tế, ngành ngân hàng cũng không nằm ngoài xu thế đó, đặc biệt là
các ngân hàng thương mại (NHTM) với đặc thù kinh doanh liên quan đến loại hàng

hóa đặc biệt - tiền tệ. Và hệ quả tất yếu của xu thế đó là tự do hóa thị trường tài chính,
tự do hóa thị trường tiền tệ. Kể từ khi Việt Nam gia nhập WTO, và mới đây là việc
gia nhập TPP, sự xuất hiện ngày càng nhiều các ngân hàng nước ngoài với tiềm lực
tài chính hùng mạnh, công nghệ hiện đại, dịch vụ đa dạng đã và đang gây áp lực cạnh
tranh lên các NHTM Việt Nam. Điều này đòi hỏi các NHTM Việt Nam phải chủ động
sáng tạo, xây dựng chiến lược phát triển hoạt động kinh doanh của riêng mình, sẵn
sàng tham gia vào sân chơi quốc tế, biến thách thức thành cơ hội, biến khó khăn thành
lợi thế, nâng cao năng lực tài chính, trình độ quản lý, hạ tầng công nghệ, đặc biệt là
năng lực hoạt động để có thể cạnh tranh và phát triển bền vững với các nước trong
khu vực và trên thế giới.
Trong những năm trở lại đây, cuộc khủng hoảng tài chính bắt nguồn từ bong
bóng bất động sản ở Mỹ năm 2008 và lan rộng toàn cầu kéo theo sự sụp đổ hàng loạt
của nhiều định chế tài chính khổng lồ, ngân hàng lớn và lâu đời trên thế giới như
Country Financial, Washington Mutual, Lehman Brothers,… cho thấy tầm quan trọng
và tác động dây chuyền của nó đến nền kinh tế trong đó có hệ thống ngân hàng. Ngay
tại Việt Nam trong những năm qua, với đề án tái cơ cấu của Ngân hàng Nhà nước,
một số ngân hàng đã buộc sát nhập và không còn giữ được thương hiệu của mình.
Trước sức ép của các cuộc khủng hoảng kinh tế cũng như sự cạnh tranh gay gắt giữa
các ngân hàng trong và ngoài nước, các NHTM Việt Nam phải nâng cao khả năng
thích nghi, quản trị rủi ro đồng thời là nâng cao chất lượng trong hoạt động kinh
doanh mới có thể đứng vững và phát triển trong môi trường mới.


2

2. Tính cấp thiết của đề tài:
Hội nhập kinh tế quốc tế đem lại nhiều cơ hội nhưng cũng không ít rủi ro cho
hệ thống ngân hàng còn non yếu như Việt Nam. Đồng thời với diễn biến phức tạp của
nền kinh tế kèm theo hiện tượng đầu cơ đã làm tiền đề cho các rủi ro dần bộc lộ. Do
vậy, việc đánh giá dự báo “sức khỏe” của nền kinh tế nói chung và hệ thống tài chính

ngân hàng nói riêng cùng với việc đưa ra các giải pháp phù hợp, kịp thời để từ đó
nâng cao hiệu quả hoạt động luôn là yêu cầu không chỉ dành cho các nhà quản lý, cơ
quan thanh tra giám sát Ngân hàng Nhà nước mà còn là việc vô cùng quan trọng với
các NHTM trong hoạt động kinh doanh đảm bảo an toàn vốn và nâng cao năng lực
cạnh tranh trong thời đại mới.
Mô hình CAMELS là một hệ thống xếp hạng, giám sát tình hình tài chính của
các ngân hàng được áp dụng phổ biến tại Mỹ vào những năm 1980, đây được xem
như là một chuẩn mực đối với hầu hết các tổ chức tài chính trên toàn thế giới khi đánh
giá hiệu quả, rủi ro hoạt động kinh doanh của các ngân hàng nói riêng và các định
chế tài chính nói chung. CAMELS là từ viết tắt của C – Capital Adequacy (Mức độ
an toàn vốn), A – Asset Quality (Chất lượng tài sản có), M – Management (Năng lực
quản trị), E – Earning (Khả năng sinh lợi), L – Liquidity (Khả năng thanh khoản), S
– Sensitivity to market risk (Độ nhạy cảm với rủi ro thị trường).
Với những lý do đã nêu trên, việc áp dụng các phương pháp đánh giá hiệu quả
kinh doanh theo chuẩn mực quốc tế tại các NHTM Việt Nam, đặc biệt tại các Chi
nhánh trọng điểm là điều vô cùng cần thiết. Vì vậy, tác giả đã chọn đề tài: “Ứng dụng
mô hình CAMELS trong đánh giá hiệu quả kinh doanh tại Ngân hàng TMCP
Công thương Việt Nam - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh” làm đề tài nghiên
cứu của mình nhằm từng bước có cái nhìn thực tế hơn về hiệu quả kinh doanh của
một Chi nhánh lớn của hệ thống ngân hàng, từ đó làm tiền đề để thúc đẩy hoạt động
kinh doanh hiệu quả và phát triển bền vững, thích nghi nhanh chóng với hội nhập
kinh tế quốc tế trong tương lai của Vietinbank nói riêng và các NHTM Việt Nam nói
chung.


×