Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

nhung cach noi xin loi mot ai do bang tieng anh hay nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.49 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu
miễn phí

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN
CÁCH NÓI LỜI XIN LỖI
Trong cuộc sống chúng ta không thể tránh việc mắc phải lỗi lầm với một ai đó. Tùy theo
từng trường hợp mà chúng ta lại có cách nói xin lỗi khác nhau. Vậy trong tiếng Anh giao tiếp có
những cách nói xin lỗi nào, hãy cùng khám phá qua bài học này nhé.
1. Những mẫu câu nói xin lỗi thông dụng


Sorry. – (Xin lỗi nhé)



I’m sorry – (Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc)



I’m so sorry! – (Tôi rất xin lỗi)



Sorry for your loss. – (Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/ bạn (khi có người thân
qua đời)



Sorry to hear that. – (Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó (khi ai đó chia sẻ thông tin
không tốt như một đứa trẻ bị ốm hoặc bị mất việc,…)




I apologise. – (Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/ lỗi lầm gì đó)



Sorry for keeping you waiting. – (Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi



Sorry I’m late / Sorry for being late – (Xin lỗi, tôi đến muộn.)



Please forgive me. – (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi)



Sorry, I didn’t mean to do that. – (Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai
điều gì đó)



Excuse me. – (Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó))



Pardon me. – (Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “excuse
me”))




Terribly sorry – (Vô cùng xin lỗi)



I have to say sorry you – (Tôi phải xin lỗi anh)



I forget it by mistake – (Tôi sơ ý quên mất)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu
miễn phí


I was careless – (Tôi đã thiếu cẩn thận)



That’s my fault – (Đó là lỗi của tôi)



I was wrong – (Tôi đã sai)



I don’t mean to – (Tôi không cố ý)




I feel that I should be responsible for that matter – (Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó)



How should I apologize you? – (Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây)



I don’t mean to make you displeased – (Tôi không cố ý làm bạn phật lòng)



Sorry I have no choice – (Xin lỗi tôi không có sự lựa chọn nào cả)



Sorry to bother you – (Xin lỗi đã làm phiền bạn)



I owe you an apology – (Tôi nợ bạn một lời xin lỗi (dùng khi bạn đã mắc sai lầm khá lâu
rồi).



I cannot express how sorry I am. – (Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận
như thế nào.


2. Lời xin lỗi bằng Tiếng Anh ở đầu bức thư, email trang trọng


I would like to express my regret. – (Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình).



I apologize wholeheartedly/ unreservedly. – (Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi)



Sincerely apologies – (Lời xin lỗi chân thành)



Please accept my/ our sincere apologies. – (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành
của tôi/ chúng tôi)



Please accept my/ our humblest apologies. –



– (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôi)

3. Cách nói xin lỗi suồng sã với bạn bè



My bad – Là tại tớ (phổ biến với thiếu niên)



Whoops – Rất tiếc



Oops, sorry. – Xin lỗi


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu
miễn phí

Trên đây là một số cách nói xin lỗi phổ biến trong tiếng Anh. Hãy ghi nhớ những mẫu câu này
để ứng dụng trong những tình huống thực tế các bạn nhé.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến



×