Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật nhiệt - Đề 1, 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.24 KB, 3 trang )

HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 001
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.

1/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở
điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg không
khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 0,1 (kg kk khô). b 1000 (kg kk khô) c 100 (kg kk khô).
2/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C. Tính thể
tích đầu của quá trình?.
a 3,12 m
3
b 4,24 m
3
c 3,18 m


3
3/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a - 2,5 kJ/K b -1,7 kJ/K c -1,3 kJ/K
4/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,4 c 1,2
5/ Không khí ẩm có nhiệt độ 22
0
C, độ chứa hơi là 7(g/kgkk ẩm) được đốt nóng và đưa vào buồng sấy. Sau khi sấy
không khí ẩm có nhiệt độ 30
0
C, độ chứa hơi là 20 (g/kgkk ẩm). Xác định lượng nhiệt cần thiết để bốc hơi 1(kg) nước
trong vật cần sấy:
a 3718 (kJ/kg) b 3271 (kJ/kg) c 3365 (kJ/kg)
6/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi của
lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 25,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 27,2 (g/kg không khí khô)
7/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27

0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi áp
suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 81
0
C b 627
0
C c 900
0
C
8/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là C
= 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,7776 b 0,78 c 0,803
9/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 1,6 kg b 4,8 kg c 6,4 kg
10/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra
là bao nhiêu?
a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ
11/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0

C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 28,2
0
C b 31,5
0
C c 36,4
0
C
12/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 335,2 kJ/kg b 356,15 kJ/kg c 62,85 kJ/kg
13/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy xong
không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 91,74 (kJ/kg kk khô) b 154,34 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
14/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số tỏa

nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ thì
dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 55(kW) b 110(kW) c 210(kW)
15/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở phía
không có cánh (bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có cánh.
Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m
2
K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:
a 104,45(W/m
2
K) b 74,72(W/m
2
K) c 84,64(W/m
2
K)
16/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần bằng
1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất nhiệt. Hệ
số truyền nhiệt của thiết bị bằng 40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 4,38(m
2
) b 6,26(m

2
) c 5,26(m
2
)
17/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3
= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 1360(kJ/kg) b 265(kJ/kg) c 1095(kJ/kg)
18/ Nhiệt độ không khí hút vào máy nén trong máy lạnh nén khí là 9
o
C, nhiệt độ không khí sau khi nén bằng 86
o
C.
Công của chu trình bằng -2184,4(J/kg), nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí C
p
=1(kJ/kg.K). Nhiệt lượng một kg
môi chất nhận được trong buồng lạnh là:
a 7 kJ/kg b 8 kJ/kg c 9 kJ/kg
19/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò
hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất
nhiệt của chu trình:
a 0,5% b 50% c 54,5%
20/ Chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp có p

1
=1 bar, t
1
=27
o
C, p
4
=3,5 bar; p
3
=55 bar; T
4
=1050
o
K. Lượng
nhiệt cấp cho quá trình cháy:
a 1154 kJ/kg b 1379 kJ/kg c 1452 kJ/kg
21/ Hai tấm thép có diện tích 10(m
2
) đặt song song có nhiệt độ tương ứng bằng 600
o
C và 150
o
C. Nhiệt lượng trao đổi
giữa hai tấm thép bằng 180kW, hệ số hấp thụ của tấm thứ 2 bằng 0,6. Hệ số hấp thụ của tấm thứ nhất bằng:
a 0,941 b 0,861 c 0,782
22/ Tấm phẳng có kích thước 800x1400mm có độ đen 0,85; nhiệt độ 159
o
C. Trong 30 phút nhiệt bức xạ đập tới tấm
phẳng là 360Kcal. Dòng bức xạ hiệu dụng của tấm phẳng là:
a 1,5(kW) b 2(kW) c 1(kW)

23/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập phương
có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:
a 0,77 b 0,89 c 0,81
24/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, khi không thay đổi áp suất của môi chất lạnh tại giàn bay hơi và tại giàn ngưng
tụ. Năng suất lạnh của máy lạnh sẽ:
a Chỉ có thể giảm đi b Thay đổi được c Không thay đổi được
25/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi. Chu
trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a ADCBA b ABCDA c CABDC
26/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Không phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào chất khí
c Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất
27/ Khí lý tưởng thực hiện quá trình đa biến với n < 0 các thông số trạng thái thay đổi theo quy luật:
a áp suất giảm, thể tích tăng b áp suất giảm, thể tích giảm c áp suất tăng, thể tích giảm
28/ Sự khác nhau giữa Máy Lạnh và Bơm Nhiệt là:
a Phạm vi ứng dụng b Nguyên lý làm việc c Cấu tạo
29/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Không phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào quá trình của chất khí
30/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,02v
1
b v
2
= 1,033v

1
c v
2
= 1,013v
1
31/ Khi gia nhiệt cho không khí ẩm trong điều kiện phân áp suất hơi nước không đổi:
a Độ ẩm tương đối φ giảm b Không khí trở thành hơi bão hòa c Độ chứa hơi d giảm
32/ Trong quá trình nén đẳng nhiệt thì dấu của nhiệt lượng sẽ:
a Dương b Bằng không c Âm
33/ Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi:
a Entropi b Nhiệt độ c Áp suất
¤ Đáp án của đề thi: số 1
1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]c...
17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]c... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]b... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]b...

×