Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÉNG ANH A2 (life)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.24 KB, 14 trang )

BỘ CÔNG AN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ANND I

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2017

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ CƠ BẢN
BẬC 2 (CẤP ĐỘ A2)
( Ban hành theo Quyết định số ....../QĐ-T33-T3 ngày... tháng ... năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân I)
1. Tên chương trình: Tiếng Anh A2
2. Số tiết: 250 tiết
3. Thời điểm thực hiện
4. Mục tiêu của chương trình
a. Về kiến thức
Hiểu và trình bày được những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
trình độ A2, phát triển vốn từ vựng cần thiết trong giao tiếp hàng ngày
theo các chủ để của đời sống xã hội, phục vụ học tập và công tác.
b. Về kỹ năng
- Kỹ năng Nghe
Nghe hiểu các hội thoại đơn giản trong các tình huống giao tiếp mang
tính nghi lễ hoặc thông thường, các dạng diễn ngôn thuộc các chủ đề liên
quan trực tiếp đến bản thân, tốc độ nói từ chậm đến trung bình; nhận biết
nhiều chủ đề nhờ hiểu được một số từ và cụm từ quen thuộc; nghe hiểu
các câu hỏi trực tiếp ngắn; nghe được các chỉ dẫn, hướng dẫn, yêu cầu,


chỉ thị liên quan đến ngữ cảnh giao tiếp tức thời; nghe điện thoại hiểu các
lời nhắn ngắn, đơn giản, đoán trước được nội dung.
- Kỹ năng Nói
Tham gia các cuộc hội thoại ngắn về những vấn đề thường nhật như
những nhu cầu cơ bản, miêu tả một tình huống, kể một câu chuyện đơn
giản; sử dụng đa dạng các từ, cụm từ đơn lẻ và các câu ngắn đơn giản; sử
dụng thành thạo một số từ liên kết (ví dụ: and, but, first, next, then,
because); có đủ vốn từ vựng sử dụng trong các giao tiếp rất thông thường
hàng ngày; có thể trao đổi qua điện thoại những nội dung ngắn, đơn giản,
có thể đoán trước.

1


-

Kỹ năng Đọc

Đọc được một bài gồm hai, ba đoạn trong ngữ cảnh quen thuộc và
đoán trước được, ví dụ chuyện kể, tiểu sử, mô tả, chỉ dẫn đơn giản, các
mục tin đơn giản, quảng cáo, tờ rơi quảng cáo hàng; tìm và so sánh một
hoặc nhiều thông tin cụ thể trong một bài; suy luận ở mức độ hạn chế và
hiểu một đôi chỗ đa nghĩa (ví dụ khi đoán từ chưa biết trong văn cảnh).
-

Kỹ năng Viết

Viết được các bài tả, tường thuật các sự kiện, chuyện kể, kế hoạch
tương lai đơn giản về bản thân, gia đình hoặc các chủ điểm rất quen
thuộc; viết các tin nhắn ngắn: bưu ảnh, lời nhắn, chỉ dẫn và thư, điền

các mẫu đơn; viết các mệnh đề, câu đơn giản và nối với nhau bằng các
liên từ như: và, nhưng, vì.
c. Về thái độ
Rèn luyện cho học viên khả năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt, chủ
động trong việc tự học, tự nghiên cứu tiếng Anh để phục vụ cho học tập
và công tác.
5. Điều kiện tiên quyết
Có năng lực sử dụng ngoại ngữ tương đương trình độ A1
6. Mô tả chương trình
Hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên liên quan
đến nhu cầu giao tiếp cơ bản (như các thông tin về gia đình, bản thân, đi
mua hàng, hỏi đường, việc làm). Trao đổi được các thông tin về những
chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày và mô tả đơn giản về bản thân,
môi trường xung quanh, những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.
7. Phân bổ thời gian (tiết/ 45')
Các khâu dạy học khác

Nội dung

Giảng lý
thuyết

Thực hành

Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 7
Bài 8

6
6
6
6
6
6
6
6

14
14
14
14
14
14
14
14
2

Ôn tập
Kiểm tra

Tổng số
20
20
20
20

20
20
20
20


Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Thi
Cộng

6
6
6
6

14
14
14
14

72

168

10
10


8. Nội dung chi tiết chương trình
BÀI 1 People
1a. Explorers
1. Listening
2. Vocabulary: personal information
3. Grammar: be (am/is/are)
4. Speaking
1b. A family in East Africa
1. Reading
2. Vocabulary: family
3. Grammar: possessive‘s and possessive adjectives
4. Speaking
1c. The face of seven billion people
1. Reading
2. Critical thinking: the writer’s purpose
3. Vocabulary: everyday verbs
4. Word focus: in
5. Speaking
1d. At a conference
1. Speaking
2. Listening
3. Real life: meeting people for the first time
1e. Introduce yourself
1. Writing: a personal description
1f. World party
1. Before you watch
3

20
20

20
20
10
250


2. While you watch
3. After you watch

BÀI 2 Possessions
2a. My possessions
1. Vocabulary: everyday objects
2. Grammar: plural nouns and this, that, these, those
3. Listening
4. Speaking
2b. At home
1. Reading
2. Vocabulary: furniture
3. Grammar: there is/are, preposition of place
4. Writing and speaking
2c. Global objects
1. Reading
2. Critical thinking: close reading
3. Vocabulary: countries and nationalities
4. Speaking
2d. At the shop
1. Real life: shopping
2. Word focus: one/ones
2e. For sale
1. Writing: adverts

2f. Coober Pedy’s opals
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 3 Places
3a. No-car zones
1. Reading
4


2. Vocabulary: adjectives about cities
3. Grammar: present simple (I/you/we/they) and present simple questions
4. Listening
5. Speaking
3b. Working under the sea
1. Vocabulary: places of work
2. Listening
3. Word focus: work
4. Grammar: present simple (he/she/it)
5. Speaking
3c. Places and languages
1. Reading and vocabulary
2. Critical thinking: relevance
3. Vocabulary: cardinal and ordinal numbers
4. Speaking
3d. The city of Atlanta
1. Vocabulary: places in a city
2. Real life: giving directions
3e. Describing a place

1. Writing: a travel website
3f. Cowley Road
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 4 Free time
4a. 100% identical?
1. Reading
2. Vocabulary: free-time activities
3. Grammar: like/love + -ing
4. Speaking
4b. Free time at work
1. Reading
2. Grammar: adverbs of frequency and expressions of frequency
5


3. Listening
4. Speaking
4c. Extreme sports
1. Vocabulary: sports
2. Reading
3. Critical thinking: fact or opinion
4. Grammar: can/can’t
5. Speaking
4d. In your gap year
1. Reading
2. Real life: talking about abilities and interests
4e. You have an email

1. Writing: short emails
4f. In my free time
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 5 Food
5a. Famous for food
1. Vocabulary: food
2. Speaking and listening: famous for food
3. Grammar: countable and uncountable nouns (a, some and any)
4. Speaking
5b. Food markets
1. Reading
2. Grammar: a lot of and not much/ not many and how many/how
much
3. Listening and vocabulary: quantities and containers
4. Speaking
5c. The seed vault
1. Reading
2. Word focus: of
6


3. Critical thinking: summarising
4. Speaking
5d. At the restaurant
1. Speaking and vocabulary
2. Real life: ordering a meal
5e. What do I do next?

1. Writing: instructions
5f. Gelato University
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 6 Money
6a. The face of money
1. Reading
2. Vocabulary: age
3. Grammar: was/were
4. Writing and speaking
6b. Discover the past
1. Listening
2. Vocabulary: -ed/-ing adjectives
3. Reading
4. Grammar: past simple (affirmative): regular and irregular verbs
5. Speaking
6c. A cashless world?
1. Reading
2. Critical thinking: relevance
3. Speaking
6d. Help!
1. Listening
2. Real life: requesting
6e. Thanks!

7



1. Writing: thank you messages
6f. Bactrian treasure
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 7 Journeys
7a. Flight of the Silver Queen
1. Reading
2. Grammar: past simple: negatives and questions and short answers
3. Listening
4. Speaking
7b. Animal migrations
1. Vocabulary: journey adjectives
2. Listening
3. Grammar: comparative adjectives
4. Word focus: than
5. Speaking
7c. The longest journey in space
1. Reading
2. Critical thinking: fact or opinion
3. superlative adjectives
4. Writing and speaking
7d. How was your trip?
1. Vocabulary: journey, travel or trip?
2. Real life: asking about a trip
7e. The digital nomad
1. Vocabulary: online writing
2. Writing: a travel blog
7f. Women in space

1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

8


BÀI 8 Appearance
8a. The faces of festivals
1. Listening
2. Grammar: have got / has got
3. Vocabulary: face and appearance
4. Speaking
8b. Global fashion
1. Reading
2. Word focus: like
3. Grammar: present continuous
4. Vocabulary: clothes
5. Speaking
8c. In fashion or for life?
1. Reading
2. Critical thinking: close reading
3. Vocabulary: parts of the body
4. Speaking
8d. The photos of Reinier Gerritsen
1. Real life: talking about pictures ad photos
8e. How R U?  tks
1. Speaking and reading
2. Writing: texts and online messages
8f. Festivals and special events

1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 9 Film and the arts
9a. All roads film festival
1. Vocabulary: types of film
2. Reading
3. Listening
9


4. Grammar: going to (for plans)
5. Speaking
9b. People in film and the arts
1. Vocabulary: art and entertainment
2. Reading
3. Listening
4. Grammar: infinitive of purpose
5. Speaking
9c. Nature in art
1. Vocabulary: nature
2. Reading
3. Critical thinking: the writer’s preferences
4. Speaking
9d. Making arrangements
1. Listening
2. Real life: inviting and making arrangements
9e. It looks amazing!
1. Writing: reviews and comments

9f. Camera traps
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 10 Science
10a. Technology has changed our lives
1. Vocabulary: everyday technology
2. Reading and listening
3. Grammar: present perfect
4. Speaking
10b. How well can you remember?
1. Speaking and reading
2. Vocabulary: memory and learning
10


3. Listening
4. Grammar: present perfect and past simple
5. Speaking
10c. Why haven’t scientists invented it?
1. Vocabulary: science and invention
2. Reading
3. Critical thinking: the main argument and supporting information
4. Writing
10d. Problems with technology
1. Listening
2. Real life: checking and clarifying
10e. Please leave a message after the tone
1. Vocabulary: email addresses and websites

2. Writing: a telephone message
10f. Memory and language learning
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 11 Tourism
11a. Going on holiday
1. Reading and vocabulary: tourism
2. Listening:
3. Word focus: take
4. Grammar: should/ shouldn’t
5. Speaking
11b. Planning a holiday
1. Reading
2. Vocabulary: in another country
3. Grammar: have to / don’t have to, can / can’t
4. Writing and speaking:
11c. Should I go there?
1. Reading

11


2. Critical thinking: arguments for and against
3. Grammar: everywhere, somewhere, nowhere, anywhere
4. Writing
11d. A holiday in South America
1. Listening
2. Real life: making suggestions

11e. Your feedback
1. Speaking
2. Writing: a feedback form
11f. Mecca and the Hajj
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 12 The Earth
12a. Climate change
1. Vocabulary: measurements
2. Reading
3. Grammar: will / won’t
4. Writing and speaking
12b. Exploring the Earth
1. Reading and vocabulary: land and water
2. Grammar: definite the or no article + names
3. Listening
4. Word focus: how
5. Speaking
12c. Looking for a new Earth
1. Speaking
2. Reading
3. Vocabulary: the Earth and other planets
4. Critical thinking: structuring an argument
12d. Earth Day
1. Reading
12



2. Real life: making a presentation
12e. Planning an event
1. Writing: a poster
12f. Volcanoes
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch
ÔN TẬP + KIỂM TRA: 10 tiết
9. Phương pháp dạy và học
- Phương pháp dạy: Sử dụng linh hoạt các phương pháp dạy học
tiếng Anh hiện đại.
- Phương pháp học: Tận dụng tối đa các điều kiện học nhằm đa
dạng hóa và phát huy tính tích cực, chủ động, tự giác của học viên.
10. Kiểm tra đánh giá
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
11. Trang thiết bị dạy học
Mỗi phòng học cần trang bị các điều kiện cần thiết phục vụ cho
giảng dạy (máy tính, máy chiếu, loa...) và phòng máy có trang bị phần
mềm phục vụ cho kiểm tra và thi cấp chứng chỉ.
12. Yêu cầu về giảng viên
Giáo viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh sư phạm hoặc
tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm.
13. Tài liệu học tập, tham khảo
a. Tài liệu học tập
- Life (A1-A2) (Student's book và Workbook) - John Hughes;
Helen Stephenson; Paul Dummet – CENGAGE Learning
b. Tài liệu tham khảo
- New English File (intermediate) – Clive Oxenden, Christina
Latham-Koenig, Paul Selison)-NXB Thời đại

- BarrallBarrall - Intelligent Business (Course book và Workbook) –NXB
Pearson Longman

13


- J. Gear & R. Gear - Grammar and Vocabulary for the TOEIC
Test – NXB Cambridge.
- Jack C. Richards - Tactics for Listening - NXB Văn hóa - Thông
tin
- David Cho - Hackers Toeic reading – NXB Tổng hợp TP HCM
- Kim Soyeong - Park Won - Big step - NXB Tổng hợp TP HCM
- New Real Toeic Actual Tests for Reading Comprehension Longman - NXB Tổng hợp TP HCM

HIỆU TRƯỞNG

Thiếu tướng, PGS.TS TrầnVăn Lang

14



×