Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI học SINH GIỎI TIN học PASCAL 043 h hạ hòa 1516 FULL k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.89 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: TIN HỌC

Đề chính thức

Ngày thi: 21 tháng 12 năm 2015
(Thời gian: 120 phút – không kể thời gian phát đề)

Tổng quan bài thi:

(Bài thi gồm 02 trang)

Thí sinh tạo thư mục và lưu bài làm ( .pas) theo đường dẫn D:\ HSG (số báo danh)
Tên file bài làm
File dữ liệu vào
Câu 1
CAU1.PAS
CAU1.INP
Câu 2
CAU2.PAS
CAU2.INP
Câu 3
CAU3.PAS
CAU3.INP
Lập trình giải các bài toán sau:

File dữ liệu ra
CAU1.OUT


CAU2.OUT
CAU3.OUT

Điểm
6,0
7,0
7,0

Câu 1 (6,0 điểm): Tính giá trị
Nhập vào 2 số nguyên dương N và M.
Yêu cầu: Tính tổng M các số tận cùng của N.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU1.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: Ghi số nguyên dương M (M≤ N) .
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU1.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Ghi kết quả tổng của M số tận cùng của N.
Ví dụ:
CAU1.INP
34562

CAU1.OUT
8

2
Câu 2 (7,0 điểm): Tìm số
Dãy các số tự nhiên được viết ra thành một dãy vô hạn trên đường thẳng:
1234567891011121314..... (1)
Yêu cầu: Viết chương trình yêu cầu nhập số K và in lên tệp CAU2.OUT kết quả là số
nằm ở vị trí thứ K trong dãy (1) ở trên và số đó thuộc vào số nào?
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU2.INP, có cấu trúc như sau:

- Ghi số nguyên dương K
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU2.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Trên 1 dòng in kết quả số ở vị trí K và số chứa số đó cách nhau ít nhất một dấu cách.


Ví dụ:
CAU2.INP
15

2

CAU2.OUT
12

Câu 3 (7,0 điểm): Đếm ký tự
Cho một văn bản gồm N dòng. Các ký tự được lấy từ tập các chữ cái và chữ số.
Yêu cầu: Tìm số lượng ký tự của dòng ngắn nhất, số lượng ký tự của dòng dài nhất và
số lượng ký tự của văn bản.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU3.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N là số dòng của văn bản (1 ≤ N ≤ 100).
- N dòng tiếp theo: Mỗi dòng ghi một xâu gồm L ký tự (0 < L < 255).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU3.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi 3 số nguyên dương x y z. Trong đó: x là số lượng ký tự của dòng ngắn
nhất; y là số lượng ký tự của dòng dài nhất, z là số lượng ký tự của văn bản. Các số
được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:
CAU3.INP
3

CAU3.OUT

5 8 20

ThiHSG09
Nam2015
Vong1
-----------------HẾT--------------------- Họ và tên thí sinh:…………………………………………………. SBD…………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Dữ liệu vào là đúng đắn không cần kiểm tra.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẠ HÒA

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: TIN HỌC
(Thời gian: 120 phút)

TỔNG ĐIỂM BÀI THI:
+ Thang điểm 20.
+ Bài thi gồm 3 câu:
- Câu 1: 6,0 điểm;
- Câu 2:7,0 điểm ;
- Câu 3: 7,0 điểm.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
Câu 1 (6,0 điểm)
CAU1.INP
456789


Test 1

24

1,0

30

1,0

45

1,0

54

1,0

66

1,0

124

1,0

5
987654321

Test 3


9
667895432167899

Test 4

Test 6

Điểm

3
2345678

Test 2

Test 5

CAU1.OUT

10
87654321123456789
15
12345678998765432112345678998765432176
26

Câu 2 (7,0 điểm)
CAU2.INP

CAU2.OUT


Điểm


Test 1
Test 2
Test 3
Test 4
Test 5
Test 6
Test 7

15
150
250
9979
12345678
1234567898765432
1234567898765433

2
8
1
7
2
4
0

12
80
120

2772
1922398
88977072134038
88977072134038

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

Câu 3(7,0 điểm)
CAU3.INP
Test 1

Test 2

Test 3

Test 4

CAU3.OUT

4
Phong giao
duc va
dao tao
ha hoa

4
Ky thi chon hoc sinh gioi cap huyen
nam hoc 2015 - 2016
dia diem tai truong thcs ha hoa
chuc cac em thi dat ket qua cao

6

10

19

35

Điểm

29

1,0

116

2,0

6
Cai trong truong em
Mua he cung nghi
Suot 3 thang lien
Trong nam ngam nghi
Buon khong ha trong

Trong nhung ngay he

16

19

109

10
Lang roi ca tieng con ve
Con ve cung met vi troi nang oi
Nha em van tieng a oi
Keo ca tieng vong me ngoi me ru
Loi du co gio mua thu
Ban tay me quat me dua gio ve
Nhung ngoi sao thuc ngoai kia
Chang bang me da thuc vi chung con
Dem nay con ngu giac tron
Me la ngon gio cua con suot doi

21

34

276

2,0

2,0




×