Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Ôn tập giải phẫu sinh lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.25 KB, 20 trang )

ÔN TẬP GIẢI PHẪU SINH LÍ
Câu 1: Cơ căng tay sau nào không có?
A.
B.
C.
D.

Cơ dạng ngón cái dài
Cơ duỗi ngón cái dài, ngắn
Cơ cánh tay quay
Cơ duỗi chung các ngón

Câu 2: Cơ nào không có ở khu đùi trong?
A.
B.
C.
D.

Cơ thon, cơ lược
Cơ khép dài, cơ khép ngắn
Cơ khép lớn
Cơ bán gân, cơ bán màng

Câu 3: Động mạch nào không xuất phát từ cung động mạch chủ?
A.
B.
C.
D.

Thân động mạch cánh tay đầu
Động mạch phế quản


Động mạch cảnh trái
Động mạch dưới đòn trái

Câu 4: Cơ nào không thuộc thành bụng?
A.
B.
C.
D.

Cơ thẳng bụng
Cơ chéo trong, cơ chéo ngoài
Cơ gian sườn
Cơ ngang bụng

Câu 5: Nơi nào sau đây chứa nhiều máu nhất?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch và tiểu động mạch
C. Mao mạch
D. Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch
Câu 6: Các chất được tái hấp thu ở ống thân ngoại trừ?


A. đường glucoza
B. axit hippuric
C. muối
D. nước
Câu 7: Các dây thần kinh chi phối chi dưới ngoại trừ?
A. Dây thần kinh ngồi
B. Dây thần kinh mũ
C. Dây thần kinh mông trên

D. Dây thần kinh đùi
Câu 8: Các đám rồi sau thuộc thần kinh thực vật ngoại trừ?
A. Đám rồi tim phổi
B. Đám rối dương
C. Đám rối cổ
D. Đám rối hạ vị
Câu 9: Các ống thuộc tinh hoàn ngoại trừ?
A. Ống sinh tinh
B. Ống lưới
C. Ống mào tinh
D. Ống xuất
Câu 10: Xương cổ chân?
A. Xương thuyền, xương mác, xương chêm
B. Xương gót, xương hộp, xương sên
C. Xương gót, xương chêm, xương đậu


D. Xương gót, xương chêm, xương tháp
Câu 11: Các xương thuộc chi trên?
A.
B.
C.
D.

Xương sên, xương chêm, xương ghe
Xương thuyền, xương cả
Xương bánh chè, xương đậu
Xương sên, xương bả

Câu 12: Các bộ phận sau thuộc cơ sinh dục nam ngoại trừ?

A. Tinh hoàn
B. Ống dẫn tinh
C. Bàng quang
D. Dương vật
Câu 13: Các đoạn sau thuộc tiểu tràng ngoại trừ?
A. Manh tràng
B. Hổng tràng
C. Tá tràng
D. Hồi tràng
Câu 14: Cơ nào không có ở vùng cẳng chân ngoài và trước?
A.
B.
C.
D.

Cơ chày trước
Cơ duỗi ngón chân dài, cơ mác ba
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ mác dài, cơ mác ngắn

Câu 15: Nhánh động mạch nào không thuộc động mạch thân tạng?
A.
B.
C.
D.

Động mạch tụy
Động mạch vành vị
Động mạch lách
Động mạch gan


Câu 16: Cơ nào không có ở vùng cánh tay?


A.
B.
C.
D.

Cơ denlta
Cơ tam đầu
Cơ quạ cánh tay
Cơ nhị đầu

Câu 17: Cơ nào không ở vùng cẳng tay trước?
A.
B.
C.
D.

Cơ sấp tròn, cơ sấp vuông
Cơ gấp cổ tay quay dài, ngắn
Cơ gấp cổ tay trụ
Cơ dạng ngón cái

Câu 18: Thần kinh nào không vận động cảm giác chi trên?
A.
B.
C.
D.


Thần kinh bì sau
Thần kinh trụ
Thần kinh quay
Thần kinh giữa

Câu 19: Cơ nào không có ở khu đùi sau?
A.
B.
C.
D.

Cơ nhị đầu
Cơ căng mạc đùi
Cơ bán gân
Cơ bán màng

Câu 20: Cấu tạo của máu?
A.
B.
C.
D.

Huyết cầu và huyết thanh
Huyết tương và huyết cầu
Hồng cầu và huyết tương
Huyết thanh và huyết tương

Câu 21: Xương thân mình gồm?
A.

B.
C.
D.

Xương sườn, xương bả vai, xương tháp
Xương sống , xương sườn, xương đậu
Xương ức, xương sườn, xương sống
Xương sườn, xương chậu, xương mác

Câu 22: Nhóm xương chi trên gồm?
A.
B.
C.
D.

Xương cánh tay, xương chày, xương quay
Xương bả cai, xương trụ, xương thê
Xương đòn, Xương sàng, xương đậu
Xương quay, xương trụ, xương sên


Câu 23:Xương cẳng tay gồm?
A.
B.
C.
D.

Xương quay, xương mác
Xương trụ, xương mác
Xương quay, xương trụ

Xương trụ, xương đậu

Câu 24: Chức phận máu?
A.
B.
C.
D.

Hô hấp, dinh dưỡng, phát triển
Hô hấp, đào thải,dinh dưỡng , bảo vệ và điều hòa thân nhiệt
Vận chuyển, bảo vệ, điều hòa thân nhiệt
Hô hấp, dinh dưỡng, dẫn truyền

Câu 25: Cơ chế để tạo tiếng tim thứ nhất?
A.
B.
C.
D.

Đóng van hai lá, van động mạch chủ
Đóng van ba lá, van động mạch phổi
Đóng van động mạch chủ, van động mạch phổi
Đóng van hai lá và ba lá

Câu 26: Câu nào sau đây đúng với bản chất của máu?
A. Chất dịch Protein hòa tan
B. Hỗn hợp các loại tế bào máu
C. Mô liên kết đặc biệt
D. Hỗn hợp các dịch thể
Câu 27: Thành phần không thuộc cơ quan hô hấp?

A. Mũi
B. Hầu
C. Thực quản
D. Khí quản
Câu 28: Đơn vị cơ sở của phổi là?
A. Phân thùy


B. Tiểu phân thùy phổi
C. Phế nang
D. Ống phế nang và phế nang
Câu 29: Bờ nào không có ở phổi?
A. Bờ trước
B. Bờ sau
C. Bờ dưới
D. Bờ ngoài
Câu 30: Cơ quan thuộc ống tiêu hóa ngoại trừ?
A. Miệng
B. Thanh quản
C. Dạ day
D. Ruột
Câu 31: Các bộ phận sau thuộc dạ dày ngoại trừ?
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hạ vị
D. Hang vị
Câu 32: Hoạt động cơ học của ruột non có các cử động ngoại trừ?
A. Cử động lắc lư
B. Cử động co rút



C. Lận sóng
D. Phản nhu động
Câu 33: Các kích tố thuộc thùy trước tuyến yên ngoại trừ?
A. G.H
B. T.S.H
C. A.D.H
D. F.S.H
Câu 34: Đường kính kích cỡ trung bình của thận?
A. 1x2x4 cm
B. 2x4x8 cm
C. 3x6x12 cm
D. 4x8x16 cm
Câu 35: Dây thần kinh sọ não không có chức năng vận động?
A. Đôi dây II
B. Đôi dây III
C. Đôi dây IV
D. Đôi dây V
Câu 36: Men tiêu hóa Protein của dịch tụy?
A. Prezua
B. Ptyalin
C. Trysin


D. Pepsin
Câu 37: Yếu tố nào sau đây không làm tăng huyết áp động mạch?
A.
B.
C.
D.


Sức co bóp cơ tim tăng
Sức đàn hồi thành mạch tăng
Tống thể tích máu tăng
Độ keo của máu tăng

Câu 38: Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào các yêu tố nào?
A. Nồng độ Nacl và Protein hòa tan
B. Nồng độ Nacl và calci
C. Nồng độ Lypoprotein
D. Nồng độ Glucoza
Câu 39: Vị trí không liên quan tới hình thực chiếu của tim?
A. Khoang liên sườn V
B. Khoang liên sườn II
C. Khoang liên sườn VII
D. Bờ xương ức
Câu 40: Các cơ thuộc vùng mông ngoại trừ?
A. Cơ hình lê
B. Cơ dép
C. Cơ bịt
D. Cơ sinh đôi trên
Câu 41: Máu về tâm thất trong thời kì?
A. Tâm nhĩ thu


B. Tâm nhĩ nghỉ
C. Tâm trương
D. Tâm nhĩ thu và tâm trương
Câu 42: Các xương thuộc xương mặt ngoại trừ?
A.

B.
C.
D.

Xương hàm trên
Xương gò má
Xương thái dương
Xương khẩu cái

Câu 43: Bộ phân thần kinh tự động tim?
A.
B.
C.
D.

Bó Gol
Bó Hiss
Bó Dezerin
Bó Gowers

Câu 44: Xương thuộc xương chi trên ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Xương đòn, xương nguyệt
Xương cánh tay, xương móc
Xương mác, xương sên
Xương bả,vai, xương thê


Câu 45: Các cơ chi trên loai trừ ?
A. Cơ trên gai
B. Cơ dưới gai
C. Cơ cánh tay
D. Cơ trám lớn
Câu 46 : Nhóm sụn sau thuộc thanh quản ngoại trừ ?
A. Sụn nắp
B. Sụn phụ
C. Sụn sừng


D. Sụn phễu
Câu 47: Các tuyến sau bài tiết nước bọt ngoại trừ ?
A. Tuyến dưới hàm
B. Tuyến dưới mũi
C. Tuyến dưới lưỡi
D. Tuyến mang tai
Câu 48: Các vị trí hẹp của niệu quản ngoại trừ?
A. Bể thận, niệu quản
B. Niệu quản, động mạch chậu
C. Niệu quản, cánh chậu
D. Niệu quản, bàng quang
Câu 49: Thận có chức năng sau ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Đào thải chất độc, chất thừa

Điều hòa Protein Huyết tương
Điều hòa thành phần máu
Điều hòa huyết áp

Câu 50: Hình thể trong của thận, ngoai trừ?
A.
B.
C.
D.

Xoang thận và nhu mô thận
Tháp thân
Cầu thận
Niệu quản

Câu 51: Các đoạn ống tiêu hóa sau thuộc ruột già ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Manh tràng
Hồi tràng
Kết tràng xuống
Đại tràng chậu hông

Câu 52: Tổng dung lượng phổi bao gồm?


A.

B.
C.
D.

Dung lượng sinh hoạt và khí cặn
Lưu lượng sinh hoạt và khí lưu thông
Khí hít ra cố và khí thở vào cố
Khí dư trữ và khí lưu thông

Câu 53: Vị trí của trung khu hô hấp?
A.
B.
C.
D.

Tủy sống
Hành não
Cầu não
Não giữa

Câu 54: Các kích tố sau do vỏ thượng thận sản xuất ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Gluco Cỏticoid
Estrogen
Androgen
Aldosteron


Câu 55: Các dây thần kinh sọ não vận động ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Đôi dây 4
Đôi dây 5
Đôi dây 6
Đôi dây 8

Câu 56: Chất nào sau đây kích thích hô hấp mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.

Oxy
Hyro
Cacbondioxit
Axit Carbonic

Câu 57: Men tiêu hóa ở miệng?
A.
B.
C.
D.

Typsin

Amylase
Pepsin
HCL

Câu 58: Xương cổ tay gồm?
A.
B.
C.
D.

Xương thuyền, xương nguyệt, xương hộp
Xương tháp, xương đâu, xương móc
Xương thang, xương thê, xương sên
Xương cả, xương móc, xương chêm


Câu 59: Động mạch nào không xuất phát từ cung động mạch chủ?
A.
B.
C.
D.

Thân động mạch cánh tay đầu
Động mạch phế quản
Động mạch cảnh trái
Động mạch dưới đòn trái

Câu 60: Nhóm xương mặt gồm?
A.
B.

C.
D.

Xương hàm dưới, xương khẩu cái, xương lệ
Xương trán, xương gò má, xương sàng
Xương thái dương, xương mũi, xương gò má
Xướng trán, xương lá mía, xương hàm trên

Câu 61: Sự vận chuyển O2 và CO2 nhờ vai trò của?
A.
B.
C.
D.

Bạch cầu
Fibrinogen
Hemoglobin
Tiểu cầu

Câu 62: Độ keo của máu?
A.
B.
C.
D.

2,2
7,5
7,36
4,7


Câu 63: Cơ nào không có ở vùng cánh tay?
A.
B.
C.
D.

Cơ dưới vai
Cơ tam đầu
Cơ quạ cánh tay
Cơ nhị đầu

Câu 64: Các cơ quan sau thuộc tim ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Tiểu nhĩ
Tâm nhĩ
Hòm nhĩ
Gian nhĩ

Câu 65: Sự co cục máu đông có tác dụng?
A. Ngăn cản sự chảy máu
B. Ngăn chặn sự hình thành huyết khối


C. Làm vết thương mau lành
D. Hoạt hóa các yêu tố gây tan máu
Câu 66: Sự trao đổi dinh dưỡng và chất khí giữa máu và mổ xảy ra tại?

A.
B.
C.
D.

Động mạch chủ
Động mạch
Tiểu dộng mạch
Mao mạch

Câu 67: Cơ nào không ở vùng cẳng tay trước?
A.
B.
C.
D.

Cơ sấp tròn, cơ sấp vuông
Cơ gấp cổ tay quay dài, ngắn
Cơ gấp cổ tay trụ
Cơ dạng ngón cái

Câu 68: Khi nghỉ ngơi ở người đàn ông khỏe mạnh Tim bơm bao nhiêu lít maú
trong một phút?
A.
B.
C.
D.

1-2
3-4

5-6
7-8

Câu 69: Các bộ phận sau thuộc cơ quan sinh dục nam ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Tinh hoàn
Ống dẫn tinh
Bàng quang
Dương vật

Câu 70: Chất nội tiết sinh dục, ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Progesteron
Testosteron
Corticoid
Androgen

Câu 71: Điểm nào không ở xương đùi?
A.
B.
C.
D.


Cổ xương đùi
Mấu chuyển lớn, mấu chuyển bé
Lồi củ chày
Lồi cầu trong, ngoài xương đùi


Câu 72: Lớp cơ cẳng tay sau nào không có?
A.
B.
C.
D.

Cơ dạng ngón cái dài
Cơ duỗi ngón cái dài, ngắn
Cơ cánh tay quay
Cơ duỗi chung các ngón

Câu 73: Thần kinh nào không vận động cảm giác chi trên?
A.
B.
C.
D.

Thần kinh bì sau
Thần kinh trụ
Thần kinh quay
Thần kinh giữa

Câu 74: Đoạn nào không thuộc tá tràng?

A.
B.
C.
D.

Đoạn trên
Đoạn xuống
Đoạn lên
Đoạn sau

Câu 75: Các cơ thuộc khu trước cẳng tay?
A.
B.
C.
D.

Cơ gấp cổ tay Quay
Cơ gấp cổ tay Trụ
Cơ Trơn
Cơ gấp chung các ngón nông

Câu 76: Bộ phận nào không có trong hệ tiêu hóa?
A.
B.
C.
D.

Thực quản
Ruột non
Tụy tạng

Khí quản

Câu 77: Các đoạn sau thuộc hầu ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Hầu khí quản
Hầu thanh quản
Hầu miệng
Hầu mũi

Câu 78: Thành phần thuộc đường dẫn khí ngoại trừ?
A. Thanh quản
B. Khí quản


C. Phế quản
D. Phổi
Câu 79: Thành phần dịch vị bao gồm các chất sau ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Axit clohydric (HCL)
Men Pepsin
Men Prezua
Men Amylaza


Câu 80: Vị trí sau thuộc thành Bụng ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Hố chậu phải
Mạn sườn phải
Dưới hoành phải
Hạ sườn phải

Câu 81: Các thành phần sau thuộc cầu thận ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Tiểu động mạch vào
Tiểu động nạch ra
Nhú thận
Nang bao man

Câu 82: Cơ nào không có ở khu đùi sau?
A.
B.
C.
D.

Cơ nhị đầu

Cơ căng mạc đùi
Cơ bán gân
Cơ bán màng

Câu 83: Thành phần nào không có ở hố chậu phải?
A.
B.
C.
D.

Manh tràng ruột thừa
Diểm niệu quản dưới
Điểm niêu quản giữa
Buồng trứng, ống dẫn trứng

Câu 84: Cơ chế tạo tiếng tim thứ 2?
A.
B.
C.
D.

Đóng van động mạch phổi, van 2 lá
Đóng van 3 lá, van động mạch chủ
Đóng van nhĩ thất
Đóng van ổ chim

Câu 85: Cơ nào không thuộc thành bụng?


A.

B.
C.
D.

Cơ thẳng bụng
Cơ chéo trong, cơ chéo ngoài
Cơ gian sườn
Cơ ngang bụng

Câu 86: Động mạch chủ chia thành các nhánh?
A.
B.
C.
D.

Đoạn cổ, ngực, tận
Đoạn cổ, ngực, bụng
Đoạn cung, ngực, bụng
Đoạn cung, bụng, tận

Câu 87: Cơ nào không có ở khu đùi trong?
A.
B.
C.
D.

Cơ thon, cơ lược
Cơ khép dài, cơ khép ngắn
Cơ bán gân, cơ bán màng
Cơ khép lớn


Câu 88: Các đoạn sau thuộc vòi trứng ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Đoạn Loa vòi
Đoạn Bóng
Đoạn Thẳng
Đoạn Thành

Câu 89: Các thành phần sau thuộc Nephron ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Ống Lượn gần
Quai Helle
Ống lượn xa
Ống thu thập

Câu 90: Xương không phải xương sọ?
A.
B.
C.
D.

Xương đỉnh

Xương sàng
Xương bướm
Xương thang

Câu 91: Xương cẳng chân gồm?
A.
B.
C.
D.

Xương chày, xương trụ
Xương mác, xương quay
Xương trụ, xương quay
Xương chày, xương mác


Câu 92: Xương thuộc Xương Chi dưới ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Xương chậu, xương bánh chè
Xương đùi, xương chày
Xương cả, xương sàng
Xương gót, xương hộp

Câu 93: Tỷ khối và độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.
B.

C.
D.

Số lượng hồng cầu
Số lượng bạch cầu, tiểu cầu
Nồng độ protein và số lượng huyết cầu
Nồng độ natri và clo

Câu 94: Cơ nào không có ở vùng cẳng chân ngoài và trước?
A.
B.
C.
D.

Cơ chày trước
Cơ duỗi ngón chân dài, cơ mác ba
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ mác dài, cơ mác ngắn

Câu 95: Bạch cầu có đặc tính sau ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Xuyên mạch
Chuyển động bằng chân giả
Tạo áp suất keo
Thực bào


Câu 96 :Điêm không có bờ trước xương chậu ?
A.
B.
C.
D.

Gai chậu trước trên
Gai chậu trước dưới
Củ mu
Khuyết hông

Câu 97 ;Thành phần không có ở thân não ?
A.
B.
C.
D.

Tiểu não
Trung nãu
Cầu não
Hành não

Câu 98: Đoạn không có ở cột sống?
A. Cột sống cổ
B. Cột sống lưng


C. Cột sống ngực
D. Cột sống thắt lưng
Câu 99: Thành phần nào không có ở xương cột sống?

A.
B.
C.
D.

Thân xương
Cung xương
Mào xương
Các mỏm gai

Câu 100: Bộ phận không có xương vai?
A.
B.
C.
D.

Ổ cối
Gai vai
Khuyết vai
Ổ chảo

CHỌN ĐÚNG SAI:

Câu 1: Xương sàng, xương đậu thuộc xương sọ
Câu 2: Xương hàm trên, xương mũi thuộc xương mặt
Câu 3: Xương thang, xương chêm thuộc xương chi trên
Câu 4: Xương đùi, xương cả thuộc xương chi dưới
Câu 5: Động mạch phôi máu màu đỏ tươi
Câu 6: Tĩnh mạch phổi máu màu đỏ tươi
Câu 7: Số lượng tiểu câu trung bình khoảng 200.000- 300.000 TC/mm3 máu

Câu 8: Nhóm máu o là nhóm máu cho phổ thông
Câu 9: Động mạch xuất phát từ tâm thất
Câu 10: Động mạch cảnh nuôi đầu, mặt, cổ
Câu 11: Tim nằm trong lồng ngực giữa 2 lá phổi
Câu 12: Số lượng máu ương đưng 5% trọng lượng cơ thể


Câu 13: Máu động mạch phổi chứa nhiều CO2
Câu 14: Phổi nằm trong lồng ngực, ôm lấy tim, trên cơ hoành
Câu 15: Động mạch phế quản nuôi phổi
Câu 16: Dạ dày chỉ hấp thu được nước
Câu 17: Dịch mật, dịch tụy đổ vào đoạn 3 tá tràng
Câu 18: Thực quản đi từ miệng xuống dạ dày khoảng 25cm
Câu 19: Phổi phải có 2 thùy
Câu 20: Khí lưu thông là khí hít vào cố sức
Câu 21: Thận nằm trong phúc mạc, ở góc của xương sườn XI và cột sống
Câu 22: Kích thước thận 2 x4 x8 cm
Câu 23: Niệu quản trái ngắn hơn niệu quản phải
Câu 24: Xoang thận gồm vùng vỏ và vùng tủy
Câu 25: Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn là sản xuất testosterol
Câu 26: Tuyến tụy sản xuất ra dịch tụy, insulin và glucagon
Câu 27: Chức năng của tuyến cận giáp :điều hòa nồng đọ can xi và phốt pho
Câu 28: Kích thích thần kinh giao cảm làm tim đạp chậm, hạ huyết áp
Câu 29: Một ngày thận lọc 1,2-1,5 lít nước tiểu
Câu 30: Tim nặng khoảng 260-270g
Câu 31: Tá tràng ôm lấy tụy
Câu 32: Bờ trên gan nằm khoang liên sườn 5 bên trái
Câu 33: Hố chậu trai có buồng trứng trái và niệu quản giữa
Câu 34: Bàng quang và cơ quan sinh dục nữ nằm trong tiểu khung
Câu 35: Tim có 4 buồng



Câu 36: Tụy dài 12 cm
Câu 37: Lách nằm hạ sườn trái
Câu 38: Ruột non dài 6-7 m
Câu 39: Đại tràng xicma nằm ở hố chậu phải
Câu 40: Thanh quản thuộc cơ quan tiêu hóa


TỰ LUẬN
Câu 1: Đôi dây thần kinh số 1 là?
Câu 2: Chức năng của tinh hoàn là?
Câu 3: Tên khác của foliculine?
Câu 4: Động mạch phổi xuất phát từ?
Câu 5: Tĩnh mạch phổi máu màu gì?
Câu 6: Mặt trong của gan có?
Câu 7: Đoạn ống tiêu hóa kế tiếp của dạ dày?
Câu 8: Điểm niệu quản giữa?
Câu 9: Mạch máu nuôi đại tràng phải?
Câu 10: Dạ dày nằm ở?
Câu 11: Đoạn hai tá tràng có gì đổ vào ?
Câu 12: Tên khác của foliculin?
Câu 13: Lỗ bầu dục nằm ở?
Câu 14: Vị trí của manh tràng ruột thừa?
Câu 15: Ruột thừa nằm ở?
Câu 16: Phổi phải có mấy thùy?
Câu 17: Xương cẳng chân gồm có?
Câu 18: Thành phần huyết cầu?
Câu 19: Tim mằn trong lồng ngực giũa 2 lá phổi vùng?
Câu 20: Ô cối tiếp khớp với?




×