BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH KHCN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
KC.06/11-15
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT THỨC ĂN CÔNG
NGHIỆP NUÔI TÔM HÙM BÔNG (PANULIRUS ORNATUS) VÀ
TÔM HÙM XANH (PANULIRUS HOMARUS)
KC.06.DA05/11-15
Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Nha Trang
Chủ nhiệm dự án: PGS.TS Lại Văn Hùng
Nha Trang – 2014
v
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH KHCN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
KC.06/11-15
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT THỨC ĂN CÔNG
NGHIỆP NUÔI TÔM HÙM BÔNG (PANULIRUS ORNATUS) VÀ
TÔM HÙM XANH (PANULIRUS HOMARUS)
KC.06.DA05/11-15
Cơ quan chủ trì dự án
Chủ nhiệm dự án
PGS.TS Lại Văn Hùng
Ban chủ nhiệm Chương trình
KT. Chủ nhiệm
Phó chủ nhiệm
TS. Hoàng Hoa Hồng
Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn phòng các Chương trình
Giám đốc
TS. Phạm Hữu Giục
TS. Nguyễn Thiện Thành
Nha Trang – 2014
vi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 06 năm 2014
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: Hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi tôm
hùm bông (Panulirus ornatus) và tôm hùm xanh (Panulirus homarus).
Mã số dự án: KC.06.DA05/11-15
Thuộc: Chương trình: “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng khoa học công
nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực”. Mã số
KC.06/11-15
2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: Lại Văn Hùng
Năm sinh: 1955
Nam/Nữ: Nam
Học hàm: Phó Giáo sư
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính
Chức vụ: Trưởng bộ môn
Điện thoại: CQ: 0583.831147, NR: 0583.810869, Mobile: 0905.127.589
Fax: 0583.831.147,
E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Bộ môn Nuôi thủy sản nước mặn – Viện nuôi
trồng thủy sản - Trường Đại học Nha Trang.
Địa chỉ tổ chức: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa.
Địa chỉ nhà riêng: 295 đường 2/4 – Nha Trang – Khánh Hòa
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án: Trường Đại Học Nha Trang
Điện thoại: 0583.831.147, Fax: 0583.831.147
E-mail: ,
Website:
Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Vũ Văn Xứng
Số tài khoản: 3712.1.1055504, Kho Bạc Nhà nước Tỉnh Khánh Hòa
Tên cơ quan chủ quản dự án: Bộ Giáo dục và Đào tạo
vii
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01 năm 2012 đến tháng 06 năm 2014.
- Thực tế thực hiện: từ tháng 01 năm 2012 đến tháng 06 năm 2014.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 11000 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3500 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 7500 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có):
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2
3
Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
2011+2012
2013
2014
1900
971
629
4/6/2012
13/8/2013
29/12/2013
17/4/2014
1.400
570
680
500
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
846.360.000
1.036.143.052
1.617.496.948
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung
các khoản chi
Thiết bị, máy móc
mua mới
Nhà xưởng xây
dựng mới, cải tạo
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
Chi phí lao động
Nguyên vật liệu,
năng lượng
Thuê thiết bị, nhà
xưởng
Khác
Tổng cộng
Thực tế đạt được
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH
900
Nguồn
khác
-
900
900
Nguồn
khác
-
600
50
550
600
50
550
490
490
-
490
490
-
1.575
6.266
360
1.130
1.215
5.136
1.575
6.266
360
1.130
1.215
5.136
350
-
350
350
-
350
819
11.000
570
3.500
249
7.500
819
11.000
570
3.500
249
7.500
Tổng
SNKH
900
- Lý do thay đổi (nếu có):
viii
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
Số, thời gian ban
hành văn bản
TT
1 Số 497/QĐ-BKHCN
ngày 09/03/2011
2
Số 614/QĐ-BKHCN
ngày 25/03/2011
3
Số 3858/QĐ-BKHCN
ngày 15/12/2011
4
Số: 05/2011/HĐ DACT-KC.06/11-15
ngày 10/01/2012
Số 62/BCN KC.06/1115, ngày 29 tháng 08
năm 2012
Số 3163/QĐ-BKHCN,
ngày 20/11/2012
5
6
7
8
9
Tên văn bản
Quyết định về việc phê duyệt danh
mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp Nhà nước giao trực tiếp
bắt đầu thực hiện từ năm 2011
Quyết định về việc thành lập Hội
đồng khoa học công nghệ cấp Nhà
nước tư vấn xét chọn tổ chức và cá
nhân chủ trì Dự án SXTN cấp Nhà
nước giao trực tiếp từ năm 2011
Quyết định về việc phê duyệt kinh
phí, tổ chức và cá nhân chủ trì các
nhiệm vụ KH&CN bắt đầu thực
hiện trong kế hoạch năm 2011
thuộc Chương trình “Nghiên cứu
ứng dụng và phát triển công nghệ
phục vụ sản xuất các sản phẩm chủ
lực (Mã số: KC.06/11-15)
Hợp đồng Nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
Công văn v/v báo cáo định kỳ các
đề tài, dự án thuộc Chương trình
năm 2012
Quyế t đinh
̣ v/v phê duyê ̣t kế hoa ̣ch
đấ u thầ u năm 2012 gói thầ u: Thiế t
bi ̣ sản xuấ t thức ăn tôm hùm, bô ̣t
cá, lồ ng nuôi tôm hùm.
Số 222/QĐ-BKHCN, Quyế t đinh
̣ v/v phê duyê ̣t kế hoa ̣ch
ngày 6/2/2013
đấ u thầ u năm 2013 gói thầ u: bô ̣t cá.
Số 464/QĐ-BKHCN, Quyế t đinh
̣ v/v phê duyê ̣t kế hoa ̣ch
ngày 19/3/2013
đấ u thầ u năm 2014 gói thầ u:
Nguyên liê ̣u sản xuấ t thức ăn.
Số 62/BCN KC.06/11- Công văn v/v báo cáo định kỳ các
15, ngày 16 tháng 4
đề tài, dự án thuộc Chương trình
ix
Ghi
chú
năm 2013
10 CV số 119/BCN
KC.06/11-15, ngày 3
tháng 3 năm 2014
11 Số 207/2013/TTLTBTC-BKHCN
năm 2013 (đợt 1 - Tháng 5-6/2013)
Báo cáo đinh
̣ kỳ các đề tài, dự án
thuô ̣c Chương trình năm 2014 (đơ ̣t
I năm 2014)
Quy định quản lý tài chính các
Chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai
đoạn 2011-2015.
4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án:
Số
TT
1
Tên tổ chức
Tên tổ chức
đăng ký theo
đã tham gia
Thuyết minh
thực hiện
Công ty
Không tham
TNHH Quốc gia
tế Hải Mã
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
- Lý do thay đổi (nếu có): Công ty TNHH Quố c tế Hải Mã không tham gia
dự án do thời điể m triể n khai dự án tình hiǹ h kinh tế gă ̣p nhiề u khó khăn nên
Công ty đã từ chố i phố i hơ ̣p thực hiêṇ với dự án.
5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Tên cá
nhân
đăng ký
TT
theo
Thuyết
minh
1 Lại Văn
Hùng
2
Phạm Thị
Khanh
Tên cá
nhân đã
tham gia
thực hiện
Lại Văn
Hùng
Phạm Thị
Khanh
Nội dung tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Báo cáo chuyên đề
các công viê ̣c thực
hiê ̣n.
Công thức thức ăn
cho 2 loài tôm hùm
ở 2 giai đoạn giống
và thương phẩm.
Dây chuyền sản xuất
thử có công suất 100
kg/h.
Chủ nhiệm công
Báo cáo chuyên đề
việc 5 của nội dung các công viê ̣c thực
1, công việc 4 của hiê ̣n.
nội dung 3.
Chủ nhiệm dự án.
Chủ nhiệm công
việc 3, 4 của nội
dung 1; công việc
1, 2 của nội dung
3; công việc 1, 2
của nội dung 5.
x
Ghi
chú*
Chủ nhiệm công
Báo cáo chuyên đề
việc 2 của nội dung các công viê ̣c thực
1
hiê ̣n.
3
Nguyễn
Minh
Đức
Nguyễn
Minh Đức
4
Phạm
Đức
Hùng
Hoàng
Thị
Thanh
Hoàng
Văn Dần
Đặng Thị
Đoan
Trang
Hoàng Thị
Thanh
Chủ nhiệm công
việc 2 của nội dung
4
Chủ nhiệm công
việc 1 của nội dung
1
Hoàng Văn Chủ nhiệm công
Dần
việc 6 của nội dung
1 và công việc 3, 5
của nội dung 3.
Nguyễn
Nuôi thử nghiệm
Văn Vinh
Không tham gia
Báo cáo chuyên đề
công việc thực hiện
Đỗ Lê Hữu Chủ nhiệm công
Nam
việc 1, 2, 3 của nội
dung 2.
Trầ n
Thiết kế, lắp đặt
Thanh Nhã dây chuyền sản
xuất thức ăn
Báo cáo chuyên đề
các công viê ̣c thực
hiê ̣n
Dây chuyề n sản xuấ t
thức ăn tôm hùm
5
6
7
8
9
10
Nguyễn
Văn Vinh
Nguyễn
Trọng
Lập
Vũ Ngọc
Bội
Vũ
Phương
Báo cáo chuyên đề
các công viê ̣c thực
hiê ̣n
Thức ăn tôm hùm
bông và tôm hùm
xanh giai đoạn giống
và thương phẩm.
Nuôi thử nghiệm
- Lý do thay đổi ( nếu có):
ThS. Phạm Đức Hùng: đi học nghiên cứu sinh tại Úc.
TS. Vũ Ngọc Bội: đã tham gia một chương trình khác, không đủ thời gian để
thực hiện nội dung đã đăng ký.
Ông Nguyễn Tro ̣ng Lâ ̣p: Không tham gia dự án do thời điể m triể n khai dự án
tiǹ h hin
̀ h kinh tế gă ̣p nhiề u khó khăn nên Công ty TNHH Hải Mã (do Ông
Nguyễn Tro ̣ng Lâ ̣p làm giám đố c) từ chố i phố i hơ ̣p thực hiêṇ với dự án.
Ông Vũ Phương: đã tham gia mô ̣t chương trình khác không đủ thời gian để
thực hiê ̣n nô ̣i dung đã đăng ký.
6. Tình hình hợp tác quốc tế: Không có
Số
TT
Thực tế đạt được
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm,
tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm,
tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
xi
Ghi
chú*
Số
TT
1
2
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Hội thảo đầu bờ, hội nghị
khách hàng để giới thiệu
sản phẩm, công nghệ sản
xuất thức ăn tôm hùm diễn
ra vào tháng 05/2014 tại
Trường Đại học Nha Trang
Hội thảo tổng kết dự án, Hội thảo tổng kết dự án,
tháng 6/2014, kinh phí dự tháng 6/2014 tại Trường
trù 10tr đ
Đại học Nha Trang
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Hội thảo đầu bờ, hội nghị
khách hàng để giới thiệu sản
phẩm, công nghệ sản xuất
thức ăn tôm hùm
Ghi
chú*
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
Nội dung 1: Nghiên cứu hoàn thiện công thức thức ăn cho tôm hùm giai
đoạn giống và giai đoạn thương phẩm
1.1 Chuyên đề 1: Nghiên cứu lựa 06/2012
06/2012
Hoàng Thị
chọn các nguồn nguyên liệu có
Thanh và
thể sử dụng để sản xuất thức ăn
CTV
cho tôm hùm
1
1.2 Chuyên đề 2: Nghiên cứu lựa
chọn chất phụ gia (chất hấp dẫn,
chất kết dính) trong thức ăn
nhằm tăng hiệu quả sử dụng
thức ăn, tăng tốc độ tăng trưởng
của tôm hùm
08/2012
08/2012
Nguyễn
Minh Đức và
CTV
1.3 Chuyên đề 3: Nghiên cứu hàm
lượng tối ưu (DHA, EPA),
vitamin (D3, B6) và chất khoáng
(Zn, Cu) bổ sung trong thức ăn
nhằm tối ưu hoá công thức thức
ăn cho tôm hùm
10/2012
10/2012
Lại Văn
Hùng và
CTV
xii
1.4 Chuyên đề 4: Sản xuất thử lô
thức ăn thí nghiệm theo các
công thức thức ăn tối ưu và thử
nghiệm 04 quy trình công nghệ
tại phòng thí nghiệm
04/2013
04/2013
Lại Văn
Hùng và
CTV
1.5 Chuyên đề 5: Phân tích các
thành phần dinh dưỡng, kiểm tra
các thông số kỹ thuật của thức
ăn, nuôi thử nghiệm để đánh giá
chất lượng thức ăn, phân tích
đánh giá các yếu tố môi trường
nuôi
05/2013
05/2013
Phạm Thị
Khanh và
CTV
1.6 Sản xuất 20 tấn thức ăn theo qui
trình
12/2012
12/2012
Hoàng Văn
Dần và CTV
2
Nội dung 2: Nghiên cứu thành phần và hoạt tính enzyme tiêu hóa của
tôm hùm bông và tôm hùm xanh
2.1 Chuyên đề 6: Nghiên cứu thành
06/2013
06/2013
Đỗ Lê Hữu
phần và hoạt tính enzyme tiêu
Nam và CTV
hóa của tôm hùm bông
2.2 Chuyên đề 7: Nghiên cứu thành
phần và hoạt tính enzyme tiêu
hóa của tôm hùm xanh
06/2013
06/2013
Đỗ Lê Hữu
Nam và CTV
2.3 Chuyên đề 8: Nghiên cứu các
yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính
của enzyme tiêu hóa tôm hùm
06/2013
06/2013
Đỗ Lê Hữu
Nam và CTV
3
Nội dung 3: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ
ăn công nghiệp cho tôm hùm
3.1 Xây dựng mô hình và lựa chọn 07/2012
07/2012
một số thiết bị trong dây chuyền
sản xuất thức ăn tôm hùm
sản xuất thức
Lại Văn
Hùng và
CTV
3.2 Chuyên đề 9: Nghiên cứu hoàn
thiê ̣n công nghê ̣ phố i trô ̣n
nguyên liê ̣u, tạo viên và sấy khô
trong sản xuất thức ăn cho tôm
hùm bông và tôm hùm xanh
07/2013
07/2013
Lại Văn
Hùng và
CTV
Thử nghiệm sản xuất thức ăn
tôm hùm theo quy trình
08/2013
08/2013
Lại Văn
Hùng và
CTV
3.3
xiii
3.4 Chuyên đề 10: Phân tích, đánh
giá chất lượng (đặc tính cơ, lý,
hóa, vi sinh) các loại sản phẩm
thức ăn nuôi tôm hùm từ các qui
trình công nghệ đã được hoàn
thiện
09/2013
09/2013
Phạm Thị
Khanh và
CTV
3.5 Sản xuất 70 tấn thức ăn theo qui
trình
12/2013
12/2013
Hoàng Văn
Dần và CTV
4
4.1
Nội dung 4: Đánh giá mức độ hoàn thiện của qui trình thông qua chất
lượng sản phẩm thức ăn
12/2013
12/2013
Chuyên đề 11: Nghiên cứu tốc
Phạm Thị
độ sinh trưởng và hiệu quả sử
Khanh và
dụng thức ăn của dự án
CTV
4.2
Chuyên đề 12: Nghiên cứu các
bệnh thường gặp trên tôm hùm
khi sử dụng thức ăn của dự án
và các biện pháp phòng trị bệnh
12/2013
06/2014
Đặng Thị
Đoan Trang
và CTV
4.3
Chuyên đề 13: Nghiên cứu hoàn
thiện các phương pháp cho ăn
12/2013
12/2013
Hoàng Thị
Thanh và
CTV
4.4
Chuyên đề 14: Nghiên cứu mô
hình nuôi tôm hùm bằng thức ăn
của dự án
04/2014
04/2014
Lại Văn
Hùng và
CTV
4.5
Hướng dẫn, tập huấn cho dân
nuôi tôm hùm bằng thức ăn của
dự án
04/2014
04/2014
Lại Văn
Hùng và
CTV
4.6
Tổ chức hội thảo đầu bờ, hội
nghị khách hàng để giới thiệu
sản phẩm, công nghệ sản xuất
thức ăn tôm hùm
05/2014
5/2014
Lại Văn
Hùng và
CTV
4.7
Chuyên đề 15: Đánh giá hiệu
quả kinh tế - xã hội, môi trường
khi sử dụng thức ăn của dự án
nuôi tôm hùm
05/2014
05/2014
Nguyễn
Minh Đức và
CTV
4.8
Quảng bá sản phẩm trên các
phương tiện truyền thông
05/2014
05/2014
Lại Văn
Hùng và
CTV
5
Nội dung 5: Đánh giá chất lượng và dự thảo tiêu chuẩn thức ăn tổng
hợp dạng viên cho tôm hùm bông và tôm hùm xanh
5/2014
5/2014
Chuyên đề 16: Đánh giá chất
Phạm Thị
lượng thức ăn tôm hùm
Khanh và
CTV
5.1
xiv
5.2
Chuyên đề 17: Dự thảo tiêu
chuẩn thức ăn tổng hợp dạng
viên cho tôm hùm bông và tôm
hùm xanh
5/2014
- Lý do thay đổi (nếu có):
xv
5/2014
Lại Văn
Hùng và
CTV
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1
Thức ăn công nghiệp cho tôm hùm bông giai đoạn giống
Tấn
04
04
04
2
Thức ăn công nghiệp cho tôm hùm bông giai đoạn thương phẩm
Tấn
26
26
26
3
4
Thức ăn công nghiệp cho tôm hùm xanh giai đoạn giống
Thức ăn công nghiệp cho tôm hùm xanh giai đoạn thương phẩm
Tấn
Tấn
06
54
06
54
06
54
5
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu lựa chọn các nguồn nguyên liệu có
thể sử dụng để sản xuất thức ăn cho tôm hùm
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu lựa chọn chất phụ gia (chất hấp
dẫn, chất kết dính) trong thức ăn nhằm tăng hiệu quả sử dụng thức ăn,
tăng tốc độ tăng trưởng của tôm hùm
Báo cáo
01
01
01
Báo cáo
01
01
01
7
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu hàm lượng tối ưu (DHA, EPA),
vitamin (D3, B6) và chất khoáng (Zn, Cu) bổ sung trong thức ăn
nhằm tối ưu hoá công thức thức ăn cho tôm hùm
Báo cáo
01
01
01
8
Báo cáo chuyên đề về sản xuất thử lô thức ăn thí nghiệm theo các
công thức thức ăn tối ưu và thử nghiệm 04 quy trình công nghệ tại
phòng thí nghiệm
Báo cáo
01
01
01
9
Báo cáo chuyên đề về phân tích các thành phần dinh dưỡng, kiểm tra
các thông số kỹ thuật của thức ăn, nuôi thử nghiệm để đánh giá chất
lượng thức ăn, phân tích đánh giá các yếu tố môi trường nuôi
Báo cáo
01
01
01
6
xiii
10
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu thành phần và hoạt tính enzyme
tiêu hóa của tôm hùm bông
Báo cáo
01
01
01
11
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu thành phần và hoạt tính enzyme
tiêu hóa của tôm hùm xanh
Báo cáo
01
01
01
12
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính
của enzyme tiêu hóa tôm hùm
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu hoàn thiê ̣n công nghê ̣ phố i trô ̣n
nguyên liê ̣u, tạo viên và sấy khô trong sản xuất thức ăn cho tôm hùm
bông và tôm hùm xanh
Báo cáo
01
01
01
Báo cáo
01
01
01
14
Báo cáo chuyên đề về phân tích, đánh giá chất lượng (đặc tính cơ, lý,
hóa, vi sinh) các loại sản phẩm thức ăn nuôi tôm hùm từ các qui trình
công nghệ đã được hoàn thiện
Báo cáo
01
01
01
15
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu tốc độ sinh trưởng và hiệu quả sử
dụng thức ăn của dự án
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu các bệnh thường gặp trên tôm hùm
khi sử dụng thức ăn của dự án và các biện pháp phòng trị bệnh
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu hoàn thiện các phương pháp cho ăn
Báo cáo
01
01
01
Báo cáo
01
01
01
Báo cáo
Báo cáo
01
01
01
01
01
01
Báo cáo
01
01
01
Báo cáo
Báo cáo
01
01
01
01
01
01
13
16
17
18
19
20
21
Báo cáo chuyên đề về nghiên cứu mô hình nuôi tôm hùm bằng thức
ăn của dự án
Báo cáo chuyên đề về đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội, môi trường
khi sử dụng thức ăn của dự án nuôi tôm hùm
Báo cáo chuyên đề về đánh giá chất lượng thức ăn tôm hùm
Báo cáo chuyên đề về dự thảo tiêu chuẩn thức ăn tổng hợp dạng viên
cho tôm hùm bông và tôm hùm xanh
xiv
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
TT
Tên sản phẩm
1
Công thức thức ăn cho 2 loài tôm
hùm ở 2 giai đoạn giống và thương
phẩm
2
Qui trình công nghệ hoàn thiện sản
xuất thức ăn công nghiệp cho tôm
hùm bông và tôm hùm xanh
3
Dây chuyền sản xuất thức ăn công
suất 100kg/giờ
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Các công thức đảm bảo nhu Đã xây dựng được các công
cầu dinh dưỡng cho tôm thức thức ăn cho tôm hùm
hùm bông và tôm hùm xanh bông và tôm hùm xanh giai
giai đoạn giống và thương đoạn giống và thương
phẩm
phẩm. Tôm hùm sinh
trưởng, phát triển tốt khi sử
dụng thức ăn của dự án.
Xây dựng được qui trình Đã hoàn thiện qui trình
sản xuất thức ăn công suất công nghệ sản xuất thức ăn
500kg/ngày.
công nghiệp cho tôm hùm
bông và tôm hùm xanh.
Dây chuyền, thiết bị bố trí Đã xây dựng dây chuyền
hợp lý
sản xuất thức ăn công suất
Vận hành tốt, tiết kiệm năng đạt 100kg/giờ. Dây chuyền
bố trí hợp lý, vận hành tốt,
lượng.
tiết kiệm năng lượng và chi
Chi phí sản xuất thấp
phí sản xuất thấp.
xv
Ghi chú
Đủ
Đủ
Đủ
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
TT
Tên sản phẩm
1
Báo cáo định kỳ hàng
năm (6 tháng/lần)
Báo cáo tổng kết đề tài
Báo cáo tóm tắt
Các báo cáo trung gian
(báo cáo chuyên đề)
Bài báo
2
3
4
5
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
05
03
01
01
17
01
01
17
-
-
Số lượng,
nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất
bản)
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
1
2
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Số lượng
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
-
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Số
TT
1
2
Tên sản phẩm
đăng ký
Công thức thức ăn cho
tôm hùm bông và tôm
hùm xanh
Quy trình công nghê ̣ sản
xuấ t thức ăn công
nghiê ̣p nuôi tôm hùm
Kết quả
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
01
01
01
01
- Lý do thay đổi (nếu có):
xvi
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
1
Tên kết quả
đã được ứng
dụng
Thức ăn công
nghiệp cho tôm
hùm bông và tôm
hùm xanh
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ
nơi ứng dụng)
Thời gian
2012 - 2014
Khánh Hòa
Các hộ nuôi tôm
hùm tại Bình Ba –
Cam Ranh và tại
vịnh Văn Phong Vạn Ninh
Ninh Thuận
Hội nghề cá tỉnh
Ninh Thuận.
Kết quả
sơ bộ
Tôm hùm sử dụng
tốt thức ăn công
nghiệp, tôm sinh
trưởng, phát triển
tốt.
2. Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
- Xây dựng 04 công thức thức ăn cho 2 loài tôm hùm ở 2 giai đoạn giống
và thương phẩm.
- Qui trình công nghệ hoàn thiện sản xuất thức ăn công nghiệp cho tôm
hùm bông và tôm hùm xanh.
- Dây chuyền sản xuất thức ăn công suất 100kg/giờ.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
- Chi phí thức ăn giảm được 24% khi sử dụng thức ăn công nghiệp so với
sử dụng cá tạp.
- Chi phí nhân công khi nuôi bằng thức ăn công nghiệp cũng giảm 50% so
với nuôi bằng cá tạp.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của dự án:
Số
TT
I
Nội dung
Báo cáo định kỳ
Lần 1
Lần 2
Lần 3
II
Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ
trì…)
10/09/2012 Tiến độ thực hiện các nội dung, công việc
của dự án đảm bảo theo Hợp đồng dự án.
6/09/2013 Tiến độ thực hiện các nội dung, công việc
của dự án đảm bảo theo Hợp đồng dự án.
29/04/2014 Tiến độ thực hiện các nội dung, công việc
của dự án đảm bảo theo Hợp đồng dự án.
27/10/2012 Dự án đã triển khai hầu hết các nội dung
công việc trong năm 2012
xvii
III
Lần 2
25/9/2013
Lần 3
9/5/2014
Nghiệm thu cơ sở
28/6/2014
Dự án đã triển khai hầu hết các nội dung
công việc trong kỳ báo cáo
Dự án đã triển khai hầu hết các nội dung
công việc trong kỳ báo cáo
Dự án đạt yêu cầu nghiệm thu cấp Nhà
nước.
Chủ nhiệm dự án
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Lại Văn Hùng
Hoàng Hoa Hồng
xviii
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA ................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................ ii
PHẦN 1 - MỞ ĐẦU ...............................................................................................
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... iii
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA DỰ ÁN ....................................... iv
BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................ v
MỤC LỤC ......................................................................................................... xix
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................. xxiii
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................. xxiv
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................. xxix
PHẦN 2 - NỘI DUNG CHÍ NH ............................................................................
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.Đặc điểm sinh học của tôm hùm ............... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Vị trí phân loại .................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.2.Đặc điểm phân bố .............................. Error! Bookmark not defined.
1.1.3.Đặc điểm sinh trưởng ......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4.Đặc điểm dinh dưỡng ......................... Error! Bookmark not defined.
1.2.Những nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng của tôm hùmError!
Bookmark
not defined.
1.2.1.Nhu cầu protein .................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.2.Nhu cầu lipid ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.3.Nhu cầu vitamin ................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.4.Nhu cầu chất khoáng .......................... Error! Bookmark not defined.
1.3.Những nghiên cứu về enzyme tiêu hóa của tôm hùmError!
Bookmark
not defined.
1.4.Những nghiên cứu liên quan đến sản xuất thức ăn cho tôm hùm ...... Error!
Bookmark not defined.
xix
1.4.1.Nghiên cứu về chất kết dính .............. Error! Bookmark not defined.
1.4.2.Nghiên cứu về chất dẫn dụ ..................... Error! Bookmark not defined.
1.4.3.Nghiên cứu về kích thước thức ăn nuôi tôm hùmError!
Bookmark
not defined.
1.5.Nghiên cứu về thức ăn nuôi tôm hùm ... Error! Bookmark not defined.
1.5.1.Nghiên cứu về thức ăn nuôi tôm hùm trên thế giớiError! Bookmark
not defined.
1.5.2.Nghiên cứu về thức ăn tôm hùm ở Việt NamError! Bookmark not
defined.
1.6.Tình hình nuôi tôm hùm trên thế giới và Việt NamError! Bookmark not
defined.
1.6.1.Trên thế giới ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.6.2.Ta ̣i Việt Nam ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.7.Những nghiên cứu về bệnh trên tôm hùm. Error! Bookmark not defined.
1.8. Các kế t quả chin
́ h đã đa ̣t đươ ̣c của pha I dự ánError!
Bookmark
not
defined.6
PHẦN II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUError! Bookmark not define
2.1 Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứuError!
Bookmark
not
defined.
2.2 Phương pháp nghiên cứu........................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1Nội dung 1: Nghiên cứu hoàn thiện công thức thức ăn cho tôm hùm
giai đoạn giống và giai đoạn thương phẩmError!
Bookmark
not
defined.
2.2.2Nội dung 2: Nghiên cứu thành phần và hoạt tính của enzyme tiêu hóa
trên tôm hùm bông và tôm hùm xanh . Error! Bookmark not defined.
2.2.3Nội dung 3: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thức
ăn công nghiệp cho tôm hùm .............. Error! Bookmark not defined.
2.2.4Nội dung 4: Đánh giá mức độ hoàn thiện của quy trình thông qua chất
lượng sản phẩm thức ăn ...................... Error! Bookmark not defined.
xx
2.2.5Nội dung 5: Đánh giá chất lượng và dự thảo tiêu chuẩn thức ăn tổng
hợp dạng viên cho tôm hùm bông và tôm hùm xanhError! Bookmark
not defined.
2.3 Phương pháp xử lý số liệu......................... Error! Bookmark not defined.
PHẦN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNError! Bookmark not defined.
3.1 Nội dung 1: Nghiên cứu hoàn thiện công thức thức ăn cho tôm hùm giai
đoạn giống và thương phẩm ...................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1Nghiên cứu lựa chọn các nguồn nguyên liệu có thể sử dụng để sản
xuất thức ăn cho tôm hùm ................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2Nghiên cứu lựa chọn chất kết dính thích hợp trong thức ăn cho tôm
hùm...................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3Nghiên cứu hàm lượng tối ưu (DHA, EPA), vitamin (B6, D3), và chất
khoáng (Đồ ng (Cu), Kem
̃ (Zn) bổ sung trong thức ăn nhằm tối ưu hóa
công thức thức ăn cho tôm hùm. ......... Error! Bookmark not defined.
3.1.4Sản xuất lô thức ăn thí nghiệm theo các công thức thức ăn tối ưu
............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.5Phân tích thành phần dinh dưỡng, kiểm tra các thông số kỹ thuật của
thức ăn, nuôi thử nghiệm để đánh giá chất lượng thức ăn, phân tích
đánh giá các yếu tố môi trường nuôi. . Error! Bookmark not defined.
3.1.6Sản xuất thức ăn theo quy trình .......... Error! Bookmark not defined.
3.2 Nội dung 2. Nghiên cứu thành phần và hoạt tính enzyme tiêu hóa của tôm
hùm bông và tôm hùm xanh...................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1Nghiên cứu thành phần và hoạt tính enzyme tiêu hóa của tôm hùm
bông ..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2Nghiên cứu thành phần và hoạt tính enzyme tiêu hóa của tôm hùm
xanh ..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme tiêu hóa
của tôm hùm ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.3 Nội dung 3: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thức ăn
công nghiệp cho tôm hùm. ........................ Error! Bookmark not defined.
xxi
3.3.1Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ phối trộn nguyên liệu, tạo viên và
sấy khô trong sản xuất thức ăn cho tôm hùm bông và tôm hùm
xanh.................. ................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2Phân tích, đánh giá chất lượng (đặc tính cơ, lý, hóa, vi sinh) các loại
sản phẩm thức ăn nuôi tôm hùm từ các quy trình công nghệ đã được
hoàn thiện. ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.4 Nội dung 4: Đánh giá mức độ hoàn thiện của quy trình thông qua chất
lượng sản phẩm thức ăn ............................ Error! Bookmark not defined.
3.4.1Nghiên cứu tốc độ sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của dự
án.......................................................................................................
Error! Bookmark not defined.
3.3.2Nghiên cứu các bệnh thường gặp trên tôm hùm khi sử dụng thức ăn
của dự án và các biện pháp phòng trị .. Error! Bookmark not defined.
3.4.3Nghiên cứu hoàn thiện các phương pháp cho ănError!
Bookmark
not defined.
3.4.4Nghiên cứu mô hình nuôi tôm hùm bằng thức ăn của dự án ....... Error!
Bookmark not defined.
3.4.5Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường khi sử dụng thức ăn
nuôi tôm hùm của dự án...................... Error! Bookmark not defined.
3.5 Nội dung 5: Đánh giá chất lượng và dự thảo tiêu chuẩn thức ăn tổng hợp
dạng viên cho tôm hùm ............................. Error! Bookmark not defined.
3.5.1Đánh giá chất lượng thức ăn tôm hùm Error! Bookmark not defined.
3.5.2Dự thảo tiêu chuẩn thức ăn tổng hợp dạng viên cho tôm hùm bông và
tôm hùm xanh...................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHI ..............................
Error! Bookmark not defined.
̣
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................... Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC ............................................................... Error! Bookmark not defined.
xxii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
&: Và.
: Đường kính.
%: Phần trăm.
‰: Phần ngàn.
AWG: Average Weight Gain.
EPA: Acid eicosapentaenoic.
DHA: Acid docosahexaenoic.
BOD: Biochemical Oxygen Demand.
COD: Chemical Oxygen Demand
DGC: Daily Growth Coefficient
FCR: Food Convertion Rate
HUFA: High Unsaturated Fatty Acids
KCN: Khu công nghiệp.
xxiii
TA: Thức ăn
TACN: Thức ăn công nghiê ̣p
TACT: Thức ăn cá ta ̣p
L: Lipid.
MUFA: Monounsaturated Fatty Acids
NA: Nutrient Agar
P: Protein.
PUFA: Polyunsaturated Fatty Acids
SD: Stardard Deviation
SGR: Specific Growth Rate
Sur: Survival.
TCBS: Thiosulfate Citrate Bile Salts Sucrose.
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn.
CNSH & MT: Công nghê ̣ sinh ho ̣c và Môi trường.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Thành phần nguyên liệu sử dụng trong thí nghiê ̣m chấ t kế t diń h ...... 39
Bảng 2.2: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn thí nghiệm chấ t dẫn du ̣ ............ 41
Bảng 2.3: Thành phầ n dinh dưỡng của thức ăn thí nghiê ̣m ................................ 43
Bảng 2.4: Công thức thức ăn cho tôm hùm bông và tôm hùm xanh .................. 45
Bảng 3.1: Thành phần sinh hóa của bột cá sử dụng làm thức ăn tôm hùm ........ 66
Bảng 3.2: Thành phần sinh hóa của cá tạp nghiên cứu ....................................... 67
Bảng 3.3: Thành phần sinh hóa của bột đầu tôm và ghẹ xanh............................ 68
Bảng 3.4: Thành phần sinh hóa của vọp và sò lông ............................................ 69
Bảng 3.5: Thành phần sinh hóa của bột đậu nành, khô dầu đậu nành ................ 70
Bảng 3.6: Thành phần một số acid béo không no trong dầ u đô ̣ng vâ ̣t biể n ....... 71
Bảng 3.7: Thành phần một số acid béo không no trong dầ u thực vâ ̣t................. 72
Bảng 3.8. Kết quả đánh giá tính ổn định của thức ăn tôm hùm trong nước ....... 73
Bảng 3.9: Biến động của dung dịch pH ngâm mẫu thức ăn theo thời gian ........ 73
xxiv
Bảng 3.10: Lượng vật chất khô còn lại của các mẫu thức ăn sử dụng các chất kết
dính khác nhau sau 12 giờ ngâm trong nước ...................................... 74
Bảng 3.11: Sinh trưởng của tôm hùm xanh giai đoa ̣n thương phẩ m khi sử dụng
các chất kết dính khác nhau ................................................................ 75
Bảng 3.12: Khả năng hấp dẫn của các loại thức ăn thí nghiệm .......................... 76
Bảng 3.13: Ảnh hưởng của hàm lượng DHA bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
bông ..................................................................................................... 77
Bảng 3.14: Ảnh hưởng của hàm lượng DHA bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
bông ..................................................................................................... 77
Bảng 3.15: Ảnh hưởng của hàm lượng EPA bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
bông ..................................................................................................... 79
Bảng 3.16: Ảnh hưởng của hàm lượng EPA bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
xanh ..................................................................................................... 79
Bảng 3.17. Ảnh hưởng của hàm lượng vitamin B6 bổ sung trong thức ăn lên
tôm hùm bông ..................................................................................... 81
Bảng 3.18. Ảnh hưởng của hàm lượng vitamin B6 bổ sung trong thức ăn lên tôm
hùm xanh ............................................................................................. 81
Bảng 3.19: Ảnh hưởng của hàm lượng vitamin D3 bổ sung trong thức ăn lên
tôm hùm bông ..................................................................................... 82
Bảng 3.20: Ảnh hưởng của hàm lượng vitamin D3 bổ sung trong thức ăn lên
tôm hùm xanh...................................................................................... 83
Bảng 3.21: Ảnh hưởng của hàm lượng Kem
̃ bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
bông ..................................................................................................... 85
Bảng 3.22: Ảnh hưởng của hàm lượng Kem
̃ bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
xanh ..................................................................................................... 85
Bảng 3.23: Ảnh hưởng của hàm lượng Đồ ng bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
bông ..................................................................................................... 86
Bảng 3.24: Ảnh hưởng của hàm lượng Đồ ng bổ sung trong thức ăn lên tôm hùm
xanh ..................................................................................................... 87
Bảng 3.25: Công thức 1 sử dụng bột cá Peru làm nguyên liệu cung cấp protein 89
xxv
Bảng 3.26: Công thức 2 sử dụng bột cá Kiên Giang làm nguyên liệu cung cấp
protein ................................................................................................. 89
Bảng 3.27: Công thức 1 sử dụng bột cá Peru làm nguyên liệu cung cấp protein 90
Bảng 3.28: Công thức 2 sử dụng bột cá Kiên Giang làm nguyên liệu cung cấp
protein ................................................................................................. 90
Bảng 3.29: Thành phầ n dinh dưỡng của thức ăn cho tôm hùm .......................... 91
Bảng 3.30: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn cho tôm hùm .......................... 92
Bảng 3.31: Tính chấ t vâ ̣t lý của thức ăn tôm hùm .............................................. 92
Bảng 3.32: Kế t quả nuôi tôm hùm bông bằ ng thức ăn công nghiê ̣p ................... 93
Bảng 3.33: Kế t quả nuôi tôm hùm xanh bằ ng thức ăn công nghiê ̣p ................... 93
Bảng 3.34: Biến động các yếu tố môi trường tại điểm thu mẫu ......................... 94
Bảng 3.35. Tóm tắt quá trình tinh sạch protease của hệ thống tiêu hóa tôm hùm
bông ..................................................................................................... 95
Bảng 3.36. Tóm tắt quá trình tinh sạch amylase hệ thống tiêu hóa tôm hùm bông
...........................................................................................................95
Bảng 3.37. Tóm tắt quá trình tinh sạch lipase hệ thống tiêu hóa tôm hùm bông
...........................................................................................................95
Bảng 3.38. Tính Rf và Log trọng lượng phân tử................................................. 98
Bảng 3.39. Khối lượng phân tử enzyme hệ tiêu hoa tôm hùm bông sau sắc ký
...........................................................................................................99
Bảng 3.40. Tóm tắt quá trình tinh sạch protease của hệ thống tiêu hóa tôm hùm
xanh ................................................................................................... 100
Bảng 3.41. Tóm tắt quá trình tinh sạch amylase của hệ thống tiêu hóa tôm hùm
xanh ................................................................................................... 100
Bảng 3.42. Tóm tắt quá trình tinh sạch lipase của hệ thống tiêu hóa tôm hùm
xanh ................................................................................................... 101
Bảng 3.43. Tính Rf và Log trọng lượng phân tử............................................... 103
Bảng 3.44. Trọng lượng phân tử enzyme hệ tiêu hóa tôm hùm bông sau sắc ký
.........................................................................................................105
Bảng 3.45. Các thông số kỹ thuật của thiết bị tạo viên thức ăn tôm hùm ........ 113
xxvi