Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ EVNCPC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.97 KB, 54 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

A.

Về Điều lệ:

1. Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC được Hội đồng thành viên của EVN
phê duyệt vào ngày tháng năm nào?
A. 14/01/2015
B. 15/01/2015
C. 16/01/2015
D. 17/01/2015
2. Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 11 Chương và 56 Điều
B. 12 Chương và 56 Điều
C. 13 Chương và 54 Điều
D. 14 Chương và 54 Điều
3. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Đơn vị trực thuộc của EVNCPC
bao gồm:
A. Chi nhánh của EVNCPC.
B. Các đơn vị hạch toán phụ thuộc khác được EVNCPC thành lập theo sự chấp thuận
của EVN.
C. Cả đáp án A và B đều đúng.
D. Cả đáp án A và B đều sai.
4. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Điện lực miền Trung, tên gọi
tắt của Tổng công ty Điện lực miền trung là gì?
A. CPC
B. EVNCPC
C. EVNNPC
D. Tất cả đều đúng
5. Đáp án nào dưới đây gồm các đơn vị trực thuộc của EVNCPC:


A. PC Quảng Nam, EMEC, CPCIT
B. PC Quảng Trị, CGC, ETC
C. PC Quảng Ngãi, PC Khánh Hòa, PC Gia Lai
D. NPMU, PC Gia Lai, PC3I
6. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, EVNCPC có bao nhiêu công ty
con?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
7. PC Khánh Hòa thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH MTV
D. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
8. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC thì một số nghĩa vụ của EVN đối
với EVNCPC là:


A. Đầu tư đủ vốn điều lệ cho EVNCPC
B. Tuân thủ Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC
C. Bảo đảm quyền kinh doanh theo pháp luật của EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
9. Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC hiện hành đã thay thế Điều lệ tổ chức
và hoạt động của EVNCPC ban hành kèm theo Quyết định nào?
A. 346/QĐ-EVN ngày 02/06/2010 của Hội đồng quản trị EVN
B. 346/QĐ-EVN ngày 02/06/2010 của Hội đồng thành viên EVN
C. 346/QĐ-EVN ngày 06/02/2010 của Hội đồng quản trị EVN
D. 346/QĐ-EVN ngày 06/02/2010 của Hội đồng thành viên EVN
10. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người nào có thẩm quyền phê

duyệt báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc EVNCPC?
A. Tổng giám đốc EVNCPC
B. Chủ tịch EVNCPC
C. Kế toán trưởng EVNCPC
D. Trưởng Ban Tài chính kế toán EVNCPC
11. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, một số ngành nghề kinh doanh
chính của EVNCPC là:
A. Sản xuất, phân phối và kinh doanh mua bán điện năng
B. Xuất nhập khẩu điện năng
C. Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
12. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, vốn điều lệ của EVNCPC tại
thời điểm 01/01/2013 là bao nhiêu?
A. 7.467 tỷ đồng
B. 7.468 tỷ đồng
C. 7.469 tỷ đồng
D. 7.470 tỷ đồng
13. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, ai là Chủ sở hữu của EVNCPC?
A. Bộ Công thương
B. Nhà nước
C. EVN
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
14. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người đại diện theo pháp luật
của EVNCPC là:
A. Tổng giám đốc EVNCPC
B. Chủ tịch EVNCPC
C. Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
15. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, EVNCPC có những quyền nào
sau đây?

A. Xây dựng và trình duyệt giá mua buôn điện theo quy định của cơ quan có thẩm
quyền.


B. EVNCPC được bảo hộ đối với tất cả đối tượng sử dụng đối với tên gọi, nhãn hiệu,
thương hiệu của EVNCPC theo các quy định pháp luật và quy chế quản lý nội bộ của
EVN.
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
16. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, nghĩa vụ của EVNCPC là:
A. Bảo toàn và phát triển vốn EVN đầu tư tại EVNCPC và vốn EVNCPC tự huy
động
B. Bảo đảm quyền, lợi ích và quyền tham gia quản lý EVNCPC của người lao động
theo quy định pháp luật
C. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành viên EVN về việc sử dụng vốn đầu tư để
thành lập doanh nghiệp khác hoặc đầu tư vốn vào doanh nghiệp khác
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
17. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, nghĩa vụ của EVN đối với
EVNCPC:
A. Đầu tư vốn điều lệ cho EVNCPC
B. Không cần tuân thủ Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
18. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Kiểm soát viên EVNCPC do ai
bổ nhiệm?
A. Hội đồng thành viên EVN bổ nhiệm
B. Hội đồng quản trị EVN bổ nhiệm
C. Tổng Giám đốc EVN bổ nhiệm
D. Chủ tịch EVNCPC bổ nhiệm
19. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, cơ cấu tổ chức quản lý và điều

hành của EVNCPC bao gồm:
A. Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc
B. Các Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng
C. Bộ máy giúp việc cho Chủ tịch và Tổng giám đốc.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
20. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, nhiệm kỳ của Chủ tịch
EVNCPC kéo dài bao lâu?
A. Không quá 05 năm
B. Không quá 04 năm
C. Đáp án A và B đều sai
D. Đáp án A và B đều đúng
21. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Tổng giám đốc EVNCPC điều
hành hoạt động hàng ngày của EVNCPC theo:
A. Nghị quyết của Chủ tịch EVNCPC
B. Quyết định của Chủ tịch EVNCPC
C. Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
22. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, cơ quan/đơn vị nào có thẩm
quyền phê duyệt định mức lao động của EVNCPC?


A. EVN
B. Bộ công thương
C. Bộ lao động – thương binh và xã hội
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
23. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Kế toán trưởng EVNCPC do ai
bổ nhiệm?
A. Chủ tịch EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên EVN

D. Kế toán trưởng EVN
24. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, bộ máy giúp việc cho Chủ tịch
EVNCPC là:
A. Ban Kiểm soát nội bộ
B. Ban Pháp chế
C. Ban Thanh tra bảo vệ
D. Ban Tổng giám đốc
25. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, bộ máy giúp việc điều hành
EVNCPC là:
A. Văn phòng
B. Văn phòng và các Ban chuyên môn, nghiệp vụ
C. Ban chuyên môn
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
26. Theo Điều lệ Tổ chức và hoạt động của EVNCPC hiện nay có bao nhiêu hình thức
tham gia quản lý của người lao động?
A. 04
B. 05
C. 06
D. 07
27. Theo Điều lệ Tổ chức và hoạt động của EVNCPC hiện nay có bao nhiêu nội dung
người lao động được tham gia quản lý?
A. 07
B. 08
C. 09
D. 10
28. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người có thẩm quyền thành lập
mới, tổ chức lại, giải thể đơn vị trực thuộc EVNCPC là?
A. Tổng giám đốc EVN
B. Chủ tịch EVN
C. Chủ tịch EVNCPC.

D. Tổng giám đốc EVNCPC.
29. Khẳng định nào sao đây là đúng về các đơn vị trực thuộc EVNCPC?
A. Có tư cách pháp nhân đầy đủ
B. Hạch toán độc lập
C. Không có tư cách pháp nhân
D. Hạch toán độc lập và có tư cách pháp nhân đầy đủ


30. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: Chủ tịch EVNCPC thực hiện quyền và
nghĩa vụ của… đối với các công ty con do EVNCPC nắm giữ 100% vốn điều lệ.
A. Chủ đầu tư
B. CEO
C. Chủ sở hữu
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
31. Loại hình doanh nghiệp của PEC là?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty hợp danh
32. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Công ty liên kết với EVNCPC
có thể là:
A. Công ty có tư cách pháp nhân
B. Công ty nước ngoài
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
33. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, EVNCPC quản lý cổ phần, vốn
góp ở các công ty con, công ty liên kết thông qua:
A. Giám đốc công ty con/liên kết
B. Người đại diện theo ủy quyền phần vốn góp của EVNCPC tại công ty con, công ty
liên kết

C. Chủ tịch công ty con/liên kết
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
34. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, EVNCPC quan hệ với công ty
liên kết thông qua phương thức nào?
A. Giao nhiệm vụ
B. Hợp đồng hoặc thỏa thuận
C. Chỉ đạo
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
35. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, vốn của EVNCPC tại công ty
con/công ty liên kết gồm:
A. Vốn do EVNCPC tự vay để đầu tư
B. Vốn tái đầu tư từ lợi tức được chia
C. Vốn ngân sách nhà nước đầu tư, góp vào doanh nghiệp khác giao cho EVNCPC
D. Tất cả đều đáp án A, B, C đều đúng
36. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: Chủ tịch EVNCPC được giao thực
nhiện các quyền và nghĩa vụ … đối với PC Khánh Hòa?
A. Chủ sở hữu
B. Chủ sở hữu cổ phần, vốn góp
C. Đáp án A và B đều sai
D. Đáp án A và B đều đúng
37. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người nào có thẩm quyền miễn
nhiệm người đại diện theo ủy quyền phần vốn góp của EVNCPC tại các công ty con?
A. Chủ tịch EVNCPC


B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Tổng giám đốc EVN
D. Chủ tịch EVN
38. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Chủ tịch EVNCPC giao nhiệm
vụ cho người đại diện theo ủy quyền phần vốn góp của EVNCPC tại các công ty con

quyết định các nội dung nào?
A. Điều lệ, sửa đổi và bổ sung điều lệ công ty
B. Mục tiêu, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh công ty
C. Tổ chức lại, giải thể và yêu cầu phá sản công ty.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
39. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, một số tiêu chuẩn và điều kiện
làm người đại diện theo ủy quyền phần vốn góp của EVNCPC tại các công ty con
được quy định như thế nào?
A. Là công dân Việt Nam
B. Thường trú tại Việt Nam
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
40. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Tổng giám đốc EVNCPC điều
hành các hoạt động hàng ngày của EVNCPC theo căn cứ nào?
A. Nghị quyết của Chủ tịch EVNCPC
B. Quyết định của Chủ tịch EVNCPC
C. Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.
41. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Thẩm quyền phê duyệt Quy chế
quản lý tài chính của EVNCPC là cơ quan/đơn vị nào?
A. EVN
B. Bộ công thương
C. Bộ tài chính
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
42. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: EVNCPC được….cho các công ty con
do EVNCPC nắm giữ 100% vốn điều lệ để vay vốn các tổ chức tín dụng, ngân hàng
trong nước và ngoài nước theo quy định của pháp luật và Quy chế quản lý tài chính
của EVNCPC?
A. Bảo lãnh
B. Thế chấp

C. Tín chấp
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
43. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người nào có thẩm quyền đề
nghị tạm ngừng kinh doanh của EVNCPC?
A. Tổng giám đốc EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVN
C. Chủ tịch EVNCPC
D. Chủ tịch EVN
44. Chọn phương án đúng điền vào dấu “….”: EVN có quyền…đối với EVNCPC
A. Quyết định thành lập, mục tiêu, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh


B. Chuyển đổi sở hữu
C. Giải thể và yêu cầu phá sản
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
45. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: EVN có quyền quyết định bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, luân chuyển, điều động, từ chức đối với….. của EVNCPC:
A. Chủ tịch, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc
B. Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
46. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: EVN có quyền… cho EVNCPC vay vốn
các tổ chức tín dụng ngân hàng:
A. Bảo lãnh, thế chấp, tín chấp
B. Bảo lãnh, thế chấp
C. Tín chấp, thế chấp
D. Bảo lãnh, tín chấp
47. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Chủ tịch EVNCPC quản lý
EVNCPC bằng phương thức nào?
A. Quản lý bằng nghị quyết, quyết định không can thiệp vào công việc điều hành

hàng ngày của Tổng giám đốc EVNCPC
B. Quản lý bằng nghị quyết, quyết định và can thiệp vào công việc điều hành hàng
ngày của Tổng giám đốc EVNCPC
C. Quản lý bằng nghị quyết và can thiệp vào công việc điều hành hàng ngày của
Tổng giám đốc EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
48. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: Chủ tịch và Tổng giám đốc EVNCPC
không được để….giữ chức danh kế toán trưởng, thủ quỹ EVNCPC.
A. Vợ hoặc chồng
B. Bố, mẹ
C. Con, anh, chị, em ruột.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.
49. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: Công ty Cổ phần đầu tư điện lực 3
là….của EVNCPC.
A. Công ty con
B. Công ty liên kết
C. Đơn vị trực thuộc
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
50. Tên viết tắt của Công ty TNHH tư vấn Điện miền Trung là:
A. PEC
B. ETC
C. CGC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
51. Tên viết tắt của trung tâm sản xuất thiết bị đo điện tử Điện lực miền Trung là:
A. CC
B. EMEC
C. ETC


D. CGC

52. Tên viết tắt của Ban quản lý dự án lưới điện miền Trung:
A. NPMU
B. CREB
C. NPMI
D. CREA
53. Tên viết tắt của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền trung:
A. CREM
B. CREA
C. CREI
D. CREB
54. Tên giao dịch tiếng Anh của EVNCPC là:
A. Central power corporation
B. Central power company
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
55. Việc thay đổi tên, trụ sở chính EVNCPC do ai quyết định?
A. EVNCPC
B. EVN
C. Chủ tịch EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
56. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Chủ thể nào có thẩm quyền
quyết định mức thù lao hoặc lương đối với Chủ tịch/Tổng giám đốc (giám đốc) công
ty con do EVNCPC nắm 100% vốn điều lệ?
A. Chủ tịch EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Ban TC&NS EVNCPC
D. Kế toán trưởng EVNCPC
57. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Chủ thể nào có thẩm quyền
quyết định tạm đình chỉ đối với Chủ tịch/Tổng giám đốc (giám đốc) công ty con do
EVNCPC nắm 100% vốn điều lệ?

A. Ban TC&NS
B. Kiểm soát viên
C. Tổng giám đốc EVNCPC
D. Chủ tịch EVNCPC
58. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Chủ thể nào có thẩm quyền
quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, từ chức, miễn nhiệm đối
với Chánh văn phòng và các trưởng Ban chuyên môn, nghiệp vụ (trừ Ban Kiểm soát
nội bộ)?
A. Chủ tịch EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Chủ tịch EVN
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
59. PEC là tên viết tắt của đơn vị nào?
A. Công ty TNHH MTV tư vấn Điện miền Trung


B. Công ty TNHH MTV thí nghiệm Điện miền Trung
C. Trung tâm sản xuất thiết bị đo điện tử Điện lực miền Trung
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
60. Loại hình doanh nghiệp của PC Đà Nẵng là:
A. Công ty TNHH một thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
61. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người nào có thẩm quyền quyết
định và chịu trách nhiệm việc công khai thông tin EVNCPC ra bên ngoài?
A. Chủ tịch EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Chánh văn phòng EVNCPC
D. Ban QHCĐ EVNCPC

62. Cơ quan/đơn vị nào có thẩm quyền quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ tổ chức và
hoạt động của EVNCPC?
A. EVN
B. Chủ tịch EVNCPC
C. Bộ Công thương
D. Thủ tướng chính phủ
63. Người nào có thẩm quyền kiến nghị EVN về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ tổ chức
và hoạt động của EVNCPC?
A. Tổng giám đốc EVNCPC
B. Ban Pháp chế EVNCPC
C. Chủ tịch EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
64. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ của EVNCPC là gì?
A. Thương lượng
B. Hòa giải
C. Đáp án A và B đều sai
D. Đáp án A và B đều đúng
65. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: Trường hợp tranh chấp nội bộ của
EVNCPC không giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải thì bất kỳ bên nào cũng
có quyền đưa ra… để giải quyết.
A. Sở tài nguyên môi trường
B. Sở Công thương
C. Sở Kế hoạch và đầu tư
D. Cơ quan có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp
66. Cơ quan/đơn vị nào có thẩm quyền phê duyệt định mức lao động của EVNCPC?
A. Ban TC&NS EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Chủ tịch EVNCPC
D. EVN
67. Người nào có thẩm quyền quyết định kế hoạch lao động tiền lương của EVNCPC?

A. Tổng giám đốc EVNCPC


B. Chủ tịch EVNCPC
C. Ban TC&NS EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
68. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, năm tài chính của EVNCPC
được quy định như thế nào?
A. Bắt đầu vào ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 dương lịch hàng
năm
B. Bắt đầu vào ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 âm lịch hàng năm
C. Đáp án A và B đều sai
D. Đáp án A và B đều đúng
69. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, EVNCPC bán điện cho các
công ty TNHH MTV, công ty cổ phần Điện lực và các khách hàng mua điện trực tiếp
tại đâu?
A. Ranh giới mua bán điện
B. Tại ranh giới địa lý hành chính
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
70. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: Thông thường giá mua bán điện giữa
EVNCPC và các công ty TNHH MTV, công ty cổ phần Điện lực được quy định …
một lần.
A. Một năm một lần
B. 05 năm một lần
C. 02 năm một lần
D. Theo giá cố định
71. Mục tiêu hoạt động của EVN CPC là gì?
A. Đảm bảo phân phối điện an toàn, liên tục ổn định cho các hoạt động kinh tế, chính
trị, xã hội, an ninh quốc phòng của miền Trung. Tham gia và chuẩn bị các điều kiện

cần thiết đáp ứng yêu cầu hoạt động của thị trường điện lực tại Việt Nam theo lộ trình
do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
B. Sản xuất và kinh doanh điện năng là ngành nghề kinh doanh chính; sản xuất kinh
doanh có lãi; bảo toàn và phát triển vốn; bảo toàn và phát triển vốn EVN đầu tư tại
EVN CPC và vốn của EVN CPC đầu tư vào các doanh nghiệp khác; sử dụng hợp lý
các nguồn lực để tối đa hóa lợi nhuận, tích lũy đầu tư phát triển EVN CPC; hoàn thành
các nhiệm vụ khác do EVN giao.
C. Đảm bảo phân phối điện an toàn, liên tục ổn định cho các hoạt động kinh tế, chính
trị, xã hội, an ninh quốc phòng của miền Trung. Sản xuất và kinh doanh điện năng là
ngành nghề kinh doanh chính; sản xuất kinh doanh có lãi; bảo toàn và phát triển vốn;
bảo toàn và phát triển vốn EVN đầu tư tại EVN CPC và vốn của EVN CPC đầu tư vào
các doanh nghiệp khác; sử dụng hợp lý các nguồn lực để tối đa hóa lợi nhuận, tích lũy
đầu tư phát triển EVN CPC; hoàn thành các nhiệm vụ khác do EVN giao.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
72. EVNCPC là doanh nghiệp được thành lập bởi quyết định của ai?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ Công thương
C. Bộ Công nghiệp
D. Tập đoàn Điện lực Việt Nam


73. EVN là doanh nghiệp được thành lập bởi quyết định của ai?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ Công thương
C. Bộ Công nghiệp
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
74. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, các lĩnh vực nào không thuộc
ngành nghề kinh doanh chính của EVNCPC?
A. Dịch vụ huấn luyện an toàn lao động
B. Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

C. Xuất nhập khẩu điện năng
D. Đầu tư các công trình thuỷ điện vừa và nhỏ
75. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, các lĩnh vực thuộc ngành nghề
kinh doanh chính của EVNCPC?
A. Hoạt động tự động hoá và điều khiển
B. Kinh doanh mua bán điện năng
C. Sản xuất thiết bị ngành điện
D. Đáp án B và C đều đúng
76. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người lao động tại EVNCPC
tham gia quản lý EVNCPC dưới các hình thức nào?
A. Thông qua Hội nghị Người lao động
B. Thông qua việc góp ý đối với cấp quản lý trực tiếp
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
77. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, trong quá trình hoạt động, vốn
điều lệ của EVNCPC có thể tăng từ các nguồn nào?
A. Quỹ đầu tư phát triển của EVNCPC
B. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại EVNCPC sau khi được EVN cho phép bổ
sung
C. EVN giao cho EVNCPC thực hiện chức năng chủ sở hữu một phần hoặc toàn bộ
vốn điều lệ của một doanh nghiệp khác tham gia làm công ty con hay công ty liên kết
của EVNCPC.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
78. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, việc điều chỉnh tăng vốn điều lệ
của EVNCPC do ai quyết định?
A. Bộ Công thương
B. EVN
C. Thủ tướng chính phủ
D. Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam
79. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, vốn của EVNCPC đầu tư vào

các công ty con, công ty liên kết là từ các nguồn nào?
A. Vốn do EVNCPC tự vay để đầu tư
B. Vốn tái đầu tư từ lợi tức được chia
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai


80. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, các nội dung nào thuộc quyền
hạn của Tổng Giám đốc EVNCPC?
A. Quyết định kế hoạch SXKD, ĐTXD, tài chính hằng năm của EVNCPC sau khi
được EVN phê duyệt
B. Quyết định cử, thay thế, khen thưởng, kỷ luật Người đại diện theo ủy quyền phần
vốn góp của EVNCPC tại các doanh nghiệp khác
C. Báo cáo EVN kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư xây dựng hằng
năm của EVNCPC
D. Tổ chức xây dựng và áp dụng thang lương, bảng lương, đơn giá tiền lương đối với
người lao động theo quy định của pháp luật và EVN.
81. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người lao động tại EVNCPC
được tham gia quản lý các nội dung nào sau đây?
A. Việc xây dựng, sửa đổi, bổ sung và tổ chức thực hiện Thoả ước lao động tập thể
B. Phương án tổ chức lại, đa dạng hoá sở hữu EVNCPC
C. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp lao động
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
82. Ngành nghề nào là ngành nghề kinh doanh chính của các Công ty Điện lực trực
thuộc EVNCPC?
A. Quản lý vận hành lưới điện phân phối đến cấp điện áp 35 kV
B. Quản lý vận hành lưới điện phân phối đến cấp điện áp 110 kV
C. Quản lý vận hành lưới điện phân phối đến cấp điện áp 22 kV
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai
83. Giám đốc các đơn vị trực thuộc EVNCPC do ai bổ nhiệm?

A. Tổng giám đốc EVNCPC
B. Chủ tịch EVNCPC
C. Tổng giám đốc EVN
D. Chủ tịch EVN
84. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người nào có thẩm quyền thành
lập và giải thể Ban Kiểm soát nội bộ?
A. Tổng giám đốc EVNCPC
B. Chủ tịch EVNCPC
C. Tổng giám đốc EVN
D. Chủ tịch EVN
85. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Phó giám đốc đơn vị trực thuộc
do ai bổ nhiệm?
A. Tổng giám đốc EVNCPC
B. Chủ tịch EVNCPC
C. Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc EVNCPC
D. Chủ tịch EVN
86. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, đối với việc kỷ luật cán bộ công
nhân viên thì đơn vị trực thuộc được xử lý kỷ luật ở mức nào?
A. Quyền xử lý hình thức kỷ luật ở mức cảnh cáo đối với cán bộ công nhân viên
thuộc quyền quản lý.
B. Quyền xử lý hình thức kỷ luật ở mức hạ bậc lương đối với cán bộ công nhân viên
thuộc quyền quản lý.


C. Quyền xử lý hình thức kỷ luật ở mức khiển trách đối với cán bộ công nhân viên
thuộc quyền quản lý.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai.
87. Công tác thanh tra-pháp chế tại các đơn vị trực thuộc bao gồm:
A. Tiến hành công tác tự thanh tra, kiểm tra theo chương trình kế hoạch và đột xuất
các mặt hoạt động của đơn vị.

B. Thực hiện công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; công tác bảo vệ; công tác quốc
phòng - an ninh theo các quy định hiện hành.
C. Thực hiện công tác pháp chế nhằm bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.
88. Bộ công thương ký quyết định thành lập đơn vị nào dưới đây?
A. EVN
B. EVNCPC
C. Đáp án A và B đều sai
D. Đáp án A và B đều đúng
89. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người nào có thẩm quyền quyết
định bổ nhiệm Giám đốc và các chức danh tương đương các đơn vị trực thuộc
EVNCPC sau khi có văn bản chấp thuận của EVN?
A. Chủ tịch EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Kiểm soát viên chuyên trách EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai.
90. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, Ban kiểm soát nội bộ EVNCPC
trực thuộc ai?
A. Chủ tịch EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC.
C. Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc EVNCPC.
D. Kiểm soát viên chuyên trách EVNCPC
91. Việc thay đổi trụ sở chính của đơn vị trực thuộc do ai quyết định?
A. Đơn vị trực thuộc đó
B. EVNCPC
C. EVN
D. Bộ Công thương
92. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC thì đơn vị thành viên của
EVNCPC gồm có:
A. Các đơn vị trực thuộc và công ty con.

B. Các công ty con và các công ty liên kết.
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai.
93. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, EVNCPC thuộc loại hình doanh
nghiệp nào?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
D. Doanh nghiệp tư nhân


94. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người có thẩm quyền tạm đình
chỉ công tác đối với kế toán trưởng đơn vị trực thuộc là?
A. Tổng giám đốc EVNCPC.
B. Chủ tịch EVNCPC
C. Chủ tịch EVN
D. Kế toán trưởng EVNCPC
95. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC thì Chủ tịch EVNCPC do cơ
quan nào bổ nhiệm?
A. Hội đồng thành viên của EVN bổ nhiệm theo nhiệm kỳ.
B. Hội đồng thành viên của EVNCPC bổ nhiệm.
C. Ban kiểm soát EVNCPC bổ nhiệm.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai.
96. Số điện thoại tổng đài của Trung tâm chăm sóc khách hàng Điện lực miền trung là
gì?
A. 19001909
B. 19001999
C. 19001900
D. 19001099
97. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC thì người có thẩm quyền phân

công nhiệm vụ cho các Phó Tổng giám đốc EVNCPC là?
A. Chủ tịch EVNCPC
B. Tổng giám đốc EVNCPC
C. Tổng giám đốc EVN.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai.
98. Chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: Công ty Lưới điện cao thế miền Trung
là ...
A. Công ty con của EVNCPC
B. Đơn vị trực thuộc của EVNCPC
C. Công ty liên kết của EVNCPC
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai.
99. Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của EVNCPC, người có thẩm quyền bổ nhiệm
phó giám đốc đơn vị trực thuộc là:
A. Chủ tịch EVNCPC.
B. Tổng giám đốc EVNCPC.
C. Giám đốc đơn vị trực thuộc.
D. Tất cả đáp án A, B, C đều sai.
100. ETC được tổ chức theo loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần
C. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng


B. Về lĩnh vực Lao động:
I. Bộ Quy chế tập thể.
1. Hội nghị người lao động tại đơn vị được tiến hành định kỳ như thế nào?
A. Tùy theo đặc điểm, tình hình của đơn vị, thời gian tổ chức Hội nghị 01 năm 01 lần
và kết hợp tổng kết hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm của đơn vị.
B. 2 năm 01 lần.

C. 3 năm 01 lần.
D. Không nhất thiết phải tổ chức Hội nghị.
2. Hội nghị người lao động Tổng công ty là hội nghị đại biểu người lao động toàn
Tổng công ty được tiến hành định kỳ như thế nào?
A. 2 năm 01 lần;
B. 01 năm 01 lần;
C. 6 tháng 01 lần;
D. 3 năm 01 lần.
3. Hội nghị người lao động được tổ chức hợp lệ khi có bao nhiêu đại biểu được triệu
tập tham dự?
A. Có ít nhất 1/2 tổng số đại biểu được triệu tập tham dự;
B. Có ít nhất 2/3 tổng số đại biểu được triệu tập tham dự;
C. Có ít nhất 3/4 tổng số đại biểu được triệu tập tham dự;
D. Có đầy đủ đại biểu được triệu tập tham dự;
4. Nghị quyết của Hội nghị người lao động có giá trị thi hành khi có trên bao nhiêu %
tổng số đại biểu dự Hội nghị biểu quyết tán thành?
A. Có trên 30 % tổng số đại biểu dự Hội nghị biểu quyết tán thành;
B. Có trên 50% tổng số đại biểu dự Hội nghị biểu quyết tán thành;
C. Có trên 60% tổng số đại biểu dự Hội nghị biểu quyết tán thành;
D. Có 100% tổng số đại biểu dự Hội nghị biểu quyết tán thành;
5. Người lao động nghỉ hưu trước tuổi theo Quy chế đãi ngộ của EVNCPC có độ tuổi
đáp ứng được quy định như thế nào?
A. Người lao động từ 48 tuổi đến 54,5 tuổi đối với Nữ và người lao động từ 48 tuổi
đến 59,5 tuổi đối với Nam.
B. Người lao động từ 45 tuổi đến 50 tuổi đối Nữ và người lao động từ 50 tuổi đến 59
tuổi đối với Nam.


C. Người lao động đủ 47 tuổi đối với Nữ và người lao động đủ 55 tuổi đối với Nam.
D. Người lao động đủ 40 tuổi đối với Nữ và đủ 50 tuổi đối với Nam.

6. Quy chế đãi ngộ đối với người lao động nghỉ hưu trước tuổi trong Tổng công ty
Điện lực miền Trung được áp dụng đối với các đơn vị nào dưới đây?
A. Công ty con do EVNCPC nắm giữ 100% vốn điều lệ.
B. Cơ quan EVNCPC và các đơn vị trực thuộc EVNCPC.
C. Công ty con của EVNCPC.
D. Tất cả các phương án trên;
7. Người lao động thuộc đối tượng được nghỉ hưu trước tuổi theo chế độ đãi ngộ của
EVNCPC muốn hưởng các chế độ đãi ngộ trước tiên phải làm gì?
A.
B.
C.
D.

Có đơn gửi về đơn vị và xác định rõ nguyện vọng;
Viết đơn xin thôi việc;
Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động;
Tất cả các phương án trên.

8. Người lao động nghỉ hưu trước tuổi sẽ được hưởng các chế độ trợ cấp đãi ngộ như
thế nào?
A. 03 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có) cho mỗi năm nghỉ trước tuổi so với
tuổi nghỉ hưu quy định.
B. 04 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có) cho 20 năm đầu làm việc có đóng
BHXH.
C. Thời gian làm việc trong Tổng công ty có đóng BHXH từ năm thứ 21 trở đi, cứ mỗi
năm được trợ cấp thêm 1/2 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có).
D. Tất cả các chế độ trợ cấp nêu trên.
II. Thông tư 47/2015/TT-BLĐTBXH
9. Trường hợp người lao động có thời gian làm việc thực tế cho người sử dụng lao
động từ đủ 12 tháng trở lên mất việc làm, nhưng thời gian làm việc để tính trợ cấp mất

việc làm dưới 18 tháng thì trợ cấp mất việc làm của người lao động được tính như thế
nào?
A.
B.
C.
D.

Ít nhất bằng 02 tháng tiền lương.
Ít nhất bằng 03 tháng tiền lương.
Ít nhất bằng 01 tháng tiền lương.
Được hưởng 01 tháng tiền lương.

10. Trường hợp sau khi sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp, hợp tác xã mà
người lao động chấm dứt hợp đồng lao động thì người sử dụng lao động có trách
nhiệm gì?


A. Chi trả trợ cấp thôi việc hoặc trợ cấp mất việc làm đối với thời gian người lao
động đã làm việc cho mình và thời gian người lao động đã làm việc cho người sử dụng
lao động trước khi sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp, hợp tác xã.
B. Chỉ chi trả trợ cấp thôi việc hoặc trợ cấp mất việc làm đối với thời gian người lao
động đã làm việc cho mình.
C. Không chi trả bất kỳ khoản trợ cấp nào.
D. Chi trả trợ cấp thôi việc hoặc trợ cấp mất việc làm đối với người lao động đã làm
việc cho mình có thời gian từ 12 tháng.
11. Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động
đang nuôi con nhỏ thuộc trường hợp nào dưới đây?
A. Nuôi con đẻ dưới 12 tháng tuổi.
B. Nuôi con nuôi hợp pháp theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình dưới
12 tháng tuổi.

C. Nuôi đứa trẻ mang thai hộ dưới 12 tháng tuổi đối với người lao động là người mang
thai hộ theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình.
D. Cả ba trường hợp nêu trên.
12. Người được ủy quyền giao kết hợp đồng lao động có quyền nào trong số các quyền
dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Tiến hành triệu tập và chủ trì cuộc họp xử lý kỷ luật lao động.
Ra quyết định xử lý kỷ luật lao động theo hình thức khiển trách.
Ra quyết định xử lý kỷ luật lao động với mọi hình thức.
Đáp án A và B đều đúng.

III. Pháp luật về bảo hiểm xã hội.
13. Trường hợp người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc sau một năm nghỉ
việc mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội thì giải quyết thế nào khi có yêu cầu?
A. Khi có yêu cầu thì được nhận bảo hiểm xã hội một lần.
B. Không được hưởng bảo hiểm xã hội một lần và bắt buộc phải bảo lưu thời gian
đóng bảo hiểm xã hội.
C. Được bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội nếu không muốn nhận bảo hiểm xã
hội một lần.
D. Cả A và C đều đúng.
14. Anh (chị) hãy cho biết thời điểm tính hưởng bảo hiểm xã hội một lần là thời điểm
nào?

A.
B.
C.

D.

Là thời điểm ghi trong quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội.
Là thời điểm người lao động có yêu cầu hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
Là thời điểm người lao động chấm dứt hợp đồng lao động.
Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.


15. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần của người lao động có thời gian đóng bảo
hiểm xã hội chưa đủ một năm, được tính bằng bao nhiêu % của các mức tiền lương
tháng đã đóng bảo hiểm xã hội?

A.
B.
C.
D.

10%
20%
22%
30%

16. Khi tính mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần trong trường hợp thời gian đóng bảo
hiểm xã hội có tháng lẻ từ 7 tháng đến 11 tháng được tính như thế nào?

A.
B.
C.
D.


Được tính là một năm.
Được tính là nửa năm.
Không được tính.
Được tính rồi chia tỷ lệ theo năm.

17. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2017, tiền lương tháng
đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc là khoản nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Mức lương.
Phụ cấp lương.
Các khoản bổ sung khác.
Đáp án A, B đúng.

18. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trở đi, tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt
buộc là khoản nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Mức lương.
Phụ cấp lương.
Các khoản bổ sung khác.
Bao gồm tất cả các khoản trên.

19. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc không bao gồm khoản nào trong

các khoản dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Tiền ăn giữa ca.
Phụ cấp lương.
Mức lương.
Tất cả các phương án trên.

Nghị định 115/2015/NĐ-CP
20. Người lao động bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong khi thực
hiện nhiệm vụ được giao, đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm trở lên được hưởng
chế độ bảo hiểm xã hội như thế nào?


Được hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
Được hưởng lương hưu.
Được bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
Được hưởng lương hưu hoặc được hưởng bảo hiểm xã hội một lần khi chuyển
sang giai đoạn AIDS nếu có yêu cầu.

a.
b.
c.
d.

21. Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng nào dưới đây
thuộc trường hợp được hưởng bảo hiểm xã hội một lần?


A.
B.
C.
D.

Ung thư, phong, lao nặng.
Bại liệt, xơ gan cổ chướng.
Nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS.
Tất cả các bệnh nói trên.

Nghị định 88/2015/NĐ-CP
22. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật về lao động?
A. Yêu cầu thử việc đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động theo
mùa vụ.
B. Yêu cầu người lao động thử việc quá một lần đối với một công việc.
C. Thử việc theo thời gian quy định và trả lương bằng 85% mức lương của công việc
đó.
D. Đáp án A, B đúng.
23. Người sử dụng lao động có thể bị đình chỉ hoạt động từ 01 đến 03 tháng nếu có
hành vi vi phạm nào dưới đây?
A. Trả lương cho người lao động thấp hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ
quy định.
B. Trả lương cho người lao động cao hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ
quy định.
C. Không trả lương đúng hạn.
D. Tất cả các hành vi trên.
24. Người sử dụng lao động sử dụng Quỹ bảo hiểm xã hội sai mục đích sẽ bị xử lý
như thế nào?
A. Xử phạt vi phạm hành chính từ 20.000.000 đến 30.000.000 VNĐ.

B. Buộc nộp lại lợi nhuận thu được từ việc sử dụng Quỹ bảo hiểm xã hội sai mục
đích.
C. Đình chỉ hoạt động 01 năm.
D. Đáp án A, B đúng.
25. Việc người sử dụng lao động từ chối yêu cầu, đối thoại, thương lượng của công
đoàn sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính như thế nào?


A.
B.
C.
D.

Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Không bị xử phạt.
Bị đình chỉ hoạt động 06 tháng.
Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng.

26. Hãy cho biết Nghị định nào dưới đây của Chính phủ quy định chi tiết Bộ luật lao
động về chính sách đối với lao động nữ?
A.
B.
C.
D.

Nghị định số 85/2015/NĐ-CP.
Nghị định số 88/2015/NĐ-CP.
Nghị định số 50/2015/NĐ-CP.
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.


27. Người sử dụng lao động có sử dụng nhiều lao động nữ là người sử dụng lao động
thuộc trường hợp nào sau đây?

A. Sử dụng từ 1000 lao động nữ trở lên.
B. Sử dụng từ 10 đến dưới 100 lao động nữ, trong đó số lao động nữ chiếm 50% trở
lên so với tổng số lao động.
C. Sử dụng từ trên 100 đến dưới 1000 lao động nữ, trong đó số lao động nữ chiếm
30% trở lên so với tổng số lao động.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
28. Người sử dụng lao động sử dụng nhiều lao động nữ, được Nhà nước hỗ trợ như thế
nào?

A. Được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về thuế thu
nhập doanh nghiệp.
B. Được giảm tiền lãi vay vốn ngân hàng.
C. Được giảm tất cả các loại thuế theo quy định.
D. Cả B và C đều đúng.
29. Luật bảo hiểm xã hội hiện hành quy định có mấy hành vi bị nghiêm cấm?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 8
30. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định người lao động có trách nhiệm gì?
A. Đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật này.
B. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ bảo hiểm xã hội.
C. Bảo quản sổ bảo hiểm xã hội.
D. Tất cả các đáp án A, B, C đúng.


31. Luật bảo hiểm xã hội quy định người sử dụng lao động có quyền gì trong số các

quyền dưới đây?
A. Từ chối thực hiện những yêu cầu không đúng quy định của pháp luật về bảo hiểm
xã hội.
B. Khiếu nại, tố cáo và khởi kiện về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
C. Đóng chậm bảo hiểm xã hội.
D. Cả đáp án A và B đều đúng.
32. Người lao động có con bị ốm ở độ tuổi nào thì được hưởng chế độ ốm đau trong
thời gian nghỉ việc để chăm sóc con?

A. Con dưới 07 tuổi bị ốm đau và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có
thẩm quyền.
B. Con dưới 10 tuổi bị ốm đau và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có
thẩm quyền.
C. Con bị ốm đau không kể độ tuổi.
D. Con từ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi.
33. Mức hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình
thường là bao nhiêu % mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước
khi nghỉ việc?
A. 75%
B. 50%
C. 65%
D. 70%
34. Người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
do Bộ Y tế ban hành hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau mà vẫn tiếp tục điều trị thì giải
quyết như thế nào?
A. Không được hưởng tiếp chế độ ốm đau.
B. Tiếp tục được hưởng chế độ ốm đau với mức hưởng không thay đổi.
C. Được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức thấp hơn nhưng thời gian hưởng tối đa
bằng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội.
D. Được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức cao hơn.


35. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 đã bổ sung thêm trường hợp được hưởng chế độ
thai sản nào dưới đây?
A. Lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ.
B. Lao động nam đang đóng bảo hiểm xã hội có vợ sinh con.
C. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 12 tháng tuổi.


D. Đáp án A, B đúng.
36. Người lao động bị tai nạn lao động gây suy giảm khả năng lao động từ bao nhiêu
% thì được hưởng chế độ tai nạn lao động?
A.
B.
C.
D.

Từ 5% trở lên.
Từ 1% trở lên.
Phải từ 15%.
Không có quy định.

37. Chế độ tai nạn lao động áp dụng cho người lao động bị tai nạn thuộc trường hợp
nào sau đây?
A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc.
B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu
của người sử dụng lao động.
C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và
tuyến đường hợp lý.
D. Cả đáp án A, B, C đều đúng.
38. Người lao động được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp khi có đủ các điều kiện nào?

A. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành khi làm việc trong môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại.
B. Suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề
nghiệp do Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành khi làm việc
trong môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại.
C. Đáp án A, B đúng.
D. Chỉ cần bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ y tế và Bộ Lao độngThương binh và Xã hội ban hành.
39. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động như thế nào thì được hưởng trợ cấp
một lần?
A.
B.
C.
D.

Bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30%.
Bị suy giảm khả năng lao động từ 31% đến 50%.
Bị suy giảm khả năng lao động từ 01% đến 5%.
Bị suy giảm khả năng lao động từ 3% đến 40%.

40. Người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được trợ cấp hàng tháng khi
bị suy giảm khả năng lao động từ bao nhiêu % trở lên?
A. 31%
B. 40%
C. 50%
D. 20%


41. Mức trợ cấp một lần đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
được pháp luật quy định như thế nào?
A. Suy giảm 5% khả năng lao động thì được hưởng 05 lần mức lương cơ sở, sau đó

cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 0,5 lần mức lương cơ sở.
B. Hưởng thêm khoản trợ cấp tính theo số năm đã đóng bảo hiểm xã hội.
C. Suy giảm 5% khả năng lao động thì được hưởng 10 lần mức lương cơ sở.
D. Đáp án A, B đúng.
42. Thời điểm hưởng trợ cấp đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp được pháp luật quy định như thế nào?
A. Được tính từ tháng người lao động điều trị xong, ra viện.
B. Được tính từ tháng có kết luận của Hội đồng giám định y khoa đối với trường
hợp thương tật hoặc bệnh tật tái phát, người lao động được đi giám định lại.
C. Được tính từ tháng người lao động nhập viện.
D. Đáp án A, B đúng.
43. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc
bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân
nhân được hưởng trợ cấp một lần như thế nào?

A.
B.
C.
D.

36 lần mức lương cơ sở.
10 lần mức lương cơ sở.
20 lần mức lương cơ sở.
40 lần mức lương cơ sở.

44. Người làm việc trong điều kiện lao động bình thường thì điều kiện để hưởng lương
hưu được pháp luật quy định như thế nào?
A.
B.
C.

D.

Có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi.
Nam và nữ đủ 60 tuổi.
Đáp án A, B đúng.

45. Mức suy giảm khả năng lao động từ bao nhiêu % có thể được hưởng lương hưu
theo quy định của pháp luật?
A. Từ 61% trở lên.
B. 40% trở lên.
C. 50% trở lên.
D. 60% trở lên.
46. Theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2014, từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016,
quy định trường hợp nào dưới đây được hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao
động?


A. Nam đủ 50 tuổi, nữ đủ 45 tuổi bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên và đủ
20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Nam đủ 51 tuổi, nữ đủ 46 tuổi bị suy giảm khả năng lao động từ 60% trở lên, có
đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
C. Nam đủ 51 tuổi, nữ đủ 46 tuổi và bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên có
đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
D. Nam, nữ bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, có đủ 20 năm đóng bảo
hiểm xã hội.
47. Trường hợp nào dưới đây được hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động
theo quy định của pháp luật?

A. Nam đủ 50 tuổi, nữ đủ 45 tuổi và bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có

đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Nam, nữ bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, có đủ 20 năm đóng bảo
hiểm xã hội.
C. Nam, nữ bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên, có đủ 15 năm đóng bảo
hiểm xã hội.
D. Tất cả các trường hợp trên đều được hưởng lương hưu.
48. Từ ngày 01/01/2016 đến trước ngày 01/01/2018 mức lương hưu hàng tháng được
tính như thế nào?
A. 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với 15 năm
đóng bảo hiểm xã hội, sau đó cứ thêm mỗi năm thì tính thêm 2% đối với nam và 3%
đối với nữ; mức tối đa bằng 75%.
B. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. 50% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
49. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
80% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
90% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
100% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.

50. Mức lương hưu hàng tháng của lao động nam nghỉ hưu vào năm 2018, được tính
bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với bao
nhiêu năm đóng bảo hiểm xã hội?

A.

B.
C.
D.

15 năm.
16 năm.
14 năm.
20 năm.


51. Mức lương hưu hàng tháng của lao động nam nghỉ hưu vào năm 2019, được tính
bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với bao
nhiêu năm đóng bảo hiểm xã hội?

A.
B.
C.
D.

15 năm.
16 năm.
17 năm.
20 năm.

52. Mức lương hưu hàng tháng của lao động nam nghỉ hưu vào năm 2020, được tính
bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với bao
nhiêu năm đóng bảo hiểm xã hội?

A.
B.

C.
D.

18 năm.
16 năm.
17 năm.
20 năm.

53. Mức lương hưu hàng tháng của lao động nam nghỉ hưu vào năm 2021, được tính
bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với bao
nhiêu năm đóng bảo hiểm xã hội?

A.
B.
C.
D.

18 năm.
16 năm.
19 năm.
20 năm.

54. Mức lương hưu hàng tháng của lao động nam nghỉ hưu vào năm 2022, được tính
bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với bao
nhiêu năm đóng bảo hiểm xã hội?

A.
B.
C.
D.


18 năm.
16 năm.
19 năm.
20 năm.

55. Mức lương hưu hàng tháng của lao động nữ nghỉ hưu từ năm 2018 trở đi, được
tính bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với
bao nhiêu năm đóng bảo hiểm xã hội?
A.
B.
C.
D.

15 năm.
16 năm.
20 năm.
19 năm.


×