Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cau hi on tp trc nghim an toan mng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.56 KB, 8 trang )

Câu hỏi ôn tập Trắc nghiệm - An toàn mạng

Câu 1: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.
Câu 2: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 110 C. 25
B. 23 D. 53
Câu 3: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 110 C. 25
B. 23 D. 53
Câu 4: Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A.thvt.com.vn B. C. D. thvt.net
Câu 5: Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)
A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25
B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
C. DNS có cổng 53
D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110.
Câu 6: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A. Thẳng (straight-through). C. Console.
B. Chéo (cross-over). D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
A. Thẳng C. Kiểu nào cũng được
B. Chéo D. Tất cả đều sai
Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
B. Khi HUB xử lý trung tâm bị hỏng thì toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.


Câu 9: Đặc điểm của mạng dạng Bus :
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 10: Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
A. Cả mạng ngừng làm việc.
B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.
C. Làm đường bus bị hỏng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính cò
A. Phát biểu trên đúng.
B. Phát biểu trên sai
Câu 12: Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
D. Tất cả đều sai.


Câu 13: số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
A. 10010010 C. 10101100
B. 10011001 D. 10101110
Câu 14: Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
A. SNMP C. SMTP
B. POP3 D. ICMP
Câu 15: Dạng nhị phân của số 101 là:
A. 01100111 C. 11100100
B. 01100101 D. 01100011
Câu 16: Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

A. 10010010 C. 10101100
B. 10011001 D. 10101110
Câu 17: Dạng thập phân của số 10101001 là:
A. 163 C. 169
B. 167 D. 168
Câu 18: Dạng thập phân của số 01010110 là:
A. 83 C. 85
B. 84 D. 86
Câu 19: Chọn phát biểu đúng:
A. Địa chỉ động là do người dùng tự đặt.
B. Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.
C. Địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối
trực tiếp giữa chúng.
A. Cáp quang C. Cáp STP
B. Cáp UTP thẳng D. Cáp UTP chéo (crossover)
Câu 21: Việc nhiều gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.
B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
Câu 23: Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độ bảo mật cao, có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 24: Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240
A. 200.200.200.196 C. 200.200.200.177
B. 200.200.200.191 D. 200.200.200.223
Câu 25: Địa chỉ IP nào hợp lệ:
A. 172.29.2.0 C. 192.168.134.255
B. 172.29.0.2 D. 127.10.1.1
Câu 26: Chức năng chính của router là:
A. Kết nối network với network C. A và B đều đúng


B. Chia nhỏ broadcast domain D. A và B đều sai
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Câu 28: Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
A. Hertz (Hz). C. Bit/second (bps).
B. Volt (V). D. Ohm (Ω).
Câu 29: Chức năng chính của router là:
A. Kết nối LAN với LAN. C. Tất cả đều đúng.
B. Chia nhỏ broadcast domain D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
A. Hub
C. Switch
B. Bridge
D. Router
Câu 31: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING C. STAR
B. BUS D. Cả 3 dạng trên

Câu 32: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING C. STAR
B. BUS D. Có thể phối hợp các mô hình trên
Câu 33: Chữ ký điện tử là
A. Là một chuỗi đã được mã hóa theo thuật tóan băm và đính kèm với văn bản gốc trước khi gởi.
B. Đoạn dữ liệu ngắn đính kèm với văn bản gốc để chứng thực tác giả của văn bản và giúp người nhận kiể
gốc.
C. A và B đều đúng
D.Tất cả cả đều sai
Câu 34: Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :
A. Hub C. Nối cáp trực tiếp
B. Switch D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
A. Địa chỉ IP C. Địa chỉ MAC
B. Địa chỉ port D. Tất cả đều sai
Câu 36: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6 C. 16
B. 8 D. 32
Câu 37: Chữ ký điện tử (digital signature) sử dụng thuật tóan nào sau đây
A. RSA,MD5 C. MD5, SHA,RSA
B. RSA,MD5, Keboros D.Không dùng thuật tóan nào nêu trên
Câu 38: Giao thức SSL và TLS hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI
A. Network C. Transport
B. Sesion D. B và C đều đúng
Câu 39: Trong mô hình mạng khách – chủ (client – server), từ server chỉ:
A. Máy khách. B. Vừa là máy khách, vừa là máy chủ.
C. Máy chủ. D.Máy tính đang kết nối internet.
Câu 40: Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC

C. Phân giải tên netbios


D. Tất cả đều sai
Câu 41: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Dùng giao thức DHCP C. Dùng giao thức DNS
B. Dùng giao thức FTP D. Dùng giao thức HTTP
Câu 42: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
A. WWW (world wide web) C. Excel
B. WinWord D. Photoshop
Câu 43: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng:
A. Dãy số gồm 5 trường được phân cách nhau bởi dấu chấm (.)
B. Dãy số gồm 4 trường được phân cách nhau bởi dấu chấm (.).
C. Một dãy số nguyên được phân cách nhau bởi dấu chấm (.).
D. Kí tự đặc biệt.
Câu 44: TCP/IP là:
A. Phương tiện truyền thông. C. Cách kết nối internet.
B. Bộ giao thức truyền thông. D. Địa chỉ của máy tính trên mạng.
Câu 45: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ. C. Lĩnh vực giáo dục.
B. Lĩnh vực cung cấp thông tin. D. Thuộc về các tổ chức khác.
Câu 46: Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
Câu 47: Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :
A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA

T568-B
D. Tất cả đều sai.
Câu 48: Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trên máy. C. Giảm khả năng chia sẽ dữ liệu.
B. Hạn chế virus. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 49: Sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. Sử dụng các dịch vụ mạng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 50: Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
a. 172.29.14.10 c. 140.8.8.8
b. 10.1.1.1
d. 203.5.6.7
Câu 51: Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
a. Token Ring c. Ethernet
b. FDDI
d. ADSL
Câu 52: Hãy chỉ ra địa chỉ IP trong các địa chỉ sau:
A. 250.154.32.10 B. thvt.edu.vn C. D. 172.154.net
Câu 53: Giao thức để máy tính nhận ra nhau trong mạng internet là gì?
A. TCP/IP B. HTTP C. SMTP D. FTP
Câu 53: Để kết nối Internet, ta có thể:
A. Sử dụng modem qua đường điện thoại.


B. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây.
C. Sử dụng đường truyền riêng.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 54: Mạng cục bộ là mạng:

A. Của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan.
B. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau.
C. Kết nối các máy tính trong một phạm vi rộng lớn.
D. Có từ 10 máy trở xuống.
Câu 55: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.
D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.
Câu 56: Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):
A. 20 C. 25
B. 21 D. 53
Câu 57: Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :
a. Khó cài đặt và bảo trì
b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 58: Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
A. LAN C. MAN
B. WAN D. Internet
Câu 59: Cho biết câu nào đúng trong các câu sau
A. Tất cả Firewall đều có chung thuộc tính là cho phép phân biệt hay đối xử khả năng từ chối hay truy nhậ
B. Chức năng chính của Firewall là kiểm sóat luồng thông tin giữa mạng cần bảo vệ và Internet thông qua
C. Hệ thống Firewall thường bao gồm cả phần cứng lẫn phần mềm
D. Tất cả đều đúng
Câu 60: Nội dung của một gói tin trong mạng không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Thông tin kiểm soát lỗi. C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận.
B. Danh sách các máy truyền tin trung gian. D. Dữ liệu.
Câu 61: Các máy tính trong mạng Internet phải có địa chỉ vì:
A. Để biết tổng số các máy tính trên Internet.

B. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng và để gói tin khi gửi đến đúng máy nhận.
C. Để tăng tốc độ tìm kiếm.
D. Để chia các gói tin dễ dàng.
Câu 62: Trang thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast ?
A. Hub C. Ethernet switch
B. Bridge D. Router
Câu 63: Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
C. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
E. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
Câu 64: Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:
A. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC) C. Câu A và B đúng
B. Do người quản trị mạng khai báo D. Tất cả đều đúng
Câu 65: Máy tính nào dưới đây đảm nhận việc quản lý và cung cấp tài nguyên:


A. Máy trạm và máy khách. C. Server (máy chủ).
B. Client (máy khách). D. Workstation (máy trạm).
Câu 66: Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào ?
A. Source MAC address. C. Network address.
B. Destination MAC address. D. Subnetwork address.
Câu 70: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị này ?
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 71: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét ?
A. 100 C. 200
B. 185 D. 500
Câu 72: Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
A. RJ45 C. Cả hai

B. BNC D. Các câu trên đều sai
Câu 73: Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?
A. 1000 C. lớn hơn 1000
B. 2000 D. tất cả đều sai
Câu 74: Chức năng chính của Virus là
A. Lây nhiễm và sinh sản C. Tự phát triển độc lập và lây nhiễm
B. Sống ký sinh và lây nhiễm D. Tất cả đều đúng
Câu 75: Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?
A. Host address C. Router address (địa chỉ router)
B. Network address (địa chỉ mạng) D. FDDI
Câu 76: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp C là bao nhiêu?
A. 2 C. 6
B. 4 D. 8
Câu 77: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?
A. Broadcast lớp A C. Broadcast lớp C
B. Broadcast lớp B D. Host lớp B
Câu 78: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao là ?
A. Switch/Hub C. Repeater
B. Router D. NIC
Câu 79: Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
A. Physical C. Network
B. Data Link D. Transport
Câu 80: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows)
A. nslookup C. route
B. ipconfig D. tracert
Câu 81: Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm
hay không, ta dùng lệnh nào:
A. Ping 172.29.14.1. C. Ipconfig 172.29.14.100.
B. Ping 172.29.14.100. D. Tất cả đều sai.
Câu 82: Cơ chế bảo mật SSL hoạt động trên tầng

A.Network, Transport C.Application, Session
B.Network, Session D.Tất cả đều sai
Câu 83: Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN. C. Các hệ thống mạng Intranet.
B. Các hệ thống mạng WAN. D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 84: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo n


A. Hub C. Router
B. Switch D. Bridge
Câu 85: Lệnh PING dùng để:
A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không.
B. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không.
C. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không.
D. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không.
Câu 86: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính
A. IP C. FTP
B. TCP_IP D. IPCONFIG
Câu 87: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnet mask là 255.255.255.0 thì cặp m
A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 88: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192 C. 200.200.200.177
B. 200.200.200.191 D. 200.200.200.223
Câu 89: Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
a. 203.29.100.100/255.255.255.240 c. 203.29.103.113/255.255.255.240
b. 203.29.100.110/255.255.255.240 d. 203.29.100.98/255.255.255.240
Câu 90: Địa chỉ IP 192.168.1.1:

a. Thuộc lớp B c. Là địa chỉ riêng
b. Thuộc lớp C d. b và c đúng
Câu 91: Giao thức SSL dùng để
a. Cung cấp bảo mật cho dữ liệu lưu thông trên dịch vụ HTTP
b. Cung cấp bảo mật cho thư điện tử
c. Cung cấp bảo mật cho Web
d. Cung cấp bảo mật cho xác thực người dùng vào các hệ thống vận hành trên Flatform Window
Câu 92: Công cụ/cơ chế bảo mật cho mạng không dây là
A. SSL C. Giao thức PGP
B. TSL D. WEP
Câu 93: Kỹ thuật tấn công phổ biến trên Web là
A. Chiếm hữu phiên làm việc. C. Từ chối dịch vụ (DoS)
B. Tràn bộ đệm. D. Chèn câu truy vấn SQL.
Câu 94: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...
B. Sóng điện từ,...
C. Tất cả môi trường nêu trên
Câu 95: Loại Firewall nào sau đây cho phép hoạt động ở lớp phiên ( session) của mô hình OSI
a. Packet filtering firewall
b. Circuit level firewall
c. Application level firewall
d. Stateful multilayer inspection firewall
Câu 96: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định đị
máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1
A. 192.168.1.31 C. 192.168.1.15
B. 192.168.1.255 D. 192.168.1.96
Câu 97: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B.


subnet mask nào sẽ được sử dụng:

A. 255.248.0.0 C. 255.255.224.0
B. 255.255.240.0 D. 255.255.252.0
Câu 98: Chữ ký điện tử (digital signature) sử dụng thuật tóan nào sau đây
a. RSA,MD5 c. MD5, SHA,RSA
b. RSA,MD5, Keboros d.Không dùng thuật tóan nào nêu trên
Câu 99: Xét các địa chỉ sau:
a. 00001010.01111000.11111001.01101101
b. 10000001.01111000.00000011.00001001
c. 11000000.10101000.00000001.11111110
chọn phát biểu đúng:
A. Địa chỉ câu a là địa chỉ public
B. Địa chỉ câu b là địa chỉ private.
C. Địa chỉ câu c là địa chỉ private.
Câu 100: Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:
A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0
B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0
C. 192.168.1.0 / 255.255.255.0
D. 192168.1.255 / 255.255.255.0
E. 192.168.1.2 / 255.255.255.0
Câu 101: 7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:
A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Laye
B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink L
C. Cả hai A và B đều sai.
D. Cả hai A và B đều đúng.



×