Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.86 KB, 12 trang )

/>
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tập 1: Khởi động
Câu 1: Năng suất lao động tính bằng hiện vật là
a. số lượng sản phẩm sản xuất trong 1 đơn vị thời gian
b. giá trị sản xuất tạo ra trong một đơn vị thời gian
c. thời gian lao động của 1 lao động trong công việc
d. số lượng sản phẩm được tiêu thụ trong 1 kỳ kinh
doanh
Câu 2: Năng suất lao động tăng là do
a. số lượng sản phẩm sản xuất tăng
b. số lượng sản phẩm sản xuất tăng và thời gian sản xuất tăng
c. số lượng sản phẩm sản xuất tăng và thời gian sản xuất giảm
d. cả 3 đáp án trên đều chưa đầy đủ
Câu 3: Năng suất lao động tính bằng giá trị là
a. giá trị sản xuất tạo ra theo đơn vị tiền đồng của Việt Nam
b. giá trị sản xuất tạo ra trong 1 đơn vị thời
gian
c. giá trị sản xuất tạo ra sau khi quản đốc phân xưởng phân công d. giá trị sản xuất của cả doanh nghiệp
Câu 4: Nghiên cứu của Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) vừa công bố cho thấy năng suất lao động của Việt Nam
năm 2013 thuộc nhóm thấp nhất Châu Á – Thái Bình Dương (những nơi có thể thu thập số liệu) – thấp hơn
Singapore gần 15 lần, thấp hơn Nhật 11 lần và Hàn Quốc 10 lần. Kết luận:
a. 1 người Việt có thể làm bằng 15 người Singapore
b. 1 người Việt có thể làm bằng 10 người Hàn Quốc
c. 1 người Việt có thể làm bằng 11 người Nhật
d. a,b,c đều sai
Câu 5: Sử dụng dữ kiện của câu 4, Việt Nam có 93 triệu dân, Singapore có 5 triệu dân. Trong 1 năm, Singapore
tạo ra 3 triệu sản phẩm thì Việt Nam sẽ tạo ra:
a. 5 triệu sản phẩm b. 6 triệu sản phẩm c. 6,25 triệu sản phẩm
d. không thể tính được e. 1 kết quả
khác


Câu 6: Sử dụng dữ kiện của câu 4, Việt Nam có 93 triệu dân, Nhật có 127 triệu dân. Trong 1 năm, Nhật tạo ra 3
triệu sản phẩm thì Việt Nam sẽ tạo ra:
a. 45 triệu sản phẩm b. 16 triệu sản phẩm c. 16,25 triệu sản phẩm
d. không thể tính được e. 1 kết quả
khác
Câu 7: Thế giới có 7 tỷ người, Việt Nam, Singapore, Nhật đóng góp lần lượt là:
a. 0,2%; 3%; 2,3%
b. 1,81%; 1,32%; 0,072%
c. không thể tính được
d. 1 kết quả khác
Câu 8: Thế giới có 225 quốc gia/lãnh thổ. Dân số Việt Nam là 93 triệu người và xếp thứ 14 trên thế giới, thứ 8
châu á và thứ 3 khu vực Đông Nam Á. Năng suất lao động của Việt Nam thấp nhất Châu Á và chỉ ngang so với
Lào. Dân số Lào có khoảng 6,2 triệu người. Trong 1 năm, Hàn Quốc tạo ra 13 triệu sản phẩm thì Việt Nam và
Lào sẽ tạo ra:
a. 44 và 33 triệu sản phẩm b. không thể tính được
c. 22 và 26,5 triệu sản phẩm d. 1 kết quả khác
Câu 9: Việt Nam vs Malaysia trận bán kết lượt về AFF suzuki cup 2014 đã kết thúc với kết quả 2 - 4. Dân số
Malaysia là 30 triệu người. Để chọn ra 1 cầu thủ bóng đá trong 11 cầu thủ thì bình quân sẽ lựa chọn từ:
a. 8 triệu người Việt và 2 triệu người Malaysia
b. không thể tính được
c. 1 kết quả khác
Câu 10: năm 2014, GDP bình quân đầu người của Việt Nam khoảng 2.000 USD, GDP của Nhật năm 1995 là
9.600 USD. Với tốc độ tăng trưởng bình quân là 6,9%, thì đến năm bao nhiêu thì bằng năm 95 của Nhật.
a. 2050
b. 2060
c. 2.070
d. 2080
e. không thể tính được
f. 1 kết quả khác
Câu 11: sử dụng dữ kiện ở câu 10, năm nay Vi đã 20 tuổi. Vậy khi GDP bình quân đầu người của Việt Nam

bằng năm 95 của Nhật thì Vi đã:
a. 85 tuổi
b. 99 tuổi
c. 102 tuổi
d. không thể tính được
e. 1 kết quả khác
Câu 12:Công ty DHG có tài liệu sau: (tài liệu được sử dụng từ câu 12 đến 50)
Thực hiện
Kế hoạch
Giá trị sản xuất toàn công ty
3.240.000.000.000
3.584.000.000.000
Số lao động
3.000
2.800
Số ngày làm việc của 1 lao động
300
320
Tổng số giờ lao động toàn công ty
8.100.000
7.168.000
Giá trị sản xuất toàn công ty .....
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 1


/>a. tăng 10,6173%
b. tăng 110,6173% c. giảm 344% d. giảm 20% e. giảm 9,6% f. tăng 9,6% g.
tăng

34%
Câu 13: lao động ..... làm cho.......tỷ đồng
a. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 254
b. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 256
c. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 254
d. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 256
e. một kết quả khác
Câu 14: năng suất 1 giờ 1 lao động........tỷ đồng làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng
a. giảm 0,0001; tăng 890
b.giảm 0,0001; giảm 810
c. giảm 1; giảm 910 d. giảm 100; giảm 8.100
Câu 15: năng suất 1 giờ 1 lao động........% làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng
a. giảm 10; tăng 890
b.giảm 20; giảm 810 c. giảm 20; giảm 910 d. giảm 10; giảm 8.100
Câu 16: số giờ làm việc của 1 lao động 1 ngày......% làm cho giá trị sản xuất toàn công ty......tỷ đồng
a. tăng 12; tăng 890
b.tăng 12,5; tăng 450 c. tăng 12,5; tăng 550
d. tăng 1; tăng 8.100
Câu 17: số ngày làm việc của 1 lao động ......(ngày) làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng
a. giảm 20; giảm 230
b. giảm 20; giảm 240 c. giảm 20; giảm 250
d. giảm 20; giảm 260
Câu 18: lao động tăng .....(%) làm cho giá trị sản xuất toàn công ty tăng .....tỷ đồng
a. 7; 254
b. 7,16; 256 c. 7,14; 256 d. 7,15; 254 e. 7,18; 256 f. không có đáp án nào đúng
Câu 19: Bình quân mỗi kỳ, 1 lao động của DHG tạo ra hơn....tỷ đồng
a. 1
b. 1,5 c. 1,6 d. 0,9 e. không có đáp án nào
Câu 20: Giá trị sản xuất bình quân 1 lao động.......(%)
a. giảm 15,652

b. giảm 15,625
c. giảm 15,265
d. giảm 12,526
e. 1 kết quả khác
Câu 21: Giá trị sản xuất bình quân 1 lao động tăng .....triệu đồng là do .........tăng
a. 150; số ngày làm việc của 1 lao động
b. 140; số ngày làm việc của 1 lao động
c. 150; số giờ làm việc trong 1 ngày của 1 lao động
d. 140; số giờ làm việc trong 1 ngày của 1 lao động
Câu 22: Bình quân mỗi ngày, giá trị sản xuất của công ty là trên....tỷ đồng
a. 13 b. 10 c. 12 d. 14 e. 15
Câu 23: Giá trị sản xuất bình quân mỗi ngày của 1 lao động là trên .....tỷ đồng
a. 0,003
b. 3,6
c. 4
d. 0,006
e. 0,005
Câu 24: Giá trị sản xuất bình quân mỗi ngày của 1 lao động giảm....%
a. 10 b. 12 c. 15 d. 20 e. kết quả khác
Câu 25: Giá trị sản xuất bình quân mỗi ngày của 1 lao động tăng......(triệu) là do số giờ làm việc bình quân 1
ngày của 1 lao động tăng.
a. một b. hai c. nửa d. ba e. bốn f. không có đáp án nào đúng
Câu 26: DHG sử dụng lao động.....hiệu quả
a. có b. không
c. rất
d. cực kỳ
e. vô cùng
Câu 27: DHG sử dụng lao động lãng phí.....(người)
a. gần 468
b. gần 487

c. gần 469
d. không thể tính được
e. 1 kết quả khác
Câu 28: Giá trị sản xuất trung bình mỗi ngày của toàn công ty giảm trên.....(%)
a. 5
b. 3
c. 4
d. 6
e. 7
Câu 29: Giá trị sản xuất trung bình mỗi ngày của toàn công ty tăng ......(tỷ đồng) là do số giờ làm việc trong 1
ngày của 1 lao động tăng.
a. 1,2
b. 1,5
c. 1,8
d. 1,9
e. 2
Câu 30: Giá trị sản xuất trung bình mỗi ngày của toàn công ty tăng ......(tỷ đồng) là do số lao động tăng
a. 2
b.2,3
c. 0,8
d. 1
e.3
Câu 31: Giá trị sản xuất toàn công ty tăng.....(tỷ) là do tổng số giờ lao động toàn công ty tăng
a. 644
b. 464
c. 466
d. 634
e. 364
Câu 32: Giá trị sản xuất toàn công ty giảm.....(tỷ) là do số ngày làm việc của 1 lao động trong năm giảm.
a. 250

b. 220
c. 240
d. 260
e. 290
Câu 33: Giá trị sản xuất toàn công ty giảm.....(tỷ) là do năng suất làm việc 1 ngày của 1 lao động giảm.
a. 260
b. 360
c. 340
d. 260
e. 390
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 2


/>Câu 34: Giá trị sản xuất toàn công ty giảm.....(tỷ) là do năng suất làm việc trong 1 kỳ của 1 lao động giảm.
a. 655
b. 640
c. 600
d. 900
e. 1.000
(còn tiếp.....)
TẬP 2: TÍCH CỰC KHỞI ĐỘNG

Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng nhất
a. Giá thành sản xuất sản phẩm lớn hơn giá thành toàn bộ sản phẩm.
b. Giá thành toàn bộ sản phẩm lớn hơn chi phí sản xuất kinh doanh.
c. Giá thành sản xuất sản phẩm nhỏ hơn chi phí sản xuất kinh doanh.
d. Giá thành sản phẩm được tính bằng chi phí khấu hao cộng chi phí nhân công và chi phí nguyên vật liệu.
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng:

a. Giá thành = chi phí nhân công trực tiếp + chi phí sản xuất chung + chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Giá thành = Chi phí dở dang đầu kỳ + chi phí phát sinh trong kỳ - chi phí dở dang cuối kỳ.
c. Giá thành thì luôn luôn phải lớn hơn giá bán thì doanh nghiệp mới có lợi nhuận.
d. a và c đúng
Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Sản phẩm không so sánh được là sản phẩm chưa hoàn thành.
b. Sản phẩm không so sánh được là sản phẩm mới sản xuất lần đầu.
c. Sản phẩm so sánh được là sản phẩm mới sản xuất lần đầu.
d. Một đáp án khác.
Câu 23: Năng suất lao động được tính bằng:
a. Tổng số sản phẩm sản xuất chia cho tổng số giờ sản xuất
b. Tổng số giờ chia cho tổng số sản phẩm.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 24: Công ty Quốc Vọng có tài liệu sau:
Chỉ tiêu
Kỳ kế hoạch
Kỳ thực hiện
Tổng số sản phẩm
704.000
945.000
Tổng số giờ sản xuất
1.600
1.890
Tổng số lao động sản xuất
20
25
Năng suất lao động kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:
a. 20 và 22
b. 22 và 20

c. 22 và 18
d. Một kết quả khác
Câu 25: Sử dụng dữ liệu câu 24, Số giờ làm việc của 1 lao động trong 1 ngày kỳ kế hoạch là 8 và kỳ thực hiện là 9
thì số ngày làm việc của một lao động ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:
a. 300 và 310
b. 330 và 320
c. 200 và 210
d. 210 và 200
Câu 26: Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành là:
a. Là cơ sở để định giá bán
b. Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 27: Công ty Quốc Cường có tài liệu sau:
Chỉ tiêu
Kỳ kế hoạch
Kỳ thực hiện
Số lượng sản
Giá thành đơn vị
Số lượng sản xuất
Giá thành đơn vị
xuất
(đ)
(đ)
SP A
1.000
10
1.100
9
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015


Page 3


/>
SP B
1.000
8
1.200
6
Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện........
a. bằng 90% kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt
b. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt
c. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện tốt
d. giảm được 1đ/1.000 sp
Câu 28: Sử dụng dữ liệu ở câu 27, Tổng giá thành ở kỳ thực hiện.............
a. giảm 3.500đ so với kỳ kế hoạch
b. giảm 3.600đ so với kỳ kế hoạch
c. giảm 1 đ đối với sản phẩm A và giảm 2 đ đối với sản phẩm B
d. Một đáp án khác.
Câu 29: Sử dụng dữ kiện ở câu 27, Tổng giá thành sản phẩm A ở kỳ thực hiện.......so với kỳ kế hoạch
a. giảm 1.000đ
b. giảm 1.200đ
c. giảm 1.100đ
d. giảm 1.204đ
Câu 30: Sử dụng dữ kiện ở câu 27, Tổng giá thành sản phẩm B ở kỳ thực hiện......so với kỳ kế hoạch
a. giảm 2.200đ
b. giảm 2.100đ
c. giảm 2.400đ
d. giảm 2.500đ

Câu 31: Giá kỳ kế hoạch là 10, Giá kỳ thực hiện tăng 10% so với kỳ kế hoạch. Giá kỳ thực hiện sẽ là:
a. 110
b. 11
c. 9,9
d. 0,1
Câu 32: Giá kỳ thực hiện là 9.9, bằng 90% kế hoạch đề ra. Giá kỳ kế hoạch là:
a. 10
b. 11
c. 9
d. 10,9
Câu 33: Số lượng năm 2008 là 990, tăng 10% so với năm 2007. Số lượng năm 2007 là:
a. 980
b. 900
c. 890
d. 800
Câu 34: Kỳ thực hiện là 216, giảm 10% so với kỳ trước. Kỳ trước là:
a. 250
b. 240
c. 194,4
d. 244,4
Câu 35: Giá tháng tư là 10 ngàn, giá tháng năm tăng 10% so với tháng tư, giá tháng sáu giảm 10% so với tháng 5,
giá tháng sáu là:
a. 10 ngàn
b. 11 ngàn
c. 9 ngàn 9 trăm
d. 11 ngàn 9 trăm
Câu 36: Cho bảng số liệu sau (làm từ câu 36 đến câu 59)
Số lượng sản xuất
Số lượng lao động
Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị
SP
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
A
1000
1100
10
12
10
12
20
22
B
1200
1400
15
16
9
7
18
18
C
1300

1600
20
22
8
6
17
16
DN tiêu thụ hết số lượng sản xuất. Tổng chi phí ngoài giá thành kỳ thực hiện là 12.400, giảm 0,8% so với kỳ kế
hoạch . Tổng chi phí phân bổ cho từng sp theo khối lượng tiêu thụ.
Số lượng sản xuất sản phẩm A ......so với ......... tăng .........tương ứng với tỷ lệ tăng là ......
a. KH, TH, 110%, 100
b. TH, KH, 10%, 100
c. KH, TH, 10, 100%
d. TH, KH, 100, 10%
Câu 37: Giá thành sản phẩm A....... so với ......tăng tới......
a. KH, TH, 10% đây là biểu hiện rất tốt.
b. KH, TH, 200% đây là biểu hiện rất tốt.
c. KH, TH, 30% đây là biểu hiện rất không tốt.
d. TH, KH, 20% đây là biểu hiện không tốt.
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 4


/>
Câu 38: Giá thành sp A là 10 mà giá bán là 20, chứng tỏ....
a. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện xấu vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ
b. Giá bán gấp đôi giá thành
c. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện tốt vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ
d. Không có đáp án nào

Câu 39: (Doanh thu = số lượng * giá bán) do đó doanh thu của sản phẩm B kỳ TH tăng so với kỳ kế hoạch là
do.....
a. Số lượng sp tiêu thụ và đơn giá
b. Đơn giá
c. Số lượng sp tiêu thụ
d. Số lượng của sp A và sp C nữa
Câu 40: Tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là
a. 40.000
b. 30.000
c. 20.000
d. 10.000
Câu 41: Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện là
a. 40.000
b. 30.000
c. 20.000
d. 10.000
Câu 42: Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện tăng ......so với tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch.
a. 100%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
Câu 43: Doanh thu sp A ......so với .......tăng ......
a. KH, TH, 10%
b. KH, TH, 20%
c. TH, KH, 21%
d. TH, KH, 22%
Câu 44: Lợi nhuận sp A kỳ kế hoạch là:
a. 6.420
b. 6.429
c. 6.421

d. 6.428
Câu 45: Lợi nhuận sp A kỳ thực hiện là:
a. 7.674
b. 7.673
c. 7.675
d. 7.676
Câu 46: Lợi nhuận sp B kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch
a. 71,40565%
b. 72,40565%
c. 74,40565%
d. 73,40565%
Câu 47: Lợi nhuận sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch
a. 56%
b. 57%
c. 58%
d. 59%
Câu 48: Đối với việc sản xuất sp A, DN đã:
a. Sử dụng lao động có hiệu quả
b. Sử dụng lao động không tốt
c. Sử dụng lao động tiết kiệm
d. lãng phí 1 lao động
Câu 49: Đối với việc sản xuất sp B, DN đã sử dụng lao động có hiệu quả là do: Số lượng sp sx tăng ....., trong khi
đó số lượng lao động chỉ tăng có.......
a. 16%, 6%
b. 16,667%; 6,667%
c. 6%, 16%
d. 6,667%; 16,667%
Câu 50: Tổng doanh thu kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch
a. 17,7393%
b. 17,7395%

c. 17,7394%
d. 17,7396%
Câu 51: Doanh thu sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch
a. 15,8371
b. 15,8371%
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 5


/>
c. 15,8372
d. 15,8372%
Câu 52: DN sử dụng lao động có hiệu quả đối với việc sản xuất sản phẩm C bởi vì: lao động chỉ tăng có...., trong
khi đó số sp sx tăng tới......
a. 2 người, 24%
b. 10%, 23%
c. 2 người, 25%
d. 10%, 24%
Câu 52: Giá thành đơn vị sp A kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch tăng ....tương ứng với tỷ lệ tăng.....và đây là biểu
hiện.....
a. 2, 20%, tốt
b. 2, 20%, không tốt
c. 1, 20%, tốt
d. 2, 10%, rất tốt
Câu 54: Chi phí phân bổ cho sp B kỳ thực hiện giảm......so với kỳ kế hoạch
a. 1,204%
b. 1,203%
c. 1,205%
d. 1,206%

Câu 55: Lợi nhuận sản phẩm A TH so với KH tăng......
a. 20%
b. 19%
c. 18%
d. 17%
Câu 56: Số lượng sp B sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp B chỉ tăng có.....như vậy dn đã sử dụng lao động
tiết kiệm được....(lao động) tương ứng với tỷ lệ tiết kiệm là...
a. 6,667%;16,667%;1,5;8,571%
b. 16,667%;6,667%;1,75;8,571%
c. 6,667%;16,667%;1,75;8,571%
d. 16,667%;6,667%;1,5;8,571%
Câu 57: Số lượng sp A sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp A tăng tới.....như vậy dn đã sử dụng lao động lãng
phí....(lao động) tương ứng với tỷ lệ lãng phí là...
a. 2; 10%;2;9,091%
b. 10%; 20%;1;9,091%
c. 2; 10%;2;9,091%
d. 2; 10%;1;9,091%
Câu 58: Chi phí phân bổ cho sp A kỳ thực hiện giảm......so với kỳ kế hoạch
a. 6,844%
b. 7,844%
c. 7,849%
d. 6,849%
Câu 59: Chi phí phân bổ cho sp C kỳ thực hiện tăng......so với kỳ kế hoạch
a. 4,2355%
b. 4,2251%
c. 4,2454%
d. 4,3253%
Câu 60: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100.000Đ, có lãi suất danh nghĩa 9%/năm với giá 1.100 đ. Vậy
hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:
a. 100.000đ, b. 120.000đ, c. 90.000đ, d. Một kết quả khác.

Câu 61: Ông A vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 400 USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó một năm
trước đây với giá 300 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2%. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ
100 cổ phiếu A là:
a. 1000 USD b. 1200 USD c. 1300 USD d. Tất cả đều sai
Câu 62: Ông A mua 10.000 cổ phiếu, mệnh giá mỗi cổ phiếu là 10.000, cổ tức công ty trả cuối mỗi năm. Năm 1 là
8,99%, năm 2 là 10,5%, năm 3 là 21,5%, năm 4 là 13,5%, năm 5 là 14,5%. Sau 5 năm, giá cổ phiếu rớt giá 2%,
biết bình quân lãi suất là 12%, giá trị hiện tại của chuỗi tiền là:
a. 110tr.đ
b. 120tr.đ
c.90tr.đ
d. Một kết quả khác.
Câu 63: Ông X mua 5 trái phiếu, mệnh giá mỗi trái phiếu là 10 triệu đồng. Cuối mỗi năm 5,625 triệu, sau 5 lần
nhận, biết bình quân lãi suất là 15%. Tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền.
a. 10tr.đ
b. 20tr.đ
c.60tr.đ
d. Một kết quả khác.
Câu 64: Năm N, Công ty ABC có thu nhập ròng là 8000 triệu đồng, số cổ phiếu đã phát hành là 6.000.000 cổ
phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000, không có cổ phiếu ưu đãi. Hội đồng quản trị quyết định trả 5.600 triệu cổ tức. Như
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 6


/>
vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là:
a. 1500 đ
b. 2000 đ
c. 1000 đ


d. 1300 đ

e. Một kết quả khác.

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Phần 1: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Theo thông tư số 45/2013/TT-BTC, tư liệu lao động là tài sản cố định phải thỏa mãn bao nhiêu tiêu
chuẩn:
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
Câu 2: Tình hình tăng giảm tài sản cố định của Công ty Phan Anh thể hiện qua bảng sau: (đơn vị: triệu đồng)
Nội dung

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1.000

?


?

?

?

?

Giá trị TSCĐ tăng

500

?

700

?

1100

?

Giá trị TSCĐ giảm

?

100

50


500

?

300

Giá trị TSCĐ cuối

1.200

1.900

?

3.050

3.750

4.650

Giá trị TSCĐ đầu kỳ

Giá trị TSCĐ bình quân
?
?
?
?
?
Hệ số tăng TSCĐ năm 2010 là:

a. 0,55
b. 0,56
c. 0,57
d. 0,52
e. 0,51
Câu 3: Hệ số tăng TSCĐ năm 2014 là:
a. 0,25
b. 0,26
c. 0,27
d. 0,29
e. 0,28
Câu 4: Hệ số giảm TSCĐ năm 2009 là:
a. 0,25
b. 0,26
c. 0,27
d. 0,29
e. 0,28
Câu 5: Hệ số giảm TSCĐ năm 2012 là:
a. 0,15
b. 0,16
c. 0,17
d. 0,19
e. 0,18
Câu 6: Hệ số đổi mới TSCĐ năm 2011 là:
a. 0,25
b. 0,27
c. 0,22
d. 0,21
e. 0,29
Câu 7: Hệ số đổi mới TSCĐ năm 2013 là:

a. 0,25
b. 0,27
c. 0,22
d. 0,21
e. 0,29
Câu 8: Hệ số loại bỏ TSCĐ năm 2010 là:
a. 0,05
b. 0,07
c. 0,02
d. 0,01
e. 0,08
Câu 9: Hệ số loại bỏ TSCĐ năm 2013 là:
a. 0,05
b. 0,07
c. 0,12
d. 0,13
e. 0,14
Câu 10: Hiệu suất sử dụng tài sản cố định phản ánh tình hình sử dụng
a. nguyên giá tài sản cố định
b. tất cả các tài sản của doanh nghiệp
c. tất cả các tài sản được phép trích khấu hao
d. tất cả tài sản cố định được phép và không được phép trích khấu hao
Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng
a. Vốn cố định và vốn lưu động có số vòng quay luôn luôn bằng nhau
b. Vốn cố định bao giờ cũng quay 8 vòng trong một kỳ sản xuất kinh doanh
c. Vốn cố định được tính bằng hiệu số giữa nguyên giá và khấu hao lũy kế
d. Vốn cố định bao giờ cũng quay nhanh hơn vốn lưu động
e. Vốn cố định thì luôn lớn hơn vốn kinh doanh
Câu 12:Công ty DHG có tài liệu sau: (tài liệu được sử dụng từ câu 12 đến 50)
Thực hiện

Kế hoạch
Giá trị sản xuất toàn công ty
2.511.000.000.000
2.007.040.000.000
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

?

Page 7


/>Số máy
3.000
2.800
Số ngày làm việc của 1 máy
310
320
Tổng số giờ máy toàn công ty
8.370.000
7.168.000
Giá trị sản xuất toàn công ty .....
a. giảm 20,07%
b. đạt 79,93% c. giảm 344% d. giảm 20% e. giảm 9,6% f. tăng 9,6% g. tăng 25,11%
Câu 13: Số máy ..... làm cho.......tỷ đồng
a. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 254
b. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 256
c. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 143,36
d. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 256
e. một kết quả khác
Câu 14: năng suất 1 giờ 1 máy........tỷ đồng làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng

a. giảm 0,0001; tăng 890
b.tăng 0,0002; tăng 167,4
c. giảm 1; giảm 910 d. giảm 100; giảm 8.100
Câu 15: Công ty Phượng Hoàng có tài liệu sau:

Nguyên vật liệu
a

TH

KH

Số lượng
Đơn giá
Số lượng
Đơn giá
1.000
9
1.200
9

b

1.200

10

1.100

10


c

1.400

7

1.200

7

d

1.600

8

1.400

8

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về cung cấp tổng khối lượng nguyên vật liệu là:
a. 105,33% b. 105,34% c. 105,31%
d. 105,32% e. 105,35% f. Một kết quả khác
Câu 16: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về cung cấp nguyên vật liệu chủ yếu là:
a. 105,33% b. 105,34% c. 105,31%
d. 105,32% e. 95,65%
f. Một kết quả khác
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Giá thành luôn lớn hơn giá bán thì doanh nghiệp mới có lời

b. Doanh nghiệp càng tồn kho càng nhiều càng tốt
c. Giá bán lúc nào cũng lớn hơn giá thành
d. abc đều đúng
e. abc đều không đúng
Câu 18: Mỗi thành viên CD6KT 1 giờ làm được 12 con hạc. Tổng số hạc làm được trong 1 giờ là:
a. 1.000 chú b. 2.000 chú c. 3.000 chú d. 6.000 chú e. Một kết quả khác
Câu 19: Mỗi thành viên CD6KT 1 giờ làm được 12 con hạc. Tổng số hạc làm được trong 1 năm của CD6KT là:
a. 1.000 chú b. 2.000 chú c. 3.000 chú d. 6.000 chú e. Một kết quả khác
(bình quân 1 sinh viên làm trong 300 ngày, 1 ngày làm 2 giờ)

Phần 2: Hệ thống bài tập
I. Dựa vào dữ kiện tại câu 12 ở trên:
Bài 1: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất toàn công ty qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 4 nhân tố (Số
máy, số ngày, số giờ và năng suất giờ).
Bài 2: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất toàn công ty qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 3 nhân tố (Số
máy, số ngày, và năng suất ngày).
Bài 3: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất của 1 máy qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 3 nhân tố (số ngày,
số giờ và năng suất giờ).
Bài 4: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất của 1 máy qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 2 nhân tố (số ngày,
và năng suất ngày).
Bài 5: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất của 1 máy qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 2 nhân tố (số giờ,
và năng suất giờ).
Bài 6: Hãy phân tích tình hình sử dụng máy của công ty.

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 8


/>

TÀI LIỆU CHƯƠNG 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: có tài liệu sau:
Khối lượng
Đơn giá
KH
TH
Loại 1
18.000
19.440
42.000
Loại 2
25.000
23.000
14.000
Loại 3
30.000
28.500
7.000
Hệ số phẩm cấp bình quân của sản phẩm A ở kỳ kế hoạch là:
a. 0,4292
b. 0,4491
c. 0,4494
d. 0,4495
e. 0,4422
Câu 2: Hệ số phẩm cấp bình quân của sản phẩm A ở kỳ thực hiện là:
a. 0,4292
b. 0,4491
c. 0,4494
d. 0,4495

e. 0,4422
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ thực hiện cao hơn so với kế hoạch đề ra.
b. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ thực hiện thấp hơn so với kế hoạch đề ra.
c. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ thực hiện bằng kế hoạch đề ra.
d. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ kế hoạch cao hơn so với kỳ thực hiện.
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chất lượng sản xuất sản phẩm A tăng làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.666 đ
b. Chất lượng sản xuất sản phẩm A giảm làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.652 đ
c. Chất lượng sản xuất sản phẩm A giảm làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.666 đ
d. Chất lượng sản xuất sản phẩm A tăng làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.652 đ
Câu 5: có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
SPA

SP
A
B

SL
KH
10.000
18.000

TH
12.000
16.000

Giá bán
KH
TH

280
290
400
420

Giá vốn
KH TH
140 138
200 198

CP BH
KH TH
28
29
40
42

CP QL
KH
TH
62 67,5
80
95

LN đơn vị
KH
TH
50
55,5
80

85

Tổng lợi nhuận ở kỳ thực hiện là:
a. 2.026.000 b. 2.022.600 c. 2.023.300 d. 2.300.000 e. 1.940.000
Câu 6: Tổng lợi nhuận ở kỳ kế hoạch là:
a. 2.026.000 b. 2.022.600 c. 2.023.300 d. 2.300.000 e. 1.940.000
Câu 7: Tổng lợi nhuận ở kỳ thực hiện tăng so với kế hoạch là:
a. 2.026.000 b. 3,44%
c. 4,43%
d. 103,43% e. 104,43%
Câu 8: Tổng lợi nhuận ở kỳ thực hiện cao hơn so với kế hoạch là:
a. 76.000
b. 66.600
c. 2.023.300 d. 86.000.000 e. 86.000
Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH giảm 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 46.560 ngàn đồng
b. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH giảm 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 45.560 ngàn đồng
c. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH giảm 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 46.650 ngàn đồng
d. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH tăng 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 46.560 ngàn đồng
Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Kết cấu sp tiêu thụ thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.440 ngàn đồng
b. Kết cấu sp tiêu thụ thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 13.440 ngàn đồng
c. Kết cấu sp tiêu thụ giảm làm cho tổng lợi nhuận giảm 14.430 ngàn đồng
d. Kết cấu sp tiêu thụ tăng làm cho tổng lợi nhuận giảm 13.430 ngàn đồng
Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng:
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 9



/>
a. Chi phí bán hàng đơn vị sp tăng ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng
b. Tổng chi phí bán hàng tăng ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng
c. Chi phí bán hàng đơn vị sp tăng ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng
d. Chi phí bán hàng đơn vị sp giảm ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng
II. BÀI TẬP
Bài 1 Doanh nghiệp Thiên Long có tình hình sản xuất sản phẩm như sau:
Đối với sản phẩm A: Kỳ thực hiện sản xuất được 22.680 sản phẩm loại I, tăng 8% so với kế hoạch đề ra. Theo kế
hoạch thì loại II sẽ sản xuất 26.000 sản phẩm, nhưng thực hiện chỉ được 96%. Còn loại III kỳ thực hiện sản xuất
được 27.695 sản phẩm, giảm 4,5% so với kế hoạch đề ra.
Đơn giá sản phẩm A loại I gấp đôi đơn giá sản phẩm B loại I. Đơn giá sản phẩm A loại II bằng 2/3 đơn giá
sản phẩm B loại I. Đơn giá sản phẩm A loại III bằng 2/3 đơn giá sản phẩm B loại II.
Đối với sản phẩm B: Kỳ thực hiện sản xuất được 42.400 sản phẩm loại I, tăng 6% so với kế hoạch đề ra. Loại II
sản xuất được 41.160 sản phẩm, giảm 2% so với kế hoạch. Loại III kỳ kế hoạch sản xuất được 48.000 sản phẩm,
nhưng sang kỳ thực hiện thì sản xuất lại tăng 3,3% so với kế hoạch.
Yêu cầu: Phân tích chất lượng sản xuất của từng sản phẩm, từ sự biến động về chất lượng sản xuất hãy
đánh giá sự thay đổi của giá trị sản xuất. Biết đơn giá sản phẩm B loại III là 7.000đ, bằng 2/3 đơn giá sản phẩm B
loại II, bằng 1/3 đơn giá SP B loại I.
Bài 2 Công ty Trí Việt có tài liệu về tì nh hì nh sản xuất sản phẩm như sau:
1. Đối với sản phẩm A: Kỳ thực hiện đã sản xuất SP A loại I là 1.200, loại II đạt 120% kế hoạch đề ra, loại
III chỉ đạt 90% kế hoạch.
Kỳ kế hoạch đề ra đối với SP A loại I là 1.000, loại II là 1.200, loại III là 1.500
Đơn giá 1 SP A loại I là 15.000đ, loại II bằng 2/3 loại I, loại III là 7.000đ
2. Đối với sản phẩm B: Kỳ kế hoạch đề ra sẽ sản xuất SP B loại I là 4.000 sp, loại III là 5.000 sp
Kỳ thực hiện sản xuất SP B loại I chỉ đạt được 85% kế hoạch, loại II sản xuất được 2.880 (giảm 10% so với kế
hoạch đề ra), loại III tăng 10% so với kế hoạch đề ra.
Đơn giá 1 SP B loại I là 20.000đ, loại II bằng 3/4 loại I, loại III là 12.000đ
Yêu cầu: Phân tí ch chất lượng sản xuất sản phẩm A và B. Đánh giá ảnh hưởng của việc thay đổi chất lượng
sản xuất đến giá trị sản xuất.
Bài 3 DN Thiên Tài có tài liệu về tình hình sản xuất các sản phẩm A và B như sau:

SP A và SP B đều được chia thành 3 loại (chất lượng loại I, chất lượng loại II và chất lượng loại III).
Đối với SP A: Kỳ thực hiện Loại I sản xuất được 1.140 sp, đạt 95% kế hoạch đề ra. Loại II sản xuất được 1.540 sp,
đạt 110% kế hoạch đề ra. Loại III đạt 98% kế hoạch đề ra, biết kế hoạch dự kiến sẽ sản xuất 1.500 sp.
Đối với SP B: Kỳ thực hiện Loại I sản xuất được 3.030 sp, tăng 1% so với kế hoạch đề ra. Loại II sản xuất
được 3.312 sp, giảm 4% so với kế hoạch đề ra. Loại III sản xuất được 4.092 sp, tăng 2,3% so với kế hoạch.
Đơn giá SP A loại I bằng 2/3 giá của SP B loại I, giá SP A loại II bằng 1/3 giá của SP B loại I, giá SP A loại III
bằng 1/3 giá SP B loại II.
Yêu cầu: Dựa vào chỉ tiêu hệ số phẩm cấp bình quân, hãy đánh giá chất lượng sản xuất sản phẩm của DN trên. Từ
sự thay đổi về chất lượng sản xuất, đánh giá tác động của nó đến giá trị sản xuất của từng sản phẩm. Biết đơn giá SP
B loại III là 40.000đ/sp, bằng 2/3 giá SP B loại II và bằng 1/3 giá SP B loại I.

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 10


/>
Tài liệu học tập chương 6: Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
1. Công thức: tài sản/vốn chủ sở hữu còn được viết theo cách khác là:
a. 1:[1-(nợ phải trả/tài sản)]
b. 1:[1-(tài sản/nợ phải trả)]
c. 1:[(tài sản/nợ phải trả)-1]
d. 1:[1-(vốn chủ sở hữu/tài sản)]
2. Công ty REE có tài liệu sau: (đơn vị tính: ngàn tỷ đồng)
2013

2014

Doanh thu


2.000,000

2.196,000

Tài sản

1.000,000

1.200,000

500,000

500,00

?

?

400,000

450,000

ROA

?

?

ROE


?

?

ROS

?

?

Vòng quay vốn (tài sản)

?

?

Tài sản/vốn chủ sở hữu

?

?

Vốn chủ sở hữu
Nợ
Lợi nhuận sau thuế

Nợ phải trả/tài sản
?
?
Điền các số còn thiếu vào bảng trên

3. ROE là gì?
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nợ phải trả
4. Đối tượng nào quan tâm đến ROE nhất?
a. Nhà báo
b. Cơ quan thuế
c. Độc giả
d. Người lao động
e. Cổ đông
f. Đối tác
g. Ngân hàng h. Dân chúng
i. Sinh viên k. Giám đốc bán hàng l. Kế toán
m. Thủ quỹ
5. ROE = 90% có nghĩa lý gì? trong trường hợp Hà là người mua cổ phiếu với mục tiêu dài hạn.
a. khủng khiếp b. quá khủng khiếp c. rất tốt
d. giữ cổ phiếu
e. bán cổ phiếu gấp f. abcd
6. Nếu Hà có đóng góp 0,0005% trong tổng vốn chủ sở hữu thì thu nhập của Hà được bao nhiêu đồng?
a. 30 b. 300 c. 3.000
d. 30.000
e.300.000
f.3.000.000 g.30.000.000 h.300.000.000
i.3.000.000.000
k.30.000.000.000
l. Một kết quả khác m.2.250.000.000
n. Không thể tính
7. ROE được tính bằng công thức:
a. LNST/DTT b. LNST/VCSH

c.LNST/TS d.LNST/NPT e.LNST/TSNH
f.LNST/DT
8. ROE được tính bằng công thức:
a. (LNST/TS)×(DTT/TS)
b. (LNST/TS)×(TS/VCSH) c. (LNST/TS)×(TS/DTT)
d. LNST/TS
9. ROE được tính bằng công thức:.................còn được gọi là công thức dupont
a. (TS/DTT)×(LNST/TS)×(TS/VCSH)
b. (DTT/TS)×(LNST/TS)×(TS/VCSH)
c. (LNST/DTT)×(DTT/TS)×(TS/VCSH)
d. (LNST/DTT)×(DTT/TS)×(TS/NPT)
10. ROE của 2014 so với 2013 tăng:
a. 10%
b. 20%
c. 22%
d. 25%
e. 28%
f. 30%
g. 32%
11. ROS tăng.....làm cho ROE tăng.....
a. 0,492%; 1,99%
b. 0,492%; 1,97%
c. 0,492%; 1,98%
d. 0,492%; 1,96%
e. 0,492%; 1,95%
12. Vòng quay vốn giảm....(vòng) làm cho ROE giảm....
a. 0,17; 6,96%
b. 0,17; 6,97%
c. 0,17; 6,98%
d. 0,17; 6,99%

e. 0,17; 6,79%
13. Đòn bảy tài chính (tỷ số tài sản/vốn chủ sở hữu) tăng....làm cho ROE tăng....
TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 11


/>
a. 40%; 15%
b. 40%; 25%
c. 40%; 30%
d. 40%; 28%
e. 40%; 29%
14. Trong chuyện ROS làm cho ROE tăng 1,97% thì lợi nhuận sau thuế và doanh thu đóng góp như thế nào?
a. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,03%.
b. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,9%.
c. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,89%.
d. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,32%.
15. Trong chuyện Vòng quay vốn làm cho ROE giảm 6,97% thì doanh thu và tài sản đóng góp như thế nào?
a. DT tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên tài sản tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,03%.
b. DT tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên tài sản tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,9%.
c. DT tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên tài sản tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,89%.
d. DT tăng 9,8% làm cho ROE tăng 8,03%, tuy nhiên tài sản tăng 20% làm cho ROE giảm 15%.
16. Trong chuyện tỷ số tài sản chia cho vốn chủ sở hữu làm cho ROE tăng 15% thì vốn chủ sở hữu và tài sản đóng
góp như thế nào?
a. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng
15%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.
b. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng
18%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.
c. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng

21%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.
d. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng
22%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

CÂU HỎI

ĐÚNG

TRẢ LỜI
SAI
CHƯA RÕ

CP kinh doanh có chứng từ hợp pháp nhưng không được thừa nhận là hợp lệ sẽ
vẫn được chấp nhận khấu trừ vào DT khi tính LN của DN
Chỉ tiêu tổng mức chi phí hao phí trong 1 kỳ kinh doanh phản ánh rõ hiệu quả
quản lý chi phí của DN trong kỳ KD đó
Khi đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho trong kỳ KD, người ta thường ưu tiên
lấy số liệu doanh thu thuần của DN trong kỳ đó để tính

Khi tỷ lệ tăng của doanh thu cao hơn tỷ lệ tăng của chi phí thì mức độ chênh lệch
của tỷ suất phí có kết quả âm
Để đảm bảo khả năng thanh toán tức thời, DN cần phải có đủ lượng tài sản bằng
tiền bằng hoặc lớn hơn so với nợ ngắn hạn
Nếu chỉ để đưa ra giải pháp khả thi nhằm quản lý chi phí kinh doanh tốt, thì người
phân tích không cần thiết phải nắm từng hạng mục chi phí một cách chi tiết và cụ
thể
Phân tích luồng tiền hoàn toàn có thể chỉ cho chúng ta thấy mức độ bị chiếm dụng
vốn của 1 DN như thế nào
1 DN đạt được tổng mức lợi nhuận cao cho thấy rằng DN đó có khả năng thanh
toán công nợ tốt
Để đạt được hiệu quả kinh doanh, DN không nhất thiết phải thực hiện tất cả chỉ
tiêu phản ánh hiệu quả KD của DN tốt hơn so với chỉ tiêu tương ứng trung bình
ngành hoặc của đối thủ cạnh tranh
1 Cty có được hệ số LN/DTT cao không có nghĩa là tốt hơn so với công ty có hệ
số này thấp hơn
Tỷ trọng VCSH cao chưa thể phản ánh khả năng thanh toán của DN tốt

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015

Page 12



×