Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG mã đề 1514

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.75 KB, 13 trang )

Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

Sử dụng hệ đơn vị m, kN. Trong các cấu kiện bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng dọc
trục đàn hồi và biến dạng trượt so với ảnh hưởng của biến dạng uốn.
Cho các số liƯu tÝnh to¸n a = 2m, q = 5kN/m, P = 10kN, M = 40kNm, EI = Const. Chọn
đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Hình 1

Xác định cơ bản các ph¶n lùc gèi

 MA  VB .12  80  5.4.2  0  VB  10kN
 Y  VB  VA  5.4  20  VA  10kN
Tr¸i
 M Khíp  VA .4  HA .2  5.4.2  0  H A  0  H B
C¸c câu hỏi với Hình 1.
1. Giá trị phản lực HA b»ng:
A. 20

B. -10

C. 0

D. 10

C. 10

D. -20

C. 10



D. 20

2. Gi¸ trị phản lực VB bằng:
A. -10

B. 20

3. Giá trị momen uốn tại tiết diện 1:
A. 0

B. 30

Ta dùng mặt cắt qua tiết diện 1, xét cân bằng phần bên trái ta cã:
 M1

Tr¸i

 VA .2  5.2.1  20  10 10kNm

4. Giá trị momen uốn tại tiết diện 3:
A. -40

B. 40

C. 0

D. 20

Ta dùng mặt cắt qua tiết diện 3, xét cân bằng phần bên phải ta có:

M3

Ph¶i

 VB .4  80  40  80  40kNm

5. Giá trị lực cắt tại tiết diện 2:

NORTH SAINT - AMITABHA

1


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG
A. 20

B. 0

C. -10

mà đề 1514
D. 10

Ta dùng mặt cắt qua tiết diện 2, xét cân bằng phần bên trái ta có:
Q2 H A 0

6. Giá trị lực dọc tại tiết diện 2:
A. -20

B. 20


C. 10

D. -10

Ta dùng mặt cắt qua tiết diện 2, xét cân bằng phần bên trái ta có:
N2 VA 5.4 10 20 10kN

7. Giá trị lực cắt tại tiết diện 3:
A. -20

B. 20

C. 10

D. -10

Ta dùng mặt cắt qua tiết diện 3, xét cân bằng phần bên phải ta có:
Q3 VB 10kN

8. Đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 2 là đường:
A. (a)

B. (d)

C. (c)

D. (b)

Trên cơ bản ta có ngay đường ảnh hưởng 2 phản lực gối VA và VB. Từ quan hệ với các

phản lực gối ta vẽ được đahQ2 như hình vẽ sau.

9. Đường ảnh hưởng mômen uốn tại tiết diÖn 3:
A. (b)

NORTH SAINT - AMITABHA

B. (c)

C. (d)

D. (a)

2


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

Khi P = 1 di động bên trái mặt cắt 3, ta xét cân bằng phần bên trái có M3 = 4đahVB. Khi
P = 1 di động bên phải mặt cắt ta xét cân bằng phần bên phải ta có M3 = 4đahVB - 1.(2 z). Tương ứng ta có đahM3 như hình vẽ sau.

Các đah yêu cầu của câu 8 và câu 9.

NORTH SAINT - AMITABHA

3



Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

Hình 2

Hình a ta có n = D + C - 2M = 21 + 3 - 2.12 = 0
H×nh b ta cã n = 19 + 3 - 2.12 = -2
H×nh c ta cã n = 23 + 3 - 2.12 = 2
H×nh d ta cã n = 19 + 3 - 2.11 = 0
Câu hỏi với Hình 2
10. Hệ tĩnh định là hệ:
A. (a), (d)

NORTH SAINT - AMITABHA

B. (c)

C. (b)

D. (a), (b)

4


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

11. Hệ siêu tĩnh là hÖ:

A. (d)

B. (a)

C. (b)

D. (c)

B. (a)

C. (c)

D. (b)

12. HÖ biÕn hình là hệ:
A. (d)
Hình 3

Ta tính tải trọng truyền xuống khung như hình vẽ sau:

Xác định các phản lực gối.

NORTH SAINT - AMITABHA

5


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514


Tổng hình chiếu theo phương ngang ta có ngay HA = 0.
Dùng mặt cắt qua khớp xét cân bằng phần bên phải và lấy tổng mômen tại khớp ta có
VB.4 - 15.4 = 0 VB = 15kN.
Tổng hình chiếu theo phương thẳng đứng ta cã VA + VB = 30 → VA = 15kN.
Dïng mặt cắt qua khớp và xét cân bằng phần bên trái, lấy mômen tại khớp ta có MA VA.2 = 0 MA = 15.2 = 30kNm.
Câu hỏi với Hình 3
13. Giá trị phản lực MA bằng:
A. -30

B. -40

C. -20

D. 30

C. 20

D. 15

C. -20

D. -40

14. Giá trị phản lực VB bằng:
A. -5

B. 7,5

15. Giá trị mômen uốn tại tiết diện 1 bằng:

A. -30

B. 30

Ta dùng mặt cắt qua mc 1 và xét cân bằng phần bên trái ta có M1 = -MA = -30kNm
16. Giá trị lực dọc tại tiết diện 3 bằng:
A. -15

B. -5

C. -2,5

D. -10

Dùng mặt cắt qua mặt cắt 3, xét cân bằng phần dưới ta có N3 = -VB = -14kN
17. Giá trị mômen uốn tại tiết diện 2 bằng:
A. -50

B. 0

C. -20

D. -40

Dùng mặt cắt qua mặt cắt 2, xét cân bằng phần bên phải ta cã M2 = VB.2 - 15.2 = 0
18. Gi¸ trị lực cắt tại tiết diện 2 bằng:
A. 0

B. -5


C. -10

D. -2,5

Dùng mặt cắt qua mặt cắt 2, xét cân bằng phần bên phải ta có Q2 = -VB + 15 = 0
19. Giá trị lực dọc tại tiết diện 1 bằng:
A. 20

B. -15

C. 15

D. -20

Dùng mặt cắt qua tiết diện 1 và xét cân bằng phần bên dưới ta có N1 = -VA = -15kN
20. Đường ảnh hưởng mômen uốn tại tiết diện 2 là đường:
A. (a)

B. (d)

C. (c)

D. (b)

C. (b)

D. (c)

21. Đường ảnh hưởng phản lực VA là ®­êng:
A. (a)


NORTH SAINT - AMITABHA

B. (d)

6


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

22. Chuyển vị xoay tại tiÕt diƯn 1 theo chiỊu kim ®ång hå b»ng:
A. 160/EI

B. 80/EI

C. 120/EI

D. 40/EI

Lập trạng thái k và vẽ được biểu đồ mômen đơn vị như hình vẽ. Vậy chuyển vị góc



xoay tại tiết diện 1 là: 1 M Mk

1
120
30.4.1


EI
EI

Các đường ảnh hưởng phục vụ câu 20 và 21

NORTH SAINT - AMITABHA

7


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

Hình 4

Tổng mômen tại gối A ta cã VB.8 - 10.8 - 10.6 - 20.4 - 10.2 = 0 → VB = 30kN.
Tỉng h×nh chiÕu theo phương thẳng đứng ta có VA + VB = 60 VA = 30kN.
Tổng hình chiếu theo phương ngang ta có HA = 0.
Câu hỏi với Hình 4
23. Giá trị phản lực VB bằng:
A. 0

B. 30

C. -20

D. 20


C. -20

D. 20

C. 20

D. -30

24. Giá trị phản lực HA bằng:
A. 0

B. 30

25. Giá trị lực dọc trong thanh N1 bằng:
A. -10

B. 0

Ta xÐt c©n b»ng gèi A ta cã VA + N1 = 0 N1 = -30kN
26. Giá trị lực däc trong thanh N2 b»ng:
B. 20 2

A. 10

C. -20

D. 0

Dïng mặt cắt 1 -1, xét cân bằng phần bên trái và tổng hình chiếu theo phương thẳng
đứng ta có N2 .


2
 10  30  N2  20 2kN
2

27. Gi¸ trÞ lùc däc trong thanh N3 b»ng:
A. -10

B. 10

C. -20

D. 20

Dùng mặt 2 - 2, xét cân bằng phần bên phải và lấy tổng mômen tại D ta có:
N3.2 + (VB - 10).2 = 0 → N3 = -20kN
28. Gi¸ trÞ lùc däc trong thanh N4 b»ng:
A. -10

NORTH SAINT - AMITABHA

B. 10

C. -20

D. 20
8


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG


mà đề 1514

Xét cân bằng nút C và xét tổng hình chiếu theo phương thẳng đứng ta cã N4 + 10 = 0
→ N4 = -10kN.
29. §­êng ¶nh h­ëng lùc däc trong thanh N3 lµ:
A. (d)

B. (a)

C. (b)

D. (c)

Ta vẽ ngay đường ảnh hưởng phản lực gối VA và VB. Ta dùng mặt cắt 2 - 2. Khi P = 1
di động bên trái mặt cắt, ta xét cân bằng phần bên phải và lấy tổng mômen tại nút D
ta có N3 = -đahVB. Khi P = 1 di động bên phải mặt cắt ta xét cân bằng phần bên trái và
lấy tổng mômen tại nút D ta cã N3 = -3®ahVA. Khi P = 1 di chuyển trong khoang ta có
ngay đường nối.

30. Đường ảnh hưởng lực dọc trong thanh N4 là:
A. (d)

B. (c)

C. (b)

D. (a)

Tương tự với đahN4 ta tách mắt C ta vẽ ngay được đahN4 như hình vẽ


NORTH SAINT - AMITABHA

9


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

Các đường ảnh hưởng phục vụ câu hỏi 29 và 30.

Hình 5

Tổng mômen tại điểm O ta cã:
VA.8 + 40 + 5.5.2 - 25.10 = 0 VA = 20kN
Tổng mômen tại gối B ta cã VA.8 + 40 - 25.10 + 5.5.2 - RC.5 = 0 RC = 0.
Các câu hỏi cho Hình 5
31. Giá trị phản lực VA bằng:
A. 30

B. 20

C. 0

D. 40

C. 0

D. 40


32. Gía trị phản lực RC bằng:
A. 60

NORTH SAINT - AMITABHA

B. 20

10


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

33. Giá trị mômen uốn tại tiết diện 1 bằng:
A. -20

B. -30

C. -40

D. -10

Dùng mặt cắt qua tiết diện 1, xét căn bằng phần bên tr¸i ta cã M1 = VA.4 + 40 - 25.6 =
20.8 + 40 - 25.6 = -30kNm.
34. Giá trị mômen n t¹i tiÕt diƯn 2 b»ng:
A. 12,5

B. 25


C. -12,5

D. -25

Dïng mặt cắt qua tiết diện 2, xét cân bằng phần bên phải ta có M2 = -5.2,5.1 = 12,5kNm.
35. Giá trị lực cắt tại tiết diện 2 bằng:
A. 10

B. -10

C. 20

D. -20

Dùng mặt cắt qua tiết diện 2, xét cân bằng phần bên phải ta có Q2 = 5.2,5.Sin = 10kN.
( Sin  1  Cos2  1  0, 62 0, 8 )
36. Giá trị lực cắt tại tiết diện 1 bằng:
A. 5

B. -10

C. 10

D. -5

Dùng mặt cắt qua tiết diện 1, xét căn bằng phần bên trái ta cã Q1 = VA - 25 = 20 - 25 = 5kN.
37. Giá trị lực dọc tại tiết diện 1 bằng:
A. 30


B. 20

C. 0

D. 40

Dùng mặt cắt qua tiết diện 1, xét căn bằng phần bên trái ta có N1 = 0.
38. Đường ảnh hưởng mômen uốn tại tiết diện 1 là đường:
A. (b)

B. (a)

C. (c)

D. (d)

39. Đường ảnh hưởng mômen uốn tại tiết diện 2 là đường:
A. (b)

B. (a)

C. (c)

D. (d)

40. Chuyển vị tại tiết diện 1 theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới bằng:
A. -240/EI

B. -400/EI


C. 160/EI

D. 320/EI

Ta vẽ biểu đồ mômen do tải trọng và biểu đồ đơn vị do lực Pk= 1 đặt tại 1 theo
phương thẳng đứng.

NORTH SAINT - AMITABHA

11


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

Ta có chuyển vị thẳng đứng tại tiết diện 1 là:



y1 M Mk  





1  1
50  2 .20  1 .2.4 30  1 .20   400
.2.4



EI  2
3  2
3
EI

Các đường ảnh hưởng phục vụ cho câu 38, 39

NORTH SAINT - AMITABHA

12


Giải chi tiết Đề THI CƠ KếT CấU 1 - ĐạI HọC XÂY DựNG

mà đề 1514

Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Mặc dù, rất cẩn thẩn nhưng không tránh khỏi sai
sót. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng gửi đến hộp thư Chúc
các bạn có kiến thức tốt để qua môn với điểm cao nhất. Xin chân thành cảm ơn!

NORTH SAINT - AMITABHA

13



×