Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

DANH MỤC THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM , ngày 01 tháng 6 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 134 trang )

Phụ lục IC. DANH MỤC THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
A. THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
HÀ NỘI
1. CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG I
TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng Quy cách đóng
đóng gói
gói

Công dụng

Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá
50, 100, 250,
da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
500g; 1, 2, 5kg gây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu
hoạch.
Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá
100, 250,
da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
500ml; 1, 2 lít gây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu
hoạch.
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas,
50, 100, 250,


Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ,
500g; 1, 2, 5kg xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng
sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH ao
50, 100, 250,
nuôi thay đổi, tăng sức kháng bệnh. Giúp
500g; 1, 2, 5kg
tôm mau hồi phục sau khi mắc bệnh.
Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio
trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
50, 100, 250,
Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu
500g; 1, 2, 5kg môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước
ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
hoạch.

Số đăng ký

1.

Florfenicol 20%

Florfenicol

Gói

2.

Florfenicol 5%


Florfenicol

Lọ

3.

CATOM

Sulfamethoxazol,
Trimethoprim

Gói

4.

Vitamin C

Vitamin C

Gói

5.

Sulfatrim

Sulfadiazine,
Trimethoprim

Gói


6.

Enzymbiosub

Bacillus subtilis,
Protease, Amylase, Beta Gói
Glucanase

50, 100, 250,
Bổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao
500g; 1, 2, 5kg khả năng hấp thụ thức ăn

HN.TS2-6

7.

VINADIN 600

PVP Iodine

100, 250,
500ml; 1, 2, 5l

HN.TS2-7

Chai, can

Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.

HN.TS2-1


HN.TS2-2

HN.TS2-3

HN.TS2-4

HN.TS2-5


TT
8.

Tên thuốc

VINA PARASITE Praziquantel

9.

VINA ROMET

10.

VINA AQUA

11.

VINA OXY

12.


13.

Hoạt chất chính

Romet 30 (Ormetoprim,
Sulfadimethoxine),
Vitamin C, Vitamin E,
Organic selenium
Alkylbenzyl dimethylamonium chloride
Oxytetracyclin HCl

Dạng Quy cách đóng
Công dụng
đóng gói
gói
100, 250, 500g;
Gói
Trị sán lá đơn chủ trên cá
1, 2, 5kg
Gói

Số đăng ký
HN.TS2-8

Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp.,
100, 250, 500g;
Aeromonas. Sp. Trên cá. Ngừng sử dụng 4 HN.TS2-9
1, 2, 5kg
tuần trước khi thu hoạch.


100; 250; 500g;
Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. HN.TS2-10
1; 2; 5lít
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
20,50,100,200, tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Chai, can 250, 500ml;
Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella
HN.TS2-11
1, 2, 3, 5 lít
trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4
tuần trước thu hoạch.
Chai, can

Phospho, Cancium,
Vitamin A, D3, E, C, K3,
VINAPREMIX CÁ PP, B1, B2, B6, FeSO4, Gói
CuSO4, ZnSO4, MnSO4,
Methionin, Lysin, Cholin
Phospho, Cancium,
Vitamin A, D3, E, C, K3,
VINAPREMIX
PP, B1, B2, B6, FeSO4, Gói
TÔM
CuSO4, ZnSO4, MnSO4,
Methionin, Lysin, Cholin

100, 250, 500g; Tăng sức đề kháng, chống stress. Kích
1, 2, 5kg
thích cá ăn nhiều.


HN.TS2-12

Tăng sức đề kháng, phòng các bệnh tôm lột
100, 250, 500g;
dính vỏ, chậm lớn, hạn chế bệnh vỏ mềm, HN.TS2-13
1, 2, 5kg
làm vỏ tôm bóng đẹp.

14.

VINAGAN

Vitamin B1, B6, B12, C,
A, D3, E, K3, Sorbitol,
Inositol, Methionin,
Gói
Biotin, acid Folic,
Pantothenic acid

Bổ sung đầy đủ acid amin cần thiết giúp
tăng sức kháng bệnh, chống stress do môi
100, 200, 500g,
trường thay đổi; kích thích tiêu hoá giúp
HN.TS2-14
1, 2, 5, 10kg
tôm ăn nhiều; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp
thu thức ăn

15.


VINA - β- Glucan
1.3-1.6

β- Glucan 1.3-1.6

Gói

100, 200, 500g, Tăng sức đề kháng của tôm cá, đạt tỷ lệ
1, 2, 5, 10kg
sống cao trong quá trình nuôi

16.

VINADOXYL-TS

Doxycyclin

Gói

5, 10, 20, 50,

HN.TS2-15

Trị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn HN.TS2-17


TT

TT

17.

18.

Tên thuốc

Tên thuốc
HAN-MIXTÔM

Hoạt chất chính

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
Dạng
Quy cách
Hoạt chất chính
Công dụng
đóng gói
đóng gói
Vitamin A, D3, E, K3,
Gói, hộp 500g; 1, 5kg
PP, B1, B2, B5, B6, B12,
C Biotin, Folic acid
Oxytetracyclin
Gói, hộp 100, 500g; 1,
2kg

HAN-TETRA

Vitamin C, Citric acid
19.


HAN-CIVIT C60
Florfenicol

20.

21.

Dạng Quy cách đóng
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói
gói
100, 200, 500g, vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
1kg
hoạch.

HAN-FLO
Praziquantel, Đạm thô
HAN-PARASITE (bột đậu tương)

22.

HANVIT 20%

Vitamin C, Axit Citric

23.

Vitamin A, C, E, D3,

AD3EC-SHRIMP
Sorbitol

Cung cấp vitamin, acid amin thiết yếu, hỗ
trợ khả năng chuyển hoá thức ăn.

Hiệu quả cao trong việc điều trị bệnh xuất
huyết do vi khuẩn Aeromonas,
Pseudomonas gây ra trên cá da trơn (cá
Tra, cá Basa) với các dấu hiệu như đốm đỏ,
sưng đỏ hậu môn, xuất huyết. Ngừng sử
dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Gói, hộp 100, 500g; 1, Nâng cao sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm
5, 10kg
căng thẳng stress do nắng nóng, thay đổi
môi trường.
Chai, lọ 100, 500ml; 1, Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do
2, 5 lít
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra,
ba sa. Ngừng sử dụng 14 ngày trước thu
hoạch.
Gói, hộp 100, 200,
Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng
500g; 1, 2, 5kg trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn
chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan,
sán dây).
Túi, hộp 100, 500g; 1kg Chống sốc do thay đổi môi trường, thời
tiết, thức ăn
Túi, hộp 100, 200,
Cung cấp các Vitamin hoạt lực cao cho

500g; 1, 5,
nuôi trồng thủy sản
10kg

Số đăng ký
HN.TS4-1

HN.TS4-2

HN.TS4-3

HN.TS4-4

HN.TS4-5

HN.TS4-6
HN.TS4-7


TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói


Công dụng

Số đăng ký

Florfenicol

24.

25.
26.

27.

Gói, hộp 100, 500g; 1kg Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da HN.TS4-8
trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn
Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như
Han-Floro
gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang,
chướng bụng, mắt lồi- Ngừng sử dụng 12
ngày trước thu hoạch
Hoạt chất chiết xuất từ Chai,
100; 200;
Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ
HAN – AZATIN cây xoan (Azadirachtin) Can
500ml; 1; 2; 5; neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ HN.TS4-9
10lít
trên cá tra, basa
Doxycyclin
Gói, hộp 100; 500g; 1; 2; Trị bệnh đỏ thân trên tôm Hùm gây ra bởi

HAN – DOXY
5kg
vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử HN.TS4-10
dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Sulphadiazine,
Gói, hộp 100; 500g; 1; 2; Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
Trimethoprim
5; 10kg
tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu
HAN – SULPHA
HN.TS4-11
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước
ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
hoạch.
3. CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM

TT Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

28. C-MAX GREEN

Vitamin C


Gói, xô

FLOR 50
29. FOWDER

Florfenicol

Gói, hộp 500g; 1, 3kg

30. BIOLAC GREEN

Lactobacillus acidophilus Gói, xô

1, 3, 10kg

31. DETOX-PLUS

Vitamin C, Acid citric

1, 5kg

Gói, xô

1, 5kg

Công dụng
Bổ sung vitamin C, giảm stress, tăng cường
sức đề kháng cho tôm, cá
Có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về

vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh
xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu.
Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch
Bổ sung men vi sinh, tăng hấp thu thức ăn
cho tôm cá
Cung cấp vitamin C giúp tôm, cá nâng cao
sức đề kháng khi môi trường nhiệt độ, độ
mặn, độ pH thay đổi

Số đăng ký
HN.TS7-1
HN.TS7-2
HN.TS7-3
HN.TS7-4


TT Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

32. C-TẠT 10%

Vitamin C


Hộp

5kg

FLORFENICOL
33. 20%

Florfenicol (20g/100g)

Gói, hộp 500g; 1, 3kg

AQUA
34. FLORFENICOL

Florfenicol (2g/100ml)

Chai, can 1, 5 lít

TETRACYCLIN
35. 30-GREEN

Oxytetracyclin

Hộp

1kg

AQUA
36. SULFAPRIM


Sulfadiazine,
Trimethoprime

Gói

500g, 1kg

Công dụng
Cung cấp vitamin C, giảm stress, tăng
cường sức đề kháng cho tôm, cá.
Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra,
cá basa- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu
hoạch
Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường
ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn
Edwardsiela ictallur- Ngừng sử dụng 12
ngày trước thu hoạch
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây
ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella
(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)
trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần
trước thu hoạch.
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi
nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
hoạch.


Số đăng ký
HN.TS7-5
HN.TS7-6

HN.TS7-7

HN.TS7-8

HN.TS7-9

4. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HẠ LONG
TT
37.

Tên thuốc
Kích dục tố HCG

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

HCG (Human Chorionic
Lọ
Gonadotropin)

Quy cách
đóng gói
10.000 UI


Công dụng

Số đăng ký

Tác dụng kích thích rụng trứng được sử
dụng trong sinh sản nhân tạo một số loài cá HN.TS8-1
nuôi.

5. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
TT

Tên thuốc

38. FIVE –

Hoạt chất chính
Sulfadiazin,

Dạng
Quy cách
đóng gói
đóng gói
Gói PE, 5, 10, 20, 50,

Công dụng

Số đăng ký

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên HN.TS9-1



TT

Tên thuốc
COSTRIMFORT

Hoạt chất chính
Trimethoprime

Florfenicol
39. FIVE-FLOR.TC
FIVE – KHỬ
40. TRÙNG NƯỚC

Chloramin T
Vitamin C

41. Five.Vitamin C.TS

42. Hando-sultry TC

Sulfadiazine,
Trimethoprim

Hado-PVP Ioddine PVP Iodine
43.
Five-Virpond
44.


Potassium
peroxymonosulfate,
Sodium Chloride

Five-Parastop Aqua Sulfadimidin,
Trimethoprim
45.

46. Five Insotol Aqua

Sorbitol, Betaine,

Dạng
Quy cách
Công dụng
đóng gói
đóng gói
PP
100, 200, 500g; tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
1kg
Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh
như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,
hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi
nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
hoạch.
Túi PE
10, 20, 50, 100, Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây
200, 500g; 1kg ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên
cá da trơn (tra, basa, trê). Ngừng sử dụng
12 ngày trước thu hoạch.

Túi, hộp 50g, 100g
Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật trong môi trường nước
Gói PE, 10, 20, 50, 100, Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH
PP
500g, 1kg
trong ao nuôi thay đổi, giúp tôm cá hồi
phục nhanh sau khi mắc bệnh
5; 10; 20; 50; Trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với
Gói
100; 200; 500g; Sulfadiazine, Trimethoprim ở cá. Ngừng sử
1kg
dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Lọ, can 10, 20, 50, 100, Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị, bể ương,
250, 500ml; 1, trứng tôm cá, tôm con
2, 5, 10lít
Túi
5, 10, 20, 50, Diệt khuẩn nước ao nuôi.
100, 200,
500g; 1, 2, 5,
10kg
Gói, lon, 10; 20; 50;
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas

100; 200;
Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella
500g; 1kg;
tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân,
2kg; 5kg; 10kg sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt.
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây

ra trên tôm.
Túi
5, 10; 20; 50; Bổ sung vitamin và dưỡng chất, tăng chức

Số đăng ký

HN.TS9-2

HN.TS9-3
HN.TS9-4

HN.TS9-5

HN.TS9-6

HN.TS9-7

HN.TS9-8

HN.TS9-9


TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói


Methionine, Inositol, Vit
C, Vit E

Quy cách
đóng gói
100; 200;
500g; 1; 2; 5;
10kg

Công dụng

Số đăng ký

năng giải độc gan, tăng sức đề kháng trên
cá.

6. CÔNG TY TNHH NĂM THÁI
TT

Tên thuốc

47. SUROMET

Hoạt chất chính
Sulfadimethoxin,
Ormetoprim
Florfenicol

48. Florfenicol 30%

Sulfadiazine,
Trimethoprim
49. C.T-Năm Thái

50. Cafiso.30

Sulfadimethoxin,
Ormetoprim

Dạng
đóng gói

Quy cách
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói
10, 20, 50, 100, Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp,
Túi
500g; 1, 2, 5, Aeromonas sp, Edwardsiela ictaluri, trên HN.TS10-1
10kg
cá. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
10, 20, 50, 100, Trị bệnh xuất huyết đường ruột do
Túi
500g; 1, 2, 5, Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. HN.TS10-2
10kg
Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
10, 20, 50, 100, Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio
500g; 1, 2, 5, trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
10kg
Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu

Túi
HN.TS10-3
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước
ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
hoạch.
Gói PE, 10g, 20g, 50g, Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn
PP
100, 500g; 1, Aeromonas , Edwardsiella (đốm đỏ, hậu
HN.TS10-4
2, 5, 10kg
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước
ngọt.

7. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

51. SHRIMP C –RT

Vitamin C

Túi, hộp,
bao


52. C-POWDER

Vitamin C,
Acid citric

Túi, hộp,
bao

Quy cách
Công dụng
đóng gói
100, 250, 500g, Tăng sức đề kháng, chống stress, nâng cao
1, 2, 5, 10,
khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết
20kg
và môi trường sống bất lợi
100, 200, 250, Khắc phục tôm bị stress, nổi đầu, kéo đàn.
500g, 1, 5, 10,
20kg

Số đăng ký
HN.TS5-1
HN.TS5-2


53.

54.

55.

56.
57.

58.

59.

60.
61.

100, 250, 500g, Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu
1, 5, 10, 20kg hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn
sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại
tử do vi khuẩn Aeromonas sp.,
OXYTETRAOxytetracyclin,
Túi, hộp,
Pseudomonas fluorescens,
HN.TS5-3
PLUS
Vitamin C
bao
Edwardsiellatarda gây ra trên cá tra, cá
basa. Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra
trên ấu trùng tôm- Ngừng sử dụng 4 tuần
trước khi thu hoạch
Sulphadiazine,Trimethopr
100, 200, 500g, Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
im
1, 2, 3.5, 5, 10, tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Túi, hộp, 20, 25kg

Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu
SULFA-PRIM
HN.TS5-4
bao
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước
ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
hoạch.
Men tiêu hoá cao Saccharomyces boulardii Túi, hộp, 100, 250, 500g, Giúp tiêu hoá tốt thức ăn
HN.TS5-5
cấp USB
bao
1, 5, 10, 20kg
Lactobacillus acidophilus
100, 250, 500g, Bổ sung vi sinh vật có lợi; Giúp tiêu hoá
Lactovet
Túi, hộp
HN.TS5-6
1, 5, 10, 20kg tốt thức ăn
100, 200,
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá;
Stresroak-F
Vitamin C, E
Chai, can 500ml, 1, 2, 5, Giảm stress trong các trường hợp thời tiết
HN.TS5-7
10, 20 lít
thay đổi
Saccharomyces
100, 200, 250, Bổ sung vi sinh vật đường ruột giúp tiêu
cerevisiae, Bacillus
Túi, hộp, 500g, 1, 5, 10, hoá tốt, ăn nhiều, giảm hệ số chuyển đổi

Superzym
HN.TS5-8
subtilis, Lactobacillus
bao
20, 25kg
thức ăn
acidophilus
100, 200, 500g, Trị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi
Túi, hộp, 1, 2, 5, 10,
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá
FLOCOL F
Florfenicol
HN.TS5-9
bao
20kg
da trơn-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi
thu hoạch
MgCO3, CaCO3
Túi, hộp, 100, 250, 500g, Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi.
DOLOMITE – RT
HN.TS5-10
bao
1, 5, 10, 20kg
Benzalkonium chloride
Chai, can 100, 200,
Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động
BKC – 80
500ml, 1 2, 5, vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng
HN.TS5-16
10, 20 lít

dụng cụ nuôi, bể ương


62. Alkaline

Sodium bicarbonat
Polyvidone Iodine

63. IODINE – RT
Glutaraldehyde, Alkyl
Siêu tiệt trùng TC
Benzyl Dimethyl
64. 01
ammonium chloride

Túi, hộp, 100, 250, 500g, Tăng độ kiềm, trong nước; Ổn định pH
bao
1, 5, 10, 20kg nước ao nuôi
Chai, can 100, 200,
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong
500ml, 1 2, 5, nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm,
10, 20 lít
cá.
Chai, can 100, 200,
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
500ml, 1 2, 5, động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng
10, 20 lít
dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản

HN.TS5-17

HN.TS5-18
HN.TS5-19

8. CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

65.

TD- Iodine

66.

TD- Flocol 200

67.

TD- BKC

68.

TD- Sultrim

Sulfadiazine,
Trimethoprim

69.


TD- Docy 20

Doxycycline hyclate

Povidone iodine

Florfenicol

Benzalkonium chloride

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói
5, 10, 20,50,
Lọ, chai 100, 250,500
ml, 1l,3l,5l

Công dụng

Sát khuẩn làm sạch nước trong ao, hồ nuôi
thủy sản, Tẩy uế nhà xưởng, sát trùng dụng
cụ, trang thiết bị trong bể ương
Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường
5, 10, 20,50,
tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella
Lọ, chai 100,250,500
ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dung 12

ml, 1l,3l,5l
ngày trước thu hoạch
5, 10, 20,50, Diệt các vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động
Lọ, chai 100,250,500 vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong
ml, 1l,3l,5l
nuôi trồng thủy sản
Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường
10, 20, 50, 100,
tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella
Túi, lon
250, 500g, 1kg,
ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dung 12
3kg, 5kg
ngày trước thu hoạch
10, 20, 50, 100, Diệt các vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động
Túi, lon
250, 500g, 1kg, vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong
3kg, 5kg
nuôi trồng thủy sản

Số đăng ký
HN.TS11-1

HN.TS11-3

HN.TS11-4

HN.TS11-5

HN.TS11-6


9. CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH MARPHAVET
TT

Tên thuốc
OTC 80%

70.

Hoạt chất chính
Oxytetracycline 80g

Dạng
đóng gói
Túi, lon

Quy cách
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói
5,10,20,
Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio
50,100, 250, trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
HN.TS12-1
500, 1kg
Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước


ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu

hoạch.
HƯNG YÊN
1. CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
TT
71.

Tên thuốc
KAMOXIN
TERCIMET

Hoạt chất chính
Amoxicillin trihydrate,
Vitamin C
Oxytetracycline HCL

Dạng
Quy cách
đóng gói
đóng gói
Túi, lon 10, 20, 50, 100,
500g; 1Kg
Túi, lon
10, 20, 50,
100, 500g; 1Kg

72.

ANTI-RED
73.


PHEROL-LIVE
74.
H-DINE 600

Trimethoprim,
Sulfadiazin, Natri
benzoate, Natri
ascorbate, Vitamin E,
Astaxanthine

Túi, lon

Sorbitol, Choline
chloride, Betaine, Llysin, L-Methionin, αtocopherol, Biotin
P.V.D. Iodine

Chai, lọ

Chai, lọ

75.
Super-Kato

76.

Vitamin A, E, D3, LTúi, lon
Lysine, L- Methionine,
L-Cystine, L-Threonin,
L- Leucine, LIsoleucine, LPhenylalanine, LTyrosine, L-Tryptophan,
L-Valine, L-Glycin


Công dụng

Điều trị xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas
hydrophila gây trên cá tra
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên
tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn
Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp,
Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ,
xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng
sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
10, 20, 50,100, Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas
200, 250, 500g, Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella
1Kg
tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân,
sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước
ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn
Vibrio gây ra trên tôm.
100, 250,
Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin, acid
500ml, 1lit,
amin hỗ trợ cho hoạt động gan giúp cá mau
5lit
lớn, hỗ trợ tiêu hóa.
100, 250,
500ml, 1lit,
5lit
10, 20, 50, 100,
500g; 1Kg,
5Kg


Số đăng ký
HY.TS1-1

HY.TS1-3

HY.TS1-5

HY.TS1-6

Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong
nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, HY.TS1-7
cá.
Phòng trị các rối loạn do thiếu vitamin,
acid amin ở tôm cá
HY.TS1-8


TT
77.

Tên thuốc
Buta Mos
Cotrimet

78.

NUVIT-ADE
79.
BZK- 80

80.
FLOR-TOKA
81.
DOXY 10% For
82. Fish
83.

Anto-Para Fish
C- FISH PLUS

84.
VIOMAX
85.

Dạng
Quy cách
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói
đóng gói
Butaphosphan, Vitamin Túi, lon 5, 10, 20, 50, Giúp tôm tăng sức đề kháng
HY.TS1-9
B12, Glucomannoprotein
100, 500g; 1Kg
Sulfadimidine, sodium, Túi, lon 10, 20, 50, 100, Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas
Trimethoprim
500g; 1Kg
Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella
tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân,
HY.TS1-10

sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước
ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn
Vibrio gây ra trên tôm.
Vitamin A, E, D3, PP,
Túi, lon 5, 10, 20, 50, Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin, acid
B1, B2, B6, B12, CuS04,
100, 500g; 1Kg amin, khoáng ở tôm cá
HY.TS1-11
ZnS04, MnS04, FeS04
Benzalkonium, Chloride, Chai, lọ 100,500 ml; 1, Sát trùng, khử trùng nguồn nước nuôi tôm
Amyl acetate
2, 5, 20 lít.
cá. Diệt nấm, nguyên sinh động vật. Sát
HY.TS1-12
trùng dụng cụ bể ương.
Florfenicol
Túi, lon 10, 20, 50, 100, Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá
500g; 1Kg
da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
HY.TS1-13
gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu
hoạch.
Doxycyclin HCL
Túi, lon 10, 20, 50, 100, Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra
500g; 1Kg
bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng HY.TS1-14
sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Pyraziquantel
Túi, lon 10, 20, 50, 100, Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá
HY.TS1-15

500g; 1Kg
như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây.
Butaphosphan, Vitamin Túi, lon 10, 20, 50, 100, Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu
C, Acid citric, L-Lysine,
500g; 1Kg
đựng Stress, phòng trị bệnh do thiếu
DL- Methionine, Canci
vitamin, acid amin trên cá bột, cá giống
HY.TS1-16
gluconate, Fromic, Acid
Lactic
Bacillus subtilis,
Túi, lon 10, 20, 50, 100, Bổ sung vi khuẩn và enzyme giúp tôm cá
Saccharomyces
500g; 1Kg
tiêu hóa tốt thức ăn
boulardii, Lactobacillus
HY.TS1-17
acidophilus, A- amylase,
Protease
Hoạt chất chính


TỈNH BẮC NINH
1. CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TT Tên thuốc
86. Povidine 200
87. Xide
SakanOxytetracycline
88. 50%

Sakan-Amoxicillin
89. 50% for Firsh
Sakan-Florfeicol
90. 50% For Fish
Sakan-Sultrim 480
91. For Shrimp

Dạng
đóng gói

Hoạt chất chính
P.V.P Iodine

Chai

Glutaraldehyde,
Alkylbenzyldimethylam
moniumchloride
Oxytetracycline

Chai
Túi, lon

Amoxycicllin

Túi, lon

Florfenicol

Túi, lon


Sulfadiazin,
Trimethoprim

Chai

Quy cách
đóng gói
100, 250,
500ml, 1 lít

Công dụng

Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao
nuôi. Sát trùng nguồn nước và dụng cụ
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
100, 250,
động vật trong nước ao nuôi, sát trùng
500ml, 1 lít
dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.
10g,50g,
Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu
100g,500g, 1kg môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi
khuẩn Aeromonas, Pesudomonas và
Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn
Vibrio gây ra trên tôm
10g,50g,
Điều trị các bệnh xuất huyết do Aeromonas
100g,500g, 1kg hydrophilla gây ra trên cá tra.
10g,50g,

Điều trị xuất huyết đường ruột ở cá gây ra
100g,500g, 1kg do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
100, 250,
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
500ml, 1 lít
tôm

Số đăng ký
BN.TS1-2
BN.TS1-4

BN.TS1-6

BN.TS1-7
BN.TS1-8
BN.TS1-9

TP. HỒ CHÍ MINH
1. CÔNG TY CP ANOVA PHARMA
TT Tên thuốc
VITAMIN C Stay
92. 25% for Shrimp
VITAMIN C93. PLUS

94. AQUA CAPHOS

Quy cách
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói

Vitamin C
50, 100, 200,
Gói, hộp
Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm
HCM.TS4-1
Phosphorylated, Inositol,
500g;1, 5, 10kg
Vitamin C, acid Citric,
50, 100, 500g, Tăng cường sức đề kháng,chống stress cho
Gói, hộp
HCM.TS4-2
Inositol
1, 5, 10kg
tôm, cá khi độ mặn, pH thay đổi
Calcium dihydrogen
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng
phosphate, Magnesium
hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn, kích
dihydrogen phosphate,
1lít, 2lít, 5lít
Chai, can
thước đồng đều; Mau cứng vỏ sau khi lột; HCM.TS4-3
Sodium dihydrogen
Giúp vỏ tôm dày, chắc, bóng, đẹp, đạt năng
phosphate, Manganese
suất cao khi thu hoạch
dihydrogen phosphate,
Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói


TT Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

Zinc dihydrogen
phosphate
Gói, hộp 1kg, 2kg, 5kg

Kích thích tôm bắt mồi nhanh; Bao bọc
viên thức ăn, giảm thất thoát thuốc ra môi HCM.TS4-5
trường

96. P-Caphos

Calcium dihydrogen
phosphate, Magnesium
dihydrogen phosphate,

Sodium dihydrogen
phosphate, Manganese
dihydrogen phosphate,
Zinc dihydrogen
phosphate

Chai, can 1lít, 2lít, 5lít

Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng
hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; Mau HCM.TS4-4
cứng vỏ sau khi lột.

97. Vitamin C 15%

Vitamin C

Gói, hộp

98. Aqua Flor

Florfenicol

95. SG.LECITHIN

Phospholipid, Vitamin
A, D3, E

99. P-Rotamin

100. VITAMIN C-SOL

101. Acti-Biophil

102. BUTAMIN

103. Aqua Vita

Cyanocobalamin, 1-(nbutylamino)-1
methylethyl phosphonic
acid, Methyl
hydroxybenzoate
Vitamin C

100, 200, 500g,
Tăng cường sức đề kháng cho cá
HCM.TS4-6
1, 2, 3, 5, 10kg
Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi
100, 250,
Chai, can
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng HCM.TS4-7
500ml, 1lít
sử dụng 12 ngày trước thu hoạch
100, 250,
Chai, can 500ml; 1lít,
2lít, 5lít

50, 100, 500g;
1, 5, 10kg
Chế phẩm lên men
250g, 500g,

Gói, hộp
Saccharomyces cerevisiae
1kg
Cyanocobalamin, 1-(nbutylamino)-1
100, 250,
methylethyl phosphonic Chai, can 500ml; 1lít,
acid, Methyl
2lít, 5lít
hydroxybenzoate
Vitamin A, D3, E, B1,
Chai, can 1lít, 2lít, 5lít
B6
Gói, hộp

Tăng cường trao đổi chất giúp tôm, cá mau
HCM.TS4-8
lớn;
Tăng cường sức đề kháng. Tăng khả năng
HCM.TS4-9
chịu đựng stress.
Bổ sung dưỡng chất. Giúp tiêu hóa tốt thức
HCM.TS4-10
ăn
Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ
quá trình sinh trưởng của tôm, cá.
HCM.TS4-11
Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn

HCM.TS4-12



TT Tên thuốc
104. P-Tamino

Hoạt chất chính
Vitamin A, D3, E, B1,
B6
Sulfadiazine Sodium,
Trimethoprim

SG.AQUA
105. SULTRIM

Dạng
đóng gói

Chai, can

HCM.TS4-14

Gói, Hộp

107. AQUADINE

Iodine 2%

Chai, can

108. BKC 80


Benzalkonium chloride

109. BKC for fish

Benzalkonium Chloride

Chai, can

110. CBB

Calcium hypochloride

Gói, Hộp

Benzalkonium chloride

Chai, can

Alkyldimethyl benzylammonium chloride,
Glutaraldehyde
Glutaraldehyde: 85g,
Alkylbenzyldimethyl
amonium chloride: 81g
Glutaraldehyde

Chai, can

Chlorine


Gói, Hộp

113. SG.Clear
114. Glutaral 50
115. SG.TCCA 9000

Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm
Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn
100; 250;
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
500ml; 1; 2; 3lít tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ,
hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi
nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu
hoạch.
50, 100, 500g; 1,Trị sán lá đơn chủ
2, 3, 5, 10kg
Xử lý nước, don tẩy ao nuôi; Sát trùng
1, 2, 5 lít
dụng cụ nuôi
1, 2, 5 lít
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động
vật trong nước.
Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh vật, giúp cải
1, 2, 5 lít
thiện môi trường nước ao.
Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ.
100; 500g; 1; 5;
Diệt khuẩn trong nước nuôi cá
10kg

500ml; 1, 2, 3, Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn.
5, 10 lít
1, 2, 5 lít
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng
dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
1, 2, 5 lít
động vật trong nước ao nuôi; Tẩy trùng
dụng cụ và ao nuôi
500ml; 1; 2; 3; Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn.
5; 10 lít
50; 100; 200; Là thuốc sát tùng được sử dụng để xử lý
500g; 1; 3; 5; nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử
10kg
trùng bể nuôi và dụng cụ

Số đăng ký
HCM.TS4-13

Praziquantel, Crude
Protein, Fat and Fiber

112. Clear Max

Công dụng

Chai, can 1lít, 2lít, 5lít

106. SG.Quick Clean


111. Cleaner 80

Quy cách
đóng gói

Chai, can

Chai, can
Chai, can

HCM.TS4-15
HCM.TS4-19
HCM.TS4-23
HCM.TS4-24
HCM.TS4-26
HCM.TS4-27
HCM.TS4-28

HCM.TS4-29
HCM.TS4-30
HCM.TS4-31


TT Tên thuốc

Hoạt chất chính

118. Oxy-SOS


Glutaraldehyde,
Alkylbenzyldimethylam
monium chloride
2Na2CO3.3H2O2
Sodium percarbonate
peroxide

119. SG.DINE 9000

PVP Iodine

116. AQUAXIDE
117. SG.Oxy

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

Chai, can 1, 2, 5 lít
Gói, Hộp 1; 3; 5; 10kg
Gói, Hộp 1, 3, 5, 10kg
Chai, can 1, 2, 5 lít

Iodine
SG.Iodine 10% for
Polyvinylpyrrolidone
120.
shrimp

Complex
Iodine Polyvinyl
121. SG.DINE 6000
pyrrolidone

Chai, can 1, 2, 5, 25 lít
Chai, can 1, 2, 5lít

Công dụng
Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật,
giúp cải thiện môi trường nước ao.
Cung cấp oxy hoà tan trong nước.
Cung cấp oxy hoà tan trong nước ao nuôi
tôm cá.
Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi; sát trùng dụng
cụ nuôi.
Sát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm
và nguyên sinh động vậtcó hại trong môi
trường nứơc nuôi tôm.
Xử lý nước. Sát trùng dụng cụ trong các
trại nuôi thuỷ sản

Số đăng ký
HCM.TS4-32
HCM.TS4-33
HCM.TS4-34
HCM.TS4-35
HCM.TS4-38
HCM.TS4-40


2. CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH
TT

Tên thuốc

122. WORMESS

Dạng
Quy cách
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói
đóng gói
50; 100; 200; 250;Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ,
Praziquantel, Protein thô, Gói
300; 400; 500g; 1;rận cá; trị nội ký sinh trùng: sán lá gan,
Lipid, chất xơ
HCM.TS5-7
2; 2,5; 3; 4; 5; 10; sán dây
Hoạt chất chính

15; 20; 25; 50kg

3. CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
TT

Tên thuốc

Vitamin C Premix
123. for shrimp


Dạng
Quy cách
đóng gói
đóng gói
Vitamin C, 2Gói, hộp,
100g; 1kg
monophosphate calcium bao
Hoạt chất chính

Công dụng

Số đăng ký

Chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS6-1

Vitamin C 10% for
Vitamin C
124. Shrimp

Gói, hộp,
100g; 1kg
bao

Chống stress, tăng sức đề kháng

HCM.TS6-2


Vitamin C 10% for
Vitamin C
125. fish

Gói, hộp, 30, 100, 200,
Chống stress, tăng sức đề kháng
bao
500g; 1, 10kg

HCM.TS6-3


TT

Tên thuốc

126. Vitasol – Shrimp

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

Vitamin A, C, D3, E, K3,
B1, B2, B6, Biotin, B12,
Gói, hộp,
100g; 1kg

calcium pantothenate,
bao
folic acid

Vitamin A, D3, E, C,
B1,B2, B6, B12, K3,
Bio Anti-shock for
Inositol, Taurine, Foclic
127. shrimp
acid, Pantothenate acid,
biotin.
Vitamin A, D3, E, K3,
B1, B2, B6, B12, C,
ANTI STRESS for
Biotin, Foclic acid,
128. shrimp
Calcium pantothenate,
Niacin, Inositol

Công dụng

Số đăng ký

Bổ sung Vitamin thiết yếu giúp tôm tăng
HCM.TS6-4
sức đề kháng, tăng trưởng nhanh.

Gói, hộp, 30, 100, 200, Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm
HCM.TS6-5
bao

500g; 1, 10kg khi môi trường thay đổi.

Chống stress, chống sốc khi môi trường
Gói, hộp, 30, 100, 200,
nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm HCM.TS6-6
bao
500g; 1, 10kg
nuôi

Bacillus subtilis, CaCO3,
10, 30, 50, 100, Bổ sung enzyme, tiêu hoá và các vi sinh
Saccharomyces cerevisae,
BIOZYME For
Gói, hộp,
Amylase,
250, 500g; 1, vật có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt HCM.TS6-7
129. Fish
bao
Protease, lipase,
5, 10, 25kg
thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn.
Β Glucanase, Cellulase
Đặc trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn
60, 120, 150,
BIO-FLORSOL
Chai, lọ,
Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra và
Florfenicol 20.000mg
250, 500ml; 1,
130. 2000 For Fish

can
Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước HCM.TS6-8
5, 10, 20 lít
thu hoạch
60, 120, 150, Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
SULTRIM 48%
Trimethoprim,
Chai, lọ,
250, 500ml; 1, tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu HCM.TS6-9
131. for shrimp
Sulfadiazine
can
5, 10, 20 lít
hoạch.
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
BIO-SULTRIM for Trimethoprim,
30, 100, 200,
Túi,
bao
tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu HCM.TS6-10
132. shrimp
Sulfadimidine
500g
hoạch.
Vitamin B1, B6, B12,
60ml, 150ml,
Bio-Bcomplex for Nicotinamide, DChai, lọ,
Tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn,
250ml, 500ml,
133. fish

HCM.TS6-11
panthenol, Inositol,
can
nâng cao sức đề kháng
1lít, 5lít
Sorbitol


Dạng
Quy cách
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói
đóng gói
Sulfadiazine,
Chai, lọ, 60, 120, 150, Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn
Trimethoprime
can
250, 500ml; 1, 5,Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu
Bio-Sultrim 48%
10, 20 lít
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi HCM.TS6-12
134. for fish
nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước
thu hoạch.
Bio-Doxy 10% for Doxycycline
Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm
Bao, hộp 10, 30, 100,
fish
trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với HCM.TS6-13

250,
500g;
1,
135.
5, 10, 20, 25kg Doxycycline, bệnh do streptococsus
Bio-Sultrim for fish Sulfadimidine,
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn
Bao, hộp 10, 30, 100,
Trimethoprim
250, 500g; 1, Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu
5, 10, 20, 25kg môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi HCM.TS6-14
136.
nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước
thu hoạch.
Bio-antipa for fish Praziquantel
Gói, hộp, 5, 10, 30, 50, Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá
bao
100, 250,
như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán
137.
HCM.TS6-15
500g; 1, 5, 10, dây
20, 25kg
Bio-Flor 50% for
Florfenicol
Gói, hộp, 5, 10, 30, 50, Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá
fish
bao
100, 250,
da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri

138.
500g; 1, 5, 10, gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu HCM.TS6-16
20, 25kg
hoạch.
Bio-Oxytetra for
Oxytetracycline
Gói, hộp, 5, 10, 30, 50, Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu
aquaculture
bao
100, 250,
môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra,
500g; 1, 5, 10, basa do vi khuẩn Aeromonas,
139.
HCM.TS6-17
20, 25kg
Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các
bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.
Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Bio-Amoxicillin
Amoxicillin Trihydrate Bao, hộp 10, 30, 50, 100, Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas
50%
250, 500g; 1, hydrophilla gây bệnh trên cá Tra.
140. 50% For Fish
HCM.TS6-18
5, 10, 20, 25kg
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
10,30,50,100,25
Potassium monopersulfate;Gói, Hộp,
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể
141. BIO-KON NEW

0,500g,1kg, 5;
Malic acid.
Bao
ương và dụng cụ dùng trong môi trường
10; 20; 25kg
thủy sản.
HCM.TS6-19

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính


TT
142.

Tên thuốc

Hoạt chất chính

BIO-DOXY 500 For
Doxycycline hyclate
Aquaculture

Dạng
đóng gói

Quy cách

đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

10,30,50,100,25
Gói, Hộp,
Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra
0,500g,1kg, 5;
Bao
bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.
10; 20; 25kg
HCM.TS6-20

1-(n-Butylamino)BIO-METASAL For methylethyl phosphorus Chai, lọ,
143.
Aquaculture
acid; Cyanocobalamin
can
(vitamin B12); Vitamin C
BIO-VITA C 50% Vitamin C
Gói, Hộp,
144. For Aquaculture
Bao

60 ml, 250 ml, Chống stress tăng sức kháng bệnh. Tăng
500 ml, 1 lít, 5 khả năng chuyển hóa các chất dinh dưỡng
lít, 20 lít.
trong thức ăn


HCM.TS6-21

10,30,50,100,25 Cung cấp vitamin C Chống stress, chống
0,500g,1kg, 5; sốc khi môi trường biến đổi bất thường.
HCM.TS6-22
10; 20; 25kg
10,30,50,100,25
BIO-MINERALS For MgSO4.H2O; Al2O3;
Gói,
145.
0,500g,1kg;
Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao.
Shrimp
K2O; CaO; Na2O; Fe2O3 Hộp, Bao
HCM.TS6-23
5; 10; 20; 25kg
Bacillussubtilis;
10,30,50,100,25 Ổn định vi sinh vật có lợi đường ruột giúp
BIO-YUCCAZYME Lactobacillus acidophilus;Gói, Hộp,
146.
0,500g,1kg, 5; phòng chống nhiễm khuẩn đường ruột.
For Aquaculture
Sacharomyces cerevisiae; Bao
10; 20; 25kg
Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn
Aspergillus oryzae;
HCM.TS6-24
BIO-B.K.C 80 For Alkyldimethylbenzylam Lọ, Chai, 60 ml, 120ml, Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động
Shrimp

monium chloride
can
150 ml, 250ml, vật, nấm trong nước ao nuôi.
147.
500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
HCM.TS6-25
BIO-BKC For Fish Alkyldimethylbenzylam Lọ, Chai, 60 ml, 120ml, Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
monium chloride
can
150 ml, 250ml, động vật trong nước ao nuôi.
148.
500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
HCM.TS6-26
BIO-IODINE
1-vinyl-2-pyrrolidinone Lọ, chai, 60 ml, 120ml, Khử trùng nguồn nước nuôi, khử trùng các
COMPLEX For
polymers, iodine
can
150 ml, 250ml, dụng cụ dùng trong nuôi tôm.
149. Shrimp
complex
500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
HCM.TS6-27
BIO-IODINE
1-vinyl-2-pyrrolidinone Lọ, Chai, 60 ml, 120ml, Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong
COMPLEX For
polymers, iodine

can
150 ml, 250ml, nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi cá.
150. Fish
complex
500 ml, 1lít, 5
HCM.TS6-28
lít, 10 lít, 20 lít.


TT

Tên thuốc

BIO-TECH For
151. Shrimp
BIOXIDE For
152. Shrimp

Dạng
Quy cách
đóng gói
đóng gói
Benzalkonium Chloride, Lọ, Chai, 60 ml, 120ml,
150 ml, 250ml,
Glutaraldehyde
can
Hoạt chất chính

Glutaraldehyde,
Alkylbenzyldimethylam

monium chloride

Lọ, Chai,
can

153.

Glutaraldehyde,
Alkylbenzyldimethylam
monium chloride

Lọ, Chai,
can

BIO-POVIDINE
154. For Shrimp

1-vinyl-2-pyrrolidinone
polymers, iodine
complex

Lọ, Chai,
can

BIO A.B.C For
155. Shrimp

Dimethyl-nAlkylbenzylammonium
Chloride


Lọ, Chai,
can

Alkyldimethylbenzylammonium
chloride, Pentanedial

Lọ, Chai,
can

BIOXIDE For Fish

BIO-SEPTAL For
156. Shrimp

500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
60 ml, 120ml,
150 ml, 250ml,
500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
60 ml, 120ml,
150 ml, 250ml,
500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
60 ml, 120ml,
150 ml, 250ml,
500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
60 ml, 120ml,
150 ml, 250ml,

500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.
60 ml, 120ml,
150 ml, 250ml,
500 ml, 1lít, 5
lít, 10 lít, 20 lít.

Công dụng
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng
dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng
dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.

Số đăng ký

HCM.TS6-29

HCM.TS6-30

Khử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá,
bè, bể ương và các công cụ.
HCM.TS6-31
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong
nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm.
HCM.TS6-32
Thuốc khử trùng nguồn nước nuôi tôm.
HCM.TS6-33
Diệt các loại vi khuẩn nấm, nguyên sinh

động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng
dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.

HCM.TS6-34

4. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT

Tên thuốc

157. Baymix Aqualase

Hoạt chất chính
Alpha Amylase,
Protease, Phytase

Dạng
đóng gói
Bao, xô

158. FORTOCA

Florfenicol

Bao, xô

159. Osamet Shrimp

Romet30


Bao, xô

Quy cách
đóng gói
100, 500g; 1,
2.5, 5, 7.5, 10,
15, 20, 25kg
20, 50, 100,
500g;
1, 2.5, 5, 7.5,
10, 25kg
50, 100, 500g;

Công dụng

Số đăng ký

Giúp tôm cá tiêu hoá tốt hơn và giảm tỷ lệ
HCM.TS8-1
tiêu tốn thức ăn
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra,
ba sa -Ngừng sử dụng thuốc trước thu HCM.TS8-2
hoạch 12 ngày
Trị bệnh nhiễm khuẩn Vibrio sp trên tôm. HCM.TS8-3


TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

(Sulfadimethoxine,
Ormetoprim), Vitamin C,
E, Organic selenium

Quy cách
Công dụng
đóng gói
1, 2.5, 5, 7.5, Ngừng sử dụng 4 tuầntrước khi thu hoạch.
10, 25kg

Số đăng ký

160. Hadaclean A

Crude Protein, fat, fiber,
Bao, xô
Praziquantel

50, 100, 500g;
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ.Trị
1, 2.5, 5, 7.5, nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dây
HCM.TS8-4
10, 20, 25kg


161. Osamet Fish

Romet 30
(Sulfadimethoxine: 25%,
Ormetoprim: 5%),
Bao, xô
Vitamin C, Vitamin E,
Organic selenium

50, 100, 500g; Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp.,
1, 2.5, 5, 7.5, Aeromonas. Sp. Trên cá; Thời gian ngừng HCM.TS8-5
sử dụng thuốc 6 ngày trước thu hoạch
10, 25kg

162. BAYMET

Oxytetracycline

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên
50, 100, 500g; tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn
Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp,
1, 2.5, 5, 7.5, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, HCM.TS8-6
10, 20, 25kg xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng
sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.

163. OLI-MOS

Glucomannoprotein, 1(n-Bytylamino)methylethyl phosphorus
acid (Butaphosphan),
Vitamin B12, Methyl

Hydroxybenzoate

164. CA-OMOS

165. Aqua C Fish

Glucomannoprotein,
Vitamin E
Vitamin C, Glutamic
acid, Aspartic, Leucin,
Alanin, Lysine, Proline,
Valine, Arginine,
Phenylalanine, Serine,
Threonine, Isoleucine,

Bao, xô

Giúp tôm tăng sức đề kháng
Bao, xô

50, 100, 500g;
1, 2.5, 5, 7.5,
10, 25kg

HCM.TS8-7

Bao, xô

50, 100,500g; Giúp cá tăng sức đề kháng
1, 2.5, 5, 7.5,

10, 20, 25kg

HCM.TS8-8

Bao, xô

50, 100, 500g;
1, 2.5, 5, 7.5,
10, 25kg

Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng
chịu đựng Stress
HCM.TS8-9


TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

Công dụng

Số đăng ký


Glycine, Tyrosine,
Histidine, Methionin,
Coforta (Vitamin B12,
Butaphosphan,
Methylhydroxy-benzoate)

166. Aquacare A

Crude Protein,Crude
fiber (từ bột đậu nành),
Crude fat (từ bột mì),
Gluco mannoprotein,
Bacillus licheniformis

Bao, xô

167. Aqua C

Vitamin C, Acid Citric

Bao, xô

50, 100, 500g; Tăng sức đề kháng, giúp tiêu hóa tốt thức
1, 2.5, 5, 7.5, ăn
10, 25kg

HCM.TS8-10

50, 100, 500g;

Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm,
1, 2.5, 5, 7.5,
HCM.TS8-11
cá đạt tỷ lệ sống cao
10, 25kg

4. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN
NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

168. Vitamin C 12,5%

Vitamin C

Gói, hộp


100g, 200g,
500g, 1kg

Tăng sức đề kháng, giảm stress

HCM.TS9-1

169. Vitamin A.D3.E.C

Vitamin A, D3, E, C

Gói, hộp

100g, 200g,
500g, 1kg

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

HCM.TS9-2

170. Sulfatrim

Sulfadimidin
Trimethoprim

Gói, hộp

171. Aquacyclin

Oxytetracyclin


Gói, lon

Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây
ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
10g, 20g, 50g,
vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas
100g, 500g,
HCM.TS9-3
fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra
1kg
trên cá nước ngọt : Đốm đỏ hậu môn sưng
đỏ.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Trị đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn
100, 500g;
sưng đỏ, các vây bị rách do Aeromonas HCM.TS9-4
1kg
hydrophilla, Pseudomonas fluorescen, gây


TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách

đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

ra trên cá Basa. Trị các bệnh do vi khuẩn
vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4
tuần trước thu hoạch.
Gói
100, 500g;
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do
1kg
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên
cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày HCM.TS9-5
trước thu hoạch.
Gói, lọ
100, 500g, 1kg Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen,
Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước
ngọt với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, HCM.TS9-6
hậu môn sưng đỏ. Trị bệnh phát sáng do vi
khuẩn Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm.
Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Chai, can 60, 120, 250, Dùng xử lý nước ao nuôi trồng thuỷ sản,
500ml; 1, 2, 5 sát trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ HCM.TS9-7
lít
nuôi

Florfenicol

172. Florfenicol
Trimethoprim,
Sulfadimidin
173. SULFATRIM 48%

Povidone Iodine
174. Povidine

6. CÔNG TY TNHH SX&TM VIỆT VIỄN
TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

175. PROBIOTIC

Protease, Amylase,
Glucanase, Cellulase

Vitamin C
176. Anti-Stress

Vitamin C, acid Citric

177. ORALYTE-C

Vitamin C, NaHCO3,
KCl, NaCl


178. Bcomax – E

Vitamin C, E, B1, B2, B5,
B6, B12, PP, K3, acid
Folic, cholin

Dạng
Quy cách
Công dụng
Số đăng ký
đóng gói
đóng gói
Gói, bao 2, 5, 10, 20, 50, Kích thích tiêu hóa, tăng cường hấp thu
100, 200, 500g; dưỡng chất, cải thiện chỉ tiêu tiêu tốn thức HCM.TS10-1
1, 2, 5, 10kg
ăn
Gói, bao 2, 5, 10, 20, 50,
100, 200, 500g; Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá
HCM.TS10-2
Gói, bao
Gói, bao

1, 2, 5, 10kg
2, 5, 10, 20, 50, Phòng chống stress cho tôm cá do thay đổi
100, 200, 500g; thời tiết, do vận chuyển, môi trường nước HCM.TS10-3
1, 2, 5, 10kg
bị dơ; Tăng cường sức đề kháng.

2, 5, 10, 20,
50, 100, 200,

500g; 1, 2, 5,
10kg

Chống stress, giúp tôm, cá ăn mạnh, tăng
HCM.TS10-4
trọng nhanh


TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

179. C-One

Vitamin C, acid citric

180. VIV- SULTRIM

Sulfadimidin,
Trimethoprime

181. MEDIFISH

Florfenicol

Dạng
Quy cách
đóng gói

đóng gói
Gói, bao 2, 5, 10, 20,
50, 100, 200,
500g; 1, 2, 5,
10kg
Gói; bao, 50, 100, 250,
xô nhựa
500g; 1, 10,
20kg

Túi, xô
nhựa

50; 100; 250;
500g, 1; 10;
20 kg

Công dụng

Số đăng ký

Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm
cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong
trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay HCM.TS10-5
đổi đột ngột
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio
trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu
môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi HCM.TS10-6
nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước

thu hoạch.
Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá
basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu HCM.TS10-7
hoạch.

7. CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

Chai

Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá
da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
100, 200,
HCM.TS12-1
500ml; 1, 2 lít gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu

hoạch

183. NAVET-FLOR 20 Florfenicol (200g/kg)

Bao, hộp

100, 200,
500g; 1, 2 kg

184. Navet-Vitamin C

Ascorbic acid

Bao, hộp

500g; 1kg

NAVET-TERRA
185. MYCIN 20

Oxytetracycline

NAVET186. SULFATRIM

Sulfadiazine,
Trimethoprime

182. NAVET-FLOR 5

Florfenicol (50g/L)


Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá
da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
HCM.TS12-2
gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu
hoạch

Tăng sức đề kháng, chống stress
HCM.TS12-3
Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá
100, 200,
da trơn do vi khuẩn Aeromonas
Bao, hộp
500g; 1, 2 kg liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra- HCM.TS12-4
Ngừng sử dụng 3 tuầntrước thu hoạch
Gói; bao, 100, 200, 500g, Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas,

1kg, 2kg
Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, HCM.TS12-5


TT

Tên thuốc

NAVET187. PARACLEAN
188. NAVET B.K.C 80

189. BENKOCID


Hoạt chất chính

Praziquantel
Benzalkonium Chloride
80%
Glutaraldehyde,
Benzalkonium chloride,
Amyl acetate

190. B-K-A

Benzalkonium chloride,
Amyl acetate

191. NAVET-IODINE

PVP Iodine

192. Wolmis
Navet-Vitamix
193. Soluble
Navet – Fenca

Chloramin T
Vitamin A, D3, E, K3,
B1, B2, B5, B6, PP, C,
B12, Acid Folic, Biotin
Fenbendazole

Dạng

đóng gói

Quy cách
đóng gói

Công dụng

Số đăng ký

xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng
sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
Trị sán lá đơn chủ

100, 200,
HCM.TS12-6
500g; 1; 2 kg
100, 500ml; 1, Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật
Chai, can 2, 5, 20 lít
trong nước ao nuôi tôm cá. Sát trùng dụng HCM.TS12-7
cụ nuôi, bể ương
Thuốc diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên
500ml; 1, 2, 5, sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát
Chai, can
HCM.TS12-8
20 lít
trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy
sản
100, 500ml; 1, Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động
Chai, can 2, 5 lít
vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng

HCM.TS12-9
dụng cụ nuôi, bể ương
Diệt các loài virut, vi khuẩn, nấm trong
100, 500ml; 1,
HCM.TS12Chai, can
môi trường nước; Tiêu độc, sát trùng ao hồ
2, 5, 20 lít
11
nuôi cá, bề ương, dụng cụ
100, 200,
Sát trùng nguồn nước, Sát trùng dụng cụ, HCM.TS12Gói, hộp
500g; 1; 2 kg nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản 12
Gói, bao 100g, 500g, 1,
HCM.TS602, 5, 20kg
Giảm stress trên tôm
1
Bao nhôm

Bao

194.

100, 200,
500g; 1kg,
2kg

Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như
giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun
đầu gai, sán lá, sán dây.


HCM.TS602

8. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC B.E.C.K.A
NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT

Tên thuốc

195. FENKA

Hoạt chất chính
Florfenicol

Dạng
đóng gói
Gói, hộp

Quy cách
đóng gói
50, 100, 250,
400, 500g, 1,
2, 3, 4, 5, 10,
20kg

Công dụng

Số đăng ký

Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra,

HCM.TS14-6
ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu
hoạch


TT

Tên thuốc

196. SUNKA

Hoạt chất chính

Sulfadimidine,
Trimethoprim

197. TANKA

Oxytetracycline

ST-BECKA
FLORFENICOL
198. 5%

Florfenicol

Dạng
đóng gói

Quy cách

đóng gói

Gói, hộp

50, 100, 250,
400, 500g; 1,
2, 3, 4, 5, 10,
20kg

Gói, hộp

50, 100, 250,
400, 500g; 1,
2, 3, 4, 5, 10,
20kg

Gói, bao

100, 500g;
1kg

Công dụng
Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu
trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi
khuẩn Aeromonas sp., Pseudo-monas
fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên
cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ,
xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước
thu hoạch.
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio

trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella
(đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết)
trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4
tuần trước thu hoạch.
Trị nhiễm trùng huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá basa,
cá tra. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu
hoạch 12 ngày

Số đăng ký

HCM.TS14-7

HCM.TS14-8

HCM.TS1414

NSX: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC B.E.C.K.A
TT Tên thuốc
199.

BK-Xoanta
ST-BECKA BKC

Hoạt chất chính
Hoạt chất chiết xuất từ
cây xoan (Azadirachtin)
0,15%
Benzalkonium chloride


200.
201.

ST-BECKA TCCA Tricholoroisocyanuric
acid

Dạng
đóng gói

Quy cách
đóng gói
100, 250,
Chai, can 500ml; 1, 2, 3,
5, 10, 20lít

Công dụng

Chai, can 1, 2, 5 lít

Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ
neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ
trên cá tra, basa
Diệt vi khuẩn động vật nguyên sinh gây
bệnh cho tôm; ngăn ngừa tốt các bệnh do
nhiễm khuẩn.
Tiêu diệt các vi sinh vật, diệt tảo, rong rêu
trong nước. Xử lý nước trước khi nuôi
tôm.


Hộp

1, 2, 5 kg

Số đăng ký
HCM.TS1411
HCM.TS1413
HCM.TS1415


×