Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ESTE - CHẤT BÉO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.3 KB, 2 trang )

ESTE-LIPIT
Cõu 1. Thu phõn hon ton mol este HCOOCH=CHCH
2
COOCH=CH
2
ri cho ton b sn phm phn ng trỏng
bc (ly d) thu c bao nhiờu mol bc? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Cõu 2. Ancol A phn ng vi axit cacboxylic B thu c este X. Lm bay hi 8,6g X thu c th tớch hi bng th
tớch ca 3,2g khớ oxi ( o cựng nhit v ỏp sut). CTCT ca X :
a. HCOOCH
2
CH=CH
2
b. CH
3
COOCH=CH
2
c. CH
2
=CHOOCH
3
d. Tt c u ỳng
Cõu 3. t chỏy 1mol hp cht hu c n chc A thu c 7mol khớ CO
2
, A cú tớnh cht hoỏ hc l khụng phn
ng c vi Na nhng tham gia phn ng vi NaOH theo t l 1:1 hay 1: 2. CTCT ca A l:
a. Phenyl fomiat b. Axit benzoic c. a v b ỳng d. a v b sai
Cõu 4. Dựng dóy thuc th no trong dóy thuc th sau nhn bit ba hp cht etyl acrylat, vinyl propionat v allyl
fomiat? a. DD axit vụ c, dd Brom , b. DD Brom , dd axit vụ c
c. dd AgNO
3


/NH
3
, dd axit vụ c d. DD Brom dd, AgNO
3
/NH
3
Cõu 5. Dựng d kin sau tr li sau : x phũng hoỏ va 25g hh hai este cn dựng 150ml dd NaOH 2M thu
c 26g hh mui n chc v 2 ancol n chc k tip trong cựng dóy ng ng
1. CTCT ca ancol cú khi lng phõn t ln nht l:
a. CH
3
CH
2
OH b. CH
3
CH
2
CH
2
OH c. (CH
3
)
2
CHOH d. u ỳng
2. Bit hai mui n chc ca 2 axit ankanoic k tip nhau trong cựng dóy ng ng. CTCT ca hai este lag:
a. HCOOCH
3
, CH
3
COOC

2
H
5
b. CH
3
COOCH
3,
C
2
H
5
COOC
2
H
5

c. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCH
3
d. Tt c u ỳng
Cõu 6. Thu phõn 1mol X ri cho ton b sn phm tham gia phn ng vi dd AgNO

3
/NH
3
ly d thu c 4 mol
Ag. CTCT ỳng ca X l: a. HCOOCH=CHCH
3
b. HCOOCH
2
CH=CH
2

c. CH
3
COOCH=CH
2
d. CH
2
=CHCOOCH
3
Cõu 7 : Mt este hu c n chc cú thnh phn khi lng m
C
: m
O
= 9 : 8
CTCT thu gn ca este?
A. HCOOCCH B. HCOOCH-CH
2
hoc CH
3
COOCH

3

C. HCOOC
2
H
5
D. C 3 cõu A, B, C u ỳng
Câu 8: Một este có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc ancol etylic. CTCT của este đó là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2

H
5
COOCH
3
Câu 9: Thuỷ phân este C
4
H
8
O
2
thu đợc axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với xúc tác thích hợp thu đợc X. Este có CTCT là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH(CH

3
)
2
Cõu 11. Khi thc hin phn ỳng este hoỏ 1mol CH
3
COOH v 1 mol C
2
H
5
OH, lng este ln nht thu c l
2/3mol. t c hiu sut cc i l 90%( tớnh theo axit) khi tin hnh este hoỏ 1mol Ch
3
COOH cn s mol
C
2
H
5
OH l ( bit cỏc phn ng este hoỏ thc hin cựng nhit ) a. 0,342 b. 2,925 c. 2,412 d. 0,456
Cõu 12. Mt este X cú CTPT l C
4
H
8
O
2
. Thu phõn 15,84gX trong NaOH un núng thỡ thu c 17,28g mui tng
ng. Este X cú tờn gi l: a. n-propylyi fomiat b. Metyl fomiat c. Metyl propionat d. Etyl axetat
Cõu13.
Cõu 15. Tớnh ch s it ca cht bộo glixerin linoleat C
17
H

31
COOH? a. 145,15 b. 173,58 c. 117,34 d. 137,18
Cõu 16. Thu phõn hon ton 444g mt lipit thu c 46g glixerol(glixerin) v hai loi axit bộo. Hai loi axit bộo ú
l: a. C
15
H
31
COOH v C
17
H
35
COOH b. C
17
H
33
COOH v C
15
H
31
COOH
c. C
17
H
31
COOH v C
17
H
33
COOH d. C
17

H
33
COOH v C
17
H
35
COOH
Cõu 17. un hh glixerol v axit stearic, axit oleic( cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc) cú th thu c my loi trieste ng phõn
cu to ca nhau : a. 3 b. 4 c. 6 d. 5
Cõu 18. S iot cú th cng vo liờn kt bi trong mch cacbon ca 100g cht bộo c gi l ch s iot ca cht bộo.
Tớnh ch s iot ca triolein: a. 87,5 b. 45,8 c.86,106 d. 88,9
Cõu 21. phõn bit 5 cht lng sau: ru etylic, , axit axetic , anehit axetic , Mety axetat, phenol thỡ húa cht cn
dựng l: a. Qu tớm AgNO
3
/NH
3
b. dd Na
2
CO
3
, dd Br
2

c. Cu(OH)
2
, dd Br

2
, Na d. dd NaOH , Cu(OH)
2
Cõu 22. Trong 4 CTPT(1) C
3
H
4
O
2
(2)C
3
H
6
O
2
(3) C
4
H
8
O
2
chn CTPT ng vi 1 este m khi b thy phõn cho ra hai
sn phm u cú phn ng trỏng gng a. 1 b. 1 v 2 c. 2 d. 3 v 4
Cõu 23. Cho este cú CTPT C
5
H
8
O
2
, ng vi ctpt ny cú bao nhiờu ng phõn cho ra mui ca axit khụng no , kờt qu

theo th t: a 4,3 b. 3,2 c. 4,4 d 3,3
Cõu 24. Cho cỏc phỏt biu sau õy: 1. Cỏc triglixerit u cú phn ng cng hiro 2. Ch cú cỏc cht bộo th lng
mi cng hiro 3. Cỏc trglixerit cú gc cht bộo no thng l cht rn iu kin thng 4. Cú th dựng nc
phõn bit este v ancol hoc vi axit to nờn chớnh este ú. Nhng phỏt biu ỳng l:
a. 3,4 b. 1,3,4 c. 1,2,4 d. 1,2,3,4
Cõu 25. Cho 18 g hh C
3
H
4
O
2
(A) tỏc dng vi dd NaOH un núng thu c 23,5g mui. CTCT A l:
a. C
2
H
3
COOH b. HCOOC
2
H
3
c. OHCCH
2
CHO d . CH
2
=CHCHO
Cõu 26. Hp cht hu c C
4
H
7
O

2
Cl khi thy phõn trong mụi trng kim c cỏc sn phm trong ú cú hai cht cú
kh nng trỏng gng CTCT ỳng l:
a. HCOOCH
2
CHClCH
3
b. CH
3
COOCH
2
Cl c. C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
d. HCOOCHClCH
2
CH
3
Cõu 27. Khi thy phõn 0,01mol este X ca mt ru a chc v axit n chc, phi dựng 0,8g NaOH. Mt khỏc khi
thy phõn 32g X cn 16g NaOH thu c 32,8g mui. CTCT thu gn ca X l:
a. (CH
3
COO)
2
C

2
H
4
b. (CH
2
=CHCOO)
2
C
2
H
4
c. (CH
3
COO)
2
C
3
H
6
d. (C
2
H
3
COO)
2
C
3
H
6
Cõu 28. Cht hu c M(C,H,O) cha mt nhúm chc trong phõn t khụng tỏc dng vi Na nhng tỏc dng vi

NaOH cú th theo t l 1:1 hoc 1:2. Khi t chỏy 1mol M thu c 7mol CO
2
. CTCT ca M l:
a. C
2
H
5
COOC
4
H
9
b. HCOOC
6
H
5
c. C
6
H
5
COOH d. C
3
H
7
COOC
3
H
7
Cõu 29: Mt este n chc, mch h cú khi lng l 2,9 gam tỏc dng vi 150ml dung dch KOH 1 M. Sau phn ng thu
mt mui v anehit. Cụng thc cu to ca este l:
A. HCOOCH=CH-CH

3
B. CH
3
COOCH=CH
2

C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. HCOOH=CH-CH
3
v CH
3
COOHCOOH=CH
2

Cõu 30: x phũng húa 17,4 gam mt este no n chc cn dựng 300ml dung dch NaOH 0,5M.Cụng thc phõn t ca este
l:
A. C
6
H
12
O
2
B. C
3
H

6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
10
O
2

Câu 30A: Phản ứng thuỷ phân este trong môI trờng kiềm khi đun nóng đợc gọi là gì?
A. Xà phòng hoá B. Hiđrat hoá
C. Crackinh D. Sự lên men
Cõu 31. trung hũa 5,48g hh gm axit axetic, phenol v axit benzoic, cn dựng 600ml dd NaOH 0,1M. Cụ cn dd
sau phn ng thu c hh cht rn khan cú khụi lng l : a. 8,64g b. 4,9 g c. 6,8g d. 6,84g
Cõu 32. Cho s chuyn húa sau: C
3
H
4
O
2
+NaOH X+Y, X+H
2
SO

4
l Z+T. Bit X, Y u cú phn ng rỏng
gng. Hai cht Y, Z tng ng l:
a. HCOONa, CH
3
CHO b. HCHO, CH
3
CHO c. CH
3
CHO, HCOOH d.HCHO, HCOOH
Cõu 33: X phũng húa 8,8g etyl axetat bng 200 ml dd NaOH 0,2M . Sau khi p xy ra hon ton ,cụ cn dd
thu c cht rn khan cú khi lng l H=1,C=12,O=16,Na=23)
A.8,2g B.8,56g C.3,28g D.10,4g
Cõu 34. Khi thc hin p este húa 1 mol CH3COOH v 1 mol C2H5OH, lng este ln nht thu c l 2/3
mol. t hiu sut cc i l 90%( tớnh theo axớt) khi tin hnh estehúa 1 mol CH3COOH cn s mol
C2H5OH l ( bit cỏc p este húa thc hin cựng nhit )
A.2,412 B.0,342 C.0,456 D.2,925
Cõu 35 : Cho 7,4g cht hu c X cú CTPT C3H6O2 p ht vi dd NaOH un núng , sau khi p xy ra hon
ton ,thu c 6,8g mui . Cụng thc hoỏ hc ca X l:
A. C2H5COOH B. HOC2H4COOH C. CH3COOCH3 D.HCOOC2H5
Cõu 36. un 12g axit axetic vi 13,8g etanol( cú H2SO4 lm xt) n khi p t ti trng thỏi cõn bng , thu
c 11g este. Hiu sut p este húa l:
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 37 Đốt cháy a g một este, sau phản ứng thu đợc 9,408 lít CO
2
(đktc) và 7,56 g nứoc. Thể tích khí oxi cần dùng là 11,76 lít
(đktc). CTPT của este là:
A. C
4
H

8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 38: Đốt cháy 6 g este Y ta thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 g nứơc. Y có CTCT là:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3

C. HCOOCH= CH
2
D. HCOOC
2
H
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×