Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TRẮC NGHIỆM lÝ thuyết amin CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.45 KB, 13 trang )

Học24H
Bài tập lí thuyết amin
1. Nhận định nào sau đây không đúng về anilin?
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 do gốc–C6H5 hút e nên làm giảm mật độ e trên nguyên tử nitơ.
B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
2. Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự
A. (4) < (1) <(2) < (3)
B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (3) < (2) < (1) <(4)
D. (3) < (2) < (4) < (1)
4. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
5. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sâu đây?
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3
6. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
A. Dung dịch Brôm, Na
B. Quì tím
C. Kim loại Na
D. Quì tím, Na.


7. Có 3 chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-COOH và CH3-CH2-CH2-NH2. Để nhận ra dung dịch
của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. Quỳ tím
8*. Cho các chất sau đây: 1. H2N-CH2-CH2-COOH 2. CH2 = CH-COOH 3. CH2O và C6H5OH 4. HO-CH2COOH. Các trường hợp nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 1,2,3
B.1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
9.* Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 – NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N - CH2 - COOH (X3);
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5). Những dung dịch
làm giấy quỳ tím hoá xanh là:
A. X1 ; X2 ; X5.
B. X2 ; X3 ; X4.
C. X2 ; X5.
D. X3 ; X4 ; X5.
10. Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng?
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-NH2
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
11. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
12. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
A. H2N-CH2-COOH (glixerin)
B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)

C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)
D. HOOC.(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric)
13. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
A. Tất cả đều chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
15. Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác
dụng được với những chất nào?
A. Tất cả các chất.
B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
C. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
D. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.
16*. a- amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
17. Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng
xảy ra? A. X và Y không đổi màu quỳ tím.
B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.


Học24H
D. X, Y làm quỳ hóa đỏ.


C. X không đổi màu, Y hóa đỏ.
18. Alanin không tác dụng với:
A. CaCO3
B. C2H5OH
C. H2SO4 loãng
D. NaCl
19. Hợp chất nào không lưỡng tính?
A. Amoni axetat
B. Alanin
C. Etyl amin
D. Amino axetat metyl
20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.
D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron tự do.
21. Hợp chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
22. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH4 . X có
công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5-COO-NH4
B. CH3-COO-NH4
C. CH3-COO-H3NCH3
D. B và C đúng
23. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

A. axit glutamic
B. axit amino axetic
C. axit -amino propionic
D. alanin
24. Để nhận biết các dung dịch: glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng người ta dùng
A. Cu(OH)2/OH và đun nóng
B. dd AgNO3/NH3
C. dd HNO3 đặc
D. dd iot
25. Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Dãy chất được xếp theo
chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1) < (2) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (2) < (1)
D. (3) < (1) < (2)
26. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do:
A. Nguyên tử N còn đôi e chưa liên kết
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn hơn
C. Chỉ chứa 1 nguyên tử
D. Ảnh hưởng đẩy e của nhóm –C2H5.
27.* Để nhận biết hai khí CH3NH2 và NH3, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Mùi của khí
B. Quì tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 D. Thử bằng HCl đặc
28. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH2;
(4)NaOH; (5) NH3. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. (1)<(5)<(2)<(3)<(4)
B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
29. Anilin và phenol đều có phản ứng với

A. dd NaOH
B. dd HCl
C. dd NaCl
D. nước Br2.
30. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. CH3CONH2
B. HOOC CH(NH2)CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
31*. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng
B. Rửa bằng nước
32. Các amino axit có thể phản ứng tất cả các chất trong dãy
A. dd NaOH, dd HCl, C2H5COOH, C2H5OH
B. dd NaOH, dd brom, dd HCl, CH3OH
C. dd Ca(OH)2, dd thuốc tím, dd H2SO4, C2H5OH
D. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OCH3, dd thuốc tím
33. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch HCl.
34. Tổng số đồng phân amin của chất có công thức phân tử C3H9N là
A. 5
B. 1
C. 4
D. 3
35”*. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-CH2NH2
B. CH3-CHNH2-CH3

C. CH3-NH-CH3
D. CH3-NCH3-CH2-CH3
36. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân
từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các amino axit trong polipeptit
trên là
A. X - Z - Y - F - E.
B. X - E - Z - Y - F.
C. X - Z - Y - E - F.
D. X - E - Y - Z - F.
37. Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính
A. trung tính.
B. axit.
C. bazơ.
D. lưỡng tính.
38. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Xenlulozơ.
B. alanin.
C. Protein.
D. Glucozơ.
39. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là


Học24H
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
40. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với
A. NaOH và HCl.
B. HCl.

C. NaOH.
D. CH3OH/HCl.
41.Hợp chất CH3 − N(CH 3 ) − CH 2CH 3 có tên là:
A.Trimetylmetanamin
B. Đimetyletanamin
C. N-Đimetyletanamin
D. N,Nđimetyletanamin
42.Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là :
A. 3
B . 4 C. 5 D. 6
43. Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là : A. 3
B. 4 C. 5 D. 6
44.Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là : A. 3
B. 4 C. 5 D. 6
45.Ứng với công thức C7H9N có số đồng phân amin chứa vòng benzen
là : A. 3
B.4
C. 5
D. 6
46.Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với :
A.dd HCl
B.dd NaOH
C.nước Br2 D.dd NaCl
47.Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino? A.Axit Glutamit
B.Lysin
C.Alanin
D.Valin
48.Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân
amino axit là:
A.3

B.4
C.5
D.6
49. Hợp chất A có công thức phân tử CH6N2O3. A tác dụng được với
KOH tạo ra một bazơ và các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của A là:
A.H2N – COO – NH3OH B.CH3NH NO .
C.HONHCOONH4.
D.H2N-CHOH-NO2
50. Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H 2 N − CH − CO − NH − CH 2 − CO − NH − CH − COOH
CH 3

CH(CH 3 )2

Tên gọi đúng của peptit trên là: A.Ala-Ala-Val B.Ala-Gly-Val
C.Gly-Ala-Gly
D. Gly-Val-Ala
51. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các - amino axit là:3 mol
Glyxin,1 mol Alanin,1 mol Valin.
+Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn
thu được 2 đi peptit: Ala-Gly; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
A.Ala-Gly-Gly-Gly-Val
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
D.Gly-Ala-Gly-Val-Gly
52.Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các α-amino axit
còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào là đúng
của X.
A.Val-Phe-Gly-Ala B.Ala-Val-Phe-Gly

C.
Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
53. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có
công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit
này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl
alanin (phe)? A.3
B.4
C.5
D. 6
54. Cho các chất sau đây: (1)Metyl axetat. (2) Amoni axetat. (3) Glyxin.(4)
Metyl amoni fomiat.
(5)Metyl amoni nitrat. (6)Axit Glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong
các chất cho ở trên:
A.3
B. 4
C.5
D.2


Học24H
55.Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho
sau đây: Ba(OH)2; CH3OH; H2N - CH2 - COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH,
Na2SO4, H2SO4?
A.7
B.4
C.5
D.6
56.Cho sơ đồ biến hóa sau:
+ NaOH

+ HCl
→Y
Alanin → X 
Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH3-CH(NH2)-COONa
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH
D. CH3-H(NH3Cl)COONa
57.Ngun nhân gây nên tính bazơ của amin là:
A.Do amin tan nhiều trong H2O
B.Do phân tử amin bị phân cực mạnh
C.Do ngun tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của ngun tử N và H bị hút về phía N
D.Do ngun tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
58. Một peptit có cơng thức:

H 2 N − CH − CO − NH − CH 2 − CO − NH − CH − COOH
CH 3

CH(CH 3 ) 2

Tên của peptit trên là:
A.glyxinalaninvalin
B.glyxylalanylvalyl
C.glyxylalanylvalin
D.glyxylalanyllysin
59. Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nhẹ thu được muối Y và khí Z làm giấy q tẩm nước hố xanh. Chất rắn Y tác dụng với NaOH rắn (CaO,
t0 cao) thu được CH4. X có cơng tức cấu tạo :
A.CH3 – COO – NH4B.
B.C2H5 – COO – NH4

C. CH3 – COO – H3NCH3
D. A và C đều đúng
60.Để tách riêng hỗn hợp gồm ba chất lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2 người ta có thể tiến hành theo
trình tự sau:
A.Dùng dung dịch HCl, lắc, chiết, sục khí CO2
B.Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, dung dung dịch HCl, chiết, dùng dung dịch NaOH
C.Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, sục khí CO2.
D.Dùng dung dịch brom, lắc nhẹ, chiết, dùng dung dịch NaOH, khí CO2
61. Với hỗn hợp gồm hai axit amin là glixin (glycine, Gly) và alanin (alanine, Ala), có thể thu được tối đa
bao nhiêu tripeptit khi cho chúng kết hợp với nhau? (Biết rằng trong mỗi tripeptit đều có chứa hai
aminoaxit này) A. 4
B. 6
C. 8
D. nhiều hơn
62. Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả gì?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà khơng tác dụng với FeCl2
63. Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl. Glyxin tác dụng
được với những chất nào ?
A.HCl, HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/HCl.
B. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl , Cu.
C. Cu, KOH, Na2CO3,HCl, HNO2, CH3OH/khí HCl.
D. Tất cả các chất.
64. Thủy phân đến cùng một protein, ta thu được các chất nào?
A. các axit amin.
B. Các peptit.
C. chuỗi peptit.
D. hỗn hợp các aminoaxit.

65. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều
tác dụng được với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
66. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các
dung dịch có pH < 7 là :
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.


Học24H
67. Cho X là NH3, Y là CH3NH2, Z là (CH3)2NH, T là C6H5NH2 và U là (C6H5)2NH. Trật tự tăng dần
tính bazơ là: A. U < Z< T < Y < X
B. U < T < Z < Y < X
C. X < Y < Z < T < U
D. U < T < X < Y < Z
68.Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp glyxin và alanin. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
69. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân
từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit
trên là: A. X - Z - Y - F - E.
B. X - E - Z - Y - F.
C. X - Z - Y - E - F.

D. X - E - Y - Z - F.
70. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

X, Y lần lượt là: A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa.
B. C6H5Br, C6H5CH2NH¬3Cl.
C. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl.
D. C6H5ONa, C6H5NH3Cl
71. Cho sơ đồ sau:
C6H6 
→X 
→ C6H5NH 2 
→Y 
→Z 
→ C6H5NH2
X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl.
B. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.
C. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4.
D. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3.
72.Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin, alanin,
anbumin.
A. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH.
B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2.
C. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2.
D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4.
73. Cho sơ đồ phản ứng:
CH3I
HNO2
CuO
NH3 

→ X →
Y 
→Z
(1:1)
t0
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là.
A. CH3OH, HCHO.
B. C2H5OH, HCHO.
C. CH3OH, HCOOH.
D. C2H5OH, CH3CHO
74. Cho dãy chuyển hóa:

NaOH
HCl
Glyxin +
→ X +
→ Y ;
+HCl
+ NaOH
Glyxin 
→ Z → T.

Y và T lần lượt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
75. Cho biết số amin bậc III của C4H11N:
A. 1
B. 2

C. 3
D.4
76. C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
77. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
78. Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế?
A. Etyl metyl amin
B. N- Metyl etan amin
C. N- etyl metan amin
D. N, N- Đi metyl amin
79. Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra :
A. C6H5NH2 + H2SO4
B. C6H5NH3Cl + NaOH (dd)
C. C6H5NH2 + Br2(dd)
D. C6H5NH2 + NaOH.
80.Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng ôxy là:
A. (6n+3)/4
B. (2n+3)/2
C. (6n+3)/2
D. (2n+3)/4.
81. Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng nào xảy ra có:
A. khí bay ra B. kết tủa màu đỏ nâu C. khí mùi khai bay ra
.Không hiện tượng gì.

82. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. C6H5NH2> C2H5NH2
B. CH3NH2> NH3> C2H5NH2
C. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2
D. C6H5NH2>CH3NH2> NH3
83.Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:


A. CnH2n+1N

B. CnH2n+1NH2

Học24H
C. CnH2n+3N

D. CxHyN

84.Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
85.Để nhận biết 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ cần
thử với một trong các chất nào sau đây:
A. NaOH
B. HCl
C. Qùy tím
D. CH3OH/HCl
86.Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong
các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4.

B. 6.
C. 5.
D. 3.
87.Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
88.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : Glixin và Alanin số đipeptít thu được tối đa là:
A.1
B.2
C.3
D.4
89.Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit nào
sau đây?
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
90.Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D.
NaOH, NH3.
91.Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân
amino axit là
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
92.Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các α- amino axit
còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Val-Phe-Gly-Ala.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe –Val.
93.Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3
CH(CH3)2.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C. Gly – Ala – Gly.
D. Gly-ValAla.
94.Có thể nhận biết lọ dựngdung dòch CH3NH2 bằng cách nào trong các
cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi
B. Thêm vài giọt dung dòch
H2SO4
C. Thêm vài giọt dung dòch Na2CO3
D. HCl đậm đặc
95.Có 4 dd loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt,
không dán nhãn: Anbumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các
thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein.
C. HNO3 đặc.

D. CuSO4.
96.Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH ; (2) ClH3N-CH2COOH ;
(3) H2NCH2COONa ; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:A. (3)
B. (2)
C. (1), (4)
D. (2), (5)
97.Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ;
(6) NH3
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
98.Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?


Học24H
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
99.Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có 3 gốc α −
aminoaxit giống nhau.
C. có 3 gốc α − aminoaxit khác nhau.
D. có 3 gốc α − aminoaxit.
100.Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết các dung dòch: Lòng trắng
trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột? A. Cu(OH)2/OH- đun nóng.

B. Dung dòch AgNO3/NH3.
C. Dung dòch HNO3 đặc.
D. Dung dòch Iot.
101.Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
102.Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có
pH < 7 là: A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
103.Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là: A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
104.Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:
A . Quỳ tím
B . Dung dịch NaOH
C . Dung dịch HCl
D . Tất cả đều đúng.
105.Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng:
A . Các aminoaxit đều tan được trong nước.
B . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH ln là số lẻ.
C . Thủy phân protein trong mơi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit.
D . Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
106.Gọi tên CTCT: CH3CH2CH(NH2)COOH theo danh pháp thay thế
A. Axit 2-amino butanoic

B. Axit 2- amino propionic
B. Axit 3-amino butiric
D. Axit 2- amino butiric
107.Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
108.Cơng thức nào sau đây đúng với tên gọi: Axit 2-amino propanonic
A. H2NCH2COOH
B. HOOCCH2CH2NH2
C. CH2-CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
109.Axit amino axetic tác dụng được bao nhiêu chất cho dưới đây: (điều kiện có đủ) NaOH, Na,
CH3CHO, CH3OH, H2SO4? A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
110.Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
111.Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
112Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy đipeptit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
113.Glixin khơng tác dụng với

A. H2SO4 lỗng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
114. CTC của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+3N
D. CxHyN
115. Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là: A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
116. Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là: A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
117. Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A. 7, 3, 3, 1
B. 8, 4, 3, 1
C. 7, 3, 3, 1
D. 6, 3, 2, 1
118. C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm? A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


Học24H
119. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
120. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
121. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
122. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
123. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
124. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5-CH2-NH2
125. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2

(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH
(5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 5>4>2>6>1>3
126. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH.
D. C6H5OH.
127. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
128. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OHB. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
129. Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được kết quả nào sau:
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2.
130. Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl
D. FeCl3 và H2SO4
131. Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?

A. axit HCl
B. dd CuCl2
C. dd HNO3
D. Cu(OH)2
132. Anilin phản ứng với dd:
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
133. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaOH.
134. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
135. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?
A. Quì tím, brôm
B. dd NaOH và brom
C. brôm và quì tím
D. dd HCl và quì tím
136. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen.
137. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là

A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dd Br2.
D. dd NaOH.


Học24H
138. Có thể nhận biết lọ dựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi
B. Thêm vài giọt dd H2SO4
C. Thêm vài giọt dd Na2CO3
D. t/d với HCl đậm đặc
139. Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau đây: dd
NaOH (1), dd H2SO4 (2), dd NH3 (3), dd Br2 (4)
A. 2, 3.
B. 1, 2.
C. 3, 4.
D. 1, 4.
140. Có 4 ống nghiệm: 1) Benzen + phenol; 2) anilin + dd H2SO4dư; 3) anilin + dd NaOH; 4) anilin +
nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 1,2,3
B. 4
C.3,4
D. 1,3,4.
141. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện ”khói trắng”
C. Nhỏ vài giọt dd nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
142. Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ

B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
143. Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng ôxy là:
A. (6n+3)/4
B. (2n+3)/2
C. (6n+3)/2
D. (2n+3)/4.

144. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
145. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
146. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
147. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α -aminopropionic. C. Anilin.
D. Alanin.
148. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.

C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit α-aminoisovaleric.
149. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
150. Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính
B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2
D. Tất cả đều sai
151. Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin


Học24H
152. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cho vài giọt CuSO4 và dd NaOH vào dd lòng trắng trứng thì dd chuyển sang màu xanh tím
B. Cho HNO3 đặc vào dd lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện tủa trắng, khi đun sôi thì tủa chuyển sang
màu vàng
C. Axit lactic được gọi là axit béo D. Lipit là một hợp chất este
153. Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit ε-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 2

C.3
D. 4
154. Câu nào sau đây không đúng ? A. Các aminoaxit đều tan trong nước
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
155. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
156. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
156. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
157. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có
pH < 7 là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
158. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
159. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
160. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
161. Cho dãy các chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH. Số chất
trong dãy t/d được với dd HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
162. Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. dd NaOH, dd HCl, C2H5OH, C2H5COOH.
B. dd NaOH, dd HCl, CH3OH, dd brom.
C. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím.
D. dd NaOH, dd HCl, dd thuốc tím, dd brom
163. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dd KOH và dd HCl.
B. dd NaOH và dd NH3.
C. dd HCl và dd Na2SO4 .
D. dd KOH và CuO.
164. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.

165. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
166. Glixin không tác dụng với: A. H2SO4 loãng. B. NaOH
C. C2H5OH.
D. NaCl.
167. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic
B. glyxin.
C. axit β-amino propionic
D. alanin


Học24H
168. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dd Br2 . Hợp chất có CTCT là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. CH2=CHCH2COONH4
169. Các chất nào sau đây vừa t/d với HCl vừa t/d với NaOH : (I) metyl axetat ; (II) Amoni axetat ; (III)
metyl amino axetat ; (IV) etyl amoni nitrat ; (V) axit glutamic ; (VI) axit gluconic ;(VII) natri axetat
A. I,II,III,IV,V,VII
B. I, III, IV, V
C. I,II,III, V, VII
D. II, III, V, VII
+ NaOH
+ HCl
+HCl

+ NaOH
170. Cho Glyxin → X 
→ Y ; Glyxin 
→ Z → T. Y và T lần lượt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
171. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở đk thường. Chất X phản
ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
172. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
173. Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ;
HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Dung dịch Br2
B. Giấy quì
C. Dung dịch HC
D. Dung dịch NaOH
174. Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:
A. Trùng hợp
B. Trùng ngưng
C. Trung hoà
D. Este hoá
175. Tri peptit là hợp chất: A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
176. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
177. Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
178. Số đ.phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
179. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3.
C. 5.
D. 4.
180. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau: A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
181. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
182. Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
183. Thuỷ phân ko h.toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; PheVal; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


Học24H
A. Val-Phe-Gly-Ala.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe –Val.
184. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân ko hoàn toàn A, ngoài
thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly ; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
+ Thủy phân h.toàn 1 mol A thì thu được các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly
185. Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH
Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C. Gly–Ala–Gly.
D.Gly-Val-Ala.
186. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
187. Thuốc thử nào để nhận biết các dd: Lòng trắng trứng (anbumin) , glucozơ, glixerol, anđehit axetic
A. Cu(OH)2/OH- đun nóng.

B. dd AgNO3/NH3.
C. dd HNO3 đặc.
D. dd Iot.
188. Cho các câu sau: Số nhận xét đúng là: (1). Peptit là h/chất được h/thành từ 2 đến 50 gốc α amino
axit.(2). Tất cả các peptit đều p/ư màu biure.
(3). Từ 3 α- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác
nhau. (4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
189. Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?
A. Đông tụ
B. Biến đổi màu của dd
C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay
190. Lý do làm cho protein bị đông tụ: (1) Do nhiệt.; (2). Do axit; (3). Do Bazơ; (4) Do Muối của KL
nặng?
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
191. Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn.
B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
C. Protein luôn có nhóm chức OH.
D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
192. Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai ? A. Protit là th.phần cơ bản của nguyên sinh chất tế bào
B. Protit chỉ có trong cơ thể động vật . C. Người và động vật không thể tổng hợp protit từ hợp chất vô cơ
D. Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu tạo phức tạp.
193.1.11a: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
194.4.10a: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A.6.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
195.5.09a Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
196.6.10cd Câu 45: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa
bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A.1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
197.10.09b Câu 18: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
198.11.07b Câu 16: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.



Học24H
199.12.12CDCâu 2 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin,
glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
200.13.12CD: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1.
B. 2 và 2.
C. 2 và 1.
D. 1 và 2.
201.14.12CD: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B.Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit
C.Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D.Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
202.17.12CD: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B.Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C.Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.
D.Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
203.19.12B: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D. Ở đ. kiện thường, metylamin và đimetylamin là chất khí có mùi khai.
204.21.12A: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 6.

B. 3.
C. 4.
D. 5.



×