Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

TRẮC NGHIỆM Query Designer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.58 KB, 35 trang )

Câu1:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.Ta sử dụng Query khi cần rút ra từ
các bảng:
A)Danh sách những thí sinh có điểm chuẩn từ 16 điểm trở lên .
B)Danh sách những thí sinh có điểm toán 10.
C)Có bao nhiêu thí sinh có tổng điểm trên 25 và sinh năm 1983
D)Danh sách thí sinh có điểm liệt.
E)Tất cả các ý trên.
Câu 2:Phần mở rộng của Query có dạng:
A)*.PRG.
B)*.QPX.
C)*.DBF.
D)*.PJX.
E)*.QPR
Câu3:Muốn tạo mới một Query Designer ta chọn:

A)Query / Query1 / Newquery.
B)Query / New / Query Wizard.
C)Query / Add / Newquery.
D)Query / Build / Newquery.
E)Query /New/New Query .
Câu4:Để thêm một Query đã có vào mục Query của project .Hãy chọn

một phơng án đúng:


A)Query /New/New Query .
B)Databases/Add/ T×m Query ®· t¹o cÇn thªm vµo /OK.
C)Query /Add /New Query / T×m Query ®· t¹o cÇn thªm vµo /OK.
D)Query /Build / T×m Query ®· t¹o cÇn thªm vµo /OK.
E)Query / Add / T×m Query ®· t¹o cÇn thªm vµo /OK.
C©u5: §Ó söa Query1 ta chän:



A) Query1/Add.
B) Query1/Run.
C) Query 1/Remove.
D) Query 1/Builds.
E) Query 1/Modify.
C©u6: §Ó ch¹y Query1 ta chän:

A) Query1/Add.
B) Query1/Modify.
C) Query 1/Remove.
D) Query 1/Builds.
F) Query 1/Run.


Câu7: Để loại bỏ một Query không cần nữa ta làm:

A)Chọn Query cần loại bỏ / Run/Delete.
B)Chọn Query cần loại bỏ /Add/Delete.
C)Chọn Query cần loại bỏ /Modify /Remove.
D) Chọn Query cần loại bỏ / Remove /Cancel.
E)Chọn Query cần loại bỏ /Remove/Remove.
Câu 8:Query nằm trong Tab nào của Project.
A) All và Code.
B) Data và Documents.
C) Documents.
D) Class .
E) Data và All.
Câu 9:Giả Sử ta đã có bảng Điểm gồm các trờng :SBD,DT,DL,DH .Muốn
tạo mới một trờng TD =DT+DL+DH ta làm:


B

A)Tại A ta đánh: DT+DL+DH = TD rồi ADD sang C.
B)Tại B ta đánh: DH+DL+DT as TD .
C)Tại C ta đánh : DT+DL+DH =TD .
D)Tại B ta đánh : DT+DH +DL rồi Remove.
E)Tại B ta đánh :DT+DL+DH as TD rồi ADD sang C.


Câu 10:Muốn đa ra danh sách những thí sinh có DT>=7 hoặc
5<=DL<=8 cùng với hình vẽ ta làm:

A)Tại A gõ: >=,tại B gõ: 7,tại C chọn: And ,tại D chọn:beetween ,tại E gõ:
5..8.
B)Tại A gõ: >=,tại B gõ: 7,tại C chọn : None,tại D chọn:beetween,tại E
gõ : 5:8.
C)Tại A gõ : >=,tại B gõ : 7,tại C chọn : OR ,tại D chọn:
beetween ,tại E gõ:5,8.
D)Tại A gõ : <=,tại B gõ : 7,tại C chọn : And ,tại D chọn : beetween,tại E
gõ :5,8.
E) Tại A gõ : >=,tại B gõ : 7,tại C chọn : And ,tại D chọn : beetween,tại E gõ
:5,8.
Câu 11:Để có đợc danh sách những thí sinh có DT>=7 và TD>=20 cùng
với hình ảnh dới đâyhãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất:

A)Tại A gõ: >=,tại B gõ: 7,tại C chọn: And ,tại F chọn :TD,tại D chọn:<=,tại
E gõ: 20
B)Tại A gõ: =,tại B gõ: 7,tại C chọn : None,tại F chọn :TD,tại D
chọn:>=,tại E gõ: 20



C)Tại A gõ : >,tại B gõ : 7,tại C chọn : OR ,tại D chọn: >=, tại F chọn
:TD,tại E gõ: 20.
D)Tại A gõ :>=,tại B gõ:7,tại C chọn : And ,tại D chọn : LIKE,tại E gõ :20, tại
F chọn TD
E) Tại A gõ : >=,tại B gõ : 7,tại C chọn : And ,tại D chọn : >= tại F
chọn :TD,tại E gõ: 20.
Câu12:Bảng HSKB.dbf gồm các trờng:SBD,HVT,GT,DC,NS,KV và bảng
DKB.dbf gồm các trờng:SBD,DT,DS,DH,TD; của Database KHOIB.DBC

thuộc Project TUYENSINH.Muốn tạo Query hiendanhsach gồm các tròng
:DBS,HVT,GT,NS,KV,DT,DS,DH ta làm:
A)Ta chọn các trờng trên ở A rồi Add All để đa các trờng sang C.
B)Kích vào Filter rồi chọn các trờng trên rồi Add All để đa các trờng
sang C.
C)Kích vào B lựa chọn các trờng đã đợc yêu cầu rồi ADD để đa các trờng sang C.
D)Kích chuột vào SBD rồi kích vào Add All để đa SBD sang C ,sau đó
lại kích chuột vào HVT rồi lại chọn Add All để đa HVT sang C và cứ tiếp
tục làm cho đến hết.
E) Kích chuột vào SBD rồi kích vào Add để đa SBD sang C ,sau
đó lại kích chuột vào HVT rồi lại chọn Add để đa HVT sang C
và cứ tiếp tục làm cho đến hết.

Câu 13: Bảng HSKB.dbf và Bảng DKB.dbf của Database KHOIB.DBC
thuộc Project TUYENSINH với dữ liệu nh hình dới muốn tạo Query


hiendanhsach gồm : SBD ,HVT,GT, NS,KV,DT,DS,DH ta liên kết hai bảng
nh sau:


A)Tại A chọn:Diem.SBD ,tại B chọn Hoso.SBD và chọn Left join.
B)Tại A chọn Diem.sbd,tại B chọn Diem.sbd và chọn Inner join.
C)Tại A chọn:Diem.SBD ,tại B chọn Hoso.SBD và chọn Full join
D)Tại A chọn :Hoso.SBD ,tại B chọn Diem.SBD và chọn Right join.
E)Tại A chọn :Hoso.sbd ,tại B chọn Diem.SBD và chọn Inner join.
Câu 14)Chọn đáp án đúng nhất Inner join:
A)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên trái xuất hiện trong kết quả cho dù
chúng có so khớp hay không.
B)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên phải xuất hiện trong kết quả cho
dù chúng có so khớp hay không.
C)Là kết nối mang cả loại A và loại B.
D)Không là loại nào trong tất cả các loại trên.
E)Là kết nối mà chúng hoàn toàn so khớp với ở cả hai bảng.
Câu15)Cho câu trả lời đúng nhất. Left join:
A)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên phải xuất hiện trong kết quả cho
dù chúng có so khớp hay không.
B)Là kết nối mang cả loại A và loại B.
C)Là kết nối mà chúng hoàn toàn so khớp với ở cả hai bảng.
D)Không là loại nào trong tất cảc các loại trên.
E)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên trái xuất hiện trong kết
quả cho dù chúng có so khớp hay không.
Câu 16:Right join :
A)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên trái xuất hiện trong kết quả cho dù
chúng có so khớp hay không.
B)Là kết nối mang cả loại A và loại B.
C)Là kết nối mà chúng hoàn toàn so khớp với ở cả hai bảng.
D)Là kết nối mang cả loại A,loại B và loại C.



E)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên phải xuất hiện trong kết
quả cho dù chúng có so khớp hay không.
Câu 17: Chọn một đáp án đúng nhất .Full join:
A)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên trái xuất hiện trong kết quả cho dù
chúng có so khớp hay không.
B)Là kết nối mà các bản ghi nằm bên phải xuất hiện trong kết quả cho
dù chúng có so khớp hay không.
C)Là kết nối mà chúng hoàn toàn so khớp với ở cả hai bảng.
D)Là kết nối mang cả loại A,loại B và loại C.
E)Là kết nối mang cả loại A và loại B.
Câu 18: Bảng HSKB.dbf gồm các trờng:SBD,HVT,GT,DC,NS,KV với GT kiểu
Logical, NS kiểu Date.Muốn đa ra danh sách những thí sinh, sinh vào
tháng 2 và giới tính: nam ta xây dựng Query:

A)Tại G ta chọn trờng GT ,tại C ta chọn And, tại F ta xây dựng biểu
thức :DTOC(NS), tại D chon =,tại E chọn số 2.
B) Tại G ta chọn trờng GT ,tại A ta chọn =, tại B ta đánh :NAM ,tại C ta
chọn AND tại F ta xây dựng biểu thức :Year(ns),tại D ta chọn = ,tại E ta
đánh số 2.
C) Tại G ta chọn trờng GT ,tại C ta chọn or, tại F ta xây dựng biểu thức
:Month(NS),tại D chon =,tại E chọn số 2.
D) Tại G ta chọn trờng GT ,tại C ta chọn And, tại F ta xây dựng biểu
thức :DAY(NS),tại D chon =,tại E chọn số 2.
E) Tại G ta chọn trờng GT ,tại C ta chọn And, tại F ta xây dựng
biểu thức :Month(NS),tại D chon =,tại E chọn số 2.


Câu 19: Bảng HSKB.dbf gồm các trờng:SBD,HVT,GT,DC,NS,KV .Sử dụng
Query Group by để đếm số thí sinh mỗi khu vực.chọn đáp án đúng


nhất:
A)Tại A chọn :SBD Add sang B, tiếp tục chọn KV và Add sang B.Sau đó
chọn Groupby rồi chọn SBD tại C và Add sang D .
B)Tại A chọn :NS Add sang B,tiếp tục chọn KV và Add sang B.Sau đó
chọn Groupby rồi chọn KV tại C và Add sang D .
C) Tại A chọn :NS Add sang B,tiếp tục chọn KV và Add sang B.Sau đó
chọn Groupby rồi chọn KV tại C và Add sang D .
D) Tại A chọn :SBD Add sang B,tiếp tục chọn HVT và Add sang B.Sau đó
chọn Groupby rồi chọn KV tại C và Add sang D .
E) Chọn Groupby rồi chọn KV tại C và Add sang D .Tại A chọn
:COUNT(SBD) Add sang B, chọn KV và Add sang B.
Câu 20) : Bảng DIEM.dbf gồm các trờng:SBD,DT,DS,DH,TD .Sử dụng
Query Group by để đếm mỗi loại điểm của môn hoá có bao nhiêu thí

sinh:
A) Tại A chọn :SBD Add sang B,tại E đánh biểu thức: COUNT(DH) và Add
sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn DH và Add sang D .


B) Tại A chọn :TD Add sang B,tại E đánh biểu thức: COUNT(DH) và Add
sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn DH và Add sang D .
C) Tại A chọn :DH Add sang B,tại E đánh biểu thức: COS(DH) và Add
sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn DH và Add sang D .
D) Tại A chọn :SBD Add sang B,tại E đánh biểu thức: COUNT(DH) và Add
sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn DT và Add sang D .
E) Chọn Groupby ,tại C chọn DH và Add sang D .Tại A chọn :DH
Add sang B,tại E đánh biểu thức: COUNT(DH) và Add sang B.
Câu21:Bảng HSKB.dbf gồm các trờng:SBD,HVT,GT,DC,NS,KV và bảng
DKB.dbf gồm các trờng:SBD,DT,DS,DH,TD; của Database KHOIB.DBC
thuộc Project TUYENSINH.Tìm điểm cao nhất theo từng khu vực:


A) Tại A chọn :KV Add sang B,tại E đánh biểu thức: max(TD) và Add sang
B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn TD và Add sang D .
B) Tại A chọn :TD Add sang B,tại E đánh biểu thức: max(KV) và Add sang
B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn TD và Add sang D .
C) Tại A chọn :TD Add sang B,tại E đánh biểu thức: max(KV) và Add sang
B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn KV và Add sang D .
D) Tại A chọn :KV Add sang B,tại E đánh biểu thức: max(TD) và Add sang
B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn KV và TD và Add sang D .
E) Tại A chọn :KV Add sang B,tại E đánh biểu thức: max(TD) và
Add sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn KVvà Add sang D .
Câu 22: Bảng HSKB.dbf gồm các trờng:SBD,HVT,GT,DC,NS,KV và bảng
DKB.dbf gồm các trờng:SBD,DT,DS,DH,TD; của Database KHOIB.DBC
thuộc Project TUYENSINH.Hãy thống kê xem điểm trung bình của từng
khu vực là bao nhiêu?


A) Tại A chọn :KV Add sang B,tại E đánh biểu thức: AVER(TD) và Add
sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn TD và Add sang D .
B) Tại A chọn :KV Add sang B,tại E đánh biểu thức: AVG(TD) và Add sang
B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn TD và Add sang D .
C) Tại A chọn :TD Add sang B,tại E đánh biểu thức: AVG(TD) và Add sang
B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn TD và Add sang D .
D) Tại A chọn :KV Add sang B,tại E đánh biểu thức:AVER(TD) và Add
sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn KV và Add sang D .
E) Tại A chọn :KV Add sang B,tại E đánh biểu thức: AVG(TD) và
Add sang B.Sau đó chọn Groupby ,tại C chọn KV và Add sang D .
câu 23:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ?

A)Đa ra danh sách thí sinh ỏ khu vực 1 có Tổng điểm bằng 18 .

B)Đa ra danh sách thí sinh có Tổng điểm từ 14 đến 18.
C)Đa ra danh sách thí sinh khu vực 1 có Tổng điểm >15 và <18.
D)Đa ra danh sách thí sinh khu vực 1 có tổng điểm nhỏ hơn hoặc
bằng18.
E)Đa ra danh sách thí sinh Tổng điểm = 15 hoặc >=18.
Câu24 :Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ?


A)Đa ra danh sách thí sinh có tổng điểm từ 15 đến 18.
B)Đa ra danh sách thí sinh có tổng điểm lớn hơn 15 hoặc bằng 18.
C)Đa ra danh sách thí sinh có tổng điểm lớn hơn 15 hoặc lớn hơn 18.
D)Đa ra danh sách thí sinh có tổng điểm nhỏ hơn 15 và lớn hơn 18.
E)Đa ra danh sách thí sinh có tổng điểm bằng 15 hoặc lớn hơn
bằng 18.
Câu 25:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ?

A)Đa ra danh sách thí sinh có đIúm tổng lớn nhất.
B)Đa ra danh sách thí sinh có tổng điểm lớn nhất theo khu vực.
C)Không có đáp án đúng.
D)Tìm thí sinh có tong điểm lớn nhất.
E)Xác định điểm lớn nhất của trờng tongdiem.
Câu 26:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ? Khi ở mục
Group by ta đã chọn trờng KHUVUC ?


A) Đa ra danh sách những
khu vực..
B) Đa ra danh sách những
vực 1.
C) Đa ra danh sách những

vực 2.
D)Tìm điểm cao nhất.
E) Tìm điểm cao nhất

thí sinh có kết quả điểm cao nhất của từng
thí sinh có kết quả điểm cao nhất của khu
thí sinh có kết quả điểm cao nhất của khu
của từng khu vực.

Câu 27:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ? Khi ở mục
Group by ta đã chọn trờng DIEMTOAN ?

A)Thống kê xem có bao nhiêu thí sinh. thi môn TOAN..
B)Thống kê xem mỗi loại điểm của môn TOAN.
C)Đếm xem các loại điểm của môn TOAN .
D)Đếm xem xem mỗi loại điểm của môn TOAN là bao nhiêu.
E)Đếm xem mỗi loại điểm của môn TOAN có bao nhiêu thí sinh.
Câu 28:Để đa ra danh sách những thí sinh ở khu


vực 1 có TONGDIEM từ 15 trở lên ?
A) Tại 1 chọn =, tại 2 chọn >=, tại 3 gõ 1, tại 4 gõ 15 và tại 5 chọn Or.
B) Tại 1 chọn =, tại 2 chọn >=, tại 3 gõ 1, tại 4 gõ 15 và tại 5 chọn None.
C) Tại 1 chọn >=, tại 2 chọn =, tại 3 gõ 1, tại 4 gõ 15 và tại 5 chọn And.
D) Tại 1 chọn =, tại 2 chọn =, tại 3 gõ 1, tại 4 gõ 15 và tại 5 chọn And.
F) Tại 1 chọn =, tại 2 chọn >=, tại 3 gõ 1, tại 4 gõ 15 và tại 5 chọn
And.
Câu 29:Để đa ra danh sách những thí sinh có TONGDIEM từ 15 đến
20 ?


A)Tại 1 chọn =, tại 2 chọn <=, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn Or.
B)Tại 1 chọn >=, tại 2 chọn <=, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn None
C)Tại 1 chọn >=, tại 2 chọn <, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn And.
D) Tại 1 chọn =, tại 2 chọn =, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn Or.
E) Tại 1 chọn >=, tại 2 chọn <=, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5
chọn And.
Câu 30:Trong Query tab Order By dùng để làm gì?
A)Chọn các trờng cần lấy.


B)Lọc ra các bản ghi theo điều kiện.
C)Nhóm các bản ghi.
D)Kết nối.
E)Sắp xếp cácbản ghi.

Câu 31:Muốn tạo một Query Designer ta chọn:

A)Query/Cancel.
B)Chọn Query/Help.
C)Chọn Query/Wizard.
D)Không có đáp án đúng.
E)Chọn Query/New File.
Câu 32:Tạo một Query bằng Wizard ta chọn:

A)Query/Cancel.
B)Chọn Query/Help.
C)Chọn Query/ New File.
D)Không có đáp án đúng.
E)Chọn Query/ Wizard.
Câu 33 Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ? Khi ở mục

Group by ta đã chọn trờng Giới tính:


A)Thống kê xem có bao nhiêu thí sinh. thi môn TOAN..
B)Thống kê xem mỗi loại điểm của môn TOAN.
C)Đếm xem có bao nhiêu ngời có giói tính Nam
D)Đếm xem xem mỗi loại của trờng giới tính là bao nhiêu
E)Không có đáp án đúng.
Câu 34:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ? Khi ở mục
Group by ta đã chọn trờng DIEMTOAN và mục ORDER BY ta chọn
ASCENDING:

A)Thống kê xem có bao nhiêu thí sinh. thi môn TOAN. Và sắp xếp tăng
dần.
B)Thống kê xem mỗi loại điểm của môn TOAN.
C)Đếm xem các loại điểm của môn TOAN và sắp xếp giảm dần.
D)Đếm xem xem mỗi loại điểm của môn TOAN là bao nhiêu và sắp xếp
tăng dần
E)Thống kê xem mỗi loại điểm của môn TOAN có bao nhiêu thí
sinh và sắp xếp tăng dần.
Câu 35:Để đa ra danh sách những thí sinh có TONGDIEM từ 15 đến
20 và sắp xếp giảm dần ta làm ?


A)T¹i 1 chän =, t¹i 2 chän <=, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän Or vµ
chän tab group by chän Acending.
B)T¹i 1 chän >=, t¹i 2 chän <=, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän None
vµ chän tab Joint chän Decending.
C)T¹i 1 chän >=, t¹i 2 chän <, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän And.
T¹i tab order chän Decendding.

D) T¹i 1 chän =, t¹i 2 chän =, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän Or.
E) T¹i 1 chän >=, t¹i 2 chän <=, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5
chän And vµ chän tab ORDER chän Decendding.
C©u 36:§Ó ®a ra danh s¸ch nh÷ng thÝ sinh cã TONGDIEM < 15 hoÆc
>= 20 ?

A)T¹i 1 chän =, t¹i 2 chän <=, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän Or.
B)T¹i 1 chän >=, t¹i 2 chän <, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän None
C)T¹i 1 chän >, t¹i 2 chän <, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän And.
D) T¹i 1 chän =, t¹i 2 chän =, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5 chän Or.
E) T¹i 1 chän <, t¹i 2 chän >=, t¹i 3 gâ 15, t¹i 4 gâ 20 vµ t¹i 5
chän or.


Câu 37:Để đa ra danh sách những thí sinh có TONGDIEM từ 15 đến
20 và sắp xếp tăng dần ?

A)Tại 1 chọn =, tại 2 chọn <=, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn Or và
chọn tab order by chọn decendding.
B)Tại 1 chọn >=, tại 2 chọn <=, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn None
và chọn tab order by chọn Acendding.
C)Tại 1 chọn >=, tại 2 chọn <, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn And.
và chọn tab order by chọn.
D) Tại 1 chọn =, tại 2 chọn =, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5 chọn Or. và
chọn tab order by chọn decendding.
E) Tại 1 chọn >=, tại 2 chọn <=, tại 3 gõ 15, tại 4 gõ 20 và tại 5
chọn And. và chọn tab order by chọn Acendding.
Câu 38:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ? Khi ở mục
Group by ta đã chọn trờng KHUVUC và ở Tab Filter ta không viết gì ?


A) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả điểm cao nhất của từng
khu vực và lọc chúng..
B) Không có đáp án đúng


C) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả điểm cao nhất của khu
vực 2 và lọc .
D) Đa ra kết quả điểm cao nhất .
E) Đa ra điểm cao nhất của từng khu vực.
Câu 39:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ? Khi ở mục
Group by ta đã chọn trờng KHUVUC và ở mục order by ta chọn
decending ?

A) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả
khu vực và sắp xếp giảm dần..
B) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả
vực 1.
C) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả
vực 2 và sắp xếp gỉm dần.
D) Đa ra kết quả điểm cao nhất.
E) Đa ra kết quả điểm cao nhất của từng
theo chiều giảm dần.

điểm cao nhất của từng
điểm cao nhất của khu
điểm cao nhất của khu
khu vực và sắp xếp

Câu 40:Hãy cho biết Query sau thực hiện công việc gì ? Khi ở mục
Group by ta đã chọn trờng tongdiem và hàm Max ta thay bằng MIN?



A) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả điểm thấp nhất của từng
khu vực..
B) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả điểm thấp nhất của khu
vực 1.
C) Đa ra danh sách những thí sinh có kết quả điểm thấp nhất của khu
vực 2.
D) Đa ra điểm thấp nhất.
E) Đa ra điểm thấp nhất của từng khu vực.
***Form***
Câu41:Chọn đáp án đúng nhất.Với hình ảnh dới đây .A là nơi chứa:

A)Các database và các table đã tạo .
B)Chỉ các Database đã tạo.
C)Chỉ hiện các Table nằm trong Project chứa form wizard đang
tạo.
D)Không hiện gì cả .
E)Chỉ hiện các Database và Table nằm trong Project chứa form wizard
đang tạo.
Câu 42:Với hình ảnh dới đây tại B chứa:


A)Tất cả các trờng của các bảng nằm trong Database thuộc Project chứa
Form .
B)Tất cả các trờng của một bảng Free Table thuộc Project chứa Form.
C)Tất cả các trờng của một Table bất kì.
D)Chỉ một vài trờng của một Table bất kì.
E)Tất cả các trờng của bảng đã chọn ở A.
Câu 43:Tại C chứa:


A)Các trờng đã đợc chọn của một bảng bất kì.
B)Các trờng của bảng đã đợc chọn ở A.
C)Các trờng đã có sẵn ở B.
D)Các trờng không có ở trong B .
E)Các trờng có ở trong B đã đợc chọn sang C.
Câu 44:Tạo form bằng công cụ Wizard cho một bảng gồm mấy bớc?
A) 2 bớc.
B) 3)bớc.


C) 5 bớc
D) Nhiều hơn 5 bớc.
E) 4 bớc.
Câu 45:Các bớc khi tạo Form bằng công cụ Wizard trên một bảng lần lợt
là:
A)Chọn trờngSắp xếp các bản ghiChọn kiểu FormKết thúc.
B)Chọn kiểu Form Sắp xếp các bản ghi Chọn trờng-Kết thúc.
C)Sắp xếp các bản ghi Chọn trờng-Chọn kiểu FormKết thúc.
D)Chọn kiểu FormChọn trờngSắp xếp các bản ghiết thúc.
E)Chọn các trờngChọn kiểu FormSắp xếp các bản ghiKết
thúc.
Câu 46:Tạo Form bằng công cụ Wizard cho nhiều bảng.Hộp thoại dới
đây là:

A)Hộp thoại chọn bảng cha.
B)Hộp thoại chọn bảng con.
C)Hộp thoại chọn trờng để sắp xếp.
D)Hộp thoại chọn kiẻu Form liên kết.
E)Hộp thoại quan hệ.

Câu 47:Tạo form bằng công cụ Wizard cho nhiều bảng gồm mấy bớc?
A)2 bớc.
B)4bớc.
C)5 bớc
D)Nhiều hơn 6 bớc.
E)6 bớc.


C©u 48:Xem h×nh díi vµ nh©n xÐt:Khung B gåm c¸c ®èi tîng :

A)Command.
B)Lebel.
C)List box.
D)Combo box.
E)Text box.
C©u 49: :Xem h×nh díi vµ nh©n xÐt:Khung A gåm c¸c ®èi tîng:

A)Check box.
B)Grid.
C)text box.
D)Combo box.
E).Command.
C©u 50:Xem h×nh díi vµ nh©n xÐt: ®èi tîng C Lµ :


A)Command.
B)Text box.
C)List box.
D)Grid.
E)Label.


C©u 51:§èi tîng 1 vµ ®èi tîng 3 lµ:

A)§èi tîng 1:Text box,®èi tîng 2: Command.
B)§èi tîng 1:Check box,®èi tîng 2:Label.
B)§èi tîng 1:Text box,®èi tîng 2: Check box.
D)§èi tîng 1:Label,®èi tîng 2: Text box.
E)§èi tîng 1:Label,®èi tîng 3: Command.
C©u 52:§èi tîng 2 vµ ®èi tîng 4 lµ:


A)§èi tîng
2:Text box,®èi tîng 4: Command.
B)§èi tîng 2:Option group,®èi tîng 4:Label.
C)§èi tîng 2:Text box,®èi tîng 4:Option group.
D)§èi tîng 2:Label,®èi tîng 4: Text box.
E)§èi tîng 2:Text box,®èi tîng 4: Option group.
C©u 53:§èi tîng 12 vµ ®èi tîng 5 lµ:

A)§èi tîng 12:Text box,®èi tîng 5: Command.
B)§èi tîng 12:Check box,®èi tîng 5:Label.
C)§èi tîng 12:List box,®èi tîng 5: Check box.
D)§èi tîng 12:Label,®èi tîng 5: Combo box.
E)§èi tîng 12:List box,®èi tîng 5: Combo box.
C©u 54:§èi tîng 13 vµ ®èi tîng 7 lµ:


A)§èi tîng 7:Check box,®èi tîng 13: Command.
B)§èi tîng 7:Image,®èi tîng 13:Label.
C)§èi tîng 7:Text box,®èi tîng 13: Check box.

D)§èi tîng 7:Grid,®èi tîng 13: Text box.
E)§èi tîng 7:Image,®èi tîng 13: Check box
C©u 55:Dßng ch÷ “nhap danh sach” ®îc ghi vµo thuéc tÝnh nµo cña
Form.

A)Name.
B)Font size.
C)Fore color.
D)Icon.
E)Caption.
C©u 56:Muèn nÒn Form cã mµu tÝm .Ta ph¶i chän thuéc tÝnh nµo trong
b¶ng properties .
A) Fill color--> chän mµu tÝm.
B) Fore color--> chän mµu tÝm .
C) Icon --> chän mµu tÝm
D) Color source--> chän mµu tÝm.
E)Back color chän mµu tÝm .
C©u 57:Muèn Form khi ch¹y cã kÝch thíc to nhÊt ta ph¶i chän thuéc tÝnh
nµo?
A)With - max.
B)Window type.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×