Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NGUYÊN LÝ QUY HOẠCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.48 KB, 10 trang )

Nguyên lí quy hoạch
Câu 1: Điểm dân cư đô thị là gì?
A. Nơi tập trung đông dân, có dân số >4000 người, tỉ lệ lao động phi nông nghiệp lớn hơn 60%
B. Là trung tâm tổng hợp hoặc chuyên ngành có cơ sở hạ tầng phát triển
C. Là những thành phố và thị xã
D. Phương án A và B
Câu 2: Việt Nam chia làm mấy loại đô thị
A. 4 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. 7 loại
Câu 3: Nhiệm vụ của công tác quy hoạch?
A. Phối hợp đồng bộ các quy hoạch (Kinh tế, văn hóa xã hội, nông, lâm, ngư nghiệp, giao thong thủy lợi,
điện, nước, đất đai, tài nguyên môi trường, kế hoạch đầu tư, thong tin liên lạc)
B. Kết hợp hài hòa chủ trương, chính sách & nhu cầu thực tiễn. Phân tích, đánh giá và đề xuất các
phương án quy hoạch.
C. Tổ chức sản xuất, đời sống, quy hoạch sử dụng đất đai cho người dân.
D. Phương án A và B.
Câu 4. Mục tiêu của công tác quy hoạch?
A. Định hướng hợp lí theo giai đoạn và lâu dài cho đô thị về các mặt (sản xuất, đời sống người dân, tổ
chức quy hoạch sử dụng đất đai, không gian kiến trúc cảnh quan và môi trường đô thị, tổ chức hệ thống
hạ tầng và dịch vụ đồng bộ cho đô thị, tạo cơ sở để quản lí XD theo QH, hấp dẫn đầu tư cho phát triển
xây dựng đô thị) phát triển đô thị bền vững.
B. Phối hợp đồng bộ các quy hoạch kinh tế, văn hóa xã hội, nông lâm ngư nghiệp, giao thong, thủy lợi,
điện, nước, đất đai, tài nguyên môi trường, kế hoạch đầu tư, thong tin lien lạc.
C. Kết hợp hài hòa chủ trương, chính sách & nhu cầu thực tiễn. Phân tích đánh giá và đề xuất các
phương án quy hoạch.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5. Các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị
A. Đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết, quy hoạch hành động.
B Đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị.


C. Đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch hành động.
D. Đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị.
Câu 6. Nhiệm vụ của đồ án nào phải xác định được … của đô thị?
A. Đồ án quy hoạch vùng
B. Đồ án quy hoạch chung
C. Đồ án quy hoạch phân khu
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 7. Đồ án nào được lập cho các khu vực trong thành phố, thị xã và đô thị mới?
A. Đồ án quy hoạch vùng
B. Đồ án quy hoạch chung
C. Đồ án quy hoạch phân khu
D. Cả 3 phương án trên.

1 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


Câu 8. Phần thiết kế đô thị được thể hiện trong các đồ án nào?
A. Đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết
B. Đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết và là một đồ án riêng.
C. Đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch chung, quy hoạch phân khu
D. Là một đồ án riêng
Câu 9. Khái niệm đô thị hóa?
A. Quá trình tập trung dân số vào đô thị. Sự hình thành các điểm dân cư đô thị trên cơ sở phát triển SX.
Quá trình công nghiệp hóa.
B. Quá trình biến đổi về cơ cấu sản xuất, nghề nghiệp, tổ chức xã hội, không gian kiến trúc từ nông thôn
sang thành thị
C. Quá trình phát triển của xã hội vào các thành phố lớn.
D. Phương án A và B
Câu 10. Hy Lạp cổ đại đặc trưng với kiểu kiến trúc đô thị nào?
A. Thành phố vệ tinh

B. Thành phố dạng hình học
C. Thành phố ô bàn cờ
D. Thành phố hình nan quạt
Câu 11. Đô thị đầu tiên của Việt Nam là đô thị nào?
A. Thành Lung Lâu
B. Thành Thăng Long
C. Thành nhà Hồ
D. Thành Cổ Loa
Câu 12. Nền móng của tp. Hồ Chí Minh là?
A. Thành Gia Định
B. Khu chợ Lớn
C. Hà Tiên
D. Phương án A & B
Câu 13. Sự phát triển của đô thị … trong thời kì nào?
A. Thời kì tiền công nghiệp
B. Thời kì công nghiệp
C. Thời kì hậu công nghiệp
D. Cả 3 thời kì trên
Câu 14. Mục tiêu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?
A. Phát triển ổn định, cân đối giữa các thành phần kinh tế trong và ngoài đô thị
B. Cân đối và thống nhất các chức năng hoạt động trong và ngoài đô thị
C. Bảo đảm điều kiện sống, lao động và phát triển toàn diện người dân đô thị
D. Cả 3 phương án trên
Câu 15.
A. Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, hiện trạng, động lực phát triển đô thị. Xác định quy mô dân số
đất đai phát triển đô thị
B. Định hướng phát triển không gian đô thị. Quy hoạch phân đợt xây dựng (đợt đầu: 5-10 năm)
C. Xác lập các căn cứ pháp lí để quản lí xây dựng đô thị. Hình thành các cơ sở để lập các đồ án quy

2 Facebook.com/hau.sanchoikientruc



hoạch chi tiết và các dự án đầu tư
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 16. Các tiền đề phát triển đô thị?
A. Tính chất đô thị, dân số, đất đai, các chỉ tiêu kính tế kĩ thuật, các thành phần đất đai
B. Dân số, đất đai, các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật, các thành phần đất đai, giao thong
C. Tính chất đô thị, dân số, đất đai, các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật, các luật phát triển đô thị
D. Các ngành nghề, dân số, đất đai, các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật, các thành phần đất đai.
Câu 17. Các thành phần đất đai trong quy hoạch đô thị?
A. Đất công nghiệp, kho tàng, đất ở, đất giao thong, đất công cộng
B. Đất công nghiệp, kho tang, đất dân dụng, đất giao thông đối ngoại, đất đặc biệt
C. Đất công nghiệp, đất ở, đất giao thong, đất công cộng, đất cây xanh.
D. Đất công nghiệp, đất ở, đất giao thong, đất công cộng, đất cây xanh, đất đặc biệt.
Câu 18. Định hướng phát triển không gian đô thị?
A. Dự kiến sử dụng đất đô thị, xác định các hệ thống trung tâm, xác định các chỉ tiêu sử dụng đất và hạ
tầng kĩ thuật và xác định các khu chức năng
B. Dự kiến các khu đất, hướng phát triển mở rộng đô thị, dự kiến các dự án phát triển, tổ chức các khu ở
đô thị
C. Dự kiến hệ thống giao thông chính đô thị, dự kiến hệ thống giao thông nội đô, hệ thông mạng lưới các
điểm dân cư đô thị
D. Phương án A và B
Câu 19. Đất dân dụng đô thị bao gồm?
A. Đất ở, đất công nghiệp, đất cây xanh, đất giao thông
B. Đất ở, đất công cộng, đất cây xanh, đất giao thông nội bộ
C. Đất ở, đất cây xanh, đất giao thông, đất đặc biệt, đất công cộng
D. Đất ở, đất cây xanh, đất giao thông, đất công cộng, đất trường học
Câu 20. Mô hình và bố cục phát triển đô thị
A. Mô hình điểm. Mô hình tập trung, mô hình thị tuyến. Mô hình chuỗi điểm. Mô hình tuyến giao nhau đơn
giản

B Giao tuyến hở đơn giản. Mô hình chuổi điểm hướng tâm, mô hình đô thị vệ tinh. Mô hình phân tán
hướng tâm
C. Mô hình tam giác. Hệ thống dải tam giác nội tiếp. Tam giác theo đơn vị đô thị tập trung.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 21. Dân số đô thị tăng do?
A. Tăng tự nhiên và di dân
B. Tăng cơ học và di dân
C. Tăng tự nhiên và tăng cơ học
D. Tăng do nhập cư và di dân
Câu 22. Cơ cấu thành phần dân số đô thị bao gồm?
A. Giới tính và lứa tuổi và lao động xã hội đô thị
B. Nhân khẩu cơ bản
C. Nhân khẩu phục vụ, nhân khẩu lệ thuộc
D. Cả 3 phương án trên

3 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


Câu 23. Nguyên tắc bố trí khu công nghiệp?
A. Bố trí cuối nguốn nước, cuối hướng gió, có giao thông thuận lợi liên hệ với nơi ở. Có địa hình đất đai
tốt và có khoảng cách li hợp lí
B. Bố trí ở nơi giao thông thuận lợi, phục vụ SX. Yêu cầu vệ sinh cách li có địa hình đất đai tốt
C. Bố trí cuối nguốn nước, cuối hướng gió
D. Bố trí trong và ngoài đô thị theo chức năng của từng khu công nghiệp
Câu 24. Bố trí các khu công nghiêp?
A. Ngoài đô thị: CN gây ô nhiểm cao, nguyên vật liệu, hàng hóa lớn, quy mô lớn
B. Ven đô thị: CN quy mô không lớn, ô nhiễm không cao, giao thông không phức tạp
C. Trong khu dân dụng: CN ít độc hại, CN sạch (hàng gia dụng, điện, rác, …)
D. Cả 3 phương án trên
Câu 25. Hình thức bố trí khu công nghiệp?

A. Bố trí về một phía so với khu dân dụng. Bố trí ở nhiều phía so với khu dân dụng. Bố trí xen kẽ so với
khu dân dụng. Bố trí song song với khu dân dụng
B. Bố trí ngoài khu dân dụng
C. Bố trí cuối nguốn nước, cuối hướng gió
D. Phương án B và C
Câu 26. Có mấy loại hình kho tàng?
A. 5 loại
B. 6 loại
C. 7 loại
D. 8 loại
Câu 27. Các hình thức bố trí kho tàng?
A. Phân tán và tập trung
B. Tập trung và thành chuỗi
C. Thành dãi và chuỗi
D. Thành cụm và xen kẽ vào trong đô thị
Câu 28. Các bộ phận chức năng trong khu dân dụng đô thị?
A. Đất ở, đất cây xanh, đất thể dục thể thao, đất công cộng
B. Đất ở, đất cây xanh, đất thể dục thể thao, đất công cộng, đất giao thông đối nội
C. Đất ở, đất cây xanh, đất thể dục thể thao, đất công cộng, đất đặc biệt
D. Đất ở, đất cây xanh, đất thể dục thể thao, đất công cộng, đất công nghiệp
Câu 29. Các loại hình đơn vị trong đô thị?
A. Đơn vị ở, khu nhà ở, Phường
B. Đơn vị láng giềng, đơn vị ở, khu nhà ở
C. Nhóm nhà, khu nhà ở
D. Xã, phường
Câu 30. Các hình thức bố trí nhà ở trong đơn vị ở
A. Bố cục song song, bố cục cụm
B. Bố cục theo mảng hay thảm
C. Bố cục theo dải hay chuỗi
D. Cả 3 phương án trên


4 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


Câu 31. Các khu chức năng trong khu trung tâm?
A. Hành chính, văn hóa, thương mại, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, giao thông, đất ở cao cấp
B. Hành chính, văn hóa, thương mại, y tế, giáo dục, công nghiệp, quân sự
C. Hành chính, văn hóa, thương mại, y tế, giáo dục, đường quảng trường
D. Hành chính, văn hóa, thương mại, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, giao thông
Câu 32. Nguyên tắc bố trí khu trung tâm
A. Giao thông liên hệ thuận tiện với các khu chức năng ĐT
B. Phù hợp địa hình cảnh quan
C. Có khả năng phát triển mở rộng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 33. Có bao nhiêu hình thức bố trí giao thông?
A. 5 hình thức
B. 6 hình thức
C. 7 hình thức
D. 8 hình thức
Câu 34. Các loại hình giao thông?
A. Giao thông đường bộ, đường sắt
B. Giao thông đối nội và đối ngoại
C. Giao thông cơ giới và giao thông đi bộ
D. Giao thông cùng cốt và khác cốt
Câu 35. Có mấy loại quảng trường đô thị?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 36. Các loại hình cây xanh

A. Cây xanh sử dụng công cộng
B. Cây xanh hạn chế
C. Cây xanh đặc biệt
D. Cả 3 phương án trên
Câu 37. Một đô thị trực thuộc tỉnh có dân số là 400 nghìn người và tỉ lệ lao động phi nông nghiệp >82%.
Đây là đô thị loại mấy?
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Câu 38. Một đô thị trực thuộc trung ương có 900 nghìn dân và tỉ lệ lao động phi nông nghiệp là 85%. Đây
là đô thị loại mấy?
A. Loại 2
B. Loại 3
C. Loại 4
D. Loại 5

5 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


Câu 39. Một đô thị có dân số là 180 nghìn dân và tỉ lệ lao động phi nông nghiệp là 76%. Đây là đô thị loại
mấy?
A. Loại 2
B. Loại 3
C. Loại 4
D. Loại 5
Câu 40. Thành phố thuộc tỉnh phải đạt tiêu chuẩn đô thị loại mấy?
A. Đô thị loại 2,3
B. Đô thị loại 3,4
C. Đô thị loại 4,5

D. Đô thị loại 5,6
Câu 41. Thị xã thuộc tỉnh hoặc hoặc thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương phải đạt tiêu chuẩn đô
thị loại mấy?
A. Đô thị loại 2,3
B. Đô thị loại 3,4
C. Đô thị loại 4,5
D. Đô thị loại 5,6
Câu 42. Tỷ lệ bản vẽ đồ án quy hoạch chung đô thị
A. 1/2000 – 1/5000
B. 1/5000 – 1/10 000
C. 1/10 000 – 1/25 000
D. Lập cho tất cả các tỉ lệ
Câu 43. Tỷ lệ bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu đô thị?
A. 1/500 – 1/2000
B. 1/2000 – 1/5000
C. 1/5000 – 1/10 000
D. 1/10 000 – 1/25 000
Câu 44. Trong quá trình đô thị hóa thì lao động nào luôn luôn giảm?
A. Lao động nông lâm ngư nghiệp
B. Lao động công nghiệp
C. Lao động khoa học và dịch vụ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 45. Trong quá trình đô thị hóa thì lao động nào tăng tới một thời điểm song sẽ giảm đi?
A. Lao động nông lâm ngư nghiệp
B. Lao động công nghiệp
C. Lao động khoa học và dịch vụ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 46. Lý luận của F.C. Fourier 1772 – 1837 là lí luận về thành phố nào?
A. Thành phố vệ tinh
B. Thành phố công nghiệp

C. Thành phố không tưởng
D. Phương án A và B

6 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


Câu 47. Lý luận của A.S.Y Mata 1884 – 1920 là lí luận về thành phố nào?
A. Thành phố vệ tinh
B. Thành phố chuỗi dải
C. Thành phố không tưởng
D. Phương án A và C
Câu 48. Lý luận quy hoạch đô thị hiện đại (Le Corbusier) bao gồm?
A. Công trình có quy mô lớn, có tính tập thể cao
B. Có sự phối hợp chặt chẽ giữa tổng thể quy hoạch và sử dụng công trình
C. Công trình nhỏ và quy mô tập trung
D. Phương án A và B
Câu 49. Hạt nhân của đơn vị láng giềng (nhóm nhà ở)
A. Trường cấp I, II
B. Nhà trẻ
C. Ủy ban Nhân dân
D. Trạm xã
Câu 50. Quy mô của đơn vị ở
A. 4 - 6 ha và từ 400 – 2500 dân
B. 6 – 10 ha và từ 2500 – 5000 dân
C. 12 – 15 ha và từ 5000 – 8000 dân
D. 16 – 25 ha và từ 4000 – 20 000 dân
Câu 51. Mật độ xây dựng là?
A. Tỷ lệ diện tích sâu các công trình trên tổng diện tích lô đất
B. Tỷ lệ diện tích chiếm đất các công trình trên tổng diện tích lô đất
C. Tỷ lệ diện tích chiếm đất các công trình trên tổng diện tích sàn nhà

D. Tỷ lệ diện tích một công trình trên tổng diện tích lô đất
Câu 52. Hệ số sử dụng đất là?
A. Tỷ lệ tổng diện tích sàn các công trình trên tổng diện tích lô đất
B. Tỷ lệ diện tích chiếm đất các công trình trên tổng diện tích lô đất
C. Tỷ lệ diện tích chiếm đất các công trình trên tổng diện tích sàn nhà
D. Tỷ lệ diện tích một công trình trên tổng diện tích lô đất
Câu 53. Chỉ giới đường đỏ là?
A. Đường giới hạn của quy hoạch
B. Đường giới hạn xây dựng công trình dưới đất
C. Đường giới hạn cho phép xây dựng công trình trên lô đất
D. Đường ranh giới phân định giữa lô đất và phần đất dành cho giao thông
Câu 54. Chỉ giới xây dựng là?
A. Đường giới hạn của quy hoạch
B. Đường giới hạn xây dựng công trình dưới đất
C. Đường giới hạn cho phép xây dựng công trình trên lô đất
D. Đường ranh giới phân định giữa lô đất và phần đất dành cho giao thông
Câu 55. Hạt nhân của đơn vị cơ sở?
A. Trường cấp I, II
B. Nhà trẻ, mẫu giáo

7 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


C. Cơ quan
D. Trường cấp III
Câu 56. Quy mô của đơn vị láng giềng
A. 4 – 6 ha và từ 400 – 2500 dân
B. 6 – 10 ha và từ 2500 – 5000 dân
C. 12 – 15 ha và từ 5000 – 8000 dân
D. 16 – 25 ha và từ 4000 – 20 000 dân

Câu 57. Quy mô của khu nhà ở
A. 50 – 70 ha
B. 80 – 100 ha
C. 100 – 120 ha
D. 120 – 150 ha
Câu 58. Xác định cơ cấu chức năng phát triển đô thị ta phải làm gì?
A. Chọn đất và chọn hướng phát triển đô thị
B. Chọn mô hình phát triển đô thị
C. Phân vùng chức năng phát triển đô thị
D. Cả 3 phương án trên
Câu 59. Các yếu tố để xác định một quy mô hợp lí cho một đô thị?
A. Dân số
B. Đất đai
C. Các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật
D. Không có quy mô hợp lí cho đô thị
Câu 60. Cơ sở xác định tính chất đô thị?
A. Tiềm năng điều kiện tự nhiên, xã hội
B. Chính sách của Đảng và Nhà nước
C. Các nguồn đầu tư
D. Cả 3 phương án trên
Câu 61. Các tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị?
A. Chức năng đô thị, tỷ lệ phi nông nghiệp, trình độ dân trí, cơ sở hạ tầng
B. Dân số, đất đai, tỉ lệ phi nông nghiệp, tính chất đô thị, môi trường
C. Chức năng đô thị, dân số, tỉ lệ phi nông nghiệp, cơ sở hạ tầng, mật độ dân cư
D. Đất đai, tính chất đô thị, mật độ dân cư, trình độ khoa học kĩ thuật, môi trường
Câu 62. Nội dung, nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị cần xác định?
A. Mục tiêu, quan điểm phát triển đô thị, ranh giới nghiên cứu, phạm vi lập quy hoạch
B. Quan điểm phát triển đô thị, dân số đất đai
C. Dân số, đất đai, chức năng đô thị
D. Các thành phần đất đai trong đô thị

Câu 63. Cơ sở xác định tính chất đô thị?
A. Phương hướng và phát triển kinh tế của Nhà nước
B. Vị trí quy hoạch vùng lãnh thổ
C. Điều kiện tự nhiên
D. Cả 3 phương án trên

8 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


Câu 64. Nhân khẩu phục vụ là?
A. Lao động trong cơ quan xí nghiệp và các cơ quan mang tính chất phục vụ riêng cho thành phố
B. Lao động trong độ tuồi lao động
C. Lao động không trong độ tuổi lao động
D. Cả 3 phương án trên
Câu 65. Nhân khẩu phụ thuộc là?
A. Những người không tham giao lao động
B. Người gia và trẻ em dưới 18 tuổi
C. Những người không có khả năng lao động
D. Cả 3 phương án trên
Câu 66. Nhân khẩu cơ bản là?
A. Lao động công nghiệp
B. Lao động thương mại dịch vụ
C. Lao động ở các cơ sở sản xuất mang tính chất tạo nên thành phố
D. Lao động nông nghiệp
Câu 67. Đất đô thị do?
A. Nhân dân quản lí
B. Nhà nước quản lí
C. Thành phố quản lí
D. Địa phương quản lí
Câu 68. Lựa chọn đất đai đô thị cần đảm bảo?

A. Địa hình thuận lợi, độ dốc không quá 30%
B. Địa chất thủy văn tốt
C. Đất không có hiện tượng trượt, hố ngầm, động đất, núi lửa
D. Cả 3 phương án trên
Câu 69. Đất đô thị là?
A. Đất ngoại thành và ngoại thị
B. Đất nội thành và nội thị
C. Đất nội thành và ngoại thị
D. Đất ngoại thành và nội thị
Câu 70. Đô thị Hà Nội phát triển theo dạng mô hình nào?
A. Mô hình tập trung
B. Mô hình điểm
C. Mô hình chuỗi điểm
D. Mô hình tuyến giao nhau đơn giản
Câu 71. Quy mô của 1 đô thị như thế nào là hợp lí?
A. Quy mô lớn
B. Quy mô trung bình
C. Quy mô nhỏ
D. Chưa có quy mô hợp lí cho đô thị
Câu 72. Cơ cấu tổ chức khu dân dụng của thành phố cực lớn
A. Đơn vị làng giềng, đơn vị cơ sở, khu nhà ở, khu đô thị
B. Nhóm nhà ở, đơn vị cơ sở, khu ở, khu đô thị

9 Facebook.com/hau.sanchoikientruc


C. Đơn vị láng giềng, đơn vị ở cấp phường, khu nhà ở, khu thành phố
D. Đơn vị láng giềng, đơn vị ở, nhóm nhà ở, khu ở
Câu 73. Đơn vị cơ sở tương đương với đơn vị hành chính
A. Cấp phường

B. Cấp quận
C. Cấp thành phố
D. Cấp khu phố
Câu 74. Một làn xe chạy ở trục chính đô thị được tính?
A. 3.0 m
B. 3.5 m
C. 3.75 m
D. 4.0 m
Câu 75. Đường giao thông đối nội là?
A. Phân chia các khu nhà ở
B. Trong nội thị
C. Chính trong đô thị
D. Ven đô thị
Câu 76. Quảng trường là đất?
A. Công cộng
B. Cây xanh
C. Giao thông
D. Đặc biệt
Câu 77. Các trường thuộc Bộ giáo dục quản lí là đất?
A. Trung tâm công cộng
B. Đặc biệt
C. Dân dụng
D. Cả ba loại đất trên

10 Facebook.com/hau.sanchoikientruc



×