Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

GIAO AN DAY THEM TOAN 7 VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.14 KB, 90 trang )

Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Ngày soạn : 20/8/2012
Ngày dạy :…../…./2012
Bi 1 - ÔN TẬP
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ.
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: + Học sinh biết cách thực hiện phép
cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế
trong tập Q các số hữu tỷ.
+ Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số
hữu tỷ, khái niệm tỷ số
của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
- Kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép
cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế
trong bài tập tìm x. Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số
hữu tỷ
- Tư duy: Cộng, trừ, nhân, chia nhiều số hữu tỷ
- Tư tưởng: Biết liên hệ và vận dụng các phép toán
trên vào thực tế.
II/ Chuẩn bi:
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về
nhà.
III/ Hoạt động của thầy và trò:
Tiết 1 NHẮC LẠI CÁC KHÁI NIỆM
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

I/ Cộng, trừ hai
(trong giờ)


hữu tỷ :
a
m

Với x  ; y 

b
m

số

Hoạt động 2: Giới thiệu bài
(a,b  Z , m > 0) , ta có :
mới :
a b a b
HĐTP 2.1:
xy  
m m
m
Nhắc lại các lý thuyết cộng,
trừ, nhân, chia các số hữu tỷ x  y  a  b  a  b
m m
m
Gv: Các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các số hữu tỷ VD :
hoàn toàn giống như các a.  3 + 16 =  3 + 8 = 5
29
58
29
29 29

phép toán cộng, trừ, nhân,
8
 36
1  4 3
chia các phân sô.
b.
+
= +
=
40
45
5
5
5
(Lưu ý: Khi làm việc với các
phân số chung ta phải chú ý
đưa về phân số tối giản và
mẫu dương)
Gv: Đưa ra bảng phụ các công
II/ Quy tắc chuyển vế :


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
thức cộng, trừ, nhân, chia các
số hữu tỷ
Yêu cầu HS nhìn vào công
thức phát biểu bằng lời
HS: Phát biểu
HS: Nhận xét
GV: Củng cố, sửa chữa bổ

xung và kết luận
- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý
thuyết.
Ví dụ . Tính ?
 3 16
+
29
58
8
 36
b.
+
40
45

Khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng
đó.
Với mọi x,y,z  Q:
x + y = z => x = z – y
VD : Tìm x biết
Ta có :

a.

=>

1

1
x
5
3
1 1
x

3 5
5 3
x

15 15
2
x
15

1
1
x
5
3

- Nêu quy tắc chuyển vế đổi
dấu?
HS: Khi chuyển một số hạng III/ Nhân hai số hữu
từ vế này sang vế kia của tỷ:
a
c
một đẳng thức, ta phải đổi
Với : x  ; y  , ta có :

b
d
dấu số hạng đó
a c a.c
- p dụng thực hiện bài tìm x
x. y  . 
b d b.d
1
1
sau:  x 

2
4
 8
5
3
. 
VD :
5 9 45
GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế
chung ta phải đổi dấu
IV/ Chia hai số hữu tỷ :
? Nhìn vào công thức phát Với : x  a ; y  c ( y #0) , ta có :
b
d
biểu quy tắc nhân, chia hai số
a c a d
hữu tỷ
x: y  :  .
b d b c

HS: Trả lời
GV: Củng cố, sửa chữa, bổ
 7 14  7 15  5
: 
. 
VD
xung và kết luận
12 15 12 14
8
Hoạt động 3: Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kó năng
khi thực hiện tính toán với
các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý
thuyết vận dụng
*/ Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập
3
 7
13
5
10  20
3
1 5
b. + 4
3 18

a.



Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
3 5
1
- +
14  8
2
1
1
1 1
d. + -+ 2
3
4 6

c.

Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….

Ngày soạn : 20/9/2012
Ngày dạy : ……/…./2012
Bi 2 - ¤n tËp
PHÉP CỘNG CÁC SỐ HỮU TỶ



HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
CỦA GV và HS Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà
3
 7
13
3
7
13
12  14  13
39
Kiểm tra bài
a. = + + =
=
5
10  20
5 10 20
20
20

3
1 5
3 1 5
5
(trong giờ)
b. + - = + + =
HS1: Nêu quy

tắc cộng các
số hữu tỷ và
chữa bài tập
về nhà
3
 7
13
5
10  20
3
1 5
b. + 4
3 18
3 5
1
c.
- +
14  8
2
1
1
1 1
d. + -+ 2
3
4 6

4
3 18
4
3

3 5
1
c.
- +
=
14  8
2
1
1
1 1
7
d. + -+ - -=
2
3
4 6
12

18

36

a.

Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt
các tập số
ĐA:
2)

Gv Củng cố,
sửa chữa bổ

xung và kết
luận
Hoạt động 2: A B C D E
Giới thiệu bài Đ Đ S S S
mới :
HĐTP 2.1:
Dạng 1: Nhận
dạng

phân
biệt
các tập số
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
1) Điền các kí
hiệu thích hợp 1) Thực hiện phép tính
vào ô trống
 2  2
 10  6
 16
-5
N; -5
a.
+ =
+ =
Z; 2,5
Q
3
5
15
15

15
1
2

Z;

5
7

4
 12
4
 45
+
= +
=0
13
39
13
13
1 1
 4 3  7  1
c.
+ =
=
=
21 28
84
84
12


Q; b.

N
Q
2)
Trong
các
câu sau câu
nào đúng, câu
nào sai?
a/ Số hữu tỉ
âm nhỏ hơn số
hữu tỉ dương
b/ Số hữu tỉ
âm nhỏ hơn số
tự nhiên
c/ Số 0 là số
hữu tỉ dương


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
Ngày soạn : 10/10/2012
Ngày dạy : ……/…../2012

Bi 3 - ÔN TẬP
QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, SONG
SONG
I/ Mục tiêu:
 Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường
thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
 Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
 Tư duy: Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của
các đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
để tính toán hoặc chứng minh.
II/ Chuẩn bò
 GV: SGK, thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
 HS: SGK, dụng cụ học tập, thuộc các câu hỏi ôn tập.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1 ÔN TẬP 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

NỘI DUNG
I.Chữa bài tập
Bài 1:

Nêu tính chất về hai đt cùng
vuông góc với đt thứ ba?
Làm bài tập 42 ?
Nêu tính chất về đt vuông góc
với một trong hai đt song song ?
Làm bài tập 43 ?
Nêu tính chất về ba đt song song?

Làm bài tập 44 ?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
mới :
HĐTP 2.1:

d’’
d’
d

a/ Nếu d’ không song
song với d’’ => d’ cắt
d’’ tại M.
I.Chữa bài tập
=> M  d (vì d//d’ và
Giới thiệu bài luyện tập :
Md’)
Bài 1: ( bài 45)
b/ Qua điểm M nằm
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
ngoài đt d có : d//d’
và d//d’’ điều này
trái với tiên đề
Trả lời câu hỏi :
Euclitde.
Nếu d’ không song song với d’’ thì ta Do đó d’//d’’.


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
suy ra điều gì ?
Gọi điểm cắt là M, M có nằm Bài 2 :

trên đt d ? vì sao ?
Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai
c
đt cùng song song với d, điều này
A
D
có đúng không ?Vì sao
a
Nêu kết luận ntn?
Bài 2 : ( bài 46)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
b
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?
B
C
a/ Vì sao a // b ?
Trả lời câu hỏi a ?
Ta có : a  c
Tính số đo góc C ntn?
bc
Muốn tính góc C ta làm ntn?
nên suy ra a // b.
b/ Tính số đo góc
C?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài Vì a // b =>
giải.
 D +  C = 180
Bài 3 : (bài 47)
( trong cùng phía )

Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
mà  D = 140 nên :
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?
 C = 40.
Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm Bài 3:
A
D
?
Gv theo dõi hoạt động của từng a
nhóm.
Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách
lập luận của mỗi nhóm và nêu b
B
C
nhận xét chung.
Hoạt động 3: Củng cố
a/ Tính góc B ?
Nhắc lại các tính chất về quan Ta có : a // b
a  AB
hệ giữa tính song song và tính
=> b  AB.
vuông góc.
Nhắc lại cách giải các bài tập Do b  AB =>  B = 90.
b/ Tính số đo góc D
trên.
?
Ta có : a // b
=>  D +  C = 180
( trong cùng phía )
Mà C = 130 =>  D

= 50
*/Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 31 ; 33 / SBT.


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Gv hướng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đường thẳng
qua O song song với đt a.
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….

Ngày soạn :10/10/2012
Ngày dạy :…../…../2012
Bi 4 - ÔN TẬP
Hoạt động của Gv và Hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

(trong giờ)

Nội dung

Nêu đònh lý về đt vuông góc
với một trong hai đt song song?

Vẽ hình và ghi giả thiết, kết
luận ?
Bài 1: ( bài 54)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
mới :
HĐTP 2.1:
Giới thiệu bài ôn tập tiếp
theo:
Bài 1:
Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37
trên bảng.
Năm cặp đt vuông góc
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu là:
tên năm cặp đt vuông góc?
d3  d4 ; d3  d5 ; d 3  d7 ;
d1 d8 ; d1  d2.
Gv kiểm tra kết quả.
Bốn cặp đt song song


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Nêu tên bốn cặp đt song song?

là:
d4 // d5; d4 // d7 ; d5 // d7;
d8//d2
Bài 2: ( bài 55)

Bài 2:
Gv nêu đề bài.

Yêu cầu một Hs dùng êke dựng
đt qua M vuông góc với đt d?
Hs khác dựng đt qua N vuông
góc với đt e?
Bài 3: ( bài 56)
Có nhận xét gì về hai đt vừa
d
dựng?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
A
H
Nhắc lại đònh nghóa trung trực B
của một đoạn thẳng?
Để vẽ trung trực của một đoạn
thẳng, ta vẽ ntn?
+ Vẽ đoạn thẳng AB =
8cm.
Gọi một Hs lên bảng dựng?
+Xác đònh trung điểm H
Gv lưu ý phải ghi ký hiệu vào của AB.
hình vẽ.
+ Qua H dựng đt d vuông
Bài 4:
góc với AB.
Gv nêu đề bài.
Treo hình vẽ 39 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào Bài 4: ( bài 57)
vở.Nêu cách vẽ để có hình
chính xác?

a
Gv hướng dẫn Hs vẽ đt qua O
O
song song với đt a.
=> Góc O là tổng của hai góc
nhỏ nào?
b
O1 =  ?, vì sao?
Qua O kẻ đt d // a.
=> O1 = ?.
Ta có :
O2 +? = 180?,Vì sao?
A1 = O1 (sole trong)
=> O2 = ?
Mà A1 = 38 => O1 =
38.
Tính số đo góc O ?
 B2+ O2 = 180 (trong
Gọi Hs lên bảng trình bày lại cùng phía)
bài giải?
=> O2 = 180 - 132 = 48
Bài 5:
Vì O = O1 +  O2
Gv treo hình 41 lên bảng.

O = 38 + 48.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.

O = 86
Tóm tắt đề bài dưới dạng giả

thiết, kết luận?


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Bài 5: ( bài 59)
Nhìn hình vẽ xét xem góc E1 và d
góc C nằm ở vò trí nào ?
Suy ra tính góc E1 ntn?
d’
Gv hướng dẫn Hs cách ghi bài
giải câu a.
Tương tự xét xem có thể tính số d’’
đo của G2 ntn?
Gv kiểm tra cách trình bày của a/ Số đo của  E1?
Hs.
Ta có: d’ // d’’ (gt)
Xét mối quan hệ giữa G2 và => C = E1 ( soletrong)
G3?
mà C = 60 => E1 =
Tổng số đo góc của hai góc kề 60
bù?
b/ Số đo của  G2 ?
Tính số đo của G3 ntn?
Ta có: d // d’’(gt)
Tính số đo của D4?
=> D =  G2 ( đồng vò)
mà D = 110 => G2 =
Còn có cách tính khác ?
110
Để tính số đo của A5 ta cần c/ Số đo của  G ?

3
biết số đo của góc nào?
Ta có:
Số đo của ACD được tính ntn?
G2 + G3 = 180
Hs suy nghó và nêu cách tính số (kềbù)
đo của  B6 ?
=>
110 + G3 = 180
Còn có cách tính khác không?
=>
G3 = 180 – 110
Hoạt động 3: Củng cố
 G3 = 70
Nhắc lại cách giải cài tập d/ Số đo của  D4?
Ta có : BDd’= D4 ( đối
trên
đỉnh)
=> BDd’ = D4 = 110
e/ Số đo của  A5?
Ta có: ACD =  C (đối
đỉnh)
=> ACD =  C = 60.
Vì d // d’ nên:
 ACD =  A5 (đồng
vò)
=>  ACD = A5 = 60
f/ Số đo của  B6?
Vì d’’ //d’ nên:
G3 = BDC (đồng vò)

Vì d // d’ nên:
 B6 = BDC (đồng


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
vò)
=>  B6 = G3 = 70
E/Hướng dẫn về nhà
Học thuộc phần lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập
trên
Giải bài tập 58 ; 60;49/83.
Chuẩn bò cho bài kiểm tra một Tiết.

Ngày soạn :20/10/2012
Ngày dạy :…../…../2012
Bi 5 - ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q ,
các phép toán trên tập Q , giá trò tuyệt đối của số hữu
tỷ.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép
tính trên Q.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy về giá trò tuyệt đối của số
hữu tỉ
- Tư tưởng: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số
hữu tỉ
II/ Chuẩn bi:
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về
nhà.

III/ Hoạt động của thầy và trò:


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

(trong giờ)

NỘI DUNG

(Trong giờ)
Bài 1 : Xếp theo thứ
Hoạt động 2: Giới thiệu bài tự lớn dần :
mới :
Ta có:
4
HĐTP 2.1:
0,3 > 0 ;
> 0 , và
13

4
Dạng 1:
 0,3 .
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn 13
 5
2
dần
 0; 1  0; 0,875  0 và :

6
3
5
2 4
0,3;
; 1 ; ; 0; -0,875
2
 5.
6

3

13

Bài 2
 5
So sánh : a)
và 0,875 ?
6
 5
2
; 1 ?
b)
6
3

 1   0,875 
3
6


Do đó :
2
5
4
 1   0.875 
 0  0,3 
3
6
13

Bài 2 : So sánh:
a/ Vì

4
< 1 và 1 < 1,1
5

nên
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận

4
 1  1,1
5

b/ Vì -500 < 0 và 0 <
0,001 nên : - 500 < 0,
001
 12


12

1

13

13


  
Dạng 2: Tính giá trò của c/Vì
 37 36 3 39 38
biểu thức
nên
Bài tập 3 So sánh A và B
 12 13
A

2 3 �4 �
 .� �
3 4 �9 �

4�
�3
��
B  �  0, 2 �
.�
0, 4  �
5�

�4
��

Gv: Muốn so sánh A và B
chúng ta tính kết quả rút gọn
của A và B
Trong phần A, B thứ tự thực
hiện phép tính như thế nào?
Hs Phần A
Nhân chia – cộng
trừ
Phần B
Trong ngoặc –
nhân

 37



38

Bài tập 3: So sánh A
và B


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
2 3 �4 �
 .� �
Gv gọi Hs lên bảng
3 4 �9 �

Gv Củng cố, sửa chữa, bổ
2 1 1
 

xung và kết luận
3 3 3
4�
�3
��
B  �  0, 2 �
.�
0, 4  �
5�
�4
��
Bài tập 4: Tính D và E
�3 1 ��2 4 �

.�  �
� �

��

2
3
193
33
7
11
2001

9




4
5


�5 5 �
D�

.

:

.





193 386 �17 34 ��
2�

�2001 4002 � 25

��

15  4 2  4


.
4
2 �

20
5
E�
0,8.7   0,8  �
1,
25.7

.1.25

31,
64




5


11 2 11
 .

Ở bài tập này là một dạng
20 5
20
toán tổng hợp chúng ta cần Ta có 1  11 suy ra A >

3
3
chú ý thứ tự thực hiện phép
A

tính và kó năng thực hiện nếu B
không chung ta sẽ rất dễ bò
Bài tập4: Tính giá trò
lầm lẫn.
Cho Hs suy nghó thực hiện trong của D và E
5’

3 �193 33 ��
11 �2001 9 �
�2
�7
Gọi hs lên bảng
D�
: � 
 �
�193  386 �. 17  34 ��
�.


�2001 4002 � 25 2 �

��
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ
�2 3 33 ��7 11 9 �
xung và kết luận

 �   ��
:
  �
�17 34 34 ��25 50 2 �
4  3  33 14  11  225 1

:

34
50
5
4
2 �

E�
0,8.7   0,8  �
1, 25.7  .1.25 � 31, 64



5


 0,8.(7  0,8).1, 25.(7  0,8)  31, 64

Bài tập 5 Tính nhanh
3 3

7
13

C
11 11
2, 75  2, 2  
7 3
0, 75  0, 6 

Có rất nhiều con đường tính
đến kết quả của bài toán
song không phải tất cả các
con đường đều là ngắn nhất,
đơn giản nhất các em suy nghó
làm bài tập này
Gv Gợi ý đưa về cùng tử
Hs thực hiện
Hoạt động 3: Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết

 0,8.7,8.1, 25.6, 2  31,64
 6, 24.7,75  31, 64
 48,36  31, 64  80

3 3

7 13
C
11 11
2, 75  2, 2  
7 3
3 3 3 3
  

 4 5 7 13
11 11 11 11
  
4 5 7 3
�1 1 1 1 �
3. �    �
4 5 7 13 � 3
 �

�1 1 1 1 � 11
11. �    �
�4 5 7 3 �
0, 75  0, 6 


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
- Nhấn mạnh các kó năng
khi thực hiện tính toán với
các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý
thuyết vận dụng
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….

…………………………………………………………………
………………………………………………….
******************************************************************
*******
Ngày soạn :20/10/2012
Ngày dạy : …../…../2012
Bi 6 - ÔN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

(trong giờ)

NỘI DUNG

(Trong giờ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
mới :
HĐTP 2.1:
Dạng 1: Tìm x
a)

11 �2
� 2
 �  x �
12 �5
� 3

� 1�
b)2 x. �x  � 0
� 7�

3 1
2
c)  : x 
4 4
5

d) x  2,1
- Ở bài tập phần c) ta có
công thức

Bài 1 : Tìm x biết
11 �2
� 2
 �  x �
12 �5
� 3
11 2
2
 x
12 5
3
2 31
x  
3 60
40  31
x 
60
9
x 
60

3
x
20
a)


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- Ở phần d) Chúng ta lưu ý:
+ Giá trò tuyệt đối của một
số dương bằng chính nó
+ Giá trò tuyệt đối của một
số âm bằng số đối của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính hợp lý
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trò
sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)

3
20

1


b)2 x. �x  � 0
� 7�
2x  0 � x  0

Vậy x =

Hoặc

1
0
7
1
x
7
x

Vậy x = 0 hoặc x =

1
7

3 1
2
c)  : x 
4 4
5
1

2 3
:x 
4
5 4
1
7
:x
5
4
20
1 7
7
x :
4 20
1 20
x .
4 7
5
x
7
d) x  2,1

Ta áp dụng những tính chất,
công thức để tính toán hợp lý
và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính +) Nếu x � 0 ta có x  x
chất nào?
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x � 0 ta có x   x
Gv gọi Hs lên bảng

Do vậy –x = 2,1
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ
x = -2,1
xung và kết luận

Có rất nhiều con đường tính
đến kết quả của bài toán Bài 2 : Tính hợp lý các
song không phải tất cả các giá trò sau:
con đường đều là ngắn nhất,
e) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
đơn giản nhất các em phải áp
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
dụng linh hoạt các kiến thức
= -5,7
đã học được
f) 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
Dạng 3: Tính giá trò của
= 36 – 18
biểu thức
= 18
Bài tập 3: Tính giá trò của
g) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
a

1,5
biểu thức với
; b = -0,75
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 –



Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
M = a + 2ab – b
N=a:2–2:b
P = (-2) : a2 – b .

2
3

Ở bài tập này trước hết
chúng ta phải tính a, b
Sau đó các em thay vào từng
biểu thức tính toán để được
kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ
xung và kết luận

1,5)
=3
h) 12345,4321.
2468,91011 +
+
12345,4321
.
(2468,91011)
= 12345,4321 .
(2468,91011
2468,91011)
= 12345,4321 . 0

=0
Bài tập 3: Tính giá trò
của biểu thức với a  1,5 ;
b = -0,75
Ta có
a  1,5 suy ra a = 1,5 hoặc a
= 1,5
 Với a = 1,5 và b =
-0,75
Ta có: M = 0; N = 3
7
18

5
; P =
12

 Với a = -1,5 và b =
-0,75
1
2

Ta có: M = 1 ; N = 3
Hoạt động 3: Củng cố

7
18

5
;P=

12

- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kó năng
khi thực hiện tính toán với
các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý
thuyết vận dụng
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Ngày soạn : 20/10/2012
Ngày dạy :…../…../2012
Bi 7 - ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tổng ba góc của
một tam giác. Tổng số đo hai góc nhọn trong tam giác
vuông, góc ngoài của tam giác và tính chất góc ngoài
của tam giác.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc của tam

giác.
II/ Chuẩn bò
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc, thuộc bài.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1 ÔN TẬP 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

NỘI DUNG

Nêu đònh lý về tổng ba góc
của một tam giác?
Sửa bài tập 3.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
mới :
HĐTP 2.1:
Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 6:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả
thiết, kết luận?
Bài 1: Tìm số đo x ở
các hình:
a/
AHI là tam giác gì?
Từ đó suy ra A + I1= ?
Tương tự BKI là tam giác gì?
=> B + I2 = ?

So sánh hai góc I1 và I2?
Tính số đo góc B ntn?
Còn có cách tính khác không?


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Gv nêu bài tập tính góc x ở hình AHI có H = 1v
57.
A +I1 = 90
(1)
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả BKI có: K = 1v
thiết, kết luận vào vở?
=> B +I2 = 90 (2)
Vì I1 đối đỉnh với I2
nên:
GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.
I1=I2
Gọi Hs nhận xét cách giải của Từ (1) và (2) ta suy ra:
A = B = 40.
mỗi nhóm.
b/
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 7:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.
Ghi giả thiết, kết luận?
Vì NMI vuông tại I nên:
Thế nào là hai góc phụ nhau?
N +M1 = 90
Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp

60 +M1 = 90
góc phụ nhau?
=>
M1 = 30
Nêu tên các cặp góc nhọn Lại có: M +M = 90
1
2
bằng nhau? Giải thích?
30 + M2 = 90
Bài 8:
=>
M2 = 60
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình theo đề bài.
Viết giả thiết, kết luận?

Bài 2: A

Nêu dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song?
Gv hướng dẫn Hs lập sơ đồ:
Cm : Ax // BC

cm xAC = C ở vò trí sole trong.

xAC = ½ A

A = C + B

A = 40 +40

Gv kiểm tra cách trình bày của
các nhóm,nêu nhận xét.
Bài 9:
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình 59 trên
bảng.
Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ,
mô tả lại nội dung của hình?

B
H
C
a/ Các cặp góc nhọn
phụ nhau là:
B và
C
B và A1
C và A2
A1 và A2
b/ Các cặp góc nhọn
bằng nhau là:
C = A1 (cùng phụ với
A2)
B = A2 (cùng phụ với
A1)
Bài 3:


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Nêu cách tính góc MOP ?

Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập
trên.
Một số cách tính số đo góc của
tam giác.

Vì Ax là phân giác của
góc ngoài của ABC tại
đỉnh A nên: xAC =
1/2A (*)
Lại có: A = B +C
(tính chất góc ngoài
của tam giác)
Mà C =B = 40
=> A = 80
thay vào (*), ta có:
xAC = 1/2 .80 = 40
Do C = 40 (gt)
=> xAC = C ở vò trí
sole trong nên suy ra:
Ax // BC.
Bài 4:

Ta thấy:
ABC có A = 1v,
ABC = 32
COD có D = 1v,
mà  BCA =  DCO (đối
đỉnh)
=> COD =  ABC = 32

(cùng phụ với hai góc
bằng nhau)
Hay :  MOP = 32
*/Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lý thuyết và giải bài tập 6; 11/ SBT.
Hướng dẫn bài về nhà: Bài tập 6 giải tương tự bài 4 ở
trên.
Bài 11: Hướng dẫn vẽ
hình.


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
a/  BAC = 180 - (B + C)
b/ ABD có B = ? ;  BAD = 1/2 BAC => ADH = ?
c/ AHD vuông tại H => HAD + HDA = ?

Ngày soạn :20/10/2012
Ngày dạy :…../…../2012
Bi 8 - ÔN TẬP 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

(trong giờ)

NỘI DUNG

Nêu đònh nghóa hai tam giác
bằng nhau?
Cho MNP =  EFK.Hãy chỉ ra các
cặp cạnh bằng nhau? Góc N

bằng góc nào?
Cho biết K = 65, tính góc tương
ứng với nó trong tam giác MNP ?

Bài 1: Điền tiếp vào
Hoạt động 2: Giới thiệu bài dấu “…”
a/ OPK =  EFI thì :
mới :
OP = EF; PK = FI ; OK =EI.
HĐTP 2.1:
O =E; P =F ; K =I.
Giới thiệu bài luyện tập:
b/ ABC và NPMcó:
Bài 1:
AB = NP; AC = NM; BC =
Gv nêu đề bài:
PM và A =N; B =P ;
a/ Điền tiếp vào dấu “…” :
C =M thì :
OPK =  EFI thì ……
ABC = NPM
b/ b/ ABC và NPMcó:
Bài 2:
AB = NP; AC = NM; BC = PM và A ABC = HIK có AB = 2cm
=N; B =P ; C =M thì …..
B = 40,BC = 4cm.
Vì ABC = HIK nên:
AB = HI; BC = IK; AC = HK.
Bài 12:
B = I; C = K; A = H



Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Gv nêu đề bài.
Dựa vào quy ước về sự bằng
nhau của hai tam giác để xác
đònh các cạnh bằng nhau và
các góc bằng nhau của ABC
và HIK?
Từ đó xác đònh số đo góc của
góc I và độ dài cạnh HI và IK.
Bài 13:
Gv nêu đề bài.
Gv giới thiệu công thức tính chu
vi hình tam giác:” bằng tổng độ
dài ba cạnh của tam giác”
Để tính chu vi ABC, ta cần biết
điều gì?
ABC có cạnh nào đã biết?
Cạnh nào chưa biết?
Xác đònh độ dài cạnh đó ntn?

mà AB = 2cm => HI =
2cm
BC = 4cm => IK =
4cm.
B = 40 => I = 40
Bài 3:
Cho ABC = DEF. tính chu
vi mỗi tam giác? Biết AB

= 4cm; BC = 6cm; DF =
5cm.
Giải:
Vì ABC = DEF nên:
AB = DE; BC = EF; AC = DF
Mà AB = 4cm => DE =
4cm
BC = 6cm => EF =
6cm
DF = 5cm => AC =
5cm.
Chu vi của ABC là:
AB + BC + AC = 4 + 6 +5
=15(cm)
Do các cạnh của ABC
bằng các cạnh của
HIK nên chu vi của DEF
cũng là 15cm.

Bài 14:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm thảo luận,
viết kết quả và trình bày suy
luận của nhóm mình.
Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài Bài 4:
giải.
Vì ABC và HIK bằng
GV nhận xét, đánh giá.
nhau
Và AB = KI, B =  K

nên:
IH = AC; BC = KH;
A =  I; C =  H.
Do đó : ABC = IKH.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại đònh nghóa hai tam giác
bằng nhau.
Nhắc lại quy ước viết ký hiệu
hai tam giác bằng nhau.
.
*/Hướng dẫn về nhà


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Học thuộc đònh nghóa và quy ước hai tam giác bằng nhau.
Làm bài tập 22; 23; 24 SBT Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………….

Ngày soạn : 20/10/2012
Ngày dạy : …../…../2012
Bi 9 - ÔN TẬP
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tổng ba góc của
một tam giác. Tổng số đo hai góc nhọn trong tam giác
vuông, góc ngoài của tam giác và tính chất góc ngoài
của tam giác.

- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc của tam
giác.
II/ Chuẩn bò
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc, thuộc bài.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1 ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)
Nêu đònh lý về tổng ba góc
của một tam giác?
Sửa bài tập 3.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
mới :

NỘI DUNG


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
HĐTP 2.1:
Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 6:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả
thiết, kết luận?
Bài 1: Tìm số đo x ở
các hình:
a/
AHI là tam giác gì?

Từ đó suy ra A + I1= ?
Tương tự BKI là tam giác gì?
=> B + I2 = ?
So sánh hai góc I1 và I2?
Tính số đo góc B ntn?
Còn có cách tính khác không?
AHI có H = 1v
Gv nêu bài tập tính góc x ở hình
A +I1 = 90
(1)
57.
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả BKI có: K = 1v
=> B +I2 = 90 (2)
thiết, kết luận vào vở?
Vì I1 đối đỉnh với I2
nên:
GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.
I1=I2
Từ (1) và (2) ta suy ra:
Gọi Hs nhận xét cách giải của
A = B = 40.
mỗi nhóm.
b/
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 7:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.
Ghi giả thiết, kết luận?
Vì NMI vuông tại I nên:
N +M1 = 90

60 +M1 = 90
=>
M1 = 30
Lại có: M1 +M2 = 90
30 + M2 = 90
=>
M2 = 60

Thế nào là hai góc phụ nhau?
Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp
góc phụ nhau?
Bài 2: A
Nêu tên các cặp góc nhọn
bằng nhau? Giải thích?
Bài 8:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình theo đề bài. B

H


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Viết giả thiết, kết luận?

C
a/ Các cặp góc nhọn
Nêu dấu hiệu nhận biết hai phụ nhau là:
B và
đường thẳng song song?
C

Gv hướng dẫn Hs lập sơ đồ:
B và A1
Cm : Ax // BC
C và A2

A1 và A2
cm xAC = C ở vò trí sole trong.
b/ Các cặp góc nhọn

bằng nhau là:
xAC = ½ A
C = A1 (cùng phụ với

A2)
A = C + B
B = A2 (cùng phụ với

A1)
A = 40 +40

Gv kiểm tra cách trình bày của
các nhóm,nêu nhận xét.
Ngày soạn : 20/10/2012
Ngày dạy : …../…../2012
Bi 10 - ÔN TẬP
LUYỆN TẬP HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về hai tam giác
bằng nhau trường hợp cạnh, cạnh, cạnh thông qua giải bài
tập .

- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam
giác bằng nhau theo trường hợp một.Từ hai tam giác bằng
nhau suy ra được hai góc bằng nhau.
- - Tư tưởng: Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, dựng tia
phân giác bằng compa.
II/ Chuẩn bò
- GV: thước thẳng, thước đo góc, compa.
- HS: thước thẳng, thước đo góc, compa.
III/ Hoạt động của thầy và trò
TIẾT 1

T
G
1’
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
A/ Ổn đònh tổ chức
B/ Kiểm tra bài cũ
1/ Vẽ ABC.
Vẽ A’B’C’sao cho: AB = A’B’; AC =

NỘI DUNG


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
A’C’; BC = B’C’.
2/ Nêu trường hợp bằng nhau
thứ nhất của hai tam giác?
Sửa bài tập 17.

C/ Bài mới
Bài 1:
Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 1: ( bài 18)
Gv nêu đề bài có ghi trên
bảng phụ.
N
Yêu cầu Hs vẽ hình lại.
Giả thiết đã cho biết điều gì?
30 Cần chứng minh điều gì?
A
B

Giải:
d/ AMN và BMN có:
AMN và BM là hai góc của hai b/ MN : cạnh chung
tam giác nào?
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)
Nhìn vào câu 2, hãy sắp xếp a/ Do đó AMN = BMN
bốn câu a, b, c, d một cách hợp (c.c.c)
lý để có bài giải đúng?
c/ Suy ra AMN = BMN
Gọu một Hs đọc lại bài giải theo (hai góc tương ứng)
thứ tự đúng.
Bài 2:
a/  ADE =  BDE
Bài 2: ( bài 19)
Xét ADE và BDE
Gv nêu đề bài.

có:
Treo bảng phụ có hình vẽ 72
- DE : cạnh chung
trên bảng.
- AD = BD (gt)
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
- AE = BE (gt)
Ghi giả thiết, kết luận?
=> ADE = BDE (c.c.c)
b/  DAE =  DBE
Vì ADE = BDE nên:
DAE = DBE
(góc
tương ứng)
A
Yêu cầu thực hiện theo nhóm.
Mỗi nhóm trình bày bài giải
bằng lời?
Gv kiểm tra các bài giải, nhận D
xét cách trình bày bài chứng
minh.Đánh giá.
Dựng tia phân giác bằng thước
và compa:
Gv nêu bài toán 20.
Yêu cầu Hs thực hiện các bước
như hướng dẫn.

E

B


Bài 3:
Dựng tia phân giác
của một góc bằng
thước và compa.
y


Gi¸o ¸n d¹y thªm to¸n 7
Để chứng minh OC là phân giác
của góc xOy, ta làm ntn?

B
O

C
A

Nêu cách chứng minh OBC =
OAC ?
Trình bày bài chứng minh?
Gv giới thiệu cách vẽ trên là
cách xác đònh tia phân giác
của một góc bằng thước và
compa.
D/ Củng cố
Nhắc lại trường hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác.
Cách xác đònh tia phân giác
E/Hướng dẫn về nhà

Làm bài tập 21/ 115 và 30; 33/
SBT

x
CM:
OC là phân giác
của  xOy?
Xét OBC và OAC,
có:
- OC : cạnh chung
- OB = OC = r1
- BC = AC = r2
=> OBC = OAC (c,c,c)
=> BOC =  AOC ( góc
tương ứng)
Hay OC là tia phân
giác của góc xOy.

5’

2’

Ngày soạn : 20/10/2012
Ngày dạy : 24/12/2012
Bi 11 - LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ
quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính
trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một

số .
II/ Chuẩn bi:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×