CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 1 / 12
BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG
PHÁP TRẮC QUANG
Chức vụ
Mã số
: PD PP.41
Lần ban hành
: 01
Ngày hiệu lực
:
Soạn thảo
Soát xét
Phê duyệt
Kỹ thuật viên
Trưởng phòng Vilas
Giám đốc
Phan Thị Ngọc
Trần Thị Thu Hằng
Phạm Anh Tuấn
Chữ ký
Họ và tên
MỤC LỤC
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 2 / 12
1 . Phương pháp thử............................................................................................................3
2. Đánh giá điều kiện cơ bản...............................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi áp dụng........................................................................................3
4. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp.....................................................................3
4.1. Xác định khoảng tuyến tính.........................................................................................4
KẾT LUẬN....................................................................................................................... 11
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................12
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 3 / 12
1 . Phương pháp thử
Xác định lại giá trị sử dụng của quy trình phân tích CN- bằng phương pháp trắc
quang từ tiêu chuẩn gốc (Quốc tế)
Phương pháp không tiêu chuẩn :
Tài liệu tham khảo: SMEWW-4500.C,E&F:2012
TCVN 6181:1996
2. Đánh giá điều kiện cơ bản
Người đánh giá: Phan Thị Ngọc
TT
Nội dung
Thời hạn thực hiện: 25/2/2016
Phù hợp
Sẵn có
1
Nhân lực
2
Tài liệu
3
Thiết bị - Dụng cụ
4
Hóa chất - Chất chuẩn
5
Môi trường nền
Chưa
phù hợp
Cần bổ
sung
Ghi chú
3. Đối tượng và phạm vi áp dụng
- Đối tượng: Phương pháp được xác nhận giá trị sử dụng dựa trên việc phân tích các
mẫu nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước biển ven bờ.
- Phạm vi áp dụng: >1,5 µg/l.
4. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
-
Xác định khoảng tuyến tính
-
Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng, giới hạn báo cáo
-
Xác định hiệu xuất thu hồi
-
Xác định độ lặp lại
-
Ước lượng độ không đảm bảo đo.
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 4 / 12
4.1. Xác định khoảng tuyến tính
Tiến hành dựng đường chuẩn với khoảng nồng độ như sau :
Lấy 6 bình định mức loại 50ml, đánh số từ 0 - 6, hút các dung dịch chuẩn, dung
dịch thuốc thử hiện màu theo bảng sau:
Vchuẩn CN- (100 µg/L) (ml)
MT
0.5
1.25
2.5
3.75
5
Thể tích dung dịch NaOH 0.04M
40
40
40
40
40
40
Thể tích dd đệm axetat (ml)
1
1
1
1
1
1
Thể tích Cloramin T (ml)
2
2
2
2
2
2
Thể tích bacbituric/pyridin (ml)
5
5
5
5
5
5
Nồng độ mẫu chuân CN- (µg/l)
0
1
2.5
5
7.5
10
Chú ý: Nếu thể tích dung dịch chuẩn cần hút nhỏ hơn 1 ml thì phải sử dụng pipet 1 ml, từ
1-2 ml thì phải sử dụng pipet 2 ml, từ 2-5 ml phải sử dụng pipet 5 ml, từ 5-9 ml phải sử
dụng pipet 10 ml chia vạch, 10 ml sử dụng pipet 10 bầu
Bảng 1: Tóm tắt các hệ số từ phương trình Abs = k1* C CN- + k0, thể hiện sự tương
quan giữa độ hấp thụ quang và nồng độ CN- .
Thời điểm
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Lần 6
Lần 7
K0
0,023
0,029
0,038
0,027
0,030
0,040
0,028
Giá trị lưa chọn R2
4.2. Kết quả xác định lại MDL, LOQ, RL
K1
0,045
0,046
0,045
0,046
0,045
0,043
0,043
R2
0,998
0,999
0,999
0,999
0,999
0,998
0,996
0,998
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 5 / 12
Tiêu chí đánh giá MDL : MDL < C spike < 10 MDL
Xác định giá trị MDL trên nền nước mặt
Mẫu thí nghiệm
Nước mặt
Spike 2 (µg/l)
Tính toán và kiểm tra
C thí nghiệm
(µg/l)
NM 01-1
0,000
NM 01-2
0,000
Mean
0,000
S1
2,309
S2
2,015
S3
2,218
S4
2,052
S5
2,210
S6
2,017
S7
2,233
Mean
2,151
Sd
0,120
MDL
0,38
LOQ
1,20
MDL
0,38 < 2 < 3,8
Ký hiệu
Ghi chú
Chấp nhận
Xác định giá trị MDL trên nền nước thải
Mẫu thí nghiệm
Nước thải
Spike 2 (µg/l)
Tính toán và kiểm tra
Ký hiệu
NT 01-1
NT 01-2
Mean
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
Mean
Sd
C thí nghiệm
(µg/l)
0,110
0,120
0,115
2,392
2,119
2,305
2,112
2,502
2,182
2,193
2,258
0,147
Ghi chú
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 6 / 12
MDL
0,46
LOQ
1,47
MDL
Chấp nhận
0,46 < 2 < 4,6
Xác định giá trị MDL trên nền nước ngầm
C thí nghiệm
(µg/l)
NN 01-1
0,000
Nước ngầm
NN 01-2
0,000
Mean
0,000
S1
2,016
S2
2,019
S3
2,226
Spike 2(µg/l)
S4
2,106
S5
2,173
S6
2,017
S7
2,238
Mean
2,114
Sd
0,100
MDL
0,31
Tính toán và kiểm tra
LOQ
1,00
MDL
0,31 < 2 < 3,1
Xác định giá trị MDL trên nền nước biển ven bờ
C thí nghiệm
Mẫu thí nghiệm
Ký hiệu
(µg/l)
NB 01-1
0,000
Nước biển
NB 01-2
0,000
Mean
0,000
S1
2,102
S2
2,035
S3
2,315
Spike 2 (µg/l)
S4
2,097
S5
2,063
S6
2,272
S7
2,065
Tính toán và kiểm tra
Mean
2,136
Mẫu thí nghiệm
Ký hiệu
Ghi chú
Chấp nhận
Ghi chú
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 7 / 12
Sd
0,111
MDL
0,35
LOQ
1,11
MDL
Chấp nhận
0,35 < 2 < 3,5
Nền mẫu
Sd
MDL
(µg CN-/L)
LOQ
(µg CN-/L)
Nước mặt
0,120
0,38
1,20
Nước thải
0,147
0,46
1,47
Nước ngầm
0,100
0,31
1,00
Nước biển ven bờ
0,111
0,35
1,11
Kết luận: Để phù hợp với yêu cầu của khách hàng và độ không đảm bảo đo của phương
pháp, chúng tôi chọn giới hạn phát hiện chung cho tất cả các nền mẫu là 1,5 µg/l.
4.3. Kết quả thí nghiệm đánh giá độ thu hồi của phương pháp
Ký hiệu
mẫu
CSpike
(µg/l)
Cmẫu
(µg/l)
C mẫu Spike
(µg/l)
NM-1
NM-2
NM-3
NM-4
NM-5
NM-6
NM-7
NN-1
NN-2
NN-3
NN-4
NN-5
NN-6
NN-7
NB-1
NB-2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,109
2,015
2,118
2,052
2,110
2,017
2,233
2,016
2,019
2,226
2,106
2,173
2,017
2,238
2,102
2,035
Recovery
%
105,5
100,8
105,9
102,6
105,5
100,9
111,7
100,8
101,0
111,3
105,3
108,7
100,9
111,9
105,1
101,8
bias
%b
0,109
0,015
0,118
0,052
0,110
0,017
0,233
0,016
0,019
0,226
0,106
0,173
0,017
0,238
0,102
0,035
5,45
0,75
5,90
2,60
5,50
0,85
11,65
0,80
0,95
11,30
5,30
8,65
0,85
11,90
5,10
1,75
%b*b
29,7
0,6
34,8
6,8
30,2
0,7
135,7
0,6
0,9
127,7
28,1
74,8
0,7
141,6
26,0
3,1
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 8 / 12
NB-3
NB-4
NB-5
NB-6
NB-7
2
2
2
2
2
Trung bình
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,215
2,097
2,063
2,272
2,065
2,109
Tổng % b*b
u2bias
110,8
104,9
103,2
113,6
103,3
105,47
0,215
0,097
0,063
0,272
0,065
10,75
4,85
3,15
13,60
3,25
115,6
23,5
9,9
185,0
10,6
986,61
46,98
4.4. Kết quả đánh giá độ lặp lại của phương pháp.
4.4.1. Độ lặp lại
- Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên mẫu nước thải thêm chuẩn. Yêu cầu độ
lệch chuẩn tương đối RSD <10%
RSD (%) = SD*100/ Xtb
- Kết quả :
Thứ tự mẫu đo
Kết quả (µg /l)
1
2,392
2
2,119
3
2,305
4
2,112
5
2,502
6
2,182
7
2,193
8
2,502
9
2,182
10
2,193
Xtb
2,268
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 9 / 12
SD
0,1486
RSD
6,55
- Kết luận: Độ lệch chuẩn tương đối đạt yêu cầu
4.4.2. Độ tái lặp:
- Tiến hành phân tích lặp lại (đổi người phân tích) 10 lần trên các mẫu nước thải
thêm chuẩn. Yêu cầu độ lệch chuẩn tương đối RSD <20%
- Kết quả:
Thứ tự
mẫu đo
Kết quả (µg/l)
Người thứ
nhất
Người thứ
hai
RDP%
usr
uSR
u2Sr
u2SR
1
2,392
2,305
3,704
6,55
4,18
42,94
17,46
2
2,119
2,112
0,331
3
2,305
2,502
8,196
4
2,112
2,182
3,260
5
2,502
2,193
13,163
6
2,182
2,205
1,049
7
2,193
2,182
0,503
8
2,502
2,193
13,163
9
2,182
2,112
3,260
10
2,193
2,204
0,500
Xtb
2,268
2,219
4,713
SD
0,1486
0,1130
5,036
RSD
6,55
5,09
- Kết luận: khi thay đổi người phân tích, giá trị độ lệch chuẩn, độ lệch chuẩn
tương đối đều đạt yêu cầu
4.5. Tính độ không đảm bảo đo
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 10 / 12
Độ không đảm bảo đo được ước lượng từ hai thành phần chính theo công thức sau:
a. Ubias được ước lượng từ kết quả tính toán độ thu hồi thực nghiệm trong phòng thí
nghiệm:
Dựa trên các mẫu phân tích độ thu hồi từ các mẫu thử nghiệm và các mẫu thật lấy
trong năm 2015 được tính toán được % MS bias.
Tuy nhiên: Quá trình chuẩn bị mẫu Spike thì thể tích mẫu spike rất nhỏ so với mẫu
nền nên có thể bỏ qua Uspike và UCrf, spike . Trong trường hợp này:
U2bias = % MS bias =
46,98 (1)
b. URw ước lượng từ nghiên cứu mẫu lặp PTN và nghiên cứu mẫu kiểm soát chất lượng
PTN:
U2Rw =
U2Sr + U2SR
U2Rw = 42,94 + 17,46 = 60,4 (2)
Từ (1) và (2):
= 2 = 20,7%
Như vậy độ không đảm bảo đo của phương pháp là 20,7% = 0,207 µg/l.
KẾT LUẬN
Qua quá trình tiến hành nghiên cứu xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp tại
Phòng Thí nghiệm chúng tôi thấy phương pháp này hoàn toàn phù hợp và có thể áp dụng
phương pháp này để xác định CN- trong các môi trường nước mặt nước thải, nước ngầm
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 11 / 12
và nước biển ven bờ. Các kết quả cho thấy phương pháp này hoàn toàn phù hợp với
phòng thí nghiệm của chúng tôi.
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã số: PD PP.41
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP Lần ban hành: 01
PHÂN TÍCH XIANUA (CN-) TRONG
TÍCH MÔI TRƯỜNG
Tài liệu tham chiếu
NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
SMEWW-4500.C,E&F
QUANG
Trang : 12 / 12
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ISO/IEC 17025:2005, General requirements for the competence of testing and
calibration laboratories;
2. Standard Merthod for Examination of Water and Wastewater 22 nd Edition, SMEWW
4500-CN.C,E&F;
3. TCVN 6181:1996
4. Analytical Detection Limit Guidance & Laboratory Guide for Determining Method
Detection Limits, PUBL-TS-056-96, Wisconsin Department of Natural Resources
Laborator Certification Program, April 1996;
5. Ronny Martens FLVVM (2008) Estimating measurment uncertainty in quantitative
chemical analysis;
6. Sổ tay chất lượng: STCL-TN ;