Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

BAI BAO CAO NGHIEN CUU CHINH THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 37 trang )












- - -   - - -





Ầ Ệ QỚ


ỚẪ Ọ
Ọ Ệ Ầ – 11LH
Ồ – 11A

Năm học: 2017-2018


LỜI CẢ
ỏ tấm lòng biế ơ s u sắ đế ọ
đuớu ấếứu
u


suố
“T ầu nguyệt quới và công dụ ”

ực hiệ đ

ứu



ơ ệu ủ T T T u T ủ
đ đ u ệ u đ u ấ u ệ uớ
u ầy cô tổ bộ môn Hóa học và tổ bộ môn Sinh họ đ ệ u đ
ếứu uđọđuệuấ
suố ự ệ đ ứu
ơ đế
u

u
ơ T ọ ọ Tự - ọ uố T ố đ

u
T
đ
đ u kiệ
n thiết bị đ làm
thí nghiệm, t n tình chỉ chúng em cách chiết lấy tinh dầu ấn v đ tài giúp chúng
em.
Sau ơ đế u ầ đ
u
đ ủ

ộ độ
suố u
ứu
M đ ố ắ ế sứ đ ố đ ứu
ọ s ỏ ếu s u ầ ệ
đếđđủđỉơ
ơ
ự ệ

– 11LH

– 11A


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. Cây nguyệt quới............................................................................................................3
Hình 2. Cây dừa.........................................................................................................................5
Hình 3. Dầu dừa.........................................................................................................................6
Hình 4. Nấm Candida.................................................................................................................8
Hình 5. Bệ
6



i do Cadida...............................................................................................8
ố - Aspergillus Niger.............................................................................9

Hình 7. Bệnh nấm sâu Aspergillus.............................................................................................9
Hình 8. Lá nguyệt quớ đ đ c cắt nhuy n.......................................................................12
Hình 9. Bình cầu chứa lá nguyệt quớ

10

đ

ớc............................................................13

ất tinh dầu....................................................................................................13

Hình 11. Dung môi và dụng cụ

ớc với tinh dầu...........................................................14

Hình 12. Khi cho dung môi vào phân tách..............................................................................14
Hình 13. Hỗn h p sau cùng là tinh dầu và dung môi..............................................................15
14

u

đ thu h i dung môi....................................................................................15

Hình 15. Tinh dầu nguyệt quớ
Hình 16. Cân khố

u đ c..........................................................................16

ng..........................................................................................................16

Hình 17. Máy sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)..................................................................17
Hình 18. Ki m tra ho t tính sinh học của hỗn h p trên chủng nấm Aspergillus niger............18
Hình 19. Ki m tra ho t tính sinh học của hỗn h p trên chủng nấm Cadida albicans..............18

Hình 20. Kết qu phân tích GC-MS........................................................................................29
Hình 21. Kết qu kháng nấm của hỗn h p tinh dầu nguyệt quới và dầu dừa theo tỷ lệ 1:3....30
Hình 22. Kết qu kháng nấm của hỗn h p tinh dầu nguyệt quới và dầu dừa theo tỷ lệ 1:1....31


DANH MỤC BẢNG BIỂU
*Bảng
B ng 1. Khố

ng tinh dầu s u

ất.........................................................................17

B ng 2. Kết qu kháng nấm của hỗn h p tỷ lệ 1:1..................................................................18
B ng 3. Kết qu kháng nấm của hỗn h p tỷ lệ 1:3..................................................................18
B ng 4. Kết qu số

ng côn trùng trong hai phòng nghiên cứu...........................................19

B ng 5

ng tinh dầu

ất có s dụng dung môi và cô quay................22

B ng 6

ng tinh dầu

ất khi không dùng dung môi và cô quay.........22


B ng 7

ng tinh dầu (ml) theo th

ất 600 (g) lá nguyệt quới...............23

B ng 8

ng tinh dầu (ml) theo th

ất 1600 (g) lá nguyệt quới.............23

B ng 9

ng tinh dầu (ml) theo hai tr ng thái: xay và cắt nhỏ....................................23

B ng 10

ng tinh dầu (ml) theo hai tr

: ơ

ơ........................................24

B ng 11. Thành phần hóa học của tinh dầu nguyệt quới..........................................................25
*Biểu đồ
Bi u đ 1. Bi u đ th hiệ
ng tinh dầu (ml) theo th
ất 600 (g) lá

nguyệt quới...............................................................................................................................27
Bi u đ 2. Bi u đ th hiệ
ng tinh dầu (ml) theo th
ất 1600 (g) lá
nguyệt quới...............................................................................................................................27


MỤC LỤC

Ớ T

U............................................................................... 2

I. ẦU.........................................................................................................................2
1.
2.

ọ đ................................................................................................ 2


u đ.................................................................................................2

3.



4.

u


ủ đ................................................................................. 2
ệu

II. T

ứu...............................................................................2

U......................................................................3

1. Tổ

u

u ệ uớ.....................................................................3

2. Dừa.................................................................................................................... 5
3. Tinh dầu.............................................................................................................6
4. Nấm Candida albican và Aspergillus niger....................................................... 7
. THỰC NGHI M...................................................................................10
I. MỘT SỐ
II. VẬT
1.

u

2.

ị đ

Á


ẾT TÁCH TINH DẦU....................................10

U VÀ Ố TRÍ T Í

ẾT TÁ

T

DẦU.................11

ệu......................................................................................................11


3. ố

ệ.............................................................................................12


ế

ầu ằ

ơ

uố

ơ

ớ ... 12


III. NGHIÊN CỨU KHẢ Ă
Á
ẤM CỦA HỖN HỢP DẦU DỪA
VÀ TINH DẦU NGUY T QUỚI............................................................................17
IV. NGHÊN CỨU KHẢ Ă XU U I CÔN TRÙNG CỦA TINH DẦU
NGUY T QUỚI.............................................................................................19
V. TẠO SẢN PHẨM TỪ TINH DẦU NGUY T QUỚI........................................20
1. Dầu ng ẩm trị nấm da, nấm móng, trị gàu từ dầu dừa và tinh dầu nguyệt
quới........................................................................................................................20
2. Xà phòng từ



ất tinh dầu nguyệt quới........................................21

. KẾT QUẢ............................................................................................22
I. À

ỢNG TINH DẦU CHIẾT XUẤT..........................................................22

1. ất bằ
ơ
uố ơ
ớc có s dụng dung môi diethyl ether
u đ tách dung môi............................................................................................22


2. Chiết suất bằ
ơ

uố ơ
ớc không dùng dung môi diethyl
ether và cô quay.....................................................................................................22
II. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ Ả
NGUY T QUỚ TRO
UÁ TRÌ
1. Kh o sát th



À

ỢNG TINH DẦU
ẤT....................................... 22

ất tinh dầu nguyệt quớ

ơ

p..............22

2. Kh o sát tr ng thái nguyên liệu: xay và cắt nhỏ............................................. 23
3. Kh o sát nguyên liệu

ơ

nguyên liệu

ơ................................................ 23


III. KẾT QUẢ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TINH DẦU NGUY T QUỚI SAU
KHI CHẠY SẮC KÝ KHÍ GHÉP KHỐI PH GC-MS.......................................... 24
V

ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................. 26

I. KẾT LUẬN........................................................................................................ 26
1. Tác dụng của một số thành phần của tinh dầu nguyệt quới chiết xuấ đ c .. 26
2. Các yếu tố
3. Kh

ă

đế


ng tinh dầu...............................................26
u đuổi côn trùng...................................................28

II. KIẾN NGHỊ........................................................................................................28
III.

PHỤ LỤC........................................................................................................29

1. Phổ GC-MS..................................................................................................... 29
2. Kết qu vi sinh.................................................................................................29
TÀI LI U THAM KHẢO........................................................................................... 30


.






I. Ở Ầ
1.

ọ đ

Nguyệt quới là một trong nh ng lo
đ c tr ng phổ biế đ làm hàng rào, cây c nh
s
ng phát tri n nhanh và hoa nguyệt quới rấ ơ ấ đ p. T i thành phố
u ốc quê em nguyệt quớ đ c tr ng rất nhi u t i công viên, nhà dân và trong sân
ng THPT chuyên Thủ
đ
ọc. Tuy nhiên ngoài việc tr ng
làm c nh có rấ
i biế đến công dụng của tinh dầu nguyệt quới trong việc làm đ p và làm
thuốc. Nh n thấy nh ng cành lá nguyệt quớ đ c nh
n tỉa bỏ ng s dụ đ chiết
xuất tinh dầu làm mỹ phẩm c liệu
ổ biến công dụng của tinh dầu
đế
đị
ơ
ần làm
ăng giá trị kinh tế của một lo i cây d tr ng quen thuộc với chúng ta. M t khác, hằng ngày
chúng em còn nh n thấy có rất nhi u lo i vi nấm gây ra các lo i bệnh từ nh ng bệnh

ấm da, nấ đến các bệnh viêm nhi m phụ khoa, viêm phổ
ng th i kinh nghiệm dân gia
ng s dụng dầu dừ đ
ng ẩm nên chúng em n
ng
kết h p tinh dầu nguyệt quới với dầu dừa nhằm t o ra s n phẩ
ng ẩm trị nấm, trị gàu và
một số s n phẩ độc h i tiêu dùng.
2. ụ u đ
Chiết xuất tinh dầu ngyệt quới bằ

ơ

ất lôi cuố

ơ

ớc.

Kh o sát thành phần tinh dầu nh vào ch y sắc ký khí ghép khối phổ GC-MS.
Nghiên cứu thành phần, công dụng tinh dầu lá nguyệt quới.
Ki m tra kh ă đuổi côn trùng của tinh dầu nguyệt quới.
Ki m tra ho t tính kháng nấm của hỗn h p dầu dừa và tinh dầu nguyệt quới.
T o ra s n phẩm ng ẩm trị nấm da từ tinh dầu nguyệt quới và dầu dừa và một số s n phẩm
khác.
3. ủ đ
Chiết xuất tinh dầu từ lá nguyệt quới.
T o s n phẩ

ng ẩm trị nấm da, trị gàu từ tinh dầu nguyệt quới và dầu dừa.


T o xà phòng từ dầu dừa và tinh dầu nguyệt quới.
T o bộ đuổi côn trùng từ tinh dầu nguyệt quới và bột baking soda.
4. u ậ u ứu
Lá, hoa nguyệt quới, tinh dầu lá nguyệt quới, dầu dừa, xà phòng tinh dầu dừa.

Trang 2


Bình cầu, erlen, thau nhựa, ống sinh hàn, hệ thố
ất lôi cuố
bế đ ện, máy cô quay, máy sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS).

ơ

ớc,cân tỉ

trọng,

II. Ổ Q
1. ổ u u uớ
Giới (regnum)
(không phân h ng)
(không phân h ng)
Bộ (ordo)
Họ (familia)
Chi (genus)
Loài (species)

Phân loại khoa học

Plantae
Angiospermae
Eudicots
Sapindales
Rutaceae (họ Cam)
Murraya
M. paniculata
Ngu n: wikipedia

a. Hình thái cấu tạo
Nguyệt quới (tên khoa học: Murrayapaniculata);
ớc ngoài còn gọi là: Orange J ss
us u f là một loài thực v t có hoa thuộc chi
u
đ c William Jack mô t khoa học ă 1820. Loài này
đ c gọi theo tên tiếng
Trung là Nguyệt quất ho c C u lý ơ Nguyệt quới là tên gọi phổ biến trong tiếng Việt, mà
theo học gi An Chi đ là cách phát âm từ "nguyệt quý" theo ơ ng mi n Nam. Một số s
ọi nhầm loài này bằng tên của loài Laurusnobilis là "nguyệt quế".
Cây nguyệt quới ng mọc hoang trong rừng còi ho c tr ng làm c nh hay làm hàng rào nh

ơ
ơ
đ c gieo tr ng bằng h t và thu hái r và lá quanh ă , ra hoa kết qu vào
tháng 11-1. Hoa và qu đ c s dụng thu hái vào mùa khô, dùng
ơ o c ơ khô. Nguyệt quới là lo i cây gỗ nhỏ, cao từ 2 – 8m, vỏ ơ ă ắng, lá kép
lông chim lẻ, có 5 – 9 lá chét mọc so le, nguyên, hình bầu dục ngọn giáo, nhọn gốc,
bóng láng, có gân chính nổi rõ. Hoa lớn màu trắ
ơ
ơ nách lá

hay ngọn cây. Qu đỏ, n c, hình cầu hay hình trứ đ n t i với 1 – 2 h ơ hóa gỗ.
Hình 1. Cây nguy t quới


b. Công dụng
Lá và vỏ có chứa tinh dầu; các bộ ph n của cây, nhất là cánh hoa chứa một glycoside gọi là
Murrayin, khi có m t củ đu s sẽ phân tích ra thành
u
u s
ơ
ứa chấ u s s
u
đ c
ấ să

 Tính vị, tác dụng
ằng nguyệt quới có vị
đắ
ơ ấm; có tác dụng gây tê, trấn kinh.
T
ng đ c dùng trong trị liệu các chứng phong thấp đ u
ơ đò ngã tổn
ơ đ u ă đ
u d dày, tiêu ch y, kiết lỵ, côn trùng và rắn cắn. Ngoài ra còn đ c s dụng trị dịch viêm não
hay gây tê cục bộ. T i Ấn ộ
i ta dùng r nghi n ra đ ă ho c xoa xát lên chỗ đ u của ơ th
. Họ dùng bột lá đ đắp vết
ơ
ết đứ
ớc sắc của lá dùng trị phù; song lá

đ cs
dụng trị tiêu ch y và kiết lỵ, k c vỏ thân cây và r cây dùng trị tiêu ch y.
Các nghiên cứu gầ đ ện trong 28 dịch chiết một số loài thực v t ( n độ 50µg/ml đ
hiện ho t tính chố ă s ế bào với tỷ lệ tế u sống sót
ới 50%. Các dịch chiết lá cây trâm bầu
u
u
u
ă (trâm bầu
ff
đ n CHCl 3 của lá nguyệt quới đ
hiện ho
độc tế bào m nh nhất, với tỷ lệ bào số s
ơ
ứng là 28,8; 29,2; 32,2 và
32,8%. Thành phần hóa học chủ yếu trong dịch chiết cloroform của cây nguyệt quới là các
coumarin. Hai coumarin từ cây Nguyệt quới Murraya paniculata (L.) Jack. là kimcuongin
(mới) và murracarpin có tác dụng giãn m ch, có ti
ă thuố đ u trị tim m ă u ết áp.
Ngu n:
cachoat-chat-co-tac-dung-chong-ung-thu-va-tim-mach-tu-mot-so-loai-thuc-vat-va-cay- thuoccua-Viet-Nam/language/vi-VN/Default.aspx

 Tinh dầu nguyệt quới và một số công dụng
- Trị rụng tóc, kích thích mọc tóc, ch a da đầu ngứa và gàu: pha vài giọt tinh dầu
nguyệt quới vào kho
20
ớc s
đầu sau khi gội s
đầu,
massage kho

s u đ đ tóc khô, cho tác dụng tố ơ
ết h p với tinh
dầu vỏ i và tinh dầu ơ o.
- Dùng trong các s n phẩm massage: d ơ độ đ ầu nguyệt quới
đ c s dụng trong chế biế ớc hoa, ngoài ra do lo i tinh dầu này có th kích thích
tuần hoàn máu tố đ c s dụng trong các lo i dầu massage.
- Chất gi m ho m nh: d
đ m nên giúp chống ho, c m l
hỗ tr trong việc làm gi m tắc nghẽn phổi và viêm xoang. Dùng bằng cách xông hít ho c
pha với dầu n n và massage lên ngực, gan, bàn chân. Ho đu s ớc và thêm 5-10 giọt


tinh dầu, ngâm một miếng v i vào dung dị
nh và ho.

đ t nó lên ngự đ gi m bớt c m cúm,

cml

- Giúp gi đ u: pha cùng với dầu n n theo tỉ lệ 1/30, gi m tỉ lệ nếu muốn và xoa bóp
vào vùng bị đ u
ất tốt khi giúp gi m chứ
đ u đầu
đu
đầu
đ c
massage lên gáy.

 Một số phương thuốc trị liệu tiêu biểu có sử dụng nguyệt quới
- Trị chứ

đ u
ấp: Nguyệt quới 15g, r
thành súp với thị ă ằng ngày ho u uống.

bô ngổi 15g, r

móng bò 15g nấu

- Trị đ u ă : ấy vỏ than ho c lá cây nguyệt quới nhai ng m nhi u lần trong vài ba
ngày.
- Trị chứ

đ m: Lá nguyệt quới khô 8 – 16g sao vàng sắc lấ

ớc uống trong ngày.

- Làm bổ phổi: Lấy hoa nguyệt quới sao khô và sắc uống ngày 1 thang.
- Trị vế
ơ :
ngày làm 1 – 2 lần.

ấy lá nguyệt quới nghi n thành bộ đắp lên vế

ơ

s

đ u

T iẤ ộ

i ta dùng r nghi
đ ă
c xoa xát lên chỗ đ u ủ ơ
. Họ dùng bộ
đ đắp vế
ơ
ế đứ
ớc sắc của lá dùng trị
; s
đ c s dụng trị
tiêu ch y và kiết lỵ, k c vỏ thân cây và r
ị tiêu ch y.
2. Dừa
Dừa (Cocos nucifera) là một loài cây trong họ Cau (Arecaceae), là một lo i cây lớn,
đơ ục có th cao tới 30 m, vớ đơ ẻ thùy lông chim một lần, cuống và gân chính dài
4–6 m các thùy với gân cấp 2 có th dài 60–90
;
ng biến thành b d ới ôm lấy
thân; các lá già khi rụ đ l i vết s o trên thân.

Hình 2. Cây dừa


a. Một số công dụng của dừa
- ầ
ơ

ơ ừ u ệu s uấ ầu ừ .




ă đ

đ

s



ơ

sấ

ộ số ă

-ớừằ uừứ ấđ,đ,ấ
ố , các vitamin ấ .
- ớ ố
ừ đ
ă
đ ứ ă s


ỏ ò

ò ọ s


Á Vệ





s
s

17% ấ
ớ ố ừ
ơ ừ ò

é

đ



ệ s

ừ ơ
ủ ếu ủ
uấ s ừ

- Lá và gỗ làm đ ỹ ệ ệu ộ số ự đ ệ
ổ ế ấ u đ ệ Dừ
b. Dầu dừa và công dụng




ị u ệu u : t

đ u dầu dừa lên tóc r i
massage
ò 10 đế 15
s u đ ội s
đầu bằng dầu gội. Tóc sẽ hấp thu các tinh chất quý giá từ
dầu dừa một cách d dàng, chỉ sau một th i gian ngắn, b n sẽ bất ng vì mái tóc bóng khỏe,
không bị chẻ ngọn.

Hình 3. Dầu dừa
3. Tinh dầu
a. Khái niệm về tinh dầu
Tinh dầu là chất lỏng chứa các h p chấ ơ ơ đ c chiết xuất bằ ơ
ấ ơ ớc ho c ép l nh, từ lá, thân, hoa, vỏ, r cây, ho c nh ng bộ ph n khác
của thực v ơ đ tinh chiết tinh dầu là tinh chiết dung môi.
b. Nguồn gốc tinh dầu
Tinh dầu đ ựa sống của cây. Vì v y tinh dầu đ sức số ă
ng tinh khiết nhất củ c th o từ thiên nhiên và m ơ 50 -100 lần các lo i th o


c sấy khô. Hầu hết các lo i tinh dầu đ u trong, ngo i trừ vài lo i tinh dầu
ơ ầu cam, s , chanh, nguyệt quớ đ u có màu vàng ho c hổ phách.

ầu cây hoắ

c. Ứng dụng của tinh dầu
- Với lịch s phát tri
ă
ầu đ
c mệnh danh là báu v t của thiên
nhiên, là tủ thuốc của tự

đ c phát tri
ơ
ị liệu
ă s sức
khỏ
đ p trên toàn thế giới. Gi a thế kỉ XIX, tinh dầu đ c t p trung nghiên cứu và
tr thành mộ
ơ
ị liệu tổng th và phổ c p t i nhi u

:Tu
uốc,
Hàn Quốc, Nh t B T ầu giúp lo i bỏ tế bào chết trên da, gi và làm
t mà, m m m i, kích ho t làm tiêu m thừ



ă ngừa
mụn trứng cá. Hiện nay tinh dầu đ c nhi u i s dụng thay thế các lo i mỹ phẩ ng, b i
tính an toàn trong s dụng và gầ ụng phụ.
- Bên c nh tác dụ ă s sắ đ p công dụ ă s sức khỏe, làm s ch không
đ c nhi u chuyên gia khuyên dùng. Tinh dầu giúp trị c m cúm, nhứ đầu, các bệnh v
khớp, trị liệu các vấ đ v gan, th n, mất ngủ, gi độ
ơ
m s ss
ơ
nhàng và hoàn toàn tinh khiết cho không gian và các s n phẩm tẩy r a vệ sinh gia dụng
khác.
- Tinh dầu ò đ c dùng trong s n xuất thuốc đ u trị u
dòng lịch s ừ đ c s dụ ực y học.


m ch. Tinh dầu theo

4. Nấm Candida albicans và Aspergillus niger
a. Nấm Candida albicans
- Nấm Candida có rất nhi u lo ă 1952 ện 30 loài có liên quan y học. Trong
đ s độc tính cao nhất và hay gây bệnh i.
- Candida albicans là một lo i nấm men sống với số ng nhỏ đ ng tiêu
đ o của chúng ta. Hệ thống mi n dịch và các vi khuẩn có l i có nhiệm vụ ă ch n
nấm men không xâm nh
ơ
uẩn có l i này bị tiêu diệt vì nhi u lý
do, hệ thống mi n dịch bị suy yếu ơ sẽ đứ ớ
u ơ ị nấm
candida xâm nh p và
gây nhi m trùng. Khi phát tri n nhi u trong ruột, chúng có th phá v thành ruộ đ máu, gi độc
tố T ng h p nghiêm trọng, bệnh sẽ
ă
ệ đ u trị. Nh ng loài C
ng t s
đ u kiện thu n l
i thì gây bệnh (gây bệ ơ ội).
b. Các loại bệnh do nấm Candida
- Nấm Candida niêm m c miệ
i gây bệ
nấm còn kết h p với tụ cầu gây viêm môi.

i

- Nấm Candida trong các kẽ ngón tay, kẽ ngón chân, b

đỏ, có v y, có khi có mụ ớc ho c mụn mủ.

trẻ

i già, nứt mép,
T ơ

ổn là nh ng vế


- Nấm Candida đầu gây viêm chân tóc (folliculite) có mủ. Trong mủ ấy vừa tìm
thấy c tụ cầu và c nấm men. Tóc bị rụng và không mọc l i. s i tóc không bị tổ ơ
tìm không thấy s i nấ nấm.
-V
ho c không. V s u
vẻ bóng và không gãy.

ơ

ổn bắ đầu
ng là viêm quanh móng, có th có mủ
đ ng nứ đ
u
ất

- Nấm Candida gây viêm âm hộ đ u đầu.
- Nấm Candida có th gây ra
+Viêm thực qu n, viêm d dày: với các triệu chứng, rát bỏng sau ơ
nuốt khó, nóng trong họng.


ức, bu n nôn,

+Viêm ti u đ i tràng với các triệu chứng tiêu ch y dai dẳ đ u ụng. Viêm trực tràng,
viêm h u môn hay x s u đ u tri bằng thuốc kháng sinh kéo dài
ơ

+Th hô hấp Candida có th gây ra viêm phế qu n với ho dai dẳng, nh
ơ dẳng, nh
ế qu n có th xuất hiện các ổ viêm phế qu n- phổ viêm phổ ơ ội.
+Th màng não hiếm thấ nếu x y ra thì sẽ có mầm bệnh trong dịch não tủy.

+Th tim Candida gây viêm nội tâm m c nhi m khuẩn cấp và bán cấp, mầm bệnh mọc
trên b m t củ
đ c biệt là sau thủ thu t thông tim, thay van tim nhân t o, ho c i
nghiện ma túy.
Ngu n: và www.dieutri.vn

Hình 4. Candida nhìn qua kính hiển vi

Hình 5. B ỡi do Cadida


c. Aspergillus niger
Nấm Aspergillus có gầ 700 ỉ có 19 loài có th gây bệ i. Các
s
us fu
us s
us f us
s
us

số
đất, thực v t,
bụi, v t liệu xây dựng và lá khô. Bào t (bộ ph n sinh s n của nấm mốc) phát tri n m
đ u hòa không khí và ống củ ò s i, th m, v t liệu cách nhiệt, một số loài thực v t nhấ đị
ớc máy, bụi và một số lo i thực phẩm. Nh
đ c phân l p phổ biến nhất bao g m:
Aspergillus fumigatus, A.flavus, A.niger và A.terreus. Trong đ 90% ng h p nhi m Aspergillus là
do A. fumigatus.
d. Các loại bệnh do nấm Aspergillus
- U Aspergillus là một khối g m nh ng thành phần s i (nấm), fibrin, chất nhầy, và nh
ng m nh tế bào nằm trong một hang phổi có sẵn ho c một phế qu n bị giãn (ví dụ: thứ
phát sau lao, bệnh sarcoidosis, coccidioidomycosis, histoplasmosis, bệnh bụi phổ
khối u có th nằm tự do trong hang ho c gắn vào thành hang b i mô h t, gọi là u
Aspergillus thứ phát; u Aspergillus tiên phát thì hiếm g ơ ần lớn bệnh nhân có u
Aspergillus bị u đ u đ dọa tính m ng bệnh nhân.
- Bệnh Aspergillus phế qu n phổi dị ứng (ABPA) là một bệnh phổi m n c m với
kháng nguyên Aspergillus. Có th có sự hình thành u h t. Các m ch máu không bị tổ
ơ ho c chỉ bị
ng không quan trọng. Các s i nấm Aspergillus
s
xâm lấn vào vách phế qu
đ m lâm sàng là ho kh đ
ầy, ho ra máu, có
nh ng giai đ n sốt từ ơ đ u ự ng có viêm phổi tái phát.
- Aspergillus niger gây viêm tai, phổi, dị ứng, hen khi hít ph i bào t trong không khí.

Hình 6. ấ ố - Aspergillus Niger

Hình 7. B nh nấm sâu Aspergillus



. TH C NGHIỆM
I. MỘT SỐ T TÁCH TINH DẦU
4 ơ đ c áp dụng phổ biến:
- ơ uố ơ ớc.
-ơu
- ơ ớp.
-ơ é
Nguyên tắc của sự lựa chọn trong s n xuất là: yêu cầu v chấ ng trong s dụng, b n chất
nguyên liệu ơ uố ơ ớc đ c áp dụng rộng rãi nhất.
*Phương pháp lôi cuốn hơi nước
Nguyên tắc: Dựa trên nguyên tắc một hỗn h p hai chất lỏ
ơ đ c không trộn l
u
ớc và tinh dầu). Khi áp suấ ơ
ò ằng áp suất khí quy n, hỗn h p bắ đầu s ơ ớ é
ơ ầu.
ơ ớc có th đ ừ ngoài, do các n ơ u ấp ho c tự t o trong n ất.
u k u đ ểm
- u đ m:
+ Quy trình kỹ thu ơ đố đơ n.
+ Thiết bị gọn, d chế t o.
+ đò ỏi v t liệu ơ ẩm trích, hấp thụ.
+ Th ơ đối nhanh.
- Khuyế đ m:
+ T ớ ất luôn luôn có mộ ng tinh dầu ơ đối lớn.
+ Nh ng tinh dầu có nhiệ độ s ng cho hiệu suất tinh dầu ơ đối lớn.
+ Không có l đối với nh ng nguyên liệu ng tinh dầu thấp.
ơ áp lôi cuố ơ ớ đ
hiện, không s dụ u độc h i.


c ứng dụ

đ chiết tách tinh dầu nguyệt quới vì d thực

*Phương pháp dùng dung môi
+ Dung môi d
ơ:
ơ
đ chiết xuất tinh dầu trong hoa ho đ chiết
xuất một thành phần nhấ đị
đ Du
ng dùng là ete petrol, hexan. Sau khi
chiết, cất thu h u
ới áp suất thấ
u đ c tinh dầu có l n sáp và một số t p chấ
s uđ
đ chiết tinh dầu tinh khiết và lo i ancol bằ
ơ pháp cất d ới áp suất kém.


+ Du
ơ : Dầu béo ho c dầu
f
ơ
ng dùng đ
chiết xuất tinh dầu từ
u
đ đ c làm nóng 60- 70 C, th i gian từ 12 48 gi tùy theo từng lo i hoa. Làm nhi u lầ đến khi dung môi bão hòa tinh dầu (10-15 lầ D
đ tách riêng tinh dầu ra khỏi dầu béo và cất thu h i

ới áp suấ é đ thu tinh dầu tinh khiết.
+

ơ
ết xuất tinh dầu tốt nhất hiệ
ơ
ơ
pháp này cho hiệu xuất cao, cho tinh dầu chấ
ng tố
các tinh dầu của hoa, tinh dầu quý hiếm. H n chế củ
v đế đ c ứng dụng rộng rãi.

ết xuất bằng CO2 lỏ
ng áp
dụng chiết xuất
ơ đò ỏi thiết bị đắt ti n, vì

u k u đ ểm
- u đ m: s n phẩ u đ ơ ơ ự nhiên.
Hiệu suất s n phẩ u đ ơ ơ
- Khuyế đ m:
+ Yêu cầu cao v thiết bị.
+ Thất thoát dung môi.
+ u ơ đối phức t p.
*Phương pháp ướp
Dùng khuôn bằng gỗ
ớc 58 x 80 x 5cm, gi đ t tấm thủ
đ c phết m l n
c hai m t, mỗi lớp dày 3 (mm) đ t trên b m t chất béo một lớp lụa mỏng, r i lên trên 30 - 80
ơ

ịd
đ
i bỏ đ
u
ỗ đ c xếp ch ng lên nhau r đ
trong phòng kín. Sau 24 - 72 gi tùy theo từng lo i hoa,
i ta thay lớp hoa mớ đến khi chất béo bão hòa tinh dầu, tách riêng tinh dầu bằng ancol.
*Phương pháp ép
ơ
nh ng lý do sau:

ỉ áp dụ

đ đ u chế tinh dầu vỏ qu các loài citrus (họ Cam) cam vì

- Tinh dầu vỏ cam, chanh chủ yếu dùng trong kỹ nghệ s n xuấ đ uống vì v y cần có
mùi giố
ự nhiên, mà tinh dầu đ u chế bằ
ơ

đ đ c
yêu cầu này.
- Trong vỏ cam, chanh tinh dầu nằm trong túi tiết
một lự ơ ọc là có th gi i phóng ra. Vì v ơ é ất phù h p.
II.






BỐ

1. u u
Lá, hoa u ệ uớ đ u s T T
u Tủế Tu .

Í

Í



lớp vỏ ngoài, chỉ cầ


động


2. ị đ ể
C xuấ ầu ầ 1, 2
ơ-T

u ọ ộ u ơ ò ệ - ứu u

ọ Tự

T




xuấ ầu ầ 3
ò ộ S ọ -T T u ọ ổ T u T ủ .

- Từ 6/5/2017 đế 28/7/2017 ứu ệu liê u đế đ .
- Từ 12/8/2017 đế 25/11/2017 ế ự ệ
+ ế uấ ầu
ầ 1: ừ

12/8/2017 đế

13/8/2017.

ầ 2: ừ

19/8/2017 đế

20/8/2017.

ầ 3: 7/10/2017.
+ ứu ă ấ đuổ : 20/10/2017 đế 23/11/2017
3. Bố í í á ầu bằ p p áp ô uố ớ
- ầu ệ ố ấ u 30 đ ỏ ế ấ

- Cắ u u ệ uớ cho vào thau.

Hình 8. Lá u uớ đã đ ợ ắ u

-




uố T ố


- u ệ uớ đ ắ u o ầu 750 (ml) ớ
ỗ ầu.

Hình 9. Bì ầu ứ á u uớ s u k đã ớ
- ầu ế ị ấ ế đ ệ ắ đầu u

Hình 10. Bắ đầu
- Sau 30 phút

u ỗ

ầu ắ đầu uấ
ch
ấ đ






- tinh ầu ỏ ớ ế ụ u Diethyl ether (CH3CH2)2O vào
ỗ.



ầu


Sau 3 30’, ắ ệ ố ,
ầu
1
tam giác.


Hình 11. Dung môi Diethyl ether ( CH3CH2)2O và dụng cụ á ớc với tinh
dầu

Hình 12. u k u ô để phân tách
-Su
u
hút hế ớc trong hỗn h p.

đ

ớc với tinh dầu thì tiếp tục cho muối Na2SO4 vào đ


Hình 13. Hỗn hợp sau cùng là tinh dầu và dung môi Diethyl ether
-Suđ
dầu.

s n phẩ

đ

u


đ lo i bỏ dung môi Diethyl ether



Hình 14. ô u để thu hồi dung môi Diethyl ether

c tinh


Hình 15. Tinh dầu nguy t quới sau khi cô quay
- Cuối cùng, cân khố ng tinh dầu.

Hình 16. Cân khố

ợng

T ớc tiên ta cân khố ng bình cầu đ t bình cầu. Kết qu khố ng bình cầu
+ đ t bình cầu: 75,0345 (g). (1)


S u đ dầu đ u ầu đ i. Kết qu khố ng bình cầu
+ đ t bình cầu + tinh dầu nguyệt quới: 76,7375 (g). (2)
Tên sản phẩ đ
Lầ đ ứ 1
Bình cầu + đ t bình cầu
Lầ đ ứ 2
Bình cầu + đ t bình cầu + tinh dầu u đ c
Khố ng tinh dầu u đ c = 76,7375 (g) – 75,0335 (g) = 1,704 (g)

K t quả khối

ợng (g)
75,0335 (g)
76,7375 (g)

Bảng 1. Khố ợng tinh dầu s u ất
Su
đ

ng tinh dầu thì cho 0,2 (ml) tinh dầu vào lọ 1,5 (
đ tiến hành ch y
sắc ký khí ghép khối phổ GC-MS định thành phần hóa học của tinh dầu nguyệt quới.
Hình 17. Máy sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

III. NGHIÊN CỨU KHẢ Ă

ẤM CỦA HỖN HỢP DẦU DỪA VÀ TINH

DẦU NGUYỆT QUỚI
Pha hỗn hợp
Hỗn h p 1: Dầu dừa với tinh dầu theo tỷ lệ 1:1 Hỗn h p
2: Dầu dừa với tinh dầu theo tỷ lệ 1:3
Nghiên cứu kh ă
ấm của hỗn h p bằ
kính 6 (mm). Th i gian nuôi cấy: 48 gi .

ơ

đục lỗ trên th ch có

đ ng


Tẩm tinh dầu
đ

đ ng kính 6 (mm) đ t trên một th ch có chủng nấm, tinh
dầu sẽ nhanh chóng khuế
ng th ch ức chế sự s
ng và phát tri n của
nấm. Sau 48 gi đ đ ng kính vòng vô khuẩn (d). Nếu (d) càng lớn tinh dầu có ho t tính
kháng nấm càng m nh.


K t quả
Dầu dừa với tinh dầu theo tỷ lệ 1:1
Vi sinh vật thử nghi m
Candida albicans ATCC 26790
Aspergilus niger AICC 16888
Nồ độ (C)

16
14
C0

ờng kính vòng vô khuẩn (mm)
15
14
10
08
12
10

09
08
C1
C2
C3
C4

Bảng 2. K t quả kháng nấm của hỗn hợp tỷ l 1:1
Dầu dừa với tinh dầu theo tỷ lệ 1:3
Vi sinh vật thử nghi m
Candida albicans ATCC 26790
Aspergillus niger AICC 16888
Nồ độ (C)

18
16
C0

ờng kính vòng vô khuẩn (mm)
16
14
10
10
14
12
11
09
C1
C2
C3

C4

Bảng 3. K t quả kháng nấm của hỗn hợp tỷ l 1:3
* u ờng kính vòng vô khuẩn bằng 6 (mm) thì không có dấu hi u kháng
khuẩn, kháng nấm.
*Nhận xét: tất c các m u th đ u đ ng kính vòng vô khuẩn từ 8-18 (mm). V y hỗn h
p pha theo các tỷ lệ
đ u có kh
ă
ủng nấm Candida albicans và
Aspergillus niger.

Hình 18. Kiểm tra hoạt tính sinh học của
hỗn hợp trên chủng nấm Aspergillus niger

Hình 19. Kiểm tra hoạt tinh sinh học của
hỗn hợp trên chủng nấm Candida albicans


IV. NGHÊN CỨU KHẢ Ă X ỔI CÔN TRÙNG CỦA TINH DẦU
NGUYỆT QUỚI
Cách th c hi n
- Dùng v t bắ đếm muỗi, b hong, rầy nâu, rầy xanh trong hai phòng có diện tích
gần bằng nhau (3,2m x 4m) trong 30 phút. Thực hiện trong 3 ngày, chúng em nh n thấy số
ng côn trùng trong hai phòng khác biệt không lớn.
-Suđ ò
ứ nhất: m nút lọ đựng tinh dầu nguyệt quới nguyên chấ đ t vào một
góc phòng trong 30 phút.
- Phòng thứ : đ ng.
- Bắ đếm số muỗi, b hong, rầy nâu, rầy xanh trong hai phòng.

K t quả
Phòng không sử dụng
Phòng có sử dụng
tinh dầu nguy t quới
tinh dầu nguy t quới
21/10/2017
89 (con)
41 (con)
22/10/2017
72 (con)
33 (con)
23/10/2017
102 (con)
46 (con)
24/10/2017
116 (con)
53 (con)
25/10/2017
85 (con)
37 (con)
26/10/2017
126 (con)
57 (con)
27/10/2017
83 (con)
40 (con)
28/10/2017
100 (con)
43 (con)
Bảng 4. K t quả số ợng côn trùng trong hai phòng nghiên cứu

Thời gian

Group Statistics
N
Số lượng

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Khi không dùng tinh dầu

8

96.63

17.984

6.358

Khi dùng tinh dầu

8

43.75

8.013


2.833


K t luận
- Số ng côn trùng trong phòng không dùng tinh dầu trung bình trong 8 ngày là 97
(con); trong phòng dùng tinh dầu là 44 (con) cho thấy có sự khác biệt trong số liệu thống
kê. V y tinh dầu nguyệt quới có hiệu qu u đuổi côn trùng.
- Với Sig = 0,043 < 0,05 (5%) sự khác biệ ống kê.
V. T O SẢN PHẨM TỪ TINH DẦU NGUYỆT QUỚI
1. Dầu ỡng ẩm trị nấm da, nấm móng, trị gàu từ dầu dừa và tinh dầu
nguy t quới
ă
da.

- Dầu dừ ng ẩm cho tóc và d đầu, kích thích tóc mọ đ ng th i trị gàu,
ụng tóc, gi
ơ ếu, gãy rụng hiệu qu ; ngoài ra dầu dừ ò

ng ẩm cho

- Tinh dầu nguyệt quới có kh ă ệt nấm rất m nh.
- Nếu kết h p hai nguyên liệu này có th t o s n phẩm trị các chứng bệnh nấm kẽ tay
chân, nấm tóc, nấm móng,
Nguyên li u
- 5-10 (ml) dầu dừa đ c chiết xuất bằ ơ é nh.
- 2-3 (ml) tinh dầu nguyệt quới.
Cách th c hi n
Nhóm chúng em chọn th đ t o ra s n phẩm là 8 (ml).
- Lần 1: pha dầu dừa với tinh dầu theo tỷ l 1:1 (1 phần tinh dầu nguy t quới: 1
phần dầu dừa)

+ Cho 4 (ml) dầu dừa vào ống nghiệ s u đ ếp 4 (ml) tinh dầu vào lắ đ u.
+ Bị đầu ống nghiệm bằ su s u đ đ s n phẩm ơ
- Lần 2: pha dầu dừa với tinh dầu theo tỷ l 1:3 (1 phần dầu dừa : 3 phần tinh
dầu nguy t quới)
+ Cho 4 (ml) dầu dừa vào ống nghiệ s u đ ếp 2 (ml) tinh dầu vào lắ đ u.
+ Bị đầu ống nghiệm bằ su s u đ đ s n phẩm ơ
Cách sử dụng
- Thoa hỗn h
đầu, xoa bóp massage nh
đầu đ kho ng 30 phút
cho dầu dừa ngấ s u đầu S u đ gộ đầu th t s ch bằng dầu gội và dầu x
ng. S dụ ng xuyên trong vòng 1 tuần mái tóc không chỉ s ch gàu mà còn m m
t và chắc khỏ ơ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×