Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

BAO CAO THUY t MINH TAI CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.87 KB, 8 trang )

BÁO CÁO THUYẾT MINH TÀI CHÍNH
I.

ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

Ngày 02 tháng 05 năm 2006 doanh nghiệp Minh Phương chính thức đi vào hoạt
theo quyết định số 2045/QĐ-CT UB ngày 07/02/2006 của UBND thành phố Nha
Trang
Công ty là một công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán thành phố Hồ
CHí Minh
Trong năm 2014 Công ty có vốn điều lệ 474.521.491.400 đồng
Hoạt động chính của công ty là vừa sản xuất và kinh doanh
II.
III.

IV.

KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN:
1.Kỳ kế toán năm bắt đầu từ 01/11/N kế thức vào 30/11/N+1 hàng hóa
2. Đơn vị tiền tệ trong kế toán: tiền Việt Nam đồng
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG:
1.Áp dụng chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam
2.Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp được lập theo các Chuẩn mực kế
toán Việt Nam.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
1. Cơ sở việc soạn lập các báo cáo tài chính

Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp được lập theo các Chuẩn mực kế toán Việt
Nam, chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý liên quan
đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính tại nước CHXHCN Việt Nam. Các báo
cáo tài chính được soạn thảo theo nguyên tắc giá gốc.


2. Hệ thống và hình thức sổ kế toán áp dụng
Doanh nghiệp sử dụng hình thức ghi sổ là nhật ký chung để ghi sổ các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh
3. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển,
tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi ngân hàng và các khoản đầu tư ngắn hạn khác có
thời gian đáo hạn không quá 3 tháng
4 .Khoản phải thu khách hàng
Các khoản phải thu khách hàng được thể hiện theo giá trị trên hóa đơn gốc trừ dự
phòng các khoản phải thu khó đòi tại thời điểm cuối năm. Các khoản nợ được xác
định là không thể thu hồi sẽ được xóa sổ.
5.Hàng tồn kho


Hàng tồn kho được thể hiện theo giá thấp hơn giá gốc và giá trị thuần có thể thực
hiện được. Giá gốc được xác định trên cơ sở FIFO và bao gồm tất cả chi phí mua,
chi phí chế biến và các chi phí khác có được hàng tồn kho tại thời điểm và trạng
thái hiện tại. Trong trường hợp sản phẩm sản xuất giá gốc bao gồm tất cả các khoản
chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất chung dựa trên mức độ hoạt động bình thường.
6.Các khoản đầu tư:
(a) Đầu tư ngắn hạn:
Đầu tư tài chính ngắn hạn là các khoản tiền gửi có kỳ hạn đáo hạn hoặc thu hồi
dưới 12 tháng tính từ ngày của bảng cân đối kế toán và hach toán theo giá gốc.
(b) Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết:
Đầu tư vào công ty liên doanh liên kết được trình bày theo phương pháp vốn chủ
sở hữu trong báo cáo tài chính hợp nhất.
(c)Đầu tư tài chính dài hạn:
Đầu tư dài hạn khác là các khoản đầu tư với tỷ lệ nắm giữ dưới 20% tại các đơn vị
đã niêm yết hoặc chưa niêm yết mà không dự tính bán trong vòng 12 tháng kể từ
ngày của bảng cân đối kế toán. Các khoản đầu tư này được ghi nhận ban đầu theo

giá gốc.
7.Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình
Tài sản c ố định được phản ánh theo nguyên giá trừ khấu hoa lũy kế: nguyên giá
bao gồm các chi phí liên quan trực tiếp đến việc có được tài sản cố định
Khấu hao
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
Thanh lý
Lãi và lỗ phát sinh do thanh lý nhượng bán tài sản cố định được xác định bằng số
chênh lệnh giữa số tiền thu thuần do thanh lý với giá trị còn lại của tài sản. Số tiền
thu thuần do thanh lý nhượng bán tài sản được ghi nhận là thu nhập trong báo cáo
kết quả kinh doanh. Giá trị còn lại của tài sản được ghi nhận vào chi phí trong báo
cáo hoạt động kinh doanh.
8.Ghi nhận doanh thu
(a)Doanh thu bán hàng


Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi
phần lớn lợi ích và quyền sử dụng hàng hóa được chuyển giao cho người mua.
Doanh thu không được ghi nhận khi có yếu tố không chắc chắn mạng tinh trọng
yếu và khả năng thu được tiền bán hàng và khả năng hàng bán trả lại.
(b)Thu nhập lãi
Thu nhập được ghi nhận khi được hưởng trên cơ sở thời gian và lãi xuất thực tế
từng kỳ.
(c)Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận trong kỳ kế toán khi bên đầu tư công bố chia cổ tức.
9.Chi phí trả trước
Chi phí trả trước bao gồm chi phí trả trước ngắn hạn và chi phí trả trước dài hạn
trên bảng cân đối kế toán.
10.Thuế thu nhập hiện hành

Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm toàn bộ số thuế thu nhập tính trên thu nhập
chịu thuê thu nhập doanh nghiệp, kể cả các khoản thu nhập nhận được từ hoạt động
sản xuất ,kinh doanh hàng hóa dịc vụ tại nước ngoài mà Việt Nam chưa ký hiệp
định về tránh đánh thuế hai lần .
Thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp hoặc thu hồi
được tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm
hiện hành.
11.Chia cổ tức
Lợi nhuận sau thuế của công ty được trích chia cổ tức cho các cổ đông sau khi
được Đại hội cổ đông phê duyệt .
Việc phân phối lợi nhuận sau thuế năm 2014 của công ty được cổ đông phê duyệt
như sau :
-

Trích quỹ khen thưởng và phúc lợi nhân viên :20% lợi nhuận sau thuế
Trích quỹ đầu tư phát triển : 80% lợi nhuận sau thuế.
12.Phương pháp trich các quỹ dự trữ

Việc trích lập hàng năm theo các quỹ thuộc vố chủ sở hữu từ lợi nhuận chưa phân
phố do các cổ đông quyết định trong đại hội cổ đông thường niên.
V.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP
DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐÁP ỨNG GIẢ ĐỊNH HOẠT ĐỘNG
LIÊN TỤC:


1.Có tái phân loại tài sản và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn
2.Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả theo giá tri
thuần có thể thực hiện được .


VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY
TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.

1. Tiền
-

ĐVT: 1.000đ
Cuối năm Đầu năm
231.165
350.000
23.865
75.000
255.030
425.000

Tiền mặt
Tiền gửi ngân
hàng
Cộng:
1. Phải thu khách hàng

ĐVT: 1000đ
Cuối năm

a.Phải thu khách hàng ngắn hạn
-Phải thu Minh Chánh
3. Phải

khác
-Phải
thuthu
Minh
Trang
-Phai thu Toàn Thủy
a.
ngắnthu
hạn
b.Phải
khách hàng dài hạn
-Minh Chánh
-Toàn Phương
-Minh Trang
-Ngọc Phương
Cộng
Tạm ứng

700.128
5.000
ĐVT:
1000đ
2.654.880
Cuối
năm Đầu
năm
198.000
10.000
66.000
20.000

105.600
316.000
4.060.608
35.000

b. Dài hạn
Cộng
5. Hàng tồn kho
5. Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
- Nguyên liệu, vật liệu
-Cộng cu, dụng cụ
-Chi phí
Khoản
mụcsản xuất kinh doanh dở dang Nhà cửa
-Thành phẩm
-Hàng hóa
Nguyên
giá bán
TSCĐ hữu hình
125.000
-Hàng gửi
Số dư đầu năm
Mua trong năm

Đầu năm

20.000
5.000
40.000
3.000


-

-

35.000

3.000

ĐVT: 1000đ
Cuối năm Đầu năm
248.500
60.000
11.360
7.000
21.785
1.500
Máy
móc Tổng
cộng
299.351
40.000
187.500
834.000
25.000
150.000
10.000
55.238

55.238


-


thanh lý nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm

6. Chi phí trả trước
a.Ngắn hạn
-công cụ xuất dùng
b.Dài hạn
Cộng
7. Phải trả người bán
a.Khoản trả người bán ngắn hạn
-DN T
-DN M
-DN N
-DN Q
-DN P
-Thanh Thanh

-Diện lực
-DN nước
-DN Xl
b.Khoản phải trả ngắn hạn
-DN M
-DN Q
8. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
a.Phải nộp
-Thuế GTGT
-Thuế TNDN
Cộng

10.000
15.000
55.238

10.000
15.000
180.238

38.000

12.000
20.000
9.000
3.000
20.000

58.000


107.000
87.000

13.000
35.238

120.000
122.238

125.000
18.000
20.000

Cuối năm

Đầu năm

10.930

6.000

10.930

6.000

Cuối năm

Đầu năm

67.680

45.830

30.000
20.000
50.000

50.000
26.840
10.000
55.000
11.000
8.400
4.000

10.000

66.000
10.000
Cuối năm

10.000
Đầu năm

345.046
707.891
1.052.937

-

9.Phải trả khác

a.ngắn hạn
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng:

-

39.400
39.400


10.Doanh thu chưa thực hiện
a.Ngắn hạn
-Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác
Cộng:

4.000
4.000

11.vốn chủ sở hữu

Số dư đầu năm trước
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Tăng vốn trong năm
Lãi trong năm
tăng khác
Giảm vốn trong năm
Số dư cuối năm

Vốn góp

của chủ
sở hữu

LNST
Cộng
chưa phân
phối và các
quỹ

486.500
486.500
75.238

66.000
66.000

561.738

5.097.715

572.500
572.500
5.172.953

2.838.302
2325413

2.838.302
2.887.151


VII.

THÔNG TIN BỔ SUNG CÁC KHOẢN MỤC ĐƯỢC TRÌNH BÀY
TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
-Doanh thu bán hàng
Cộng

Cuối năm
4.690.280
4.690.280

Đầu năm

Cuối năm
736.500
299.351
1.035.851

Đầu năm

2. Giá vốn hàng bán
-Gia vốn của hàng hóa đã bán
-Giá vốn của thành phẩm đã bán
Cộng
3. Doanh thu từ hoạt động tài chinh
-Lãi tiền gửi
-cổ tức, lợi nhuận được chia
Cộng


Cuối năm
1.100
500
1600

Đầu năm


4. Chi phí tài chính
-Chi phí tài chính khác
Cộng

Cuối năm
500
500

Đầu năm

5. Chi phí khác
-Giá trị còn lại và thanh lý nhượng bán TSCĐ
Cộng

Cuối năm
1.500
1500

Đầu năm

6. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
Cuối năm

a.Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ
-Lương và trích theo lương
-Phân bổ khấu hao
-Thanh toán tạm ứng
-Chi phí tiếp khách
-Chi phí khác
Cộng
b.Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
-Xuất vật liệu
-Tiền lương và trích theo lương
-Phân bổ khấu hao
-Chi phí khác
Cộng

Đầu năm

29.800
10.000
17.000
12.000
6.900
75.700
5.050
19.800
10.000
3.774
38.624

7. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

* Chi phí nguyên liệu, vật liệu
+Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp -621
+Chi phí sản xuất chung -627
+Chi phí bán hàng -641
+Chi phí quản lý doanh nghiệp -642
* Chi phí nhân công trực tiếp
+Chi phí nhân công trực tiếp
+Chi phí sản xuất chung
+Chi phí bán hàng
+Chi phí quản lý doanh nghiệp
* Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Chí phí nhân sản xuất chung
+Chí phí bán hàng
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp

Cuối năm
118.000
98.100
7.950
5.050
6.900
168.500
114.400
24.800
19.800
29.800
40.000
20.000
10.000
10.000


Đầu năm


* Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Chi phí sản xuất chung
Cộng

12.000
12.000
338.500

8. Chi phí thuế thu nhập hiện hành
-Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế
năm hiện hành
Cộng

Năm nay
707.891

Năm trước

707.891

VII.

CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BÁO
CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Cuối năm

-Tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch vụ và doanh thu 22.765
khác
Thu nợ bằng TGNH, đại lý trả tiền
22.765
-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
75.000
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
75.000
-Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
(125.000)
Chi tạm ứng
50.000
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
75.000

Đầu năm

2. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
-Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
Thu từ thanh lý
Chi cho thanh lý
-Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Chi vận chuyển TSCĐ

Cuối năm
(385)
165
(550)

Đầu năm


(550)

3. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
-Nhận góp vốn của chủ sở hữu
-Chi lợi nhuận cho bên góp vốn

Cuối năm
20.000
(1000)

Năm nay



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×