Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu CTy Thủy Sản An Giang - một số báo cáo và so sánh tài chính ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.97 KB, 8 trang )

Báo cáo tài chính tóm tắt
Đơn vị tính: Triệu VND
Quý IV(2008) Năm(2007) Năm(2006)
Kết quả hoạt động
Doanh thu thuần 509.866 1.233.734 1.190.906
Lợi nhuận gộp 83.266 162.624 143.760
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 3.216 41.645 50.892
Lợi nhuận ròng 3.184 38.020 46.616
Bảng cân đối kế toán
Tài sản 1.352.039 844.207 468.269
Tài sản ngắn hạn 641.851 360.337 274.879
Nợ phải trả 709.775 222.466 167.954
Nợ ngắn hạn 662.764 221.752 166.537
Nguồn vốn chủ sở hữu 620.752 621.741 300.316
Lưu chuyển tiền tệ
Từ hoạt động kinh doanh - 29.765 43.653
Từ hoạt động đầu tư - 308.264 126.980
Từ hoạt động tài chính - 338.773 181.805
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ - 745 11.172
Chỉ số tài chính
Lợi nhuận biên 16,3 13,2 12,1
EBIT biên 3,7 4,3 4,8
Lợi nhuận ròng biên 0,6 3,1 3,9
ROAA 0,2 4,5 10
ROAE 0,5 6,1 15,6
 
B
CTY CP Chế Tạo Kết Cấu Thép VNECO.SSM Mẫu CBTT-03 ( Ban hnh theo TT số 38/2007/TT-BTC
Ngy 18/4/2007 của Bộ trởng Bộ Ti Chúnh )
Bỏo cỏo ti chớnh Quý 1/2009
( Quý I năm 2009 )


I.A. Bng cõn i k toỏn
n v tớnh : VND
STT
Nội dung
Số d đầu kỳ
(01/01/2009)
Số d cuối kỳ
(31/03/2009)
I
Ti sản ngắn hạn:
74,904,707,773 76,063,741,183
1
Tiền v các khoản tơng đơng tiền
744,710,398 290,500,316
2
Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1,707,305,000 1,707,305,000
3
Các khoản phải thu ngắn hạn
37,745,063,401 22,751,796,100
4
Hng tồn kho
32,610,035,299 47,358,136,282
5
Ti sản ngắn hạn khác
2,097,593,675 3,956,003,485
II
Ti sản di hạn:
18,163,395,925 17,127,921,259
1

Các khoản phải thu di hạn
2
Ti sản cố định
15,663,395,925 14,627,921,259
-
Ti sản cố định hữu hình
13,662,161,800 12,259,244,221
-
Ti sản cố định vô hình
32,615,531 82,934,778
-
Ti sản cố định thuê ti chính
-
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
1,968,618,594 2,285,742,260
3
Bất động sản đầu t
4
Các khoản đầu t ti chính di hạn
2,500,000,000 2,500,000,000
5
Ti sản di hạn khác
III Tổng cộng ti sản 93,068,103,698 93,191,662,442
IV
Nợ phải trả
55,839,001,807 54,646,137,872
1
Nợ ngắn hạn
48,613,917,203 54,195,232,236
2

Nợ di hạn
7,225,084,604 450,905,636
V
Vốn chủ sở hữu
37,229,101,891 38,545,524,570
1
Vốn chủ sở hữu
36,851,809,626 38,233,959,305
-
Vốn đầu t của chủ sở hữu
27,516,640,000 27,516,640,000
-
Thặng d vốn cổ phần
-
Vốn khác của chủ sở hữu
278,467,338 278,467,338
-
Cổ phiếu quỹ
(35,470,000) (35,470,000)
-
Chênh lệch đánh giá lại ti sản
-
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
-
Các quỹ
1,273,545,579 1,273,545,579
-
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
7,818,626,709 9,200,776,388
-

Nguồn vốn đầu t XDCB
2
Nguồn kinh phí v quỹ khác
377,292,265 311,565,265
-
Quỹ khen thởng, phúc lợi
377,292,265 311,565,265
-
Nguồn kinh phí
-
Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ
VI Tổng cộng nguồn vốn 93,068,103,698 93,191,662,442
ii.a. kết quả hoạt động kinh doanh
STT
Chỉ tiêu
Kỳ báo cáo (quý
I/2009)
Lũy kế (31/03/2009)
1
Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
11,402,294,840 11,402,294,840
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
3
Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
11,402,294,840 11,402,294,840
4
Giá vốn hng bán
8,052,627,122 8,052,627,122
5

Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ
3,349,667,718 3,349,667,718
6
Doanh thu hoạt động ti chính
65,247,643 65,247,643
7
Chi phí ti chính
727,037,725 727,037,725
8
Chi phí bán hng
969,000 969,000
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
1,124,207,805 1,124,207,805
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
1,562,700,831 1,562,700,831
11
Thu nhập khác
12
Chi phí khác
48,016,251 48,016,251
13
Lợi nhuận khác
-48,016,251 -48,016,251
14
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
1,514,684,580 1,514,684,580
15
Thuế thu nhập doanh nghiệp

132,534,901 132,534,901
16
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
1,382,149,679 1,382,149,679
17
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
503 503
18
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
Đ Nẵng, ngy 20 tháng 04 năm 2009
Giám đốc công ty
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ó ký
H Thỏi Ho


     
 
Phòng phân tích - đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG
HOSE: AGF – NGÀNH: THỦY SẢN
THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính: 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành phố
Long Xuyên, An Giang
PHU GIA SECURITIES CORPORATION              1 /3
13A Tu Xuong, Ward 7, Distric 3, TP.HCM – Tel: (84.8) 932 222 – Fax: (84.8) 932 1619 – Website: www.phugiasc.vn – Email: support@phugiasc
.
vn


Website: www.agifish.com Email:

Tell: (84.76) 852.939 – 852.368 – 852.783 Fax: (84.76) 852.202
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Tiền thân là Xí nghiệp Đông lạnh An Giang được xây dựng năm 1985
do công ty Thủy sản An Giang đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị
Năm 1990, Xí nghiệp Đông lạnh được sáp nhập vào Công ty Xuất nhập
khẩu Nông Thủy sản An Giang(AFIEX) và được đổi tên là Xí nghiệp
Xuất khẩu Thủy sản, đơn vị trực thuộc AFIEX.
Tháng 10 năm 1995, Công ty Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang được
thành lập trên cơ sở sáp nhập giữa Xí nghiệp xuất khẩu Thủy sản (trực
thuộc Công ty AFIEX) với Xí nghiệp Đông lạnh Châu Thành (trực thuộc
Công ty Thương nghiệp An Giang - AGITEXIM).
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (AGIFISH) được
thành lập từ việc cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước là công ty Xuất
nhập Khẩu Thủy sản An Giang theo quyết định số 792/QĐ – TTg của
Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 28 tháng 06 năm 2001.
Ngày 02/05/2002 cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên Trung
tâm giao dịch chứng khoán thành phố HCM
THÔNG TIN CỔ ĐÔNG
CƠ CẤU CỔ ĐÔNG
Sở hữu nhà nước
Sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài
Sở hữu khác
20%
24.68%
55.32%
CÁC CỔ ĐÔNG LỚN
Họ và tên Số cổ phần Tỷ lệ sở hữu

Công ty Cổ phần Hùng Vương 2,619,396 20.36%
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh
vốn Nhà nước (SCIC)
1,053,133 8.19%
Vietnam Emerging Equity Fund 916,190 7.12%
PXP Viet Nam Funds LTD 909,108 7.07%

Nguồn: PHUGIASC, cập nhật ngày 11/2008
LĨNH VỰC KINH DOANH
• SX, chế biến và mua bán thủy hải sản đông lạnh, thực phẩm, nông
sản, vật tư nông nghiệp
• Mua vật tư, nguyên liệu, hóa chất phục vụ cho sản xuất
• Sản xuất mua bán thuốc thú y thủy sản
• Sản xuất và kinh doanh thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản



THÔNG TIN GIAO DỊCH (30/10/2008)
BIỂU ĐỒ: GIAO DỊCH, KHỐI LƯỢNG CỦA CỔ PHIẾU AGF


Mã chứng khoán

Số lượng CP đang lưu hành
12,859,288
Gía đóng
18,700
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
232.8
Giá cao nhất trong 52 tuần

94,000
Giá thấp nhất trong 52 tuần
17,100
Tỷ trọng trên tổng vốn hóa trên HOSE
0.0013%
Vốn điều lệ công ty (tỷ đồng)
128.592
TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH
Trong 10 tháng năm 2008, tổng sản lượng thủy sản ước tính đạt
3806,8 nghìn tấn, tăng 9,6% so với cùng kỳ năm trước; trong đó nuôi
trồng đạt 2060 nghìn tấn, tăng 19,1%; khai thác 1746,8 nghìn tấn, tăng
0,2%.
Xu hướng nhu cầu thủy sản đối với sản phẩm cá Tra, cá Basa đang
được các nước nhập khẩu xem như là sản phẩm thay thế cá thịt trắng
có nguồn gốc từ các vùng biển nhờ giá cá tương đối thấp, chất lượng
thơm ngon, sản lượng dồi dào và ổn định.
Với tiềm năng lớn về nuôi trồng, đánh bắt thủy sản cộng với chi phí
nhân công thấp, Việt Nam đã vươn lên là nước xếp thứ 7 về xuất khẩu
thủy sản trên thế giới. Ba thị trường xuất khẩu chủ yếu là Châu Âu,
Nhật Bản và Mĩ. Hai thị trường cũng được coi là khách hàng lớn của
các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam là Hàn Quốc và Nga.
VỊ TRÍ CỦA CÔNG TY TRONG NGHÀNH
Là đơn vị đầu tiên trong vùng Đồng Bằng sông Cửu Long sản xuất, chế
biến và xuất khẩu cá Basa, cá Tra fillet. Quá trình phát triển của Agifish
gắn liền với sản phẩm cá Tra, cá Basa Việt Nam nổi tiếng trên thị
trường thế giới với chất lượng thịt cá trắng, vị cá thơm. Hiện nay
Agifish là công ty xuất khẩu cá nước ngọt hàng đầu của ngành thủy
sản Việt Nam. Công ty đứng thứ 10 cả nước về kim ngạch xuất khẩu
thủy sản với năng lực chế biến xuất khẩu 20,073 tấn thành
phẩm/năm. Hiện nay hợp đồng với các khách hàng truyền thống của


PHU GIA SECURITIES CORPORATION               2 /3
13A Tu Xuong, Ward 7, Distric 3, TP.HCM – Tel: (84.8) 932 222 – Fax: (84.8) 932 1619 – Website: www.phugiasc.vn – Email: support@phugiasc
.
vn

 
Phòng phân tích - đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG
HOSE: AGF – NGÀNH: THỦY SẢN
công ty trung bình chiếm 80% sản lượng, phần còn lại là các khách
hàng mua lẻ. Lợi thế cạnh tranh của công ty là ổn định được nguồn
nguyên liệu đầu vào, có trang thiết bị máy móc hiện đại, và đã tạo
được mối quan hệ đối tác với nhiều khách hàng lớn ở các thị trường
nhập khẩu.
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN 2008
¾ Nối tiếp những thành công của năm 2007, công ty có kế hoạch
đầu tư trong năm 2008 như sau:
∗ Cải tạo văn phòng Công ty, tường rào, hệ thống thoát nước, cây
xanh: 10,50 tỷ đồng
∗ Phân xưởng cấp đông nhà máy đông lạnh AGF7: 15,32 tỷ đồng
∗ Cải tạo, nâng cấp nhà máy đông lạnh AGF 7: 120 tỷ đồng
∗ Dây chuyền chế biến tự động hàng GTGT: 12 tỷ đồng
∗ Khu cư xá Agifish 2 tại phường Bình Đức: 25,64 tỷ đồng

Kế hoạch kinh doanh 2008
Chỉ tiêu (tỷ đồng) 2007 2008F %+/- so với
2007
Tổng doanh thu 1246 1400 12%

Lợi nhuận trước thuế 44.783 55 23%
Lợi nhuận sau thuế 39.587 - -
Cổ tức - - -

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2006-2007

Cơ cấu chi phí
2006 2007
YẾU TỐ CHI PHÍ
(đvt: tỷ đồng)
Giá trị %DT Giá trị %DT
Giá vốn hàng bán 1,047.15 88%

1,071.11
87%
Chi phí bán hàng 75.53 6%

97.64
8%
Chi phí quản lý DN 15.89 1%

18.65
2%
Chi phí HĐ tài chính 6.90 1%

13.71
1%
Tổng cộng 1,145.47 96%

1,201.11

97%

Báo cáo tài chính 2005-2007
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
2,007 2,006 2005
Tổng cộng tài sản 844,207 468,269 251,633
Tài sản ngắn hạn 360,337 274,879 150,771
Tài sản dài hạn 483,870 193,390 100,862
Các khoản đầu tư tài
chính DH
150,575 100 100
Tổng cộng nguồn vốn 844,207 468,269 251,633
Nợ phải trả 222,466 167,954 149,865
Nợ ngắn hạn 221,752 166,537 138,929
Nợ dài hạn 714 1,416 10,936
Vốn chủ sở hữu 621,741 300,316 101,768
Vốn chủ sở hữu 620,612 298,960 100,249
BẢNG KẾT QuẢ KINH DOANH
Doanh thu thuần 1,233,734 1,190,906 786,182
Giá vốn hàng bán 1,071,110 1,047,145 680,791
Lợi nhuận gộp
162,624 143,760 105,391
Chi phí bán hàng 97,643 75,534 55,889
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
18,647 15,887 19,018
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
43,044 50,670 25,549

Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
38,020 46,616 22,355

Nguồn: UBCKNN
TỶ SỐ TÀI CHÍNH 2007 2006
Tăng trưởng
- Tổng tài sản
- Vốn chủ sở hữu
- Doanh thu thuần
- Lợi nhuận gộp
- Lợi nhuận sau thuế
+80%
+108%
+4%
+13%
-18%
+86%
+198%
+51%
+36%
+109%
Khả năng thanh toán
- Thanh toán hiện hành 1.62 1.65
Tỷ suất lợi nhuận
- Lợi nhuận gộp/DTT
- Lợi nhuận sau thuế/DT thuần
- ROE
- ROA
12%

3%
6%
5%
13%
4%
16%
10%
Tỷ số nợ/vốn chủ sỏ hữu 36% 56%
Tý số hiệu quả hoạt động
- Doanh thu/tổng tài sản
- Doanh thu/vốn chủ sở hữu
1.46
1.98
2.543
3.983


Kết quả kinh doanh quí III/2008
Chỉ tiêu (tỷ đồng) Quí II/08 Quí III/08
% tăng
giảm
% So
với KH
Tổng tài sản 1,270.111 1435.445 +13% -
Tổng vốn CSH 607.846 614.446 +1% -
Doanh thu thuần 413.760 808.263 +95% -

Lợi nhuận sau
thuế
3.061 5.108 +67% -

Nhận xét: Tình hình kinh doanh của trong năm 2007 không mấy khả
quan
¾ Năm 2007, doanh thu thuần của công ty tăng 4%, tuy nhiên lợi
nhuận sau thuế của công ty lại bị giảm 18%. Nguyên nhân là do các
loại chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp
của công ty đều đã tăng mạnh so với năm 2006.
¾ Lợi nhuận gộp của năm 2007 tăng 13% so với năm 2006, trong khi
đó tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp trung bình chỉ
tăng 22.8% chứng tỏ doanh nghiệp đã không quản lý chi phí hiệu
quả, đây cũng là một nguyên nhân khiến cho lợi nhuận sau thuế
của công ty bị giảm 18% trong năm 2007.
¾ Tỷ lệ thanh toán hiện hành của công ty ở mức gần bằng so với năm
2006.
¾ Bước sang năm 2008, mặc dù tình hình kinh tế trong nước cũng
như thế giới đều gặp khó khăn chung nhưng với những nỗ lực lớn
của mình thì những gì công ty đã đạt được trong 3 quí vừa qua với

×