GIỚI THIỆU HÌNH ẢNH CT BỤNG
GIỚI THIỆU HÌNH ẢNH CT BỤNG
TS‐BS NGHIÊM PHƯƠNG THẢO
Bộ môn CĐHA‐ ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Nội dung
1 Giới thiệu chung
2 Giải phẫu CT bụng‐ chậu
3 Hình ảnh ggan // CT
4 Hình ảnh lách /CT
5 Một số hình ảnh đau bụng cấp/CT
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
2
Giới thiệu chung
Khảo sát hình ảnh vùng bụng : X quang
: X quang qui ước, siêu
qui ước siêu âm,
âm
CT (computed tomography), MRI, chụp mạch máu, nội
soi y học hạt nhân…
soi, y học
nhân
Vai trò của CT
Phát hiện tổn thương
Đánh giá và mô tả đặc điểm của tổn thương
Đánh giá giai đoạn u
Hướng dẫn sinh thiết và điều trị
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
3
Giới thiệu chung
Đòi hỏi sự chú ý cao
ý cao
• Chuẩn bị bệnh nhân
• Kỹ thuật
h ậ chụp
h
• Chỉ định
Đòi hỏi BS CĐHA có mặt lúc chụp
• Đánh giá lâm sàng của bệnh nhân
• Xác định các đặc điểm, kỹ thuật hình
ảnh cần thiết
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
4
Tiếp cận bệnh nhân
- Chỉ định chụp
Bệnh sử
+ lâm sàng
- Dị ứng chất cản quang
- Chức năng gan, thận
- Tiền sử mổ vùng
g bụng
ụ g – chậu
ậ
Tiếp cận
bệnh
nhân
hâ
- Tiền sử bệnh ác tính và xạ trị…
- Những bất thường trước đây
Hình ảnh đã
khảo sát
- Những dấu hiệu nghi ngờ cần
thiết phải đánh giá lại lần chụp
y
này
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
5
Cách đọc CT bụng
CT bụng – chậu
Làm
Là bả
bảng liệt kê các
á điề
điều cần
ầ khảo
khả sát
át để đả
đảm bảo:
bả giám
iá sát
át
đủ tất cả các cấu trúc, xác định các bất thường trên hình
Chẩn đoán chính xác:
Lý giải kết quả tốt nhất nhờ phần mềm xử lý hình ảnh
Xem hình qua nhiều lát cắt khác nhau
Đặt độ rộng cửa sổ và trung tâm cửa sổ thích hợp
Tái tạo hình đa mặt phẳng và tái tạo 3D
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
6
CÁCH ĐỌC CT BỤNG CHẬU
Gan: kích thước, đậm
độ nhu mô đồng
ồ
nhất,
ấ
bắt chất cản quang
đồng dạng, đm gan, tm
cửa, tm gan
Đáy phổi: nốt, thâm
nhiễm, sẹo, tràn
dịch, xẹp phổi
Dạ
ạ dày:
y vịị trí,, độ
ộ căng,
g, độ
ộ
dày thành, các nếp
Tá tràng, ruột non: vị trí,
độ căng, độ dày thành, mỡ
xung quanh, mạc treo
Đường
Đ
ờ mật
ậ và
à túi
úi
mật: các ống mật
nhìn thấy được, độ
dày thành, độ căng
của túi mật, sỏi đậm
độ thấp / cao
Đại–trực tràng: vị trí, độ
căng, độ dày thành, lòng
ruột, túi thừa
Tử cung,
cung buồng trứng: kích
thước, vị trí, tương quan tuổi,
chu
kỳNghiêm
kinh,Phương
khối Thảo
u BMCĐHA
TS.BS
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
7
Cách đọc CT bụng chậu
Tụy: kích thước, vị trí,
đầu, cổ, thân, đuôi tụy;
nhận định ống tụy, tĩnh
mạch lách,
lách mỡ quanh
tụy
Mạch máu: ĐMCB,
TMCD, ĐM thân tạng, đtm MTTT,
MTTT đđ tm MTTD,
MTTD đ
đtm thận, tm lách, tm cửa
Tuyến tiền liệt và túi tinh:
Lách: kích thước, bắt
thuốc không đồng
nhất/ thì sớm, đồng
nhất/ thì muộn,
ộ lách
phụ, tm lách, đm lách
Thận: kích thước, bắt
th ố đối xứng,
thuốc
ứ
các
á đài,
đài
bể thận và niệu quản; vị
trí và hướng của thận
Xương: độ khoáng xương,
biến đổi thoái hóa, di căn
kí h th
kích
thước,
ớ đóng
đó vôi
ôi
Bàng quang: độ căng,
căng độ
dày thành, lòng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Thượng thận: dạng
Y hay V, các chi dày <
1cm, các bờ không lồi
8
Giải phẫu CT bụng
CT bụng
• Các lát cắt p
phía cao ổ bụng
ụ g thườngg gặp : đáyy p
phổi,, ggan,, lách,,
động‐tĩnh mạch chủ
• Các lát cắt phần thấp của gan thường gặp: gan, lách, tụy, thận,
độ – tĩnh
động
tĩ h mạch
h chủ,
hủ động‐
độ
tĩ h mạch
tĩnh
h mạc treo
t
t à trên,
tràng
tê
tĩnh mạch lách
• Các lát cắt p
phần thấp
p của vùngg chậu:
ậ bàngg q
quang,
g, tiền liệt
ệ
tuyến, tử cung, trực tràng
• Để dễ quan sát : thường quan sát các hình ảnh lần lượt, liên
tục từ
ừ trên
ê xuống.
ố Quan
Q
sát
á các
á cơ quan theo
h cấu
ấ trúc
ú 3 chiều
hiề
• Lưu ý các mốc giải phẫu quan trọng ở vùng bụng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
9
Lưu ý giải
ý giải phẫu
Đầu tụy liên quan tới động‐tĩnh mạch mạc treo tràng trên, đuôi tụy
với rốn lách, Thân tụy chạy chếch xuống từ (T) sang (P). Tụy nằm
trước TM lách.
TM thận (T): chạy sang phải đổ vào tĩnh mạch chủ dưới, ngay dưới
động mạch mạc treo tràng trên, và phía trên đoạn D3 tá tràng.
Tuyến thượng thận (P) : nằm trên thận phải, trong 1 khoang gồm :
g chân hoành,, sau TM chủ bụng
ụ g
sau ggan,, ngoài
Gan: tĩnh mạch cửa, 3 TM trên gan, dây chằng liềm, hố túi mật.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
10
GiẢI PHẪU CT BỤNG
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
11
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Phổi phải
2: TM gan phải
2: TM gan
3: Gan
4: TM gan trái
4: TM gan
5: Dạ dày
6: Góc đại tràng trái
7: Lách
8: Phổi trái
9: Động mạch chủ bụng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
12
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Phổi phải
2: Động mạch chủ bụng
2: Động
3: Phổi trái
4: Tuyến thượng thận trái
5: Lách
6: ĐM lách
7: Đại tràng
8: TM cửa
9: TM gan
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
13
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Vòm hoành phải
2: Động mạch chủ bụng
2: Động
3: Tuyến thượng thận trái
4: Cực trên thận trái
5: Lách
6: ĐM lách
7: Đại tràng
8: Dạ dày
9: TM cửa
10: Gan
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
14
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Gan
2: Gan
3: Tuyến thượng thận phải
4: Nếp gấp vòm hoành
5: ĐM chủ bụng
6: Tuyến thượng thận trái
7: Thận trái
8: Lách
9: Tụy
10: đại tràng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
15
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Cực trên thận phải
2: Cực
3: Động mạch chủ
4: ĐM thân tạng
5:Thận trái
6: Đại tràng
7: TM lách
8: Tụy
9: TM cửa
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
16
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
2: Thận
3: ĐM chủ bụng
4: ĐM mạc treo tràng trên
5: Thận phải
6: Ruột non
7: Đại tràng
8: TM cửa
9: Gan
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
17
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
2: Thận
3: ĐM chủ bụng
4: TM thận
5: Thận trái
6: Động mạch mạc treo
tràng trên
7: TM mạc treo tràng trên
8: Túi mật
9: Gan
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
18
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: TM chủ dưới
2: ĐM chủ bụng
2: ĐM chủ
3: Gốc ĐM thận phải
4: ĐM chủ bụng
5: Thận trái
6: Đại tràng trái
7: ĐM mạc treo tràng trên
8: TM mạc treo tràng trên
9: Túi mật
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
19
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
2: Thận
3: ĐM chủ bụng
4: Thận trái
5: Đại tràng trái
6: ĐM mạc treo tràng trên
7: TM mạc treo tràng trên
8: Túi mật
9: Gan
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
20
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Túi mật
2: Gan
2: Gan
3: TM chủ dưới
4: Thận phải
5: ĐM chủ bụng
6: Thận trái
7: Đại tràng trái
8: ĐM mạc treo tràng trên
9: TM mạc treo tràng trên
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
21
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Đại tràng ngang
2: Cơ thẳng
ẳ bụng
3: Túi mật
4: Gan
4: Gan
5: Thận phải
6: TM chủ dưới
6: TM chủ
7: ĐM chủ bụng
8: Thận
ậ trái
9: Đại tràng trái
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
22
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Đại tràng ngang
2: Gan
2: Gan
3: Thận phải
4: TM chủ dưới
4: TM chủ
5:ĐM chủ bụng
6: Thận
ậ p
phải
7: Đại tràng trái
8: Cơ thẳng bụng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
23
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
2: Đại tràng
2: Đại
3: Gan
4: Thận phải
5: TM chủ dưới
6: Cơ psoas
7: ĐM chủ bụng
10: cơ chéo bụng ngoài
11: cơ chéo bụng trong
12: cơ ngang bụng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
24
GIẢI PHẪU
C
CT BỤNG –
G CHẬU
C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
2: Gan
2: Gan
3: Thận phải
4: TM chủ dưới
5: Tủy sống
6: ĐM chủ bụng
7 Cơ chéo
7: Cơ
hé ngoài
ài
8: Cơ chéo trong
9: Cơ ngang bụng
10: quai ruột non
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
25