Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

nội bệnh học y học hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.02 KB, 10 trang )

1. Lamici... điều trị viêm gan B mạn liều bn
2. Điện tâm đồ hẹp 2 lá
Dày nhĩ trái thất T/ dày nhĩ T thất P/ dày thất P/ dày nhĩ P thất T
3. Theo VN copd gđ 3
4. Hen pq độ 3
5. TC k có trong viêm đại tràng mạn(k thấy tổn thương niêm mạc)
6. TC k có trong phù phổi cấp( k khó thở khi ngồi)
7. Diện tích bt của van 2 lá
8. Hẹp 2 lá khi
9. Thấp tim gây
10. thuốc chẹn kênh Canxi dung vs đối tượng
tổn thương ổ loét xen lẫn vùng niêm mạc bt gặp trong bệnh nào: crohn
2. nội soi kết hợp sinh thiết niêm mạc đại trg áp dụng trong chẩn đoán bệnh gì
3. hc ruột kích thích dùng các cls sau trừ : nội soi sinh thiết
4. cđ tăng áp đm phổi làm gì: thăm dò huyết động
5. hen: tc, tiêu chuẩn chẩn đoán, pl, thuốc
6. đtrị tang h/á quan trọng nhất
nguyên nhân/ biến chứng/ lâu dài kinh tế
7. thuốc đtrị hen mà bsi tuyến cơ sở kê
8. men hp tiết
9. mục tiêu đtrị h/a
10. điện tâm đồ đau thắt ngực
11. hc ruột kích thích k có đặc điểm
12. hc ruột k/thích gặp ở độ tuổi, giới nào
13. áp xe gan bn % có đau quặn gan
14. áp xe gan bn % gan to
15. hẹp 2 lá hay gặp ở
16. nguyên nhân gây đau ngực nhất do bệnh ở phổi là gì
17. tc đặc hiệu cho viêm màng ngoài tim
thổi màng ngoài tim/ tim nhanh/ tiếng tim mờ
18. liều dung omeprazole


1.


40mg trong 4 tuần/ 20mg trong 8 tuần/ 20mg trng 4 tuần/ 20mg trong 1 tuần
tc hay có của viêm phổi thùy : sốt cao rét run, đau ngực
20. chụp x quang lấp ánh có hình ảnh ắt cụt là bệnh gì
21. viêm gan không do : di truyền
22. xhth cao ở VN ít do:
loét ddtt/ vỡ đường mật/ viêm đ/ k dd
23. xhth thường do
24. loét ddtt
19.

20-30 tuổi/ 20-40/ 40-50/50-60
hở chủ do: thấp tim
26. VG B sang mạn bn %
27. VR gây xơ gan nhưng k gây VG mạn
28. VG chia theo ?
29. mủ socola do gì
30. hc 3 giảm gặp ở : tdmp
31. nguyên nhân chính gây tkmp: kén vỡ
32. yếu tố nguy cơ gây nhồi máu cơ tim : ĐTĐ, suy tim, thuốc lá, tang choles
33. yếu tô nguy cơ COPD
34. hen pq khó pb vs : đợt cấp COPD
35. cđoán pb hen pq
36. VG B sang mạn khi tc lsang tòn tại bn tháng
37. hen độ thì Tifeaner? llđ? tc
38. suy tim độ 2 theo VN
39. COPD có tang áp đm phổi và tâm phế mạn k có tc
40. tiền gánh là

41. THA độ 3
42. tâm phế mạn nguyên nhân do
25.

thay đổi cơ học lồng ngực/ bệnh phổi/ bệnh tim
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.

b/c cuối cùng của hen pq : tâm phế mạn
h/a xơ collagen: đại tràng collagen
hở chue gặp: tiếng thổi esbokin
áp xe gan do amip có tam chứng : fortan
cđ hở chủ dựa vào : S/â tim Doppler
co thắt m vành : chụp mạch vành
trong cơn hen thì pq đi lên /xuống trong thì thở ra/vào?


50.

liều dùng aminophylline

1. Cđ xđ VG B thể hđộng
2. Aumetin thuộc nhóm ksinh nào
3. Td của Tavanic
4. Đtri tốt nhất cho tâm phế mạn

5. Sóng Q sâu (<1mm) có thể nhìn thấy trong
V1-V4/ V5 V6 aVF/ DII DIII aVF
6. Đtri viêm đại trg mạn trừ
Đặt corticoid trong hậu môn/ ức chế thụ thể H2
7. Để quản lý bn bệnh van tim cần
8. Ng/nhân chủ yếu gây suy vành
9. Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
10. Co thắt mạch vành cho : nitrat + ức chế canxi
11. Tn là THA chắc chắn
12. TKMP đóng là gì
13. K/khí k vào dc
14. X quang viêm pq tồn tại dc bao lâu
15. Ng/ nhân gây suy tim P
16. Pb khó thở trong viêm phổi trừ
Hen pq/ suy tim/ COpd
17. Đánh giá thiếu máu trên ls
Phân đen/ nôn máu/ huyết áp/ nhịp tim
18. Đ/đ gđ 3 trong hen pq
19. Ng/nhân tắc ruột và bán tắc ruột
20. Bn vaod sốt 38,5


Vanelox là thuốc gì
2. XN Hp tên là gì
3. biến chứng tắc ruột cấp, mạn
4. hẹp 2 lá hay gặp ở
5. tc của hẹp 2 lá
6. viêm pq cấp trên h/a thấy
7. Cđ pb viêm phổi vs bệnh trừ
8. đtrị apxe gan do ecoli bằng ksinh ntn

9. tam chứng galiard gặp ở đâu
10. phân độ suy tim
11. có mấy cách chọc dò TKMP
12. phân độ COPD
13. apxe phổi gđ đầu h/a xquang có gì
14. viêm phổi thùy khám ls thấy
gõ vang/ rrpn giảm/rrpn tăng
15. TDMP đau ntn
16. TKMP trên X quang
17. thuốc ddietrij ỉa chảy trong viêm đại tràng mạn
18. thuốc lợi tiểu trong tâm phế mạn: kháng aldosterol
19. NMCT hay gặp ở tuổi nào
20. nguyên nhân k phải của apxe phổi: lao
21. tc gđ khô của viêm pq cấp
22. viêm phổi k cđpb vs
23. xử trí xhth cao ở tuyến cơ sở
24. hen đọ 3 có chỉ số FEV1 vs Tiffe ntn
25. cđ xđ apxe phổi
26. tc ls hc ruột kích thích
27. hc 3 giảm trong bệnh gì
28. liều dùng interferon
29. VR gây viêm gan mạn
30. VR D chuyển sang VG mạn thấy dấu ấn VR B ngoại trừ: hbsag, hbeag, anti
hbc, anti hbe
31. COPD chia mấy gđ
32. THA độ 2 chia theo VN
33. liều dùng Omepra
34. Paxic là thuốc gif
35. viêm phổi thùy có đờm màu gì
1.



điện tâm đồ tâm phế mạn , suy tim T
37. bệnh viêm đại trg mạn là gì
38. tc thg gặp của suy tim
39. viêm pq cấp ở trẻ cần pb vs gì
40. amip vào gan bằng con đg nào
41. tc cảu suy tim all bộ
42. có tc nào thì k cđ hc ruột kích thích
43. sau gđ ộc mủ trên ls có tc gì
44. THA sd lợi tiểu trên bn nào
45. x quang viêm phổi thùy
46. TKMP gây đau ntn
47. NMCT ST chênh lên ở DIII, AVF tổn thương ở đâu
48. h/a t.thu giảm, t.trg bt gặp ở suy tim gif
49. HC còn 1,5tr , h/a và mạch bt có vấn đề do đâu
50. VG D đồng nhiễm vs gì
51. cđ viêm pq mạn khi
52. XQ viêm pq cấp thấy gì
53. VG siêu vi nào gây VG mạn
54. hen pq dễ nhầm vs
55. tc ruột kích thích
56. Xn nghi ngờ thấp tim
57. mùa mà amip hay gây bệnh
58. cđ THA
59. bệnh do phổi hay gây đau ngực nhất
TDMP/ TKMp/ xơ phổi
60. hen hay xảy ra vào thời điểm
61. đtrị dự phòng tâm phế mạn
62. XQ pb hen vs gì

63. đtrị k có ở viêm đại trg mạn
64. h/a giới hạn là h/a có trị số bn
65. XN chứng minh VG khỏi hẳn
66. tc của hen pq
67. tc gđ đầu tâm phế mạn
68. vk Hp làm loét dd theo cơ chế nào
69. đặt ống thống có ý/n gì
cđ xhth cao/ cđ n.nhân/ hút cục máu đông ra
70. HPQ gđ 1 có tc
36.


COPD gặp ở nam >60t có txuc vs bụi
72. n/nhân VG mạn
VG tự miễn/ ngộ độc thuốc/ VR
73. thuốc NMCT tuyến cơ sơr
74. b/c nguy hiểm nhất của THA
75. t/c nào sau đây k phải của phân
trọng lg/ kiềm phân/thành phần kali
76. TDMP có t/c đau ntn
77. n/nhân gây hẹp 2 lá
78. n/ nhân hở chủ
79. giãn pn khạc bn ml đờm
80. đtrị dự phòng HPQ
81. p/ư tìm vk Hp
82. điều làm tốt nhất khi bị NMCT cấp
cố đinh bn/ thở O2/ thuốc giãn m.vành
83. n/nhân chính gây loét ddtt
Hp/ tăng tiết axit/giảm mucin
84. E.historitica gây apxe phổi khạc mủ ntn

mủ hôi thối / mủ xanh mủ vàng/ mủ chocolate
85. VG vr B thì sau bn thì thành VG mạn
86. viêm phổi thùy có mấy gđ
87. đ/đ k phải của viêm phổi thùy : ng.già và trẻ ems au khi mắc các bệnh khác
88. td phụ của tavanic
89. tỷ lệ chuyển từ VG B sang mạn ở VN là bn năm 2001
90. trong xhth hematocrit giảm bn %
91. apxe phổi qua mấy gđ
92. điện tâm đồ của suy tim trong tâm phế mạn
93. bn đau vùng thg vị , it trg bụng,đi ngoài táo, ỉa lỏng k nhày máu, đại trg có…
cđ nghĩ đến là
94. hc ruột kích thích chỉ định nội soi đtrg trừ : đtrị đáp ứng tốt
95. tc của ép tim cấp
khó thở/ ha tụt/
96. NMCT tuyến dưới dùng gì trừ
morphin tm/chẹn beta/
97. sốt trong áp xe gan bn%
98. tavanic thuộc nhóm gif
99. thuốc THA ức chế thụ thể Angiotensin 1
71.


adrenalin/ betaloc/conversyl
100.
augutamin thuộc nhóm thuốc gig
101.
HPQ độ 2
102.
COPD độ 3
103.

omeprazole có ưu điểm gì hơn Ranitidin
104.
cđ xđ hpq
105.
hc đại trg kích thích bn thg đau bụng vùng nào
106.
liều đtrị của interferon
107.
n/nhân suy tim P
108.
XQ viem phổi thùy thấy gì
109.
đtrị ưu tiên TKMP
110.
loét ddtt k gặp ở vtri nào
tâm vị/ thân vị/mặt trc hành tá tràng/mặt sau hành tá tràng
111.
tìm thấy amip ở phần nào của gan
112.
đ/đ k phải của phân
trung tính or hơi kiềm/nđộ K 111mEq/nđộ Na 50mEq/trọng lg phân tươi
mỗi ngày 103
113.
n/nhân gây THA thứ phát hay gặp nhất
bệnh nt/bệnh thận
114.
dày thất thuộc gđ nào của THA
115.
td phụ nò k phải của thuốc chẹn beta
116.

nên dùng thuốc lợi tiểu ở đối tượng
117.
gđ đầu của apxe phổi có tc gì
118.
HP là vk gì
119.
hẹp 2 lá thường do n/nhân gig
120.
hở chủ do n/nhân gì
121.
hẹp 2 lá thg gặp ở
ng hút thuốc lá/ ng trẻ/ ng lớn tuổi
122.
phân độ suy tim
123.
viêm phổi k cđ pb vs
124.
điện tâm đồ hẹp 2 lá
125.
COPQ gđ IIb
126.
Xq cơn hen
127.
dự phòng HPQ
128.
VG B thg kèm vs bênh gan nào
129.
gđ khô VPQ cấp kéo dài bao lâu
130.
suy tim độ 2 theo VN



cđ xđ viêm phổi thùy
132.
dự phòng hở chủ
133.
nhiễm trùng báng do gì
134.
gan đàn xếp gặp trong
135.
VG amip gặp khi
136.
ng/nhân gây thấp tim chủ yếu
137.
n/nhân suy tim P
138.
HC 3 gaimr gặp trong
139.
khí máu : pao2/paco2
140.
quy trình xử trí xhth tuyến cơ sở
141.
hen độ 3 có lưu lg đỉnh
142.
chỉ định ngoại khoa khi có apxe phổi
143.
hẹp khít? <1,5
144.
td của Digoxin trừ
td quá liều làm THA/td ức chế anpha/ td beta 1

145.
Xq tKMP
146.
thuốc làm giảm tc đầy trg trong hc ruột kích thích
loperamid/atropine/
147.
viêm đtrg mạn bao gồm các thể sau trừ
hc ruột kthich/viêm dtrg chảy máu/viêm dtrg do vsv
148.
đtrị quan trọng nhất trong hở chủ
149.
thuốc đtrị COPD
150.
TDMT có chèn ép tim chỉ định đầu tiên là
liệu pháp oxy/ chọc hút dịch màng tim/trợ tim
151.
tc k có trong suy tim P
khó thở/tím/phù/gan to
152.
xhth cao hay gặp nhất: loét ddtt
153.
ho ra máu mủ màu chocolate trong viêm phổi do : amip
154.
can thiệp ngoại khoa trong th nào của áp xe phổi
155.
thoe tổ chức y tế t/g 1 ng lớn dc coi là THA khi nào
156.
Xn tính cđ VG mạn
157.
trong vg mạn tổn thg mô học của gan là

158.
vg tự miễn xn có giá trị là
159.
ở VN tỉ lệ nhiễm amip cao nhất là
160.
prothrombin ntn dc coi là giảm
161.
tc hpq
162.
đtrị ngoại khoa áp xe phổi trừ
131.


ộc mủ/k/ apxe phối hợp giãn pq/ho tái phát nhiều và nặng
163.
sắp xêp tc của hpq
164.
bn có T1 đanh , rung tt, tiếng thổi kls 3 cạnh ức T cđ: hẹp 2 lá- hở chủ
165.
pb tâm phế mạn vs bệnh tim do n/n trừ
dãn cơ tim/phì đại cơ tim/co cơ tim/COPD
166.
cho tc ls cđ độ suy tim
167.
YTTL gây áp xe phổi trừ: suy tim
168.
gđ đầu apxe phổi có tc
169.
tâm phế mạn chỉ số nào dễ tđổi
pao2/paco2/sao2/ph

170.
vtri đau của hc ruột kthich
171.
test giãn pq hồi phục ht
172.
pb lao vs crohn và ung thư bằng
sinh thiết nang lao/tìm bk
173.
xn Hp
174.
pb viêm pq cấp vs
lao phổi/bụi phổi/TDMP
175.
hen pq bậc 1 : tc<1 lần/tuần, >=80%, dao động< 20%
176.
ploai TKMP theo độ năng dần
177.
phản hổi gan tn cổ + trong
178.
đặc trung của suy tim P
khó thở/ gan to/ ứ máu ngoại biên
179.
cđ xđ hẹp 2 lá: t1 đanh , rung t.trg, t2 mạnh và tách đôi
180.
bn thg xuyên nóng rát vùng thg vị thì vtri loét
181.
đ/đ ổ loét mới
182.
thuốc đtrị hqua trong loét ddtt
183.

tc hẹp môn vị :; nôn ra t.ăn cũ >24h
184.
VG vr thg dẫn đến gì
185.
trị số h/a bt
186.
thuốc ứ chế men chuyển: lísinporil
187.
vg khó cđ nhất
vg B / vg C/ vg do miễn dịch/ vg do thuốc
188.
cđ CĐTN k dựa vào
t/c cơn đau/đ.ứng nitroglycerin/st chênh xuống/ sâ tim
189.
gđ cấp viêm pq cấp kéo dài bn ngày
190.
gđ ộc mủ của áp xe phổi: ngày thứ bn
191.
thuốc chẹn kênh canxi: nifedipin


hc 3 giảm có trong
193.
đ/ đ thg gặp trong viêm phổi thùy
hc đông đặc/ rung thanh tang/ gõ vang/
194.
bệnh lq viêm đại trg
hc ruột kthich/ hc cronh
195.
t/c đau của viêm đtrg mạn

196.
phân độ copd theo chỉ số Tif, fev
197.
bảng phân độ xơ gan theo child pugh
198.
điện tâm đồ trong suy tim P
192.



×