Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án đại số 9 chuỗi 5 hoạt động tiết 5 đến 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.79 KB, 16 trang )

Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Tuần 03
Tiết 05

Năm học:2019-2020

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI
PHƯƠNG (TT)

Ngày soạn
16/09/2019
Ngày dạy
19/09/2019

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai
- HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương,.
2. Kỹ năng:
- HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân
các căn bậc hai biến đổi biểu thức.
- HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai trong tính toán .
3.Thái độ:
- Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
- tính cách: Tự giác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ


toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề
2. Kĩ thuật: kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
1. Khởi động: Trả lời câu hỏi sau
Hãy phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai.
0,2 . 12,8

5a . 45a − 3a



Thực hiện: a.
b.
với a 0
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Giải bài tập
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Bài 22/sgk. HS giải bài 22 trên phiếu bài
Bài 22/sgk. Giải
tập. GV chấm một số phiếu.
132 − 12 2 = (13 − 12 )(13 + 12 ) = 25 = 5
a.

b.
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 1

17 2 − 82 =

(17 − 8)(17 + 8)

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Bài 24/sgk.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó
cử nhóm nhanh nhất lên bảng trình bày b
Mỗi tổ hoạt động nhóm và giải vào bảng
phụ.
Lớp nhận xét.
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 23/sgk.
- Để chứng minh 2 số là nghịch đảo của
nhau ta làm ntn?
- Ta tìm tích 2 số đó mà bằng 1
GV cho HS thảo luận nhóm giải bài 23.
Lớp nhận xét.
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 26/sgk.
- Câu a yêu cầu cá nhân làm câu a


- GV hướng dẫn HS làm bài 26 câu b.
a+b

a

Năm học:2019-2020
= 9.25 = 3.5 = 15

Bài 24/sgk. Giải.
4(1 + 6 x + 9 x 2 ) 2 = 4 . (1 + 6 x + 9 x 2 ) 2

A.

= 2 | 1 + 6 x + 9 x 2 | = 2 | (1 + 3 x ) |
2

= 2(1 + 3 x )

(1 + 3 x ) 2 ≥

2

Thay x =



− 2

(


2 1− 3 2

)

2

0)

ta được :

= 2(1 − 6 2 + 9.2) = 38− 12 2

Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 (SGK - 15) CM 2 số:
2006

2005

2006

2005

2006

(
) và (
+
Là hai số nghịch đảo của nhau:
Bài làm: Xét tích:
2006


25 + 9

a. So sánh :

b

2005

25 + 9


25
34

9

+

25


=

a+b

25 +9

a


<

b

+
; a> 0, b> 0

2ab > 0.
Khi đó: a + b + 2ab > a + b



a

(
a

+

b

+
b

a+b

)2 > (

>


a+b

)2

a+b
a

Hay
<
+
Dạng 3: Tìm x

9

=5+3=8=

64

<

+

34


<
Nên
b. Với a > 0; b> 0 CMR:

Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương

Trang 2

)

(
)(
+
)
= 2006 – 2005 = 1
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của nhau.
Bài 26 (SGK - 16)

<
+
- Ta biến đổi tương đương

GV: để tìm x trước hết ta phải làm gì ?
HS tìm ĐKXĐ
GV giá tri tìm được có TMĐK?

2005

b

Trường THCS Kim Đồng

25

64


+

9


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

Bài 25: (SGK -16)
a.

16 x

=8





ĐKXĐ: x 0


16x =82
16 x = 64
(TMĐKXĐ). Vậy S = 4
b.

x−3


+

9 x − 27



x=4

16 x − 48

+

= 16



ĐK: x 3


x−3



x−3



x−3




+

9( x − 3)

(1 +

9

+

16( x − 3)

+
16

) =16

(1 +3 + 4) = 16

. x- 3 = 4



= 16



x−3


=2

x = 7 (TMĐK

3. Hoạt động vận dụng
GV: Nhắc lại một số loại bài toán thường gặp và cách giải của nó thông qua các bài
tập đã giải ở trên.
+ Viết tóm tắt định lí khai phương một thương ?
36
50
8
81
48 27
- Yêu cầu cá nhân hoàn thành vào vở Tính : a)
b)
:
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Giải các bài tập 12, 13b, 14c, 15 bd, 16, 17b, 21 trang 5, 6 SBT.
- Ôn hằng đẳng thức căn, định lý so sánh căn bậc hai số học.
A

A
≥0
B



- Định nghĩa căn bậc hai số học.
xác định khi nào ? A.B 0 khi nào ?
khi nào?

- Nghiên cứu trước LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Tuần 03
Tiết 06

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Ngày soạn
16/09/2019
Ngày dạy
19/09/2019

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Hs biết Quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 3

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

- HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương..
2. Kỹ năng:
- HS thưc hiên được :HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia
hai căn bậc hai trong tính toán.
- HS thưc hiên thành thạo: HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và

chia hai căn bậc hai rút gọn biểu thức.
3.Thái độ:
- Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
- Tính cách: Tự giác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, trò chơi.
IV. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
1. Khởi động: Ai nhanh hơn
Thực hiện phép tính sau

(4 −

17

)

2

− 4 ( − 3)

3 ( a − 2)


6

2

;
;
với a < 2 . Ai nhanh và đúng được 10 điểm
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Định lý.
1.Định lý:
HS giải ?1.
?1
a
=?
b

HS dự đoán
(Đường kính gì về
a,b ?)
Hãy chứng minh dự đoán trên.
Hãy nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số học
của một số.
a
b

GV: theo dự đoán thì
là gì của

vậy ta chứng minh điều gì?
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 4

a
b

. Như

Ta có

16
=
25

32 3
=
42 4

16

32

25

Và:
Suy ra:

=


4

2

=

3
4

16
16
=
25
25

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

GV gợi mở:

a
b

Năm học:2019-2020


là căn bậc hai của số nào ? * Định lý: Với a 0, b > 0
* Chứng minh: SGK




a
b

=

a
b

Hoạt động 2: Áp dụng.
2: Áp dụng.
2. Áp dụng:
Qua định lý, phát biểu quy tắc khai phương a. Quy tắc khai phương một thương: (sgk)
một thương ?
Ví dụ 1: Tính
- Yêu cầu cả lớp giải ví dụ 1
225
225 15
=
=
Từ ví dụ 1, yêu câu HS vận dụng giải ?2.
256
256 16
a.
;
GV gọi 2 HS đồng thời giải câu a, b trên
196
196

14
bảng
0,0196 =
=
=
= 0,14
GV kiểm tra và chấm một số bài.
10000
10000 100
b.
a
b

Theo định lý
=?
Hãy phát biểu quy tắc chia hai căn thức
bậc hai ?
HS giải ví dụ 2.
Từ ví dụ 2, HS giải ?3,
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng giải
HS cả lớp giải trên giấy. GV kiểm tra.
GV trình bày chú ý như sgk
- Yêu cầu hoạt động cặp đôi VD3. Cử đại
diện lên trình bày trước lớp
HS giải ví dụ 3

b. Quy tắc chia 2 căn bậc hai: (sgk)
Ví dụ 2 : Tính
a.
b.


999
=
111

52
52
13.4
=
=
=
117
13.9
117



* Chú ý: Với A 0, B > 0
Ví dụ 3: Rút gọn
a.

2 a 2b 4
=
50
=

GV hoàn chỉnh lại.

b. Với a
=


Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 5

999
= 9 =3
111

2

ab
=
81



a 2b 4
=
25

4
=
9

4 2
=
9 3




A
=
B

A
B

a 2b 4
25

a 2 b4 | a | b2
=
5
25

0 ta có

2ab 2
=
162

2ab 2
=
162

a b2 | b | a
=
9
81


Trường THCS Kim Đồng

ab 2
81


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

3. Hoạt động luyện tập
?Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép
HS phát biểu và viết c«ng thøc
chia và phép khai phương
? Phát biểu quy tắc khai phương một thương .
Chia các căn bậc hai
HS làm bài 28(b,d) tr18SGK
8,1 9
14 8
=
2 =
HS làm bài 30(a) tr19SGK
1,6 4
25 5
b)
; d)
Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câ Nội dung
Đún Sa
u

g
i
1
Với a ≥0 ; b ≥0, có

2
3

a
a
=
b
b

1.

Sai , sửa b >0

65
=2
23.35

2.

Đ

3.

Sai , sửa –x2y


4.

Đ

Với y<0 có
x4
= x2y
4y2

2y2.

4

5 3 : 15 = 5

1
5

4. Hoạt động vận dụng
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời vấn đáp câu hỏi trắc nghiệm sau
1. Biểu thức
khi
bằng.
4 ( 1 + 6 x + 9 x2 )

A.

B.

2 ( x + 3x )


2. Giá trị của

(

6 2+ 3

khác.
3. Biểu thức
P=

khi a = 2 và

2

B.

)
1

1
3

C.

−2 ( 1 + 3x )

9a ( b + 4 − 4b )
2


A.

x<−

(

6 2− 3

)

b=− 3

D.

2 ( 1 − 3x )

2 ( −1 + 3x )

, bằng số nào sau đây:
C.

(

3 2+ 3

)

D.

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:


x −1

Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 6

Trường THCS Kim Đồng

Một

số


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

A.

x ≠1

B.

Năm học:2019-2020

C.

x≥0

4. Nếu thoả mãn điều kiện

x≥0




D.

x ≠1

x <1

thì x nhận giá trị bằng:
4 + x −1 = 2

A. 1
B. - 1
5. Điều kiện xác định của biểu thức
A.

x ≥ −10

B.

x ≤ 10

C. 17
P( x) = x + 10

C.

D. 2
là:


x ≤ −10

D.

x > −10

5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Làm các bài tập 30  36/sgk
- Học thuộc các định lý và quy tắc trong bài.
- Biểu diễn dưới dạng thương của hai căn bậc hai
- Chuẩn bị trước tiết sau luyện tập

Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 7

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Tuần 04
Tiết 07

Năm học:2019-2020

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (tt)

Ngày soạn 25/09/2019

Ngày dạy 28/09/2019

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Biết Quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai
- Hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
2. Kỹ năng:
- Thưc hiên được: HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn
bậc hai trong tính toán.
- Thưc hiên thành thạo: HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia
hai căn bậc hai rút gọn biểu thức.
3.Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
- Tính cách: Tự giác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
3. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề
4. Kĩ thuật: kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, trò chơi
IV. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 8


Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

1. Khởi động: Tổ chức trò chơi mở hộp quà. Có hai hộp quà màu xanh và đỏ , trong
mỗi hộp quà có một câu hỏi ai trả lời đúng người đó dành 10 điểm. Trả lời sai thuộc
về bạn khác
1. Rút gọn biểu thức
với a > 0, kết quả là:
3
a

a
±

A. a2
2. Rút gọn biểu thức:

B. a2

x + 2 x +1
A.
±

C.

(


C. a
với x



D. -a
0, kết quả là:
B.

)

x +1

x −1


D.

(

)

x +1

x +1

2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV và HS


Nội dung cần đạt

Dạng 1: Tính
Dạng 1: Tính
Bài 32 (a, d) (SGK - 19)
Giáo viên yêu cầu hoạt động cá nhân sau Tính:
đó cho học sinh nêu cách làm từng phần.
9 4
9
4
1 .5 .0,01
1
5
Yêu cầu cả lớp làm sau đó gọi hai học
0,01
16 9
16
9
a.
=
.
.
sinh lên bảng thực hiện.
=

d.
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 9

25

16

.

49
9

.

1
100

1492 − 76 2
4572 − 3842

=

=

5
4

.

7 1
3 10

.

=


7
24

(149 + 76)(149 − 76)
(457 − 384)( 457 +384)

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

- GV chốt

225.73
841.73

=
Bài 36: (SGK)
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài 36 lên
bảng
Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi cử đại
diên trả lời.

225
841

=


15
29

=

Bài 36: (SGK) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Vì sao?
Giải:
0,0001

a. 0,01 =

− 0,25

b. – 0,5 =
âm
c.

39

d. (4 -

A( x) = a

Sai vì không có CBH của số
> 6 Đúng
3

) .2x <




.
- Để tìn x ta làm như thế nào?
- Ta phải đặt điều kện cho ẩn sau đó ta

39

< 7 và
13

Đúng

.(4 -

3

2x <

13

)

Đúng

Dạng 2: Tìm x
Dạng 2: Tìm x
Bài 33 (b, c) (SGK - 19)
3


3

12

27

∀x≥0
biến đổi đưa về dạng
3
3
9 3
⇔ 3
4
số)
.x +
=
.
+
.
Cho học sinh làm và gọi HS trả lời, mỗi
3
3
3
⇔ 3
học sinh 1 ý.
.x +
=2
+3
( a là hằng b.




A( x) = a

- GV chốt sau khi đưa về dạng
Ta giải và tìm được ẩn nhưng nhớ so sánh
với ĐKXĐ

.x +

3

.x = 4
Vậy S = 4
c.


3

. x2 =

3 ⇔

+

x = 4 (TMĐKXĐ)

12


4 ⇔

x2 =
Dạng 3: Rút gọn
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 10

=

x2 = 2



Trường THCS Kim Đồng

x = 2

 x = − 2


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

- Để rút gọn biểu thức ta làm như thế nào Bài 34: (SGK) (a, c)
- HS ta biến đổi tử và mẫ có nhân tử chng
3
2
rồi rút gọn theo điều kiện bài cho
a b4

2
a. ab
với a < 0, b ≠0.
Học sinh nêu cách làm.

= ab

2

3
2 4
a b

3
ab

= ab

2

2

=

ab 2 3
− ab 2

=-

GV yêu cầu 1/2 lớp làm câu (a), 1/2 lớp

9 + 12a + 4a 2
làm câu (c).
b2
Sau đó họi 2 em lên bảng thực hiện mỗi
c.
với a≥ - 1,5, b< 0.
học sinh 1 ý.
3 + 2a
(3+ 2a) 2
(3 + 2a ) 2
b2

=

2a + 3
b

=

b2

=

=

b

(2a + 3 ≥ 0 và b< 0)

3. Hoạt động vận dụng:

- Nhắc lại quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai
- Yêu cầu HS làm trắc nghiệm, đứng tại chỗ trả lời
1. Kết quả của phép tính

10 + 6
2 5 + 12

A. 2

B.

C.
2

D.
2
2

2. Thực hiện phép tính

3 2
2

có kết quả:
25
16

2
( 3 − 2)
( 3 + 2) 2


A.

B.

9 3−2

3. Giá trị của biểu thức:
A. 21

(

C.

2−9 3

6+ 5

)

2

9 3+2

D.

3+2

là:
− 120


B.

C. 11

D. 0

11 6

4. Thực hiện phép tính

ta có kết quả:
3
2
3
6+2
−4
2
3
2

Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 11

Trường THCS Kim Đồng

3


Kế hoạch bài học môn Đại số 9


A.

Năm học:2019-2020

B.
2 6

C.
6

D.
6
6



6
6

4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai.
- Giải các bài tập còn lại trong sgk
* Tìm tòi mở rộng
Bài tập: (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng
a+b
≥ ab
2

. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?


- Nghiên cứu trước bài biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tuần 04
Tiết 08

LUYỆN TẬP+ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY

Ngày soạn 25/09/2019
Ngày dạy 28/09/2019

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Tiếp tục biết khai phương một thương, chia các căb bậc hai
- Hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
2. Kỹ năng:
- HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong
tính toán.
- HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai rút gọn
biểu thức.
3.Thái độ:
-Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
toán học, năng lực vận dụng sử dụng công cụ CNTT.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

5. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề
6. Kĩ thuật: kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp
IV. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
1. Khởi động:
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 12

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

Tổ chức trò chơi “Giải cứu rừng xanh”
−8

Câu 1: Biểu thức
8

A.

2 2

bằng:

2

B. -


Câu 2: Giá trị biểu thức
A. 1

B.

3

-

2

C. -2

(

3− 2

)

D. - 2

2

2

bằng:
C. -1

5


D.

5− 5

Câu 3: Giá trị biểu thức
A.

− 5

B.

1− 5

bằng:

5

5

C. 4

D. 5

2. Hoạt động luyện tập.
Hoạt động của GV và HS
Dạng 1 Tính
Giải: a;

Bài 1: Tính

a;
+
45.80

Nội dung cần đạt
+
45.80

2,5.14,4

=
2,5.14,4

9.400 + 25.1,44 = 9 400 + 25. 1,44
= 3.20 + 5.1,2 = 66

b;

b;
5 45 − 13. 52

5 45 − 13. 52

=

225 − 132.2 2 = 15 − 26 = −11

c;

c;

6
25
2300. 23 −
+
144
150

- Yêu cầu cá nhân thưc hiện sau đó cử 3
HSlên bảng trình bày
Bài 2- Rút gọn :
a;

với a >0
a 2 (a + 1) 2

Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 13

=
2300. 23 −

2302 −

6
25
+
144
150

6

25
1 5
13
+
= 230 − +
= 230
150
5 12
60
144

Bài 2- Rút gọn
Giải: a;
a (a + 1)
2

với a >0
2

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

b;

(Vớia<0 ; b
4 6

16a b


≠0

Năm học:2019-2020

)

=

128a 6b 6

a a + 1 = a (a + 1)

b;

(Vớia<0 ; b
4 6

16a b

Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi

vì a>0

≠0

)

128a 6b 6


=

Vì a <0
4 6

16a b
=
128a 6b 6

1
1
=−
2
8a
2a 2

Dạng 2 Tính giá trị biểu thức
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
thức với x= 0,5:
( với x<3) Tại x=0,5
( x − 2) 4 x 2 − 1
+
(3 − x) 2
x−3

- GV hướng dẫn để tính giá trị biểu thức
trên ta phải rút gọn sau đó mới thay giá trị

Bài3


( x − 2) 2 x 2 − 1 − x 2 + 4 x − 4 + x 2 − 1 4 x − 5
+
=
=
3− x
x−3
x−3
x−3

(Vì x<3)
Thay x=0,5 ta có giá trị của biểu thức
=
4.0,5 − 5
= 1,2
0,5 − 3

Hướng dẫn sử dụng máy tính để tính căn bậc hai
GV: giới thiệu máy tính casio FX 570 ES
ví dụ 1 : Tìm căn bậc hai của 441
GV: Hướng dẫn cách mở máy tắt máy .
- Bấm phím
, bấm số 441 và bấm phím =
- GV: Hướng dẫn cách tìm căn bậc hai của
một số.
Ví dụ 2 : Tìm căn bậc hai của 0 ,0529
Thông qua một số ví dụ .
HS: Ghi bài và thực hiện làm các VD.

- Bấm phím


, bấm số 0 ,0529

và bấm phím =
Ví dụ 3 : Tìm căn bậc hai của
3

GV lưu ý : có thể chuyển đổi số thập phân
thành hỗn số , phân số
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 14

- Bấm phím

22
9

, bấm số 3 ,bấm phím ab/c ,

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

bằng cách :
Ví dụ : đổi 2,45 thành hổn số , phân số:
Bấm số 2,45 , bấm phím =, bấm phím
ab/c,


bấm số 22, bấn phím ab/c , bấm số 9 và bấm
phím =
*) Chuyển đổi số thập phân thành hỗn số,
phân số.
Ví dụ : đổi 2,45 thành hổn số , phân số:
Bấm số 2,45 , bấm phím =, bấm phím ab/c,
bấm SHIPT bấm ab/c

3. Hoạt động vận dụng:
BT1: tìm căn bậc hai của

HD: Bấm phím

÷

4 39
:2
5
5

, bấm phím ( ,bấm số 4 ,bấm phím ab/c , bấm số5 , bấm phím .

bấm phím 2

, bấn phím ab/c , bấm số 39 bấn phím ab/c , bấm số 5, bấm phím ) và bấm phím =
BT 2: Nối mỗi ý ở cột A với cột B để được kết quả đúng
Cột A
1.

Cột B


Kết quả

a. 5,568

1–e

b. 98,45

2–a

c. 0,8426

3–f

d. 0,03464

4–b

5,4

2.
31

3.
115

4.
9691


4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai.
- Giải các bài tập còn lại trong sgk
Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 15

Trường THCS Kim Đồng


Kế hoạch bài học môn Đại số 9

Năm học:2019-2020

Bài tập: (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng
a+b
≥ ab
2

. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Bài tập dành cho HS khá giỏi

Giáo viên: Phạm Thị Lệ Khương
Trang 16

Trường THCS Kim Đồng



×