Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

toan 3( tuan 35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.57 KB, 7 trang )

Tuần 35
toán( Tiết 171): Ôn tập về giải toán (TT)(SGK- 176)
A/ Mục tiêu: C
2
kĩ năng:
- Giải BT bài toán bằng 2 PTính
- Biết giải B .toán Liên quan đến rút về đơn vị.
- Tính GTBThức
B/ Đồ dùng dạy học: Vở BTT
C/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học HĐ của GV HĐ của HS
I/ KTBC(5)
II/ Dạy bài mới(27)
Bài1:
bài2:
Bài 3:
Bài 4: Khoanh vào chữ
đặt trớc câu trả lời đúng
III/ C
2
-

D
2
(3)
- HS nêu cách chia số có 5 chữ số với số có 1
chữ số
- ính: 23501: 4
- Lb: BT3
- nhận xét cho điểm hs
- Giới thiệu bài + vào bài


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- YC HS tóm tắt và giải
- Chữa bài. chốt KQ đúng
- Nhận xét-Hs nêu cách tính
- Đọc đề toán+ ptích
- bài toán cho biết gì? Bài yêu cầu ta tìm gì?
- Muốn tìm 2 xe chở bao nhiêu ta làm ntn?
- GYC HS làm bài
- Nêu cách làm
- Theo dõi + n xét
- Đọc y/c B3, Bài YC ta tìm gì?
- Muốn biết 4572 cốc đựng vào mấy hộp ta
làm thế nào?
- HS tự làm vở
- Báo k/q
- Đọc kq tính từngphép tính
- Chữa chốt lại kq đúng
- Làm vở bt
- Thu chấm 5 vở + chữa bài
- Chơi trò chơi .
- Nêu cách chơi ; luật chơi; cách tính điểm
- TLN
- Trình bày k/q
- N/xét; bình chọn N thắng cuộc
- N/xét; tuyên dơng
- Nêu cách Nd kt ôn tập trong tiết học
- Nhận xét tiết học
- Về làm tiếp những bài còn lại
Hs 1

2 hs lên bảng
1 HS
1 HS lên B giải
lớp làm vở.
4 hs
1 em đọc + 1 tl
1 HS lên B giải,
lớp vở nháp.
HS TH
1HS đọc và TL
HSTL, HS #NX
BL+ BC
Đọc KQ, NX
nghe
N2
Đại diện N
2 h/s
toán( Tiết 172): Luyện tập chung (SGK- tr177)
A/ Mục tiêu: - Rèn cho hs kỹ năng:
- Đọc, viết số có 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức.
- Giải BT bằng liên quan đến rút về đơn vị.
- Xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
B/ Đồ dùng dạy học: vở BTT
C/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học HĐ của GV HĐ của HS
I/ KTBC(5)
II/ Bài mới(27)
1. Luyện tập
Bài 1:

Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
3. C
2
-

D
2
(3)
- Viết các số có 5 chữ số khác nhau từ các số 1,
2, 3, 4, 5 trong đó chữ số hàng chục nghìn là 4
chữ số hàng đơn vị là 1
- Nhận xét cho điểm
- Giới thiệu bài + vào bài
- Gọi 5 HS lên B viết các só của bài và các số do
GV đọc.
- YC HS tự đặt tính rồi tính.
- GVNX. Chốt KQ đúng.
- Cho HS xem đồng hồ và YC HS nêu giờ.
Gọi HS đọc và nêu YC của bài. HS tự làm bài.
nêu cách làm
Em đọc đề bài toán
Bài toán này thuộc dạng toán gì?
- YC HS làm bài
- GVNX. Chốt KQ đúng.
- GV chấm 5 vở, NX.
- Giờ hôm nay cô đã luyện cho các em những
kiến thức gì?

- Nhận xét tiết học
- Về làm nốt các bt
Lớp viết bảng
5HSTH
4HS lên B làm bài,
Lớp làm V, đổi V
KT. NX
- HSTH
HSTH yêu cầu của
GV.
1 HS đọc
1 HS: BT LQĐRV
ĐV.
1 hs lên B làm , lớp
làm VBT, đổi V KT
chéo.
1 HS TL
nghe
toán( 173): luyện tập chung (SGK- tr 178)
A. Mục tiêu: - C
2
về:
- So sánh các số có 5 chữ số.
- Số liền trớc, liền sau của 1 số cos 5 chữ số .
- Thực hiện 4 phép tính đã học trong phạm vi các số có 5 chữ số.
- Các bài toán về thống kê số liệu.
B. Đồ dùng dạy học: SGK toán
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học HĐ của GV HĐ của HS
I/ KTBC(5)

II/ Dạy bài mới(27)
1. HD làm btập
+ Bài 1a: số ?
+ Bài 1b:
+Bài 2:
Bài 3:
3. C
2
-

D
2
(3)
- Gọi HS lên B: khoanh tròn vào chữ cái chỉ
BT có gtrị bé nhất:
a. 8000 : 2 + 400 b. 8000
ì
2 : 4
c. 2000
ì
(6520-6517)
- Nhận xét cho điểm hs .LB b3(tiết132)
- Giới thiệu bài và ghi lên B
- HDHS làm bài tập
- Bài YC ta làm gì?
- Nhận xét 3 dãy số trên
- Ta làm ntn với các dãy số đó?
- hs làm vào vở
- Gọi 3 HS lên B làm, lớp làm vở
- GV và HS NX. Chốt KQ đúng.

- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn so sánh các số có 5 chữ số ta làm
nh thế nào?
- YC HS làm bài
- Gọi HS đọc KQ
- Em đọc và nêu YC của bài.
- Các em làm bài vào VBTT
- GV chữa bài.
Em nêu cách đặt tính và tính.
- Gọi HS đọc
- Bài YC ta làm gì?
- YC HS Quan sát B và TL
- NX, cho điểm.
- Chấm 5 Vở, NX
- Tiết toán hôm nay ôn luyện những kt gì?
muốn tìm số liền trớc liền sau của 1 số làm
ntn?
- Về nhà làm BT còn lại.
HS
Cả lớp
Nhắc lại
1HSTL
Vài HS NX
HSTH
NX
1 HS đọc
1 HSTL, HS #NX
HS làm bài
Đọc KQ bài làm
nghe

1 HS
4 HS lên B làm,
lớp làm vở
NX
1 HS đọc
HSTL
HS TL miệng
Nghe
toán( 174): luyện tập(SGK- tr 179
A. Mục tiêu: C
2
về :
- Tìm số liều trớc, liền sau của 1 số đã cho.
- Biết tìm và viết số theo yêu cầu đầu bài.
B. Đồ dùng dạy học: Vở BT toán
C. các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học HĐ của GV HĐ của HS
II/ Dạy bài mới
1. hd làm btập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
3. C
2
-

D
2
(3)

Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên B
Đọc và nêu YC của bài
YC HS làm V, 2 HS lên B làm bài
NX, chốt KQ đúng
- Bài YC ta làm gì?
- YC HS tự đặt tính
- Gọi HS NX bài làm trên B
- NX, chốt KQ đúng.
- Gọi HS đọc đề bài và làm M
- GVNX
- Em nêu YC của bài.
- Các em làm bài vào VBTT
- Gọi HS NX, chốt KQ đúng.
- GV chấm vở, NX
- Giờ hôm nay cô luyện cho các em những
KT gì?
- NX giờ học
- Về làm nốt bài vào vở
Nhắc lại
1 HS đọc và TL
HS làm bài,
Đổi vở KT chéo
đọc KQ
1HS đọc đề bài
1HSTL
4 HS lên B làm bài, mỗi
HS thực hiện 1 PT, lớp làm
VBTT
HS NX,
1HS đọc đề bài

Vài HS làm M, HS #NX
1 HS đọc
Tìm thừa số, SBC
Lớp làm VBTT, 2HS lên B
làm.
HSNX
1 HSTL.
Toán ( Tiết 175): Kiểm tra cuối năm
I. Mục tiêu: KT KQ học tập của HS cuối học kì II:
- Về số học: Tìm số liền sau của số có 4 chữ số hoặc 5 chữ số; so sánh các số có 4 chữ số
hoặc 5 chữ số; cộng, trừ số có số có 4 chữ số hoặc 5 chữ số(có nhớ không liên tiếp); nhân số
có 4 chữ số hoặc 5 chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có số có 4 chữ số hoặc 5 chữ
số( chia hết và chia có d trong phép chia).
- Về đại lợng: Xem đồng hồ; mói quan hệ giữa một đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Về hình học: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật
- Về giải toán có lời văn: Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đề kiểm tra (40)
Đề kiểm tra cuối năm học năm 2009
Lớp 3: Môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×