Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

toan 3( tuan 29,30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.26 KB, 10 trang )

TU ầ N 29
Toán(141): Diện tích hình chữ nhật( SGK tr152)
I.Mục tiêu: Giúp HS:- Nắm đợc quy tắc tính S HCN khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính đợc diện tích HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti -mét vuông.
II- Đồ dùng dạy học : Có thể c.bị các HCN bằng nhựa (bìa) có kích thớc 3cm x 4 cm; ; 20cm
x 30cm (Kẻ bài 1 (trang 152 ) lên bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.Bài cũ(5) : GV giao n/vụ - 2 hs chữa BT3 ,4 VBTT
-Lớp theo dõi NX
-> GV NX và ghi điểm
II. Bài mới (27) - GV gthiệu bài -HS mở SGK toán (tr 152)
1. Xây dựng quy tắc -Dựa vào hình vẽ SGK(152) -HS theo dõi và NX
tính diện tính HCN -GV h dẫn theo các bớc
+ Bớc 1 : HS tính số ô vuông 4 x 3 = 12 (ô)
+Bớc 2: Tính S HCN 4 x 3 = 12 (cm
2
)
+ Bớc 3 : Kết luận : (SGK trong 152) 5 hs nêu
-Cho hs liên hệ biểu tợng
con tem,bao diêm,nhãn vở nhỏ
Thực hành
Bài 1: Tính diện tích
GV h dẫn HS quan sát cột 1(mẫu) - HS QS cách tính S và P HCN
và chu vi HCN - Muốn tính S HCN ta làm thế nào -1hs nêu
- Nêu cách tính chu vi HCN -1hs nêu
- GV cho HS làm bài : cột 2,3 - 2 hs lên bàng+lớp làm vở
Lu ý:Tên đơn vị diện tích
Bài 2 : Giải toán -1 hs đọc bài
toán có văn tính -BTcho biết gì? hỏi gì - 1 hs
tích HCN -Lớp làm vở+1 hs lên bảng


Bài 3: Tính S hcn - 1 hs đọc bài
Lu ý: ý b(tên đơn vị) -Lớp làm vơ+1 hs lên bảng
- Nxét và chữa bài
III. Củng cố Dặn dò - Muốn tính S HCN em làm thế nào ? - 2 hs
(3) + Trớc khi tính S HCN chú ý gì -Cùng đơn vị đo CD và CR
BS: Luyện tập VN: Bài 141 VBTT
Toán(142) : Luyện tập( SGK tr153)
I- Mục tiêu: Giúp HS.
-Rèn luyện kỹ năng tính diện tích HCN theo kích thớc cho trớc.
II- Đồ dùng dạy học :
- GV vẽ sắn hình H (bài 2) cha chia thành 2 hình nhỏ nh SGK để giúp HS hình thành cách tính
diện tích hình H (không bị gò ép).
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. KTBài cũ : (5) GV giao n/vụ - 2 HS chữa BT 2,3 VBTT
-Lớp đổi vở ktra
-> GVNX và ghi điểm.
II. Bài mới(27)
1. GTB
2. Luyện tập
- GV gthiệu mục tiêu bài học, ghi đầu
bài lên bảng.
- HS mở SGK (trang 153 )
-Bài 1 : Tính Shcn -1hs đọc đề bài
- GV giao n/vụ -1hs lên bảng +lớp làm vở
- lu ý:CD,CR cùng đv đo -HS có thê giải theo 2 cách
-Bài 2 : Tính tổng Shc GV hdẫn:- Tính S ABCD -1hs đọc BT
- Tinh S DMNP
- Tính S hình H
-1hs lên bảng +lớp làm vở

GVNX và chốt KQ -1 hs n xét
Bài 3 :Tính diện tích -1 hs đọc BT
HCN + BT cho biết gì? hỏi gì ? CR: 5cm S hcn ?
+ Muốn tính đợc diện tích HCN CD = CR x2
con cần tìm gì ? (chiều dài) -1 hs lên bảng +lớp làm vở
-2 hs n xét
III. Củng cố - Dặn dò GVNX giờ học
(3) BS: Diện tích HV VN: Bài 142 VBTT
Toán (143) : Diện tích hình vuông( SGK tr153)
I- Mục tiêu: Giúp HS.
- Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
II- Đồ dùng dạy học :
- Chuẩn bị trớc một số hình vuông nhựa(bìa) có cạnh 3cm, 4cm, 10cm.....
- Liên hệ diện tích viên gạch men hình vuông cạnh 10 cm.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Bài cũ : GV giao n/vụ 2 hs chữa BT 1,3 VBTT
- 1 HS nêu quy tắc tính diện tích HCN Lớp đổi vở k tra
-GVNX và ghi điểm
II. Bài mới (27)
1. GTB GV gt mục tiêu bài học HS mở SGK toán (Tr 152) và
2. Giới thiệu quy tắc - Dựa vào hình vẽ SGK (Tr 153)
tính diện tích HV GV hớng dẫn học sinh theo 3 bớc: HSQS
Bớc 1: HS tính số ô vuông trong hình
Bớc 2:Diện tích HV là : 3 x 3 = 9(cm
2
) Hs nêu
+ Bớc 3 : Kết luận (SGK Tr 153) - Cho HS đọc kết luận
3. Thực hành
Bài 1: Viết vào ô - 1 hs đọc y/c bài1.

trống - GV y/c hs quan sát cột 1 (mẫu) HS đọc mẫu
C cố tính P và S hv HS làm SGK+1 hs lên bảng
- GV lu ý cách ghi đơn vị đo S và P
Bài 2:Giải toán - 2 HS đọc
C cố tính S hv ? BT cho biết gì? tìm gì? -2 hs nêu
(?) Để tính S tờ giấy theo cm
2
ta làm gì Đổi 80mm ra cm
-HS làm vở +1 hs lên bảng
GV NX và chốt KQ đúng
Bài 3 : Giải toán - 1hs đọc BT
C cố tính S hv ? BT cho biết gì? tìm gì -P = 20cm Tính S hv
GV h dẫn:B1 :Tìm cạnh HV
B2 :Tìm S hv HS làm vở+1 hs lên bảng
- GV chốt lời giải đúng
III. Củng cố - Dặn

GVNX giờ học
(3) BS: Luyện tập VN: Bài 143 VBTT
Toán (144) : Luyện tập( SGK tr154)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình vuông.
II- Đồ dùng dạy học : Vẽ hình bài 3 ( bảng phụ)
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: GV giao n/vụ - 2 hs chữa BT 2,3 VBTT
(5) Lớp đổi cheo vở KT
GVNX và ghi đỉêm
II. Bài mới(27) - GV giới thiệu mục tiêu bài học
Bài 1. Tính S hv - 1 hs đọc bài

(?) Muốn tính S hv ta làm ntn HS trả lời
HS làm vở + 2 hs lên bảng
GVNX và chốt KQ đúng
Bài 2 : Giải toán - 1hs đọc bài
C cố tính S hv -BT cho biết gì? tìm gì ? - HS trả lời
HD: B1: Tính S 1 viên gạch HS làm vào vở + 1 hs lên
bảng
. B2: Tính S 9 viên gạch
GV chốt kquả đúng
Bài 3 :Tính P và S 1 hs đọc bài
so sánh P và S GV giao n/vụ ý a) 2 hs lên bảng +lớp làm
vở
ý b) 2hs lên bảng + lớp làm
vở. HS n/xét
GV chốt bài đúng
III. Củng cố Dặn dò GVNX giờ học
(3) BS: Phép cộng các số trong pv 100000 VN:B ài 144 VBTT
Toán (145) : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000( SGK tr155)
I- Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích hình chữ nhật
II- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, phấn màu vẽ hình bài tập 3,4
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: GV giao n/vụ 2 HS cha BT2,3 VBTT
(5) Lớp đổi vở KT
GV nhận xét, cho điểm
II. Bài mới(27) GV nêu mục tiêu của tiết học
1. HD HS thực hiên - GV nêu phép cộng 45732 + 36194? HS nêu cách đặt tính và cách

phép cộng tính
45732 + 36194 Lớp theo dõi và nx
Muốn công hai số có nhiều chữ số ta 2 hs nêu
phải làm gì ?
2: Thực hành
Bài 1: Tính GV giao n/vụ 2hs lên B+lớp làm vào sách
GVNX và chốt KQ đúng
Bài 2 . Đặt tính rồi
tính(Bỏ ý b)
- Tơng tự bài 1, lu ý hs đặt tính sao cho
các hàng thẳng cột với nhau
2 hs lên B, cả lớp làm vào vở
-Gọi HS n/xét cho điểm 2 hs n/xét, Ktra chéo
Bài 3 :Tính diện tích 1 hs đọcbài
hình chữ nhật - Muốn tính S hcn làm thế nao? H S làm vở +1 hs lên bảng
- GV n/xét cho điểm.
Bài 4 1hs đọc bài
Giải toán có lời văn - BT cho biết gì? tìm gì? 2 hs trả lời
GV HD B1: Tính quãng đờng AB HS làm vở+1 hs lên bảng
B2:Tính quãng đờng AD
+ Lu ý hs có thể giải cách khác 1 hs nêu cách giải khác
II. Củng cố - Dặn dò GVNX giờ học
(3) BS: Luyện tập VN: Bài 145 VBTT
TU ầ N 30
Toán (146) : Luyện tập( SGK tr156)
Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về cộng các số có đến năm chữ số ( có nhớ)
- Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính và tính P, S của hình chữ nhật.
II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ Dạy - Học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A- KTBC(5)
GV giao n/vụ BC:24918+5364
HS1 46057+15624
- GV nhận xét, cho điểm HS2 93959+6014
B- Bài mới(27)
1- GT bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học
2- Luyện tập
Bài 1: Tính - 1 HS đọc đề bài
(Bỏ cột 3) - 1 HS nêu cách tính bài M(a)
- HS làm BC +2 hs lên bảng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×