Ngày tháng năm 2007
Tiết : Toán (Tiết
Lít
I/ Mục tiêu bài dạy: Giúp HS.
- Bớc đầu làm quen với biểu tợng về dung tích (Sức chứa)
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.
Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l)
- Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan
đến đơn vị lít.
II/ Đồ dùng dạy học: - Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nớc.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ:
Chấm BT - Nhận xét
- 2 HS Giải bảng, lớp gải bảng
tay. Tính 75 + 25; 64 + 36; 48 +
52 => Nhận xét
2) Bài mới
a) Làm quen với biểu tợng dung tích (Sức chứa)
- Dùng 2 cốc thuỷ tinh to nhỏ khác nhau. Lấy bình
nớc rót đầy 2 cốc đó
- HS Quan sát.
+ Cốc nào chứa nhiều nớc hơn - Cốc to
+ Cố nào chứa ít nớc hơn - Cốc nhỏ
+ So sánh nớc trong bình và trong cốc, nhận xét - Bình đựng nhiều nớc hơn cốc,
Cốc đựng ít nớc hơn Bình.
b) Giới thiếu ca 1 lít, chai 1 lít
- Đây là ca 1 lít (chai 1 lít) rót đầy nớc vào ta đợc 1
lít nớc
- HS Quan sát
- Để đo sức chứa của một chai, ca, thùng... ta dùng
đơn vị đó là lit viết tắt là (l) -
- HS đọc lít, viết tắt là l
- Hai lít, ba lít (đọc CN, ĐT)
- Viết bảng tay 2l, 3l.
c) Thực hành
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
Nhận xét ?
- Đọc viết tên đơn vị lít theo
mẫu.
(3l, 10l, 2l, 3l) - HS đọc lại
Bài 2: + Nêu yêu cầu? Tính (theo mẫu)
+ Cách thực hiện ? (Nh
số TN) 9l + 8l = 17l
17l - 6l = 15l + 5l = 2 HS giải bảng, lớp giải theo
nhóm, nhận xét.
Nhận xét, nhấn mạnh cách
nh
số tự nhiên
nhng thêm đơn vị l
- HS đọc lại phép tính
- Bài 3: a) Mẫu - HS đọc mẫu
b) Yêu cầu: Viết đợc phép tính. - 10l - 2l = 8l
Muốn biết can dầu càn bao nhiêu lít ta làm phép
tính gì?
Nhận xét
c) Muốn biết còn bao nhiêu lít ta làm phép tính gì? - HS đọc đề
- Phép trừ: 20l - 10l = 10l
Nhận xét - Giải theo nhóm - Nhận xét ?
- Bài 4: Bài toán cho biết gì ? - 1 HS đọc: lần đầu 12l
Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai lần cửa hàng bán
đợc bao nhiêu lít ta làm phép tính gì?
- Lần sau: 15 l
Cả 2 lần: ......l
- Phép cộng
Nhận xét - 1HS giải bảng, lớp giải vở nhận
xét.
+ Củng cố - dặn dò - 1 HS nêu tên bài
- Về hoàn thành BT - 1 HS nêu đơn vị do dung tích:
đọc, viết (lít: l)
Ngày tháng năm 2007
Tiết : Toán (tiết 42)
Luyện tập
I/Mục tiêu bài dạy: giúp HS
- Rèn luyện kỹ năng làm tính giải toán với các số đo theo đơn vị lit.
- Thực hành củng cố biểu tợng về dung tích.
II/ Đồ dùng: Cốc 1 lít, 1 chai 1 lít, 1 chai lít.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ - 2 HS giải bảng, lớp giải bảng
tay bài 2
Chấm bài tập - nhận xét Nhận xét
2) Bài mới
- Bài 1: Nêu yêu cầu? - Làm tính
- 16l + 5l = 3l + 2l - 1l = - 2 HS giải bảng, lớp giải vở -
nhận xét
- 15l - 5l = 16l - 4l +15l - HS nêu cách nhẩm.
Nhận xét, củng cố cách thực hiện
Bài 2: Nêu yêu cầu - Có 3 cái ca lần lợt chứa đợc 1l,
2l, 3l. Hỏi cả 3 ca chứa đợc bao
nhiêu l ?
Hớng dẫn HS hiểu kệnh của bài toán qua các thông tin
trên hình vẽ. Từ đó tự nêu mỗi bài toán và nêu phơng
thức giải?
(1l + 2l + 3l = 6l, viết 6l vào )
- 3l + 5l = 8l; 10l + 20l =
30l
Nhận xét
- Bài 3: Bài toán cho biết gì ? - HS đọc đề: Thùng 1: 16l
Hỏi gì ? thuộc dạng toán nào ? Thùng 2 ít hơn 2l
Giải bằng phép tính gì? (Phép trừ) Thùng 2 ..........l
Nhận xét - 1HS giải bảng, lớp giải vở -
nhận xét.
Bài 4: Thực hành - HS rót nớc từ chai 1l sang cố
nh sau
Chậu nớc rót vào chai (ca) 1l
đong đợc 4-5 chai => chậu chứa
4 - 5l nớc.
+ Có thể rót đầy mấy cốc
<HS nói: Nh vậy chậu chứa 5l nớc>
* Củng cố - dặn dò: Đơn vị dung tích vừa học là gì? - Lít viết tắt là l
- Về hoàn chỉnh bài tập Vận dụng trong thực tế tính toán.
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Toán
Tiết
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy, HS đợc:
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số tự nhiên số đo kèm theo đơn vị kg,
lít.
- Thực hành giải toán, củng cố biể tợng về kilôgam.
II/ Đồ dùng dạy học: - Cân đĩa, 1 túi gạo 1kg.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
Chấm bài tập - Nhận xét
2 HS giải bảng, lớp giải bảng tay: 16l + 5l
= 15l - 5l = 16l - 4l + 5l= 3l + 2l -
1l = ?
2) Luyện tập:
- Bài 1: Nêu yêu cầu? 6+5= ... 1 HS đọc đề: - Tính
Cách thực hiện ? 8+7 =... - Dựa vào các bảng + đã học
Nhận xét, củng cố nêu cách nhẩm - HS nối tiếp đọc kết quả - Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu? - Điền số vào chỗ...
Cách thực hiện? Nhẩm T/số kg trên 2 bao trong hình tròn
Nhận xét, nêu cách nhẩm - HS giải SGK, đọc kg - Nhận xét 25kg +
20kg = 45 kg
- Bài 3: Nêu yêu cầu - Viết số thích hợp vào chỗ trống
Muốn tìm tổng khi biết 2 số hạng ta làm
thế nào ?
- 2 HS giải bảng, lớp giải vở - Nhận xét
Củng cố thành phần của phép cộng
- Bài 4: Bài toán cho biết gì ? 1 HS đọc: Lần đầu: 45 kg
Bài toán hỏi gì ? Muốn biết cả 2 lần bán
bao nhiêu kg ta làm phép gì ? (+)
Lần sau bán: 38 kg gạo
Cả 2 lần: ............. kg gạo
Nhận xét 1 HS giải bảng, lớp gổa vở - nhận xét.
- Bài 5: Nêu yêu cầu ?
< Khoanh vào chữ đặt trớc câu TLĐ> - 1 HS giải bảng, lớp giải SGK
Chấm bài - Nhận xét Nhận xét : c = 3kg
* Củng cố và dặn dò
- Về nhà ôn các bảng + - HS đọc bảng cộng
- Nhận xét tiết học - Hoàn thành các BT còn lại
Toán (Tiết 44). Kiểm tra Định kỳ
I/ Mục tiêu: Kiểm tra kết quả của HS về:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10 (Cộng có nhớ dạng tính viết)
- Nhận dạng, vẽ hình chữ nhật (nối các điểm)
- Giải toán có lời văn có liên quan đến đơn vị là kg, l (nhiều hơn, ít hơn)
II/ Đồ dùng: - Vở KT, giấy nháp
III/ Các hoạt động
1) Ra đề, nhắc nhở cách làm bài
2) HS làm bài
- Bài 1: Tính (3điểm):
+ 15 + 36 + 45 + 29 + 37 + 50
7 9 18 44 13 39
- Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là (3đ)
30 và 25 19 và 24 37 và 36
- Bài 4: Nối các điểm để đợc 2 hình chữ nhât (1đ)
- Bài 3: Tháng trớc mẹ mua con lợn nặng 29 kg. Tháng sau lợn tăng 12kg.
Hỏi tháng sau lợn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? (1,5đ)
- Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống (1,5 đ)
+
5
+
66
+
39
27 8 3
81 94 74
* Thu bài, chấm 4 - 5 bài - HS thu bài
Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò - Nhắc nhở lỗi sai cơ bản.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ thi gi÷a k×.
Ngày tháng năm 2007
Tiết
Toán < Tiết 45>
Tìm một số hạng trong một tổng.
I/ Mục tiêu bài dạy: Giúp HS:
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng
- Bớc đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây chữ biểu thị, một số cha biết)
II/ Đồ dùng dạy học: Các chữ, số, số hạng, tổng để ghép thành phép tính.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra
Nhận xét
Đặt tính rồi tính tổng các SH là
30 và 25, 19 và 24; 2 HS giải
bảng, lớp BT.
2) Bài mới
* GT chúng ta đã biết cách tìm tổng khi biết 2 HS.
Vậy để tìm một SH trong các con học baì tìm một
SH trong tổng.
Trong 1 tổng ta làm TN cô
a) GT cách tìm một SH trong tổng. HS Tự viết: 6 + 4 = 10
- 6 + 4 = ? 6 = 10 - ........
4 = 10 - ......
6 = 10 - 4
4 = 10 - 6
- Trong các phép tính + trên mỗi SH đợc tính nh
thế nào ?
- SH = Tổng - SH kia
- Có tất cả 10 ô vuông có 1 số ô vuông bị che lấp.
Hỏi có bao nhiêu ô vuông bị chê lấp và bao nhiêu ô
vuông không bị che lấp ?
HS quan sát bảng
- Gọi số ô vuông bị che lấp là số cha biết và là x có
x + 4 = 10.
Nêu tên gọi các số trong phép cộng
HS đọc: x + 4 = 10 (ích xì)
x là SH cha biết
X là SH đã biết
- Muốn tìm SH x ta làm TN ? - Thảo luận... Ta lấy T - SH kia
x + 4 = 10 Lu ý: Viết 3
x = 10 - 4 dòng theo mẫu
x = 6 3 dấu = thẳng nhau x thẳng SH
thứ 2. - HS luyện đọc thuộc quy tắc
b) Thực hành - Lớp đọc ĐT
- Bài 1: Nêu yêu cầu: Tìm X theo mẫu
Nêu tên gọi các số trong Phép Cộng + X là SHCB, 3 là SH đã biết 9
là?
+ Muốn tìm SH cha biết ta làm thế nào? + 1 HS nêu quy tắc
+ x = 9 - 3 => x = 6
+ Nhận xét, củng cố quy tắc - 2 HS giải bảng, lớp bảng tay -
Nhận xét
- Bài 2: Nêu yêu cầu ? - Viết số vào
+ Cột 1 yêu cầu tìm số ở ta làm thế nào? (tơng
tự cột 3, 4, 5 , 6)
- là SH = T - SH kia
+ Nhận xét, củng cố cách tính Nhận xét
- Bài 3: Bài toán cho biết gì ? - 1 HS đọc đề
+ Bài toán hỏi gì ? - Có : 35 học sinh
Muốn biết có bao nhiêu học sinh gái ta làm thế nào
? (phép trừ)
- Trai có : 20 học sinh
- Gái có : ..... học sinh
+ Chấm bài - Nhận xét - 1 HS giải bảng, lớp giải vở -
Nhận xét
- Nêu cách tìm một hạng trong một tổng - 1 HS nêu tên bài
- Về làm phần BT còn lại - Học thuộc lòng cách tìm SH....
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Tuần 10:
Tiết : Toán
: Luyện tập
I/ Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:
- Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng: ôn lại phép trừ đã học và
giải toán đơn về phép trừ.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính, giải toán
II/ Đồ dùng: SGK, vở ô li
III/ Các hoạt động
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Kiểm tra bài cũ 2 HS giải bảng, lớp giải bảng tay.
Chấm bài tập - Nhận xét Tìm x + 2 = 8 x + 5 = 10
x = 8 = 19 Nhận xét
2, Luyện tập 1 HS đọc đề
- Bài 1: + Nêu tên gọi và cách tìm x?
x + 8 = 10 x + 7 = 10
- x là SH cha biết = T - SH kia
- 2 HS giải bảng, lớp giải theo nhóm -
Nhận xét
* Nhận xét, củng cố cách tính, trình bày
- Bài 2: + Nêu yêu cầu - Tính
9 + 1 = ? + Nhận xét (Tơng tự các
phép tính còn lại)
- HS giải theo nhóm - Nhận xét
+ Củng cố cách thực hiện
- Bài 3: + Nêu yêu cầu? - Tính nhẩm
Nhấn mạnh: 10 - 1 - 2 = 10 - 3 - 1 HS nêu cách nhẩm
(vì 10 -1 -2 = 10 - (1+2) = 10 - 3 = 7...
Tơng tự 10 - 3 - 4 = ?
+ Nhận xét, củng cố cách nhẩm - 1 HS giải bảng, lớp giải theo nhóm -
Nhận xét
- Bài 4: Bài toán cho biết gì ? - 1 HS TT đề
Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết có bao nhiêu quả quýt ta
làm phép tính gì ?
- 1 HS giải bảng, lớp giải vở
Nhận xét
+ Chấm bài - Nhận xét
- Bài 5: Nêu yêu cầu - Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng
Nêu cách TH: (nhẩm kết quả tính) - 1 HS giải bảng, lớp giải vở - Nhận xét
(đáp án: C vì x + 5 = 5 A.5
x = 5 - 5 B.10
x = 0 C. 0
* Củng cố - dặn dò - 1 HS nêu tên bài
- Nêu cách tìm 1 SH trong tổng - HS nêu
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Toán
Tiết
Số trong chục trừ đi một số.
I/ Mục tiêu bài dạy: Giúp HS
- Biết thực hiện phép từ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một
hoặc hai chữ số (có nhớ); vận dụng khai giải toán có lời văn.
- Củng cố cách tìm một số hạng cha biết khi biết tổng và số hạng kia.
II/ Đồ dùng dạy học: - 4 bó mỗi bó 10 que tính
- Bảng đa dụng
III/ Các hoạt động
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Kiểm tra bài cũ
Nhận xét
2 HS giải bảng, lớp giải bài 2.
Nhận xét
2, Bài mới
a, GT cách thực hiện phép trừ 40 - 8 và tổ chức
thực hành.
- HS lấy ra 4 que tính, mỗi bó 1
chục que tính.
Nêu cách viết 40 và 8? - Viết 4 vào cột chục, 0 vào cột
đơn vị, viết 8 vào cột đơn vị
thẳng.
- Có 4 chục que tính bớt đi 8 que tính em làm thế
nào để biết còn bao nhiêu que tính?
- Lấy 1 bó 1 chục gt bớt 8 qt
còn 2 qt gộp với 3 bó còn lại là
32 que tính.
- Có 40 que tính bớt đi 8 qt còn b/n qt ?
40 - 8 = 32 ; Hãy đặt tính, nhận xét, củng cố lại
- còn 32 que tính
- Nêu cách trừ?
<Nhận xét, củng cố lại. Chú ý viết 2 thẳng cột với 0
và 8. Viết 3 thẳng cột với 4>
- Vài HS nhắc lại cách trừ
b, Hớng dẫn cách trừ 40 - 18
- Có 40 qt bớt đi 18 que còn bao nhiều qt ? Lấy 40
qt thế nào ?
- 40 qt bớt 18 qt còn 22 qt BT = phép trừ nào ? (40
- 18 = 22)
- Lấy 4 bó 1 chục qt là 40 qt bớt
18qt ta lấy 1 chục qt tháo ra bớt
8 qt còn 2 qt... bớt tiếp 1 chục qt
còn 2 chục qt thêm 2 qt = 22 qt
- Hãy đặt tính trừ? 40 - 18 = 22 (1 HS đặt bảng,
Nhận xét lớp, lớp đặt bảng tay nhận xét).
- Nêu cách trừ ? đợc lấy 10 (vay HC) khi trừ hàng
chục phải thêm vào HC của ST để trừ)
- HĐ V. Không trừ đợc 8 lấy 10
- 8 = 2 viết 2 nhớ 1; 1 thêm 1 =
2. 4 - 2 = 2 viết vậy 40 - 18 = 22
c, Thực hành:
- Bài 1: Nêu yêu cầu - Tính
Cách thực hiện
60 50 90
9 5 2
- Hàng ĐcSBT trừ đợc KH của
ST phải lấy 10 để trừ.....
- 2 HS giải bảng, lớp giải theo
nhóm - Nhận xét.
Nhận xét, củng cố cách trừ.
Bài 2: Nêu yêu cầu? Tìm 1 số cha biết trong tổng
Cách thực hiện ? - Lấy tổng - số hạng kia
x + 9 = 30 Nhận xét -
x = 30 - 9 Củng cố cách tính, x = 21
trình bày
- 3 HS giải bảng, lớp giải theo
nhóm - nhận xét.
- Bài 3: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - 1 Hs đọc đề
+ Muốn biết còn bao nhiêu qt ta làm phép tính gì ?
(phép trừ)
- Có 2 chục qt = 20 que tính
( Giải: 2 chục = ? que tính
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính
- HS giải bảng
- Lớp giải vở
- Nhận xét
- Chấm bài - nhận xét
- Củng cố - dặn dò
- Các con vừa học bài gì ? - HS nêu
- Khi làm tính trừ số có 2 c/s cho số có 1 hoặc 2 c/s
con làm thế nào?
- Thực hiện theo 2 bớc: b1: đặt
tính thẳng cột. b2: Trừ từ Phải
sang trái.
- Về hoàn thành BT còn lại
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Tiết :
Toán <Tiết
11 trừ đi một số: 11 - 5
I/ Mục tiêu bài dạy:
Sau tiết dạy, HS đợc:
- Giúp HS: Tự lập đợc bảng trừ có nhớ dạng 11 - 5 (Nhờ các thao tác
trên đồ dùng học tập) và bắt đầu học thuộc bảng trừ.
- Biết vận dụng bản trừ đã học để làm tính, giải toán.
- Củng cố tên goik, thành phần, kết quả của phép trừ.
II/ Đồ dùng: Bộ que tính, Bảng đa dụng.
III/ Các hoạt động
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra - 2 HS giải bảng, lớp giải vở BT - nhận xét
2, Bài mới:
a, Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng:
11-5, lập bảng trừ
- HS lấy 11 qt, nêu cách lấy
- Có 11 qt lấy đi 5 qt còn bao nhiêu qt? - Lấy 1 qt rồi lấy tiếp 4 qt còn 6qt
11qt bớt 5 qt = 6qt biểu thị = ptính nào ? 11 - 5 = 6
- Nêu cách đặt tính: - 1 HS đặt bảng, lớp bảng tay
Nhận xet, củng cố cách đặt tính
* Tơng tự: 11 - 6; 11 - 7; 11 - 8; 11 - 9;
11- 4 = ?
- Thao tác qt theo nhóm, báo cáo kết quả
- nhận xét.
- GV ghi kết quả đúng - Nhận xét - HS đọc lại
- Xoá bảng cho HS luyện đọc bảng trừ - Đọc cá nhân, đọc nhanh
b, Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu ? - Tính nhẩm
9 + 2
2 + 9
Nhận xét
- 2 HS giải bảng, lớp giải theo nhóm,
nhận xét.
- Khi đổi chỗ các SH thì tổng không thay
đổi.
11 - 2
11 - 9
Nhận xét
Nhận xét, củng cố lại các tính chất của
phép cộng
- Từ phép cộng 2 = 9 = 11 ta suy ra 2
phép trừ 11 - 2 = 9 và 11 - 9 = 2 (Lấy
tổng trừ đi số hạng này đợc SH kia)
b, Tơng tự S: 11 - 1 - 5 = 11 - 6 vì cùng =
5; hoặc - 1- 5 =- 6
- Bài 2 Tính
11 11 11 11 - 2 học sinh giải bảng, lớp giải bằng tay
8 7 3 5 Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
11 và 7, 11 và 9, 11 và 3 tính hiệu ta thực
hiện phép tính gì.
Nhận xét, củng cố thành phần của phép
trừ
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và
số trừ lần lợt là:
- Phép trừ:
- 3 HS giải bài, lớp giải theo nhóm.
Nhận xét
Bài 4: Bài toán cho biết gì? - 1 HS đọc đề Bình có: 11 quả
Bài toán hỏi gì? muốn biết Bình còn bao
nhiêu quả ta làm phép tính gì?
- Cho bạn: 4 quả
- Bình còn:..........quả
Chấm BT, nhận xét - Phép trừ
Củng cố - dặn dò
- Các con vừa học bài gì?
- Chờ trơi: Nối phép tính với kết quả
đúng (2HS chơi).
Nhận xét tiểu học
- 1 HS giải bảng, lớp giải vở BT
- 1HS nêu tên bài
- 1HS đọc bảng trừ
- Nhận xét
Ngày tháng năm 2007
Tiết 3:
Toán (Tiết 53) 32 - 8
I- Mục tiêu bài dạy:
Giúp học sinh
- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32- 8 khi làm
tính và giải toán.
- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
II- Đồ dùng: 3 bó 1 chục que tính và 2 qtrời.
III- Các hoạt động
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Chấm BT - Nhận xét
- 2 học sinh giải bảng, lớp bảng tay viết
bằng từ 12-1 số
Nhận xét
2. Bài mới
a) Hớng dẫn tìm kết quả 32-8. - HS thao thác lấy 32 que tính
Có bao nhiêu que tính? Có 32 que tính
Bớt 8 que tính ta làm thế nào?
32 que tính bớt 8 que tính còn? que tính (32
qt bớt 8ql còn 24 que tính)
- Bớt 2 que tính rồi và 6 que tính nữa
nh vậy phải tháo ra 1 bó rồi bớt 6 que
còn 4 que.
- Nêu phép tính BT cách bớt que tính? 32 - 8 = 24
- Nếu cách đặt tính cột dọc - 1 HS đặt bảng, lớp giải bảng tay.
Nhận xét.
- Nêu cách tính? - 2 không trừ đợc 8 lấy 12 trừ 8 = 4
viết 4 nhớ 1, 3 trừ 1 còn 2 viết 2 (bên
trái 4)
Nhận xét, củng cố cách tính
b) Hớng dẫn thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu 52 - 9; 82 - 4 - 3HS giải bảng, lớp giải vở.
Nhận xét
Nhận xét, nhắc nhở cách tính, trình bày.
Bài 2: Nêu yêu cầu? Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST
Muốn tính hiệu ta thực hiện phép tính gì? - Tính trừ
Nhận xét, củng cố thành phần kết quả phép
trừ.
72 - 7; 42 - +; 68 - 8
Bài 3: Bài toán cho biết gì? - Hoà: 22 nhãn vở
Bài tập hỏi gì? Muốn biết Hoà còn lại bao
nhiêu nhãn vở ta làm phép tính gì?
- Cho bạn: 9 nhãn vỡ
- Còn lại: nhãn vở
Chấm bài,nhận xét - Phép trừ
1 học sinh giải bảng, lớp giải vở nhận
xét.
Bài 4. Nêu yêu cầu? Tìm x
Nêu tên gọi, cách tìm x? - x là học sinh trong 1 tổng = T -SH
kia.
x+ 7 = 42 5 + x = 62
x = 42 - 7 Nhận xét, củng cố cách tính
x = 35 trình bày.
- 2 HS giải bảng, lớp giải theo nhóm
nhận xét
* Củng cố: Dặn dò
- Nêu cách tìm SH trong 1 tổng
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu tên bài.
Ngày tháng năm 2007
Tiết
Toán
(Tiết ) 52 - 28
I.Mục tiêu bài dạy: Giúp hs
- Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số; chữ số hàng đơn vị
là 2. Số trừ là số có 2 chữ số
- Biết vận dụng phép trừ đã học để là tính, giải toán
II. Đồ dùng dạy học: 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ 2 hs giải bảng
Chấm BT - Nhận xét
2) Bài mới
a) Hớng dẫn thực hiện phép trừ dạng
52 - 28
Có 52 que tính lấy đi 28 que tính? que
tính . Biểu thị cách lấy que tính bằng
phép tình nào?
Lấy đi 8 que tính trớc (lấy 2 que tính
lấy tiếp 6 que tính) rồi lấy 2 chục que
tính. 52 lấy 28 còn 24 que tính
Nêu cách đặt cột dọc 52 52 - 28 = 24
- Nêu cách trừ ? 28 - 1 Học sinh đặt bảng, lớp bảng tay
24 - 2 không trừ đợc 8 lấy 12 - 8 = 4
viết 4 nhớ 1 ; 2 thêm 1 = 3
* Nhận xét , củng cố cách thực hiện 5 - 3 = 2 viết 2 . Vậy 52 - 28 = 24
b) Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu ? - Tính
Nhấn mạnh cách ghi kết quả - 2 Học sinh giải bảng , lớp giải vở
Thẳng cột ; nhớ 1 vào hàng chục của
số
- Nhận xét : 62 32 82
trừ để trừ 19 16 37
43 16 45
- Bài 2: Nêu yêu cầu? Muốn tính hiệu
ta
- Đặt tính rồi tính hiệu
thực hiện phép tính gì? - Phép trừ 72 và 27 ; 82 và 38 ; 92 và
55
Nhấn mạnh thành phần phép trừ - 3 học sinh giải bảng, lớp giải vở,
nhận
xét
- Bài 3: Bài toán cho biết gì? - Đội 2 : 92 cây
Bài toán hỏi gì ? Bài toán thuộc dạng - Đội 1 ít hơn : 38 cây
toán nào? (ít hơn) làm phép tình gì ? - Đội 1: .....? cây
(phép trừ ) - 1 học sinh giải bảng , lớp giải vở
Chấm bài - nhận xét Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò
- Nhấn mạnh cách trừ 52 - 28 Thực hiện 2 bớc
- Về hoàn thành bài tập còn lại
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Tiết :
Toán (Tiết ) : Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy :
Giúp học sinh
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi 1 số ;
cộng trừ có nhớ (dạng tính viết) ; tìm một số hạng trong một tổng , giải toán
có lời văn (liên quan đên tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
II. Đồ dùng : Bảng phụ
III. Các hoạt động :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh giải bảng, lớp giải bảng
tay
bài tập 1
Nhận xét Nhận xét
2) Luyện tập
- Bài 1: Tính nhẩm - 1 học sinh nêu yêu cầu
12 -3 12 - 5 12 -7 - 3 học sinh giải bảng , lớp giải vở
12 -4 12 - 6 12 - 8 - Nhận xét
Nhận xét, củng cố bảng trừ
- Bài 2: + Nêu yêu cầu ? - Đặt tính rồi tính
+ Cách thực hiện ? - Thực hiện theo 2 bớc ....
+ 62 - 27 , 53 -19 - 2 học sinh giải bảng , lớp giải vở
+ Nhận xét , nhấn mạnh 2 bớc thực
hiện trình bày các số thẳng cột
Nhận xét
- Học sinh nêu lại cách tính
- Bài 3: Nêu yêu cầu ? - Tìm x
Nêu tên gọi và cách tìm x - x là SH = T - SH kia
x + 18 = 52 x +24 = 62 27 + x =
82
Nhận xét - củng cố cách trình bày
- Bài 4: Bài toán cho biết gì? - 1 học sinh đọc đề
Bài toán hỏi gì? Gà và thỏ : 42 con
Muốn tìm số gà ta làm phép tính gì? Thỏ: 18 con
Gà: ............? con
Phép trừ
Chấm bài tập - Nhận xét - 1 học sinh giải bảng, lớp giải vở
nhận xét
- Bài 5: Nêu yêu cầu? - Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
(đáp án đúng: D: : Có 10 hình tam
giác)
đúng : Có bao nhiêu hình tam giá
Nhận xét A: có 7 hình tam giác
B: có 8 hình tam giác
C: Có 9 hình tam giác
D: Có 10 hình tam giác
1 học sinh giải bảng, lớp giải vở,
Nhận xét
- 1 học sinh nêu tên bài học
- 1 học sinh nêu quy tắc
* Củng cố - Dặn dò
- Nêu cách tìm một số hạng trong một
tổng ?
- Về hoàn thành bài tập còn lại
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Tuần 12
Tiết : Toán (Tiết ) Tìm số bị trừ
I. Mục tiêu bài dạy:
Giúp học sinh
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng
II. Đồ dùng : Thớc thẳng . 1 số ô vuông
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ : - 2 học sinh lên bảng, lớp giải bảng
tay
bài 2
Nhận xét Nhận xét
2) Bài mới
a) Giới thiệu cách tìm số bị trừ cha
biết
- Treo 10 ô vuông hỏi : có bao nhiêu
?
- 10 ô vuông
- Tách 4 ô vuông : có 10 ô vuông , lấy
đi
10 - 4 = 6
4 ô vuông còn mấy ô vuông ?
- Nêu tên gọi các số trong phép trừ - 10 là SBT , 4 là ST, 6 là Hiệu
- Nếu che số bị trừ đi , làm thế nào
tìm
- Lấy hiệu + số trừ
đợc số bị trừ ? BT phép tính x - 4 = 6
(ta gọi SBT cha biết là x, 4 là ST , 6 - 1 HS nêu tên gọi các số trong phép
là hiệu x ? trừ ?
x = 6 + 4
x = 10
Muốn tìm SBT ta làm thế nào ? - Ta lấy hiệu cộng với số trừ
Ghi bảng QT - Vài học sinh đọc lại
b) Thực hành
- Bài 1: Nêu yêu cầu? Cách tính - Tìm x ? x là SBT = H + ST
x - 4 = 8 x - 9 = 18 - 4 học sinh lên bảng , lớp giải theo
x - 8 = 24 x - 7 = 21 nhóm - nhận xét
Nhân xét , củng cố cách thực hiện
hiệu,
cách trình bày
- Bài 2: Nêu yêu cầu? - Viết số thích hợp vào ô trống
+ Nêu tên gọi số ở cột 1 ? - Hiệu
+ Tìm hiệu ta thực hiện phép tính gì ? - Phép trừ
+ Nêu tên gọi số ở cột 2? Cách
tính ?
- x là SBT = H + ST
- Học sinh nêu miệng kết quả tính
Nhận xét, củng cố cách thực hiện ? Nhận xét
- Bài 3: + Nêu yêu cầu? - Điền số
+ Cách thực hiện ? - Nhẩm số để điền
Nhận xét , củng cố cách thực hiện - 3 học sinh giải bảng, lớp giải vở,
nhận
xét
- Bài 4: Nêu yêu cầu? - Vẽ đoạn thẳng AB và CD
Đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại
một
C . . B
điểm. Hãy ghi tên điểm đó
- 1 học sinh giải bảng, lớp giải vở bài
tập
O - Nhận xét
. D
A.
Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò
- Các em vừa học bài gì ? - 1 học sinh nêu
- Nêu cách tìm SBT - 2 học sinh nêu
- Nhận xét tiết học - Về hoàn thành bài tập còn lại
Ngày tháng năm 2007
Tiết :
Toán (Tiết ) : 13 trừ đi một số : 13 - 5
I. Mục tiêu bài dạy:
Giúp học sinh
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 - 5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán .
II. Đồ dùng dạy học : 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ - 2 học sinh giải bảng ,lớp giải bảng
tay
Nhận xét bài 1 - Nhận xét
2) Bài mới
a) Hớng dẫn thực hiện phép trừ dạng - Học sinh thao tác = đồ dùng que tính
13 - 5 lập bảng trừ (13 trừ đi 1 số )
- Có 13 que tính ta làm thế nào ? - Lấy 1 chục và 3 que tính rời . Bớt 5
que tính = cách : bớt 3 que tính rời
rồi tháo bó 1 chục que tính bớt tiếp 2
- Vậy 13 que tính bớt 5 que tính còn que tính nữa còn 8 que tính 13
bớt
mấy que tính ? 5 còn 8
- Ta biểu thị cách bớt bằng phép tính 13 -5 = 8
nào? 1 học sinh lên bảng , lớp bảng tay
Nhận xét
- Hãy đặt tính ?
Nhận xét , nhấn mạnh cách đt - Học sinh nêu lại : viết 13 , viết 5 dới
thẳng 3 . Viết 8 thẳng cột với 3,5
- Tơng tự : lập bảng trừ - Các nhóm thao tác bằng que tính
- giáo viên ghi bảng pt đúng đọc kết quả - nhận xét
- Luyện đọc thuộc bảng trừ xoá bảng - Đọc cá nhân , đồng thanh
dần
b)Thực hành - 1 học sinh đọc đề
- Bài 1: Tính nhẩm - 1 học sinh nêu yêu cầu?
- 2 học sinh giải bảng, lớp giải vở
a) 9 + 4 = Nhận xét 2 pt ? (khi ta đổi nhận xét
4 + 9 = chỗ ...) -
13 - 9 = Nhận xét - Từ phép cộng : :lấy tổng - số hạng
này
13 -4 = ta đợc số hạng kia
b) 13 - 3 - 5 = 13 -3 - 5 = 13 -8 vì có kết quả đều = 5
13 - 8 = Nhận xét ? hoặc - 3 - 5 là - 8
Nhận xét , củng cố phép + -
- Bài 2: + Nêu yêu cầu ? - Tính
+ Cách thực hiện ? - Theo 2 bớc : B1: đoạn thẳng thẳng
cột
13 13 + Nhận xét, củng cố 2 B2 tính từ P đến T
6 9 bớc tính , cách ghi kết - 2 học sinh giải bảng, lớp giải vở -
quả Nhận xét
- Bài 3: Nêu yêu cầu? - Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST
là
13 và 9; 13 và 6 ....
+ Nhận xét , củng cố cách thực hiện , - 2 học sinh giải bảng , lớp giải theo
thành phần phép trừ nhóm - Nhận xét
- Bài 4: + Bài toán cho biết gì? 1 học sinh đọc : Có: 13 xe đạp
+ hỏi gi? Muốn biết còn lại bao nhiêu
xe
Đã bán: 6 xe đạp
đạp ta làm phép tính gì? Còn : ....? xe đạp
+ Chấm bài, củng cố cách giải - 1 học sinh giải bảng , lớp giải vở
* Củng cố - Dặn dò - Nêu tên bài nhận xét
- Đọc bảng trừ : 13 trừ đi 1 số - 1 học sinh nêu
- Nhận xét tiết học - 1 học sinh đọc
- Hoàn thành bài tập còn lại
Ngày tháng năm 2007
Tiết 3:
Toán (Tiết 58) : 33 - 5
I.Mục tiêu bài dạy:
Giúp học sinh
- Biết thực hiện phép dạng số bị trừ là các số có 2 chữ số và có chữ số
hàng đơn vị là 3 Số trừ là số có 1 chữ số (trừ có nhớ )