Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
Công ty cầu 1 Thăng Long
1
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
Mục lục
I.
II.
Mục lục ................................................................................................................................... 2
Những đặc điểm cơ bản. .................................................................................................. 3
I.1. Giới thiệu chung: ....................................................................................................................... 3
I.2. Khối dầm hộp đổ tại chỗ trên đà giáo cố định. .......................................................................... 4
III.
Thiết kế ph-ơng án thi công. .................................................................................... 7
II.1. Các căn cứ thiết kế ph-ơng án thi công. ................................................................................... 7
II.2. Hệ đà giáo sử dụng. .................................................................................................................. 8
II.3. Phân đoạn đổ bê tông. ............................................................................................................ 12
II.4. Sơ đồ bố trí hệ đà giáo. ........................................................................................................... 13
II.5. Kiểm toán hệ đà giáo. ............................................................................................................. 15
II.6. Đề c-ơng thử tải. .................................................................................................................... 19
IV. những yêu cầu cơ bản khi thi công khối dầm : ............................................ 21
III.1. Công tác ván khuôn :............................................................................................................. 21
III.2. Công tác đà giáo :.................................................................................................................. 22
III.3. Công tác bê tông : ................................................................................................................. 22
III.4. Công tác cốt thép : ................................................................................................................ 23
III.5. Công tác DƯL : ..................................................................................................................... 24
III.6. Đổ bê tông & bảo d-ỡng : ..................................................................................................... 27
III.7. Kiểm tra chất l-ợng bê tông ( BT ) : .................................................................................... 28
III.8. Công tác đo đạc , kiểm tra sau khi đúc dầm : ....................................................................... 29
III.9. Thi công khối hợp long nhịp biên - phía Việt Nam. ........................................................... 29
III.10. Căng kéo cáp DƯL : ........................................................................................................... 31
III.9. Bơm vữa bảo vệ cáp DƯL : ................................................................................................... 37
V.
kiểm soát chất l-ợng .................................................................................................... 37
IV.1. Công tác kiểm tra, nghiệm thu ván khuôn : .......................................................................... 37
IV.2. Công tác kiểm tra lắp dựng cốt thép : ................................................................................... 38
IV.3. Sai số thi công dầm BTCT. ................................................................................................... 40
IV.4. Kiểm soát chất l-ợng bê tông. ............................................................................................. 40
IV.5. Một số sự cố và ph-ơng pháp khắc phục . ........................................................................... 41
VI. Công tác ĐBAT lao động & vệ sinh môI tr-ờng. ......................................... 43
V.1. Công tác đảm bảo an toàn lao động. ...................................................................................... 43
V.2. Công tác đảm bảo an toàn trong mùa m-a lũ, gió bão : ......................................................... 44
V.3. Vệ sinh môi tr-ờng................................................................................................................. 44
V.4. Ph-ơng án sử lý khi có sự cố công trình và tai nạn lao động. ................................................ 44
VII. Tổ chức thi công. .......................................................................................................... 45
VI.1. Lắp dựng hệ đà giáo thi công. ............................................................................................... 45
Công ty cầu 1 Thăng Long
2
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
VI.2. Thử tải hệ đà giáo : ............................................................................................................... 47
IV.3. Thi công các khối phân đoạn: ............................................................................................... 48
VI.4. Thi công hợp long với nhịp chính, căng kéo và hoàn thiện cầu. ........................................... 54
VIII. .................................................................................................................................................... 56
IX. Kết luận và kiến nghị. ................................................................................................ 56
VII.1. Kết luận: .......................................................................................................................... 56
VII.2. Kiến nghị. ......................................................................................................................... 57
công nghệ h-ớng dẫn
thi công phân đoạn khối đúc dầm hộp đổ tại chỗ trên hệ đà
giáo cố định
công trình: cầu kim thành
Địa điểm: Tỉnh lao cai
I.
Những đặc điểm cơ bản.
I.1. Giới thiệu chung:
TRUNG QUốC
bố trí chung cầu
VIệT NAM
295000
7440160
37900
56000
92000
56000
37900
160 7440
H(5%)=+86.700
BxH=50x7m
Hmin(95%)=+76.630
A0
A5
P1
P4
P2
P3
Cầu Kim Thành bắc qua sông Hồng nối Thành phố Lào Cai-tỉnh Lào Cai(Việt
Nam) với Thị trấn Hà Khẩu, tỉnh Vân Nam (Trung Quốc).
Cầu đ-ợc thiết kế vĩnh cửu bằng BTCT & BTCT DƯL, sơ đồ kết cấu nhịp dầm
hộp BTCT DƯL liên tục gồm 5 nhịp (37.9 + 56 + 92 + 56 + 37.9) =279.8m, mặt
cắt ngang dầm hộp có 3 s-ờn đứng, chiều rộng mặt cầu 21.5m.
Các nhịp 56m và 92m đ-ợc thi công theo ph-ơng pháp đúc hẫng cân bằng đối
xứng qua các trụ P2 và P3.
Các nhịp có chiều dài 37.9m (nhịp 1 và nhịp 5) và 9m của nhịp liền kề đ-ợc đúc
trên trên hệ đà giáo. Từ mố A5 đến mặt cắt 85 có chiều dài: 37.9+9 = 46.9m do
Công ty Cầu 1 Thăng Long thi công.
Công ty cầu 1 Thăng Long
3
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
I.2. Khối dầm hộp đổ tại chỗ trên đà giáo cố định.
9000
85
1:
86
87
37900
88
89
90 91
92
93
94
95
96
97
98
100
99
việt nam
101
103
102
104
105
106
107
108
109 111
110
1.5
A5
P4
mặt cắt ngang trên đỉnh trụ P4
Tim dọc cầu
2300
Bhn1
593
Bhw2
200
226
581
Bhn2
593
Bhw3
Bhn3
581
2300
Bhw4
Bhn4
180
21500/2
200
226
180
21500/2
225
Bhw4
Bhw3
Bhw2
500
Bhw1
500
Bhw1
Bq5-5
1400
Bq5-4
800
Bq5-3
800
Bq5-2
800
Bq5-1
Bq5-1
800
1300
1300
Bq5-2
800
Bq5-3
800
5900
Bq5-4
800
Bq5-5
800
1400
5900
Mặt cắt ngang thông th-ờng
Tim dọc cầu
21500/2
2300
150
150
2300
180
21500/2
Bhw4 Bhw3 Bhw2 Bhw1
194 3x250
Bq5-5
456
Bq5-4
Bq5-3
4x800
11800/2
Bq5-2
Bq5-1
Bhn2 Bhn4 Bhn3 Bhn1
800
500 2x250
800
Bq5-1
Bq5-2
Bq5-3
4x800
Bq5-4
Bq5-5
456
Bhw1 Bhw2 Bhw3 Bhw4
3x250
194
11800/2
Khối đúc mô phỏng 3D
Công ty cầu 1 Thăng Long
4
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
a. Kích th-ớc hình học.
- Chiều dài khối đúc: L= 46.9m từ mố A5 v-ợt nhịp 37.9m qua trụ P4 và hẫng 9m
ra phía sông.
- Chiều rộng bản mặt cầu B=21.5m, và chiều rộng đáy b=11.8m.
- Là dầm hộp 3 s-ờn và có dầm ngang dày 2m trên đỉnh trụ T4.
- Tổng khối l-ợng bê tông khối đúc là hơn 800m3. ứng với tải trọng hơn 2000(T)
b. Cáp dự ứng lực:
Việt Nam
MặT ĐứNG
Trung Quốc
46900
Y
9000
200
37700
3
Bq5
Z
4
3
4
Tim trụ P4
Điểm nối neo
1
Bh4
Bh3
Bh2
Bh1,Bq5
2
1
Mố M5
MặT BằNG
37900
Bq5-5
Bq5-5
Bq5-4
Bq5-4
Bq5-3
Bq5-3
Bq5-2
Bq5-2
1268
Bq5-1
Bq5-2
Bq5-2
Bq5-3
Bq5-3
Bq5-4
Bq5-4
Bq5-5
Bq5-5
Bhw1
Bhw2
Bhw3
Bhw4
Bhw1
Bhw2
Bhw3
Bhw4
100
1293
2x125
21500/2
4x800
Bq5-1
4607
4682
3x100
21500/2
4x800
1300
Bhn1~Bhn4
1300
Bq5-1
Bhn1~Bhn4
1300
1300
Bq5-1
4x800
Bhw4
Bhw3
Bhw2
Bhw1
1293
100
2x125
21500/2
21500/2
Bhw4
Bhw3
Bhw2
Bhw1
4x800
1268 3x100
4682
4607
9000
7800
1200
37700
200
46900
-
Loại cáp DƯL đ-ợc sử dụng có đ-ờng kính 15.2mm theo tiêu chuẩn ASTMA416-85 GRADE 270 có các thông số kỹ thuật nh- sau:
Công ty cầu 1 Thăng Long
5
1900
Bh4
Bh3
Bh2
Bh1
1500
400 3x400
2
1000
4
500
4
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
Loại bó
4T 15.2
15T 15.2
19T 15.2
Diện tích tao
cáp (mm2)
140
140
140
Giới hạn
chảy (Mpa)
1760
1760
1760
Giới hạn
bền (Mpa)
1860
1860
1860
Mô đuyn đàn
hồi (Mpa)
195000
195000
195000
Độ chùng
thấp (%)
2.5
2.5
2.5
-
Bố trí cáp dự ứng lực
+ Bó cáp đáy hộp: gồm 10 bó 15T15 có ký hiệu Bq1 đến Bq5.
+ Bó cáp s-ờn dầm: gồm 12 bó 19T15 (mỗi s-ờn 4 bó) có ký hiệu Bh1 đến
Bh4 (s-ờn giữa), Bhw1 đến Bhw4 (s-ờn ngoài). Các bó cáp này đ-ợc thi
công mối nối tại mặt cắt 85.
+ Bó cáp hợp long (cáp ngoài): gồm 12 bó 19T15 có ký hiệu Hh1 đến Hh3.
+ Cáp ngang mặt cầu: 4T15 cự ly 0.5m một bó.
c. ống ghen:
- Dùng loại ống nhựa 100/107mm cho các bó cáp 19 tao 15.2mm, 90/97mm
cho các bó cáp 15 tao 15.2mm. có đủ độ cứng không biến dạng trong quá trình
đổ và đầm bê tông đảm bảo chống lão hoá tốt, ống tạo lỗ phải kín, đảm bảo trong
quá trình đổ bê tông không bị vữa xi măng làm tắc ống.
d. Đầu neo:
- Dùng hệ neo DƯL của hãng OVM sản xuất cho các bó cáp 19 T15; 15 T15 và
4T15.
e. Thanh neo:
- Các thanh neo bằng thép c-ờng độ cao 32mm đ-ợc bố trí tại các s-ờn dầm cự
ly 0.5m một thanh:
- Theo tiêu chuẩn ASTM-A722:
Ký hiệu
D32
Đ-ờng kính (mm)
32
Diện tích (mm2)
804
f. Cốt thép th-ờng :
Cấp thép
Giới hạn chảy (Mpa)
CI
240
CIII
400
g.
h.
-
Lực kéo đứt (KN)
989
Đơn trọng (Kg/m)
6.53
Độ bền đứt tức thời (Mpa)
380
600
Mối nối cốt thép dùng mối nối buộc.
Bê tông:
Bê tông mác dầm: 50 Mpa
Bơm vữa lấp rãnh bó thép CĐC:
Vữa bơm đầy các lỗ luồn bó thép đ-ợc thực hiện ngay sau khi kéo các bó thép
CĐC .
Công ty cầu 1 Thăng Long
6
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
II. Thiết kế ph-ơng án thi công.
II.1. Các căn cứ thiết kế ph-ơng án thi công.
-
Các quy trình quy phạm thi công hiện hành và những yêu cầu kỹ thuật trong hồ
sơ mời thầu tuân thủ khung tiêu chuẩn nh- sau:
TT
Số hiệu tiêu chuẩn theo Chỉ dẫn
KT dự án
Tên tiêu chuẩn
1
Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối
2
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm BTCT
DUL
3
Xi măng Pooc Lăng
4
Thành phần hoá học và độ mịn của XM
TCVN 2682-89
5
Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1770:86
6
Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng.
Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1771-1987
7
Bê tông nặng yêu cầu bảo d-ỡng ẩm tự nhiên
TCVN 5592:1991
8
N-ớc cho bê tông và vữa
9
Quy trình thí nghiệm bê tông XM
22TCN 60 84
10
Phụ gia hoá học cho bê tông
ASTM C492-92
11
Thép cốt bê tông cán nóng
TCVN 1651- 85
12
Thép dự ứng lực
13
Yêu cầu kỹ thuật bộ neo BT DUL
-
TT
TCVN 4453-1995
22TCN 247-98
TCVN 2682 91
TCVN 4506 1987
ASTM A416
22TCN 267-2000
Điều kiện vật t-, thiết bị năng lực thực tế và kinh nghiệm của nhà thầu.
Hạng mục
Đơn vị
Số l-ợng
Công suất
1
Trạm trộn bê tông BM 45
Trạm
01
45 m3/h
2
Máy bơm BT SCHWNG
Cái
02
60m3/h
3
Xe mix chở bê tông
Cái
03
6m3/h
4
Cần cẩu KH180
Cái
01
50T
5
Máy bơm n-ớc
Cái
02
16- 30m3/h
6
Máy bơm vữa
Cái
02
3-4 m3/h
Công ty cầu 1 Thăng Long
Ghi chú
7
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
7
Máy bộ đàm KENWOOD
Cái
03
8
Máy phát điện
Cái
01
200 KVA
9
Máy nén khí PDS- 390
Cái
01
7kg/cm2
10
Đầm các loại D30- 80
Cái
07
11
Kích rỗng KR 60- 200
Cái
02
60 Tấn
12
Kích rỗng KR 100- 200
Cái
02
100 Tấn
13
Bơm dầu ZBA- 500
Cái
02
14
Máy uốn cốt thép
Cái
01
15
Máy cắt cốt thép
Cái
01
16
Máy đo đạc điện tử
Bộ
01
17
Hệ đà giáo ống thép định hình Toàn bộ
-
01
Dự phòng
Căng thanh PC32
Có sẵn
Nhân lực phục vụ thi công :
+ Sơ đồ tổ chức thi công dầm gồm:
Ban chỉ huy
Công tr-ờng
Ban chỉ huy đội thi công
Cán bộ kỹ thuật
thi công
Các tổ công nhân sản
xuất trực tiếp
Tổ khảo sát, đo đạc
Tổ vận hành
thiết bị
+ Toàn bộ cán bộ công nhân tham gia thi công trên công tr-ờng đều đ-ợc
kiểm tra sức khoẻ đảm bảo đủ điều kiện làm việc.
+ Tr-ớc khi thi công đ-ợc tập huấn về an toàn lao động và h-ớng dẫn công
nghệ thi công.
II.2. Hệ đà giáo sử dụng.
a. Hệ đà giáo định hình.
Công ty cầu 1 Thăng Long
8
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
-
-
Sử dụng đà giáo chống tổ hợp D60/2.5mm (Tân Tr-ờng Thành).Có Catalogue
tính năng kỹ thuật, giấy chứng nhận đăng kiểm của Viện KHXD - Bộ XD(số
399/ATXD, ngày 01/06/2007) kèm theo.
Các modul1000x1200x1200 ;1500x1200x1200 lắp ghép.
Ưu điểm của hệ này: định hình,dễ tháo lắp và vận chuyển dễ dàng.
Hệ đà giáo đã đ-ợc nhà thầu sử dụng thi công cho các công trình quan trọng nhcầu Lĩnh Nam,cầu Vĩnh Tuy - Hà Nội và các dự án khác.
Công trình cầu Lĩnh Nam gồm 2 dầm hộp dài L =50m.
49900
A1
A2
Lan can
Công ty cầu 1 Thăng Long
9
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
Hệ đà giáo sử dụng công trình cầu Vĩnh Tuy( Hạng mục nhịp biên đúc tại chỗ
chiều dài L=21m) .Đà giáo sử dụng cho khung chống trong và cánh dầm.
Đà giáo định hình
Công ty cầu 1 Thăng Long
Đà giáo định hình
3232
18950
10
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
Tham khảo công trình khác: Cầu dẫn Xa lộ Đông Tây
b. Hệ đà giáo thép hình:
- Tại vị trí trụ P4 và đoạn hẫng ngoài trụ đ-ợc tính toán tăng c-ờng bằng hệ I, H
thép hình tổ hợp và hệ YUKM.
- Cánh dầm và khung chống trong lòng hộp đ-ợc đỡ bằng khung tổ hợp thép hình
chắc chắn nh-ng vẫn đảm bảo tháo lắp thuận tiện.
Công ty cầu 1 Thăng Long
11
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
II.3. Phân đoạn đổ bê tông.
a. Nguyên nhân chia đoạn.
- Chiều dài nhịp L = 46,9m,khối l-ợng bê tông hơn 800m3 nên ph-ơng án đổ toàn
khối rất khó kiểm soát đ-ợc chất l-ợng công trình.
- Do đặc thù công trình thuộc khu vực miền núi xa xôi nên năng lực thiết bị, trạm
trộn không đáp ứng đồng thời hơn 800m3 bê tông cho ph-ơng án đổ toàn khối.
Và thời gian đổ bê tông sẽ kéo dài, ảnh h-ởng chất l-ợng bê tông, ảnh h-ởng tính
chất nguyên khối và tính chất đồng đều của bê tông.
- Khối l-ợng đà giáo ván khuôn (trong + thành ) hộp là rất lớn cho ph-ơng án đổ
toàn khối có chiều dài 48.9m, dẫn đến chi phí cao.
- Phải tập trung nhân lực, thiết bị lớn trong thời gian ngắn, v-ợt quá khả năng quản
lý thi công của đơn vị.
Do vậy ph-ơng án đổ bê tông phân đoạn sẽ giải quyết đ-ợc vấn đề trên.
- Nhà thầu tính toán chọn ph-ơng án phân đoạn đổ bê tông theo chiều dài cầu trên
nguyên tắc an toàn không ảnh h-ởng đến thiết kế kỹ thuật của cầu.
- Để khắc phục hiện t-ợng lún không đều của đà giáo thì ph-ơng án chia đoạn để
đúc trên đà giáo đ-ợc xem là khả thi.
b. Cở sở chia đoạn.
- Chiều dài mỗi đoạn tính theo năng lực cấp bê tông tại công tr-ờng.
- Mặt cắt đoạn chia không cắt qua các khối hộc neo A1.
- Số đoạn chia không đ-ợc ít quá( dẫn đến khối l-ợng cho 1 phân đoạn lớn), không
đ-ợc nhiều quá (khó khăn cho kiểm tra và tính toán độ vồng cho nhiều khối;
nhiều mối nối sẽ không đảm bảo chất l-ợng cho toàn khối dầm).
- Khối l-ợng cấp bê tông cho 1 đoạn phải phù hợp với vật t- năng lực của nhà thầu.
c. Sơ đồ phân đoạn.
- Tính từ mố A5 đến mặt cắt 85 chia thành 3 phân đoạn đổ bê tông
10,9m+18m+18m. Thi công các phân đoạn theo thứ tự từ mố A5 đến trụ P4.
- Khối l-ợng bê tông phân đoạn 1 có chiều dài 10.9(m):
205.89 (m3)
- Khối l-ợng bê tông phân đoạn 2 có chiều dài 18(m):
297.83 (m3)
- Khối l-ợng bê tông phân đoạn 3 có chiều dài 18(m):
329.63 (m3)
Công ty cầu 1 Thăng Long
12
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
II.4. Sơ đồ bố trí hệ đà giáo.
-
Hệ đà giáo đ-ợc bố trí phù hợp theo sơ đồ chịu tải và đ-ợc tăng c-ờng bằng hệ
giằng dọc và giằng ngang.
Tại vị trí mối nối các phân đoạn đ-ợc gia cố cứng khắc phục sự chênh lệch biến
dạng giữa các phân đoạn.
Theo ph-ơng dọc cầu :
+ Thông th-ờng khoảng cách các modul đà giáo L =1.35m.
+ Vị trí ụ neo(tĩnh tải lớn) các modul bố trí cách nhau L= 0.8m.
+ Trong lòng trụ P4 sử dụng hệ cột chống I300 và hệ giằng L75x75x6.
+ 7m hẫng ngoài trụ P4 sử dụng hệ sàn đạo chống H300.
-
3
2
1
18000
Hệ dầm ngang Larsen IV
Nêm kê,h =100
Phân đoạn 3
18000
Phân đoạn 3
10900
Phân đoạn 2
Phân đoạn 1
Hệ dầm dọc I 600
Xà đỉnh I 550, I300
1350
2300
Bản táp đầu []300x300x10
2300
Hệ cột chống H300
Hệ giằng L75x75x7
Xà đế H400
2300
1080
H? thu nu ?c
1:
Lớp đá xô bồ dày 30cm đ-ợc lu lèn K98
Lớp đất K95
Kết cấu mặt đ-ờng bờ sông
H? thu nu ?c
1.5
A5
3
2
2700
2300
1
2400
3000
33630
P4
18000
Hệ dầm ngang Larsen IV
Nêm kê,h =100
Phân đoạn 3
Phân đoạn 3
Hệ dầm dọc I 600
2300
Xà đỉnh I 550, I300
Bản táp đầu []300x300x10
2300
Hệ cột chống H300
Hệ giằng L75x75x7
2300
Xà đế H400
1:
1.5
3
2
2700
2300
2400
3000
P4
-
Theo ph-ơng ngang cầu:
+ Bố trí 10 cụm và đ-ợc sắp xếp cục bộ tại vị trí s-ờn dầm.
Công ty cầu 1 Thăng Long
13
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
mặt cắt1 - 1
150
1500
1500 1000
21500
500
1200
2100
1200
600
1200
600
1200
200
1200
1200
600
600
1200
500
1200
1200
2100
1200
+90.88
Công ty cầu 1 Thăng Long
14
550
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
II.5. Kiểm toán hệ đà giáo.
a.
b.
-
Tiêu chuẩn và tài liệu tham khảo.
Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu.
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu BTCT DƯL 22TCN-247-98.
Tiêu chuẩn thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22TCN18-79.
Tải trọng tính toán.
Tải trọng thẳng đứng.
+ Trọng l-ợng bê tông khối đúc.
+ Trọng l-ợng bản thân kết cấu hệ đà giáo ván khuôn.
+ Tải trọng thi công.
- Tải trọng nằm ngang.
+ Tải trọng gió theo ph-ơng ngang cầu.
+ Tải trọng do áp lực ngang của bê tông khi ch-a đông kết.
+ Tải trọng ngang do độ dốc dọc, ngang cầu sinh ra.
c. Giả thiết tính toán.
- Các khối bê tông tác dụng độc lập với nhau theo chiều của trọng lực.
- Các tải trọng tác dụng lên hệ đà giáo thông qua hệ thống dầm dọc, dầm ngang.
Do vậy có thể coi các tải trọng này là các lực tập trung đặt tại vị trí giao cắt với
hệ dầm dọc, dầm ngang.
- Các lực tập trung này có thể xác định một cách gần đúng.
d. Mặt cắt ngang kiểm toán.
Mặt cắt ngang tại vị không có ụ neo
Công ty cầu 1 Thăng Long
15
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
524
1500
1515
1500
475
1500
475
1515
1500
524
Mặt cắt ngang tại vị có ụ neo.
462
4276
450
5787
800
3786
4850
4738
5787
800
5211
5211
464
4850
464
450
e. Kết quả kiểm toán cơ bản.(Kết quả chi tiết thể hiện đầy đủ trong bảng tính).
624
2000
1921
Nội lực hệ dầm ngang.
279
279
600
904
635
635
686
686
654
650
650
650
654
686
686
635
635
904
600
1921
2000
624
Rbc3
Rd1
o
o
o
o
Rd2
Rd3
Rd4
Rd5
Rd6
Rd8
Rd9
Rd9
Rd8
Rd6
Rd5
Rd4
Rd3
Rd2
Rd1
Giá trị momen max:
Biểu đồ mo men.
Mmax = 208932.48(kG.cm)
847.5 (kG/cm2)
max =
C-ờng độ cho phép: Ro = 1900(kG/cm2)
Độ võng max:
fmax =
0.107(cm)
Độ võng cho phép: [f] =L/400 = 0.525(cm)
Nội lực cột chống ống thép đà giáo định hình.
Công ty cầu 1 Thăng Long
16
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
+ Đà giáo ống Tân Tr-ờng Thành có lực giới hạn 1 cụm cột chống là 37,85T
t-ơng ứng với chiều cao là 6m .
+ Các cụm đà giáo chịu tải trọng kết cầu phần trên truyền xuống thông qua
hệ dầm ngang.
+ Tính toán với bài toán phẳng ta xác định modul chịu tải trọng lớn nhất :
cụm 6.
V11 = 5599.26 (kG)
V12 = 4861.17 (kG)
=> Tổng tải trọng tác dụng lên modul này:
P = 2x(V11+V12) = 20.92 (T)< 37.85(T)
=> Hệ đà giáo đảm bảo khả năng chịu lực.
Kiểm toán cột chống H300 phía ngoài trụ P4.
Công ty cầu 1 Thăng Long
17
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
Tải trọng từ các dầm ngang truyền xuống các cột chống.
+ Lực do kết cấu phần trên truyền xuống cột chống H300.
Vmax1=25.34(T)
+ Cột chống có chiều cao Hmax =9(m) có sực chịu tải :
[R] =97.87(T)
=>
Cột chống H300 đảm bảo khả năng chịu lực.
Kiểm toán ứng suất đất nền.
+ Các modul đà giáo đ-ợc kê lên các tấm bê tông 200x600x1000.
+ Nền đất bên d-ới là đất đồi rắn chắc, bên trên đ-ợc rải lớp đá dăm dày
30cm lu lèn chặt, đạt K95 ~ K98.
+ Tải trọng từ chân cột chống truyền xuống tấm kê bê tông, qua lớp dăm và
tạo ra ứng suất trên lớp đất nền.Kiểm tra ứng suất này:
Công ty cầu 1 Thăng Long
18
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
45
45
45
1600
1200
Diện tích áp lực phân bố trên đất nền :
F = 120x160 =19200 cm2
Tấm kê bê tông chịu phản lực từ hai chân chống đà giáo.
Kiểm toán tấm kê chịu tải trọng bất lợi nhất:
V10= 5881.59 kG
V11 = 5697.92 kG
ứng suất đáy tấm kê bê tông:
0.6 kG/cm2
max = (V10+V11)/F =
So sánh với Bảng 7.6- Ch-ơng VII-Quy trình thiết kế cầu
cống theo trạng thái giới hạn, 22TCN 18-79.Ta có c-ờng
độ quy -ớc của loại đất yếu:
R = 1.5 kG/cm2
=>
ứng suất đáy móng tấm kê bê tông đạt yêu cầu, đảm bảo
khả năng chịu lực.
II.6. Đề c-ơng thử tải.
a.
-
Mục đích thử tải.
Xác định khả năng chịu tải thực tế của đà giáo.
Khử hết các sai số trong quá trình gia công, lắp dựng.
Xác định độ biến dạng đàn hồi, độ biến dạng d- để làm cơ sở điều chỉnh cao độ
phân đoạn khối đúc.
b. Nguyên lý thử tải:
- Công tác thử tải đ-ợc tiến hành ngoài hiện tr-ờng, sau khi đã lắp đặt xong toàn
bộ hệ đà giáo thép, hệ dầm dọc, dầm ngang, ván khuôn đáy.
- Tiến hành thử tải theo từng phân đoạn (xem bản vẽ kèm theo).
- Tải trọng thử đ-ợc tính riêng cho từng phân đoạn.
c. Tải trọng thử:
Thử tải độ võng của hệ đà giáo:
+ Hệ số tải trọng: n=1
+ Trọng l-ợng bản thân (tính trung bình cho 1m dài dầm hộp, không tính
dầm ngang trên đỉnh trụ):
qTB-BT =
43.2
(T/m).
+ Trọng l-ợng đà giáo, ván khuôn trong, ván khuôn ngoài (tính trung bình
70kg/m2) tính cho 1mdài dầm hộp:
qGVK =
70.269*0.05
qĐGVK =
2.515
(T/m).
2
+ Trọng l-ợng ng-ời và đầm (200kg/m ):
qN+Đ =
0.2*24.971
qN+Đ =
4.958
(T/m).
Công ty cầu 1 Thăng Long
19
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
+ Tổng trọng l-ợng tiêu chuẩn:
qTC
=
43.2+2.515+4.958
qTC
=
50.67
(T/m).
Thử tải c-ờng độ và độ ổn định:
+ Hệ số tải trọng: n = 1.25
+ Tổng trọng l-ợng tính toán:
qTT =
qTT =
d. Bố trí sơ đồ điểm đo:
(T/m).
Theo ph-ơng ngang cầu.
3500
D1
PTC *n
63.34
5200
D2
3500
5200
D3
D4
D5
Theo ph-ơng dọc cầu.
-
Căn cứ vào điểm đo theo ph-ơng ngang cầu, các điểm đo theo ph-ơng dọc cầu
đ-ợc bố trí cách đều 2m một điểm đo.
e. Tiến hành thử tải.
- Sau khi hoàn thiện hệ dầm dọc, dầm ngang đỡ ván khuôn đáy, tiến hành đo đạc
xác định cao độ, lấy số liệu ban đầu.
- Dùng cần cẩu để chất các khối bêtông lên hệ đà giáo theo sơ đồ chất tải, ứng với
từng cấp tải 1P và 1.25P th-ờng xuyên theo dõi hệ đà giáo để phát hiện và xử lý
kịp thời các sự cố bất th-ờng có thể xảy ra (liên kết bulông, biến dạng thanh
chống, đà giáo).
- Sau thời gian từ 3~4 ngày th-ờng xuyên theo dõi biến dạng, nếu tốc độ lún đất
nền là không đáng kể, tiến hành đo đạc kiểm tra lại cao độ hệ đà giáo.
- Dỡ bỏ tải trọng thử và đo kiểm tra lại cao độ hệ đà giáo.
- Số liệu đo đạc đ-ợc ghi vào bảng.
- L-u ý:
+ Trong quá trình đo đạc kiểm tra cao độ hệ đà giáo, vị trí đặt máy cao đạc
không bị ảnh h-ởng bởi chấn động, lún và các tác động khác làm ảnh
h-ởng đến độ chính xác của kết quả đo.
Công ty cầu 1 Thăng Long
20
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
+ Điều chỉnh, kiểm tra lại một lần nữa cao độ của hệ đà giáo, điều chỉnh cự
ly các dầm đỡ ngang sao cho hợp lý để đảm bảo lắp ghép ván khuôn đ-ợc
chính xác.
f. Xử lý số liệu.
- Tính toán hiệu chỉnh lại độ võng thực tế, so sánh lại với kết quả tính toán, điều
chỉnh lại số liệu độ vồng đặt tr-ớc cho các phân đoạn đúc.
- Ván khuôn đáy khi lắp phải điều chỉnh về tim dọc, tim ngang và cao độ .
- Cao độ ván khuôn đáy = Cao độ thiết kế + độ vồng thi công + độ biến dạng của
đà giáo khi thử tải.
III. những yêu cầu cơ bản khi thi công khối dầm :
III.1. Công tác ván khuôn :
a. Chế tạo ván khuôn.
- Ván khuôn đ-ợc thiết kế bằng thép có đủ độ cứng đảm bảo yêu cầu chịu lực, Khi
chế tạo bề mặt ván khuôn tiếp giáp với bê tông phải phẳng, nhẵn, độ lồi lõm
không quá 1/1000.
- Khi lắp đặt tại chỗ tiếp giáp cần có biện pháp để chống mất vữa bằng matít , băng
dính ... Ván khuôn đ-ợc bôi chất cách ly.
- Tr-ớc khi sử dụng phải kiểm tra toàn bộ ván khuôn về kích th-ớc, độ bằng phẳng
chi tiết ghép nối.
- Ván khuôn đáy chế tạo đủ cho toàn bộ chiều dài nhịp đúc trên đà giáo 46.9m.
- Ván khuôn trong và ván khuôn ngoài chế tạo đủ cho đoạn dầm dài 20m ( dùng
luân chuyển ). Tổ hợp chiều dài các tấm ván khuôn phù hợp với chiều dài khối
đúc, tấm ván khuôn tại vị trí đầu đoạn đúc cũ vẫn để lại tiếp tục đúc cho đoạn sau
- Ván khuôn bịt đầu cho mỗi đoạn dầm.
- Ván khuôn cho khối hợp long dùng ván khuôn của xe đúc hẫng.
b. Công tác đo đạc ván khuôn.
Công tác đo đạc ván khuôn tr-ớc khi đổ bê tông:
- Số liệu đo đạc căn chỉnh ván khuôn phải đúng với số liệu tính toán.
- Kiểm tra ổn định các thanh chống, độ cứng ván khuôn, chống thấm tại các mối
nối. Kiểm tra mối nối với các cấu kiện có tr-ớc.
- Tạo nhám các vị trí phân đoạn đổ bê tông.
- Kiểm tra chất l-ợng bề mặt ( phải có lớp chống dính bê tông đảm bảo tháo dỡ
ván khuôn dễ dàng & không ảnh h-ởng đến màu sắc bên ngoài của bê tông ).
- Kiểm tra đảm bảo độ sạch ván khuôn, xử lý các góc, dung sai kích th-ớc, kẹp giữ
ván khuôn.
- Ván khuôn ngoài và ván khuôn trong tháo dỡ luân chuyển cho đoạn tiếp theo chỉ
khi bê tông đạt 100% c-ờng độ thiết kế ( không tháo tấm ván khuôn đầu đoạn đã
đúc, tấm này dùng để lắp nối tiếp cho đoạn sau).
Công ty cầu 1 Thăng Long
21
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
III.2. Công tác đà giáo :
-
-
-
-
Tr-ớc khi lắp đặt đà giáo phải kiểm tra độ chặt các lớp đất, đá xô bồ gia cố đạt
K95 ; phải đo đạc cao độ nền theo đúng thiết kế tổ chức thi công.
Sau khi lắp đặt đà giáo, ván khuôn đáy phải thử tải để kiểm tra độ lún nền móng,
kết cấu đà giáo theo yêu cầu kỹ thuật (có thiết kế thử tải kèm theo ).
Tr-ớc khi lắp ráp ván khuôn đổ các khối dầm hộp , cần đo đạc chính xác các trị
số sau đây :
+ Khoảng cách thực tế giữa các tim mố, trụ ( A5 , P4 , P3 ).
+ Cự ly tim 2 gối kê của các dầm kê ( đo trên dầm kê ).
+ Cao độ đỉnh hộp tại tim trụ & 4 góc ( của 1 hộp ).
Tr-ớc khi đổ bê tông các đoạn dầm, phải đo đạc định vị chính xác tim hộp, tim
thành hộp và cao độ đáy, đỉnh các khối hộp. Trên mỗi dầm đo 3 vị trí tại hai đầu
và giữa.
Trên đà giáo ván khuôn phải có sàn công tác và hệ thống lan can tạm để đảm bảo
an toàn cho ng-ời, thiết bị trong quá trình thi công .
Th-ờng xuyên kiểm tra đà gíao trong suốt quá trình thi công ( đặc biệt sự ổn định
d-ới chân đà giáo do nước mưa hoặc nước bảo dưỡng bê tông ). Cấm ng-ời và
thiết bị qua lại d-ới phạm vi đang thi công.
Bố trí hệ thống đo đạc, kiểm tra th-ờng xuyên để điều chỉnh cao độ.
III.3. Công tác bê tông :
a. Vật liệu cho bê tông :
- Tất cả các loại vật liệu đều phải qua thí nghiệm tr-ớc khi đ-a vào sử dụng .
- Thí nghiệm chất l-ợng cát, hàm l-ợng cát và thành phần hạt phải đảm bảo yêu
cầu trong tiêu chuẩn kỹ thuật của dự án. Hàm l-ợng bùn , bụi , sét không lớn hơn
3% khối l-ợng cát .
- Đá dăm là loại đá 1x2. Mác của đá dăm xác định theo độ nén dập trong xi lanh
phải cao hơn mác bê tông không d-ới 2 lần. Hàm l-ợng hạt phoi dẹt, hàm l-ợng
hạt mềm yếu & hàm l-ợng hạt sét, bùn, bụi cũng phải đ-ợc kiểm soát theo chỉ
dẫn kỹ thuật.
- N-ớc ngọt : Phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 4506 87 .
- Xi măng: Là loại xi măng PC 40 phù hợp với tiêu chuẩn TCVN -2682 -1992 .
- Phụ gia : Có tính dẻo cao cho đúc dầm BTCT DƯL ( Sikament R4 , Sikament NN
, Sika Viscocrete HE 10 ) & phụ gia bôi bề mặt ván khuôn ( Separol ) , phụ gia
bơm đa năng ( Sikapump ), phụ gia cho vữa bơm ( Intrap last Z ) của hãng SI KA
. Các sản phẩm này đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002.
- Khối l-ợng vật liệu : phải chuẩn bị đủ cho một phân đoạn dầm.
b. Thí nghiệm tuyển chọn cấp phối bê tông :
- Để có đ-ợc tỷ lệ cấp phối bê tông phù hợp với yêu cầu thi công :
+ C-ờng độ bê tông R28 đạt c-ờng độ thiết kế M50 Mpa.
+ C-ờng độ bê tông R3 đạt M45 Mpa để căng kéo cáp DƯL.
Công ty cầu 1 Thăng Long
22
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
-
+ Độ sụt thi công : Độ sụt khi trộn là 14 2 cm dùng để bơm ra các cánh
dầm nằm ngoài sông cách bờ khoảng 150m & bằng từ 9 12cm ( tại thời
điểm đổ bê tông vào dầm). Cần tuyển chọn mẫu cấp phối bê tông thích hợp
, áp dụng tất cả cho khối dầm.
+ Nhiệt độ ngoài trời khoảng 30 320C. khi nhiệt độ > 320C cần có biện
pháp làm giảm nhiệt độ nh- t-ới n-ớc vào ván khuôn, đ-ờng ống cáp bê
tông, mái che di động tại nơi đổ bê tông ...
+ Chiều dài bơm bê tông max = 200m .
Căn cứ vào kết quả đã làm trong phòng thí nghiệm & đ-ợc kiểm tra lại đúng với
điều kiện thi công thực tế ngoài hiện tr-ờng, đơn vị thi công cùng với TVGS chọn
mẫu cấp phối bê tông để thi công cho các khối dầm.
III.4. Công tác cốt thép :
a. Sản xuất cốt thép:
- Các chi tiết cốt thép đ-ợc gia công chế tạo theo kích th-ớc thiết kế tại bãi gia
công cốt thép.
- Các chi tiết sau khi chế tạo đ-ợc kiểm tra nghiệm thu và xếp riêng theo từng loại
có ghi ký hiệu riêng theo thiết kế dể thuận tiện cho công tác vận chuyển, lắp đặt.
- Cốt thép sau chế tạo cần phải che bạt kín tránh m-a, nắng và các yếu tố khác.
- Thời gian chế tạo cốt thép cần sắp xếp phù hợp với tiến độ thi công để cốt thép
gia công đến đâu lắp đặt luôn, không để cốt thép đã gia công l-u bãi trong thời
gian dài.
- Do các thanh cốt thép có chiều dài định hình 11.7m nên cần nghiên cứu kỹ bản
vẽ thiết kế để phối hợp cắt các thanh cốt thép một cách hợp lý, hạn chế thấp nhất
các đầu mẩu thép thừa.
b. Công tác lắp dựng cốt thép:
- Cốt thép đ-ợc lắp từ l-ới d-ới của bản đáy lắp lên. Các thanh thép l-ới d-ới phải
đ-ợc đặt trên các con kê bằng bê tông có bề dày bằng bề dày lớp bê tông bảo vệ
và cùng mác bê tông dầm.
- Làm hệ khung định vị đỡ cốt thép chủ s-ờn dầm để đảm bảo độ thẳng đứng của
cốt thép chủ khi lắp đặt ( Hệ khung định vị gắn vào ván khuôn thành ngoài).
- Lắp đặt các loại cốt đai theo thiết kế, buộc các con kê bê tông phía ngoài để đảm
bảo chiều dày phòng hộ bê tông.
- Sau khi lắp đặt xong cốt thép cần vệ sinh sạch các loại tạp chất phát sinh trong
quá trình lắp đặt như: giấy, mẩu gỗ
- Cốt thép sau khi đ-ợc TVGS nghiệm thu về số l-ợng, chủng loại, kích th-ớc, vị
trí, cự ly các thanh cốt thép và được chấp thuận bằng văn bản mới được tiến
hành lắp ván khuôn.
- Cốt thép đ-ợc sắp đặt đúng thiết kế sau khi cao độ, kích th-ớc và việc định vị ván
khuôn đ-ợc chấp thuận .
- Chiều dài thừa ra để nối với đoạn tiếp theo đảm bảo 50% mối nối so le trên một
mặt cắt ngang dầm.
a. Cốt thép th-ờng :
Công ty cầu 1 Thăng Long
23
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
-
-
Cốt thép đ-ợc chế tạo sẵn tại cơ sở của Nhà thầu, vận chuyển đến công tr-ờng và
lắp đặt vào vị trí theo trình tự từ d-ới lên trên, đúng quy cách theo thiết kế. Liên
kết các cốt thép bằng thép buộc để chống xê dịch trong khi đổ bê tông. Tầng bảo
hộ của bê tông đ-ợc đảm bảo bằng con kê bê tông cùng mác bê tông dầm đúc
sẵn. Cốt thép đ-ợc vệ sinh sạch sẽ, không có rỉ.
Chiều dài thừa ra để nối với đoạn tiếp theo đảm bảo 50% mối nối so le trên một
mặt cắt ngang dầm.
III.5. Công tác DƯL :
a. Cáp DƯL :
- Cáp thép DƯL phải có đủ chứng chỉ chất l-ợng của nhà sản xuất, đối chiếu với
tiêu chuẩn thiết kế phải đ-ợc TVGS chấp thuận .
- Cần phải tiến hành kiểm tra thí nghiệm cáp thép DƯL theo đúng quy định của đồ
án thiết kế về các chỉ tiêu : Lực kéo đứt, mô đuyn đàn hồi, giới hạn chảy, độ dãn
dài, kích th-ớc của tao cáp, hiện trạng mặt ngoài ... Bất kỳ sự thay đổi nào không
đúng với quy định của thiết kế đều phải đ-ợc T- vấn thiết kế, Chủ dầu t-, TVGS
chấp thuận bằng văn bản mới đ-ợc sử dụng.
- Vận chuyển & cất giữ cáp DƯL :
+ Các cuộn cáp DƯL phải đ-ợc vận chuyển bằng các xe tải có mui che, các
cuộn cáp phải đ-ợc chèn chống với nhau & chống va vào thành xe để tránh
các cuộn cáp bị bẹp & biến dạng.
+ Các cuộn cáp phải đ-ợc nâng bằng máy nâng hoặc cần cẩu.
+ Đặt các cuộn cáp trên các con kê gỗ để có thể tháo cáp móc ra & luồn lại
khi dỡ xuống.
+ Cáp thép DƯL phải đ-ợc bảo quản trong kho có mái che, khô ráo, thông
thoáng, kê cách mặt đất 20 cm, tránh bị rỉ và sây sát. Không đ-ợc để dính
dầu mỡ, muối, axit và các chất ăn mòn khác.
+ Các cuộn cáp phải đ-ợc kiểm tra chống h- hỏng cơ học hoặc hoá học (ăn
mòn).
- Luồn cáp DƯL :
Cần các thiết bị sau :
+ Cẩu để chuyển cáp , máy dỡ cáp , máy đẩy cáp.
+ Dây thừng dẹp để đ-a cuộn cáp vào trong máy dỡ.
+ Kéo cắt thép để cắt các đai buộc cuộn thép.
+ Máy cắt, đĩa đá cắt thép & kính bảo hiểm.
+ Đầu bịt với số l-ợng phải đủ & clê để vặn.
+ Ph-ơng tiện thông tin, ( Bộ đàm hoặc điện thoại nội bộ ).
+ Đảm bảo an toàn vùng giữa máy dỡ & máy đẩy( vùng nguy hiểm ).
+ Trong khi luồn ghi số các cuộn đã luồn cùng số l-ợng các tao cáp đã cắt ở
từng cuộn. Đảm bảo đúng độ dài đoạn cáp d-. Cuối cuộn cáp phải tính xem
đoạn cáp còn lại có đủ để luồn bó cáp sắp tới không .
+ Sau khi luồn tính xem mỗi đầu có bao nhiêu tao cáp đã đ-ợc luồn cho phủ
bạt lên các cuộn cáp , các máy dỡ & máy luồn khi thao tác xong .
Công ty cầu 1 Thăng Long
24
Báo cáo công nghệ khối đúc trên đà giáo cố định - Cầu Kim Thành-TP. Lào Cai
L-u ý : Đối với các bó cáp DƯL ngang & đứng phải đ-ợc luồn tr-ớc khi đổ BT,
để tránh hiện t-ợng ống ghen DƯL ngang & đứng bị biến dạng khi đổ BT, gây
khó khăn khi luồn cáp sau khi đổ BT .
+ Khoảng cách từ máy dỡ & máy đẩy nên đặt từ 3 5 m . Có thể lắp vào 1
ống tuýp nhựa 100 để tránh cho cáp va quệt xuống đất.
+ Máy dỡ cáp luôn luôn nghiêng về phía sau để tránh cáp rối .
+ Ng-ời điều khiển đẩy cáp bằng cách điều khiển máy chạy tiến về phía
tr-ớc . Khi cáp ra khỏi máy đẩy , dán 1 đoạn băng dính bịt đầu cáp để khỏi
làm hỏng ống dẫn mềm. Đẩy bó cáp cho đến khi ra khỏi đầu ống mềm gắn
trên ống ghen luồn cáp cố định trên đế neo. Dải băng dính đ-ợc tháo ra &
thay vào đó là 1 đầu bịt .
+ Khi bó cáp ra khỏi đầu đối diện, phải ra lệnh ngắt máy, điều chỉnh chính
xác độ d- ra của cáp. ( Lúc đó ng-ời vận hành máy cho máy chạy tiến hay
chạy lùi để điều chỉnh ) .
+ Khi đã chỉnh xong phần cáp d- ra, ng-ời điều khiển máy cắt bó cáp bằng
máy cắt đĩa. Lại đóng đầu bịt vào đầu tao cáp đã luồn & tiến hành tiếp tục
luồn cáp mới.
+ Tr-ờng hợp ống ghen tắc phải xử lý, nh-ng phải tránh không cho máy
chạy lùi khi đầu bịt đang còn ở trong ống ghen.
- Độ dài đầu cáp d- cần thiết :
+ Phía chủ động đầu kéo cho bó cáp dọc 15,2 mm có độ dài d- cần thiết
1200 mm. Còn phía bị động cho bó cáp dọc 15. 2 mm có độ dài d- cần
thiết là 500 mm. Khi căng kéo 1 đầu, độ dài 1 bó cáp tổng cộng là: 1200
mm + 500 mm + độ dài của cáp tính từ mép đế neo này đến mép đế neo kia
theo số liệu tính toán .
+ Phía chủ động đầu kéo cho bó cáp ngang
15.2 mm, có độ dài d- cần
thiết là 1000 mm , còn phía bị động có độ dài d- 300 mm, nên chiều dài bó
cáp ngang là: 1000 mm + 300 mm + độ dài của cáp tính từ đế neo này đến
đế neo kia theo số liệu tính toán.
b. Neo dự ứng lực:
- Hệ neo DƯL của hãng OVM sản xuất cho cáp DƯL đ-ờng kính 15.2mm đ-ợc
dùng cho các bó cáp dọc, ngang và cáp ngoài của dầm.
- Các đầu neo làm từ một bản tỳ có chức năng truyền lực từ neo vào BT và một
phần hình nón để dẫn các bó cáp từ ống ghen về phía neo .
- Neo khi nhập về cũng có chứng chỉ chất l-ợng của nhà sản xuất , đ-ợc bảo quản
trong kho , để nơi khô ráo, thoáng,tránh đọng hơi ẩm gây han gỉ.
- Các đế neo đi kèm theo các hệ thống neo đ-ợc cố định vào ván khuôn bằng vít,
long đen và ê cu, một lỗ miệng cho phép phun vữa vào .
- Các đế neo đ-ợc lắp đặt trực tiếp lên ván khuôn hoặc lên hộp neo đã đ-ợc cố định
trên ván khuôn. Các đế neo đ-ợc cố định bằng các bu lông 10. Toạ độ & góc
chếch của đế neo theo bản vẽ thiết kế .
Công ty cầu 1 Thăng Long
25