ĐỀ KIỂM TRA TỐN 9 CĨ ĐÁP ÁN
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số
Đề kiểm tra 15 phút (Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm - Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 5)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 6)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số (Đề 1)
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số (Đề 2)
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số (Đề 3)
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Đại số
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Đại Số
Đề kiểm tra 15 phút (Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 2 Đại Số (có đáp án - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Đại Số (có đáp án - Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm - Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 2 Đại Số (có đáp án - Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Đại Số (có đáp án - Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 2 Đại Số (có đáp án - Đề 5)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Đại Số (có đáp án - Đề 6)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Đại Số
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Đại số (Đề 1)
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Đại số (Đề 2)
Đề kiểm tra Tốn 9 Chương 2 Đại số (Đề 3)
Học kì 1: Phần Hình học
Đề kiểm tra Tốn 9 Chương 1 Hình học
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Hình học
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Hình học (có đáp án - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học (có đáp án - Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm - Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Hình học (có đáp án - Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học (có đáp án - Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút (Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Hình học (có đáp án - Đề 5)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học (có đáp án - Đề 6)
Đề kiểm tra 1 tiết Tốn 9 Chương 1 Hình học
Đề kiểm tra Tốn 9 Chương 1 Hình học (Đề 1)
Đề kiểm tra Tốn 9 Chương 1 Hình học (Đề 2)
Đề kiểm tra Tốn 9 Chương 1 Hình học (Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 1)
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề bài
Bài 1: (2 điểm) Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn
Bài 2: (2 điểm) Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x√5 với x ≥ 0
Bài 3: (6 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) √(9a) + √(25a) - √(49a) với a ≥ 0
b) √75 + √48 - √300
c) (2√3 + √5) √3 - √60
Hướng dẫn giải
Bài 1:
= 2|a-3|
= 2(3-a) (do a < 3)
Bài 2:
a) x√5 với x ≥ 0
= √(5x2)
Bài 3:
a) √(9a) + √(25a) - √(49a) với a ≥ 0
= 3√a + 5√a - 7√a
= √a
b) √75 + √48-√300
= √(25.3) + √(16.3) - √(100.3)
= 5√3 + 4√3 - 10√3
= -√3
c) (2√3 + √5) √3-√60
= 6 + √15 - 2√15
= 6 - √15
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 2)
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề bài
Bài 1: (4 điểm) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2: (6 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) √(160b) + 2 √(40b) - 3 √(90b) với b ≥ 0
Hướng dẫn giải
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
4 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
x2 - 16 ≥ 0 ⇔ x2 ≥ 42 ⇔ |x| ≥ 4
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
Bài 2: (6 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) √(160b) + 2 √(40b) - 3 √(90b) với b ≥ 0
= √(16.10b) + 2 √(4.10b) - 3. √(9.10b)
= 4 √(10b) + 4 √(10b) - 9 √(10b)
= -√(10b)
= |3 - 2 √2| + |3 + 2 √2|
= 3 - 2 √2 + 3 + 2 √2
=6
= | √5 - √2| - | √5 + √2|
= √5 - √2 - (√5 + √2)
= √5 - √2 - √5 - √2
= -2 √2
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 3)
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề bài
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4
B. –4
C. ±4
D. 256
Câu 2: Biểu thức
xác định khi:
Câu 3: Biểu thức
bằng:
A. x - 1
B. 1 - x
D.(x-1)2
C.|x - 1|
Câu 4: Kết quả của phép tính √8:√2 là:
A.4
B.2
C.2√2
D.√2
Câu 5: Biểu thức
A.√2 - 3
B. -1
có giá trị là:
C.7
D.3-√2
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
1. A
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1:
2.D
3.C
= 3 + |√5-1| - 3√5
= 3 + √5-1 - 3√5
= 2 - 2√5
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 4)
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề bài
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3
B. – 3
C. ± 3
D. 81
Câu 2: Biểu thức
xác định khi:
Câu 3: √(x2 ) = 5 thì x bằng:
A.5
B.±25
C.-5
D.±5
Câu 4: Phương trình √x = a vô nghiệm với:
A.a > 0
B.a = 0
C.a < 0
Câu 5: Kết quả phép tính
A.3 - 2√5
B.√5 - 2
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1:
D. mọi a
là:
C.2-√5
D.Kết quả khác
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
1.A
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1:
= 3|b - 2|
= 3(2 - b) (do b < 2)
2.C
3.D
e) (√28 - 2√14 + √7) √7 + 7√8
= (2√7 - 2√14 + √7) √7 + 14√2
= (3√7 - 2√7.√2) √7 + 14√2
= 21 - 14√2 + 14√2
= 21
Đề kiểm tra 15 phút Tốn 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 5)
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề bài
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5
B. – 5
C. ±5
D. 225
Câu 2: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau:
A.9 < √79
B.9 = √79
C.9 > √79
D. Không so sánh được
Câu 3: Biểu thức
xác định khi:
Câu 4: Giá trị của x để
A.13
B.14
là:
C.1
D.4
Câu 5: Biểu thức
A.1 + x2
bằng :
B.-(1 + x2 )
C.±(1 + x2 )
D. Kết quả khác
Câu 6: Biết √(x2 ) = 13 thì x bằng:
A.13
B.169
C.±169
Câu 7: Biểu thức
A.√8
D.±13
bằng:
B.-√2
C.-2√2
D.-2
Câu 8: Giá trị của biểu thức
A.12√6
B.6
C.√30
bằng:
D.3
Câu 9: Với a < 1 thì kết quả rút gọn biểu thức
A.-√a
B.√a
C.a
D.a + 1
Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện
A.0
B.6
C.9
là:
D.36
thì x nhận giá trị là:
Hướng dẫn giải
1. A
2.C
3.B
6.D
7.C
8. B
Câu 2: Ta có 9 = √81
81 < 79 ⇒ √81 < √79 hay 9 > √79
Chọn đáp án C
Câu 3: Biểu thức √(5 - 2x) xác định khi:
5 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ 5/2
Chọn đáp án B
Câu 4:
⇔ 2x + 1 = 9 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4
Chọn đáp án D
Câu 5: Do 1 + x2 > 1 ∀x nên
Chọn đáp án A
Câu 6: √(x2 ) = 13 ⇔ |x| = 13 ⇔ x = ±13
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
= 1 + x2
= |3 - √6| + |3 + √6|
= 3 - √6 + 3 + √6
=6
Chọn đáp án B
Câu 9: Với a > 1, ta có
Chọn đáp án A
Câu 10:
⇔ 3 + √x = 9 ⇔ √x = 6 ⇔ x = 36
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp án - Đề 6)
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề bài
Câu 1:Biểu thức
A.x > 4
B.x < 4
xác định khi và chỉ khi
C.x ≥ 4
D.x ≤ 4
Câu 2: So sánh 6 và √41, ta có kết luận sau:
A.6 < √41
B.6 = √41
C.6 > √41
D. Không so sánh được
Câu 3: Biểu thức
A.√7-3
bằng:
B.3-√7
Câu 4:
C.4
D.-4
bằng∶
A.3xy2
B.-3xy2
C.3|x|y2
Câu 5: Kết quả phép tính
A.√6 - 1
B.1 - √6
là:
C. √6 - 2
Câu 6:Giá trị của biểu thức
A.4√7
B.√7
C.7
B.5
D.2
bằng:
D.-√7
Câu 7: Nếu
A.0
D.3x2y4
thì x bằng:
C.100
D.400
Câu 8: Nghiệm của phương trình x2 = 16 là:
A.x = 4
B.x = -4
C.x = ±4
Câu 9: Với a > 0,b > 0 thì
D.x = 16
bằng:
Câu 10: Với giá trị nào của x thì biểu thức
A.x < 0
B.x > 0
C.x ≥ 0
khơng có nghĩa:
D.x ≤ 0
Hướng dẫn giải
1. C
2.A
3.B
6.D
7.D
8.C
Câu 1:Biểu thức
xác định khi và chỉ khi
x-4≥0⇔x≥4
Chọn đáp án C
Câu 2: 6 = √36
Ta có: 36 < 41 ⇒ √36 < √41 hay 6 < √41
Chọn đáp án A
Câu 3:
Chọn đáp án B
Câu 4:
Chọn đáp án C
Câu
5:
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 7:
⇔ 5 + √x = 25 ⇔ √x = 20 ⇔ x = 400
Chọn đáp án D
Câu 8: Chọn đáp án C
Câu 9: Với a > 0, b > 0 ta có:
Chọn đáp án B
Câu 10: Chọn đáp án A
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại Số (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:Điều kiện để
có nghĩa là:
Câu 2: Kết quả của biểu thức
A.1 - √7
B.√7 - 1
C.2(√7 + 1)
là:
D.6
Câu 3: Kết quả của phép tính
A.3 - 2√5
C.√5 - 2
là:
B.2 - √5
D.Kết quả khác
Câu 4: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức:
A.√7 + √5
B.√7 - √5
C.2(√7 + √5)
Câu 5: Giá trị của x để
A.x = 13
B.x = 14
B.4x√y
D.2(√7 - √5)
là :
C.x = 1
Câu 6:Rút gọn biểu thức
A.-2x√y
ta được kết quả
D.x = 4
với x < 0;y ≥ 0 ta được:
C.-4x√y
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72
D.4√(x2y)
Bài 2. (2 điểm)
a) Tìm x, biết:
b) Chứng minh:
(với x>0;y>0)
Bài 3. (2 điểm)
Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 7
Bài 4. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.D
2.B
3.C
4.A
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72
= 10√2 - 21√2 + 16√2 - 30√2
= -25√2
Bài 2. (2 điểm)
Vậy phương trình có nghiệm x = 2; x = - 1
b) Với x > 0; y > 0 ta có:
= (√x + √y)(√x - √y) = x - y
Bài 3. (2 điểm)
Với x > 0;x ≠ 1 ta có:
Bài 4.
Dấu bằng xảy ra khi (√x - 1)2 = 0 ⇔ √x - 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy GTNN của B là (-1)/2,đạt được khi x = 1
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại Số (Đề 2)
Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:Điều kiện để
có nghĩa là:
Câu 2: So sánh 5 với 2√6 ta có kết luận:
A.5 > 2√6 B.5 < 2√6
C.5 = 2√6 D.Không so sánh được
Câu 3: Biểu thức
xác định khi:
Câu 4: Phương trình √x = a vô nghiệm khi
A.a > 0 B.a = 0 C.a < 0 D.Mọi a
Câu 5:
bằng:
A.4x - 3 B.-(4x - 3) C.-4x + 3 D.|4x - 3|
Câu 6:Giá trị của biểu thức
A.-2√3 B.4 C.0 D.1/2
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) (15√50 + 5√200 - 3√450):√10
Bài 2. (2 điểm)
bằng: