Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề kiểm tra hóa 9 học kỳ 2 có đáp án và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.84 KB, 10 trang )


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .
Lời phê giáo viên Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm

I. Trắc nghiệm (3đ): Tô đen những chữ cái ứng với câu trả lời đúng

01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
Câu 1. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây:
A. Oxit lưỡng tính B. Oxit trung tính C. Oxit bazơ D. Oxit axit
Câu 2. Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào?
A. Than đá B. Than hoạt tính C. Than chì D. Kim cương
Câu 3. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hiđrocacbon ?
A. CH
4
, C
6
H
5
Cl,C
3
H
8
,C
3
H
6


B. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
3
H
6
C. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
2
H
4
O
2

,C
3
H
6
D. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
2
H
5
ONa
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của etilen là :
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thế
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron .
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III B. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI
C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III D. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI
Câu 6. Có ba chất khí không màu : CH
4
,C

2
H
4
,CO
2
.Hãy lựa chọn hóa chất để phân biệt mỗi chất?
A. Dung dịch brom, nước vôi trong B. Nước vôi trong
C. Dung dịch brom D. Khí Clo
Câu 7. Khí O
2
có lẫn CO
2
có thể loại bỏ CO
2
bằng cách dẫn hỗn hợp qua:
A. Nước B. Dung dịch CaCl
2
C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch Ca(NO
3
)
2
Câu 8. Phản ứng đặc trưng của metan là :
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng thế
Câu 9. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Theo chiều nguyên tử khối tăng dần
B. Theo chiều tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
C. Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần
D. Theo chiều tính kim loại của các nguyên tố tăng dần

Câu 10. Có các chất khí : H
2
, O
2
, Cl
2
. Có mất cặp chất phản ứng được với nhau ?
A. 4 cặp
B. 1 cặp
C. 3 cặp
D. 2 cặp
Câu 11. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hữu cơ ?
A. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, C
6
H
5
Cl B. CH
4
, CH
3
Cl,CaCO
3

, C
6
H
5
Cl
C. CH
4
, CO,C
2
H
6
O, C
6
H
5
Cl D. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, H
2
CO
3
Câu 12. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim ?
A. Al,N
2

,S, P B. O
2
,N
2
,Si, K C. O
2
,Na,S, C D. O
2
,N
2
,S, C
Mã đề: 141
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .

Lời phê giáo viên Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm

I. Trắc nghiệm (3đ): Tô đen những chữ cái ứng với câu trả lời đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~

Câu 1. Khí O
2
có lẫn CO
2
có thể loại bỏ CO
2

bằng cách dẫn hỗn hợp qua:
A. Nước B. Dung dịch CaCl
2
C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch Ca(NO
3
)
2
Câu 2. Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào?
A. Than đá B. Kim cương C. Than hoạt tính D. Than chì
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron .
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI B. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III
C. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI D. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III
Câu 4. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hiđrocacbon ?
A. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
3

H
6
B. CH
4
, C
6
H
5
Cl,C
3
H
8
,C
3
H
6
C.
C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
2
H
4
O

2
,C
3
H
6
D. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
2
H
5
ONa
Câu 5. Có các chất khí : H
2
, O
2
, Cl
2
. Có mất cặp chất phản ứng được với nhau ?
A. 3 cặp

B. 1 cặp
C. 4 cặp
D. 2 cặp
Câu 6. Phản ứng đặc trưng của etilen là :
A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng cháy
Câu 7. Có ba chất khí không màu : CH
4
,C
2
H
4
,CO
2
.Hãy lựa chọn hóa chất để phân biệt mỗi chất?
A. Khí Clo B. Dung dịch brom, nước vôi trong
C. Dung dịch brom D. Nước vôi trong
Câu 8. Phản ứng đặc trưng của metan là :
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cháy C. Phản ứng thế D. Phản ứng cộng
Câu 9. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây:
A. Oxit bazơ B. Oxit trung tính C. Oxit lưỡng tính D. Oxit axit
Câu 10. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hữu cơ ?
A. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, C

6
H
5
Cl B. CH
4
, CH
3
Cl,CaCO
3
, C
6
H
5
Cl
C. CH
4
, CO,C
2
H
6
O, C
6
H
5
Cl D. CH
4
, CH
3
Cl,C
2

H
6
O, H
2
CO
3
Câu 11. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần
B. Theo chiều tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
C. Theo chiều nguyên tử khối tăng dần
D. Theo chiều tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
Câu 12. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim ?
A. O
2
,N
2
,S, C B. Al,N
2
,S, P C. O
2
,N
2
,Si, K D. O
2
,Na,S, C
Mã đề: 175
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .


Lời phê giáo viên Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm

I. Trắc nghiệm (3đ): Tô đen những chữ cái ứng với câu trả lời đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron .
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI B. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III
C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III D. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI
Câu 2. Phản ứng đặc trưng của metan là :
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng C. Phản ứng cháy D. Phản ứng thế
Câu 3. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hữu cơ ?
A. CH
4
, CO,C
2
H
6
O, C
6
H
5
Cl B. CH
4
, CH
3
Cl,CaCO

3
, C
6
H
5
Cl
C. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, C
6
H
5
Cl D. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, H
2
CO
3

Câu 4. Có các chất khí : H
2
, O
2
, Cl
2
. Có mất cặp chất phản ứng được với nhau ?
A. 2 cặp
B. 1 cặp
C. 4 cặp
D. 3 cặp
Câu 5. Phản ứng đặc trưng của etilen là :
A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng
Câu 6. Khí O
2
có lẫn CO
2
có thể loại bỏ CO
2
bằng cách dẫn hỗn hợp qua:
A. Dung dịch Ca(NO
3
)
2
B. Dung dịch CaCl
2
C. Nước D. Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 7. Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào?
A. Than hoạt tính B. Than chì C. Than đá D. Kim cương

Câu 8. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần
B. Theo chiều tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
C. Theo chiều nguyên tử khối tăng dần
D. Theo chiều tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
Câu 9. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây:
A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính
Câu 10. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hiđrocacbon ?
A. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
2
H
5
ONa B. CH
4
, C
6
H
5

Cl,C
3
H
8
,C
3
H
6
C.
C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
3
H
6
D. C
2
H
2
, C

6
H
6
,C
2
H
4
O
2
,C
3
H
6
Câu 11. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim ?
A. Al,N
2
,S, P B. O
2
,N
2
,S, C C. O
2
,Na,S, C D. O
2
,N
2
,Si, K
Câu 12. Có ba chất khí không màu : CH
4
,C

2
H
4
,CO
2
.Hãy lựa chọn hóa chất để phân biệt mỗi chất?
A. Khí Clo B. Dung dịch brom, nước vôi trong
C. Dung dịch brom D. Nước vôi trong
Mã đề: 209
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .

Lời phê giáo viên Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm

I. Trắc nghiệm (3đ): Tô đen những chữ cái ứng với câu trả lời đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~

Câu 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Theo chiều tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
B. Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần
C. Theo chiều tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
D. Theo chiều nguyên tử khối tăng dần
Câu 2. Khí O
2
có lẫn CO
2

có thể loại bỏ CO
2
bằng cách dẫn hỗn hợp qua:
A. Dung dịch CaCl
2
B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch Ca(NO
3
)
2
D. Nước
Câu 3. Có ba chất khí không màu : CH
4
,C
2
H
4
,CO
2
.Hãy lựa chọn hóa chất để phân biệt mỗi chất?
A. Dung dịch brom, nước vôi trong B. Khí Clo
C. Nước vôi trong D. Dung dịch brom
Câu 4. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim ?
A. O
2
,Na,S, C B. O
2
,N
2

,S, C C. Al,N
2
,S, P D. O
2
,N
2
,Si, K
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron .
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI B. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI
C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III D. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III
Câu 6. Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào?
A. Kim cương B. Than đá C. Than chì D. Than hoạt tính
Câu 7. Phản ứng đặc trưng của etilen là :
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng thế C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng cộng
Câu 8. Có các chất khí : H
2
, O
2
, Cl
2
. Có mất cặp chất phản ứng được với nhau ?
A. 3 cặp
B. 1 cặp
C. 2 cặp
D. 4 cặp
Câu 9. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hiđrocacbon ?
A. CH
4
, C

6
H
5
Cl,C
3
H
8
,C
3
H
6
B. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
2
H
4
O
2
,C
3
H
6
C. C

2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
2
H
5
ONa D. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
3
H

6
Câu 10. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hữu cơ ?
A. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, C
6
H
5
Cl B. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, H
2
CO
3
C. CH
4
, CO,C
2

H
6
O, C
6
H
5
Cl D. CH
4
, CH
3
Cl,CaCO
3
, C
6
H
5
Cl
Câu 11. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây:
A. Oxit trung tính B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit bazơ
Câu 12. Phản ứng đặc trưng của metan là :
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng thế
Mã đề: 243
II. Tự luận (7đ)
Câu 1(2đ) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
CaC
2

→
C
2

H
2

→
CO
2
→
CaCO
3
→
CaCl
2
Câu 2 (1,5đ) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau : C
3
H
8
,
C
4
H
8
Câu 3( 1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba chất rắn màu trắng trong ba lọ mất nhãn : NaCl,
K
2
CO
3
, CaCO
3
Câu 4 (3 đ) Cho 1,68 lit hỗn hợp A gồm CH
4

, C
2
H
4
(ở đktc) Dẫn A qua dung dịch brom thấy dung dịch này
nặng thêm 0,7 g .
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính phần trăm thể tích các chất trong A
c) Nếu đốt cháy hoàn toàn A rồi dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình thay
đổi thế nào? ( Cho C= 12; Br =80; H= 1; Ca =40; O= 16)
Bài làm

































II. Tự luận (7đ)
Câu 1(2đ) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
C
2
H
2

→
CO
2
→
Na
2
CO
3
→
CaCO

3
→
CaSO
4
Câu 2 (1đ) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau : C
4
H
10
,
C
3
H
6
Câu 3( 1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba chất rắn màu trắng trong ba lọ mất nhãn : NaCl,
Na
2
SO
4
, CaCO
3
Câu 4 (3 đ) Cho 1,68 lit hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
4
(ở đktc) Dẫn A qua dung dịch brom thấy dung dịch này
nặng thêm 0,7 g .
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính phần trăm thể tích các chất trong A

c) Nếu đốt cháy hoàn toàn A rồi dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình thay
đổi thế nào? ( Cho C= 12; Br =80; H= 1; Ca =40; O= 16)
Bài làm

































Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .

Đáp án mã đề: 141
01. - - - ~ 04. - - = - 07. - - = - 10. - - = -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. - - - ~ 11. ; - - -
03. - / - - 06. ; - - - 09. - - = - 12. - - - ~
Đáp án mã đề: 175
01. - - = - 04. ; - - - 07. - / - - 10. ; - - -
02. - - = - 05. - - - ~ 08. - - = - 11. ; - - -
03. ; - - - 06. - / - - 09. - - - ~ 12. ; - - -
Đáp án mã đề: 209
01. - - - ~ 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - - = -
02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. ; - - - 11. - / - -
03. - - = - 06. - - - ~ 09. - / - - 12. - / - -
Đáp án mã đề: 243
01. - / - - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. ; - - -
02. - / - - 05. ; - - - 08. - - = - 11. - / - -
03. ; - - - 06. - - - ~ 09. - - - ~ 12. - - - ~
Đáp án tự luận
Đề 1:
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
CaC

2
+ 2H
2
O
→
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
2C
2
H
2
+ 5O
2

→
0
t
4CO
2
+ 2 H
2
O
CO
2
+ CaO
→

0
t
CaCO
3

CaCO
3
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ CO
2


+ H
2
O
Câu 2: Viết đúng mỗi công thức (ở hai dạng) 0.5đ
CH
3
- CH
2
- CH3
CH
3
- CH
2
-CH=CH
2

Câu 3: - Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử
- Cho 3 mẫu vào nước . Nhận ra CaCO
3
không tan .Hai mẫu tan là NaCl , K
2
CO
3
0.5 đ
- Cho axit clohidric vào hai mẫu NaCl, K
2
CO
3
. Mẫu nào có khí thoát ra là K
2
CO
3
. 0.25 đ
- Còn lại là NaCl
K
2
CO
3
+ 2HCl
→
2KCl + CO
2


+ H
2

O 0.25 đ
Câu 4: a) C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2
0.25 đ
b) Tổng số mol CH
4
, C
2
H
4
là :
mol075,0
4,22
68,1
=
0,25 đ
Bình đựng dung dịch brom tăng thêm 0,7 g là số gam của C
2

H
4

=>
moln
HC
025,0
28
7,0
42
==

=>
litV
HC
56,04,22.025,0
42
==
=>
%33,33100.
68,1
56,0
%
42
==
HC
V
0,75 đ
=>
moln

CH
05,0025,0075,0
4
=−=
=>
litV
HC
12,14,22.05,0
42
==
=>
%67,66100.
68,1
12,1
%
4
==
CH
V
0,75 đ
c) C
2
H
4
+ 3 O
2

→
0
t

2 CO
2
+ 2H
2
O 0,25đ
CH
4
+ 2O
2

→
0
t
CO
2
+ 2H
2
O 0,25đ
Theo phương trình hóa học
molnnn
CHHCCO
1,005,005,02
4422
=+=+=

molnnn
CHHCOH
15,005,0.205,022
4422
=+=+=

Vậy khối lượng bình tăng : 0,1. 44 + 0,15.18 = 7,1 g 0,5 đ
Đề 2:
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
2C
2
H
2
+ 5O
2

→
0
t
4CO
2
+ 2 H
2
O
CO
2
+ 2NaOH
→
0
t
Na
2
CO
3
+ H
2

O
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3

+ 2NaOH
CaCO
3
+ H
2
SO
4
l
→
CaSO
4
+ CO
2


+ H
2
O

Câu 2: Viết đúng mỗi công thức (ở hai dạng) 0.5đ
CH
3
- CH
2
-CH
2
- CH
3
CH
3
- CH=CH
2
Câu 3: - Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử
- Cho 3 mẫu vào nước . Nhận ra CaCO
3
không tan .Hai mẫu tan là NaCl , Na
2
SO
4
0.5 đ
- Cho bari clorua vào hai mẫu NaCl, Na
2
SO
4
. Mẫu nào có kết tủa trắng là Na
2
SO
4
0.25 đ

- Còn lại là NaCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2

→
BaSO
4

+ 2 NaCl 0.25 đ
Câu 4: như đề 1
Ma trận áp dụng cho mã đề 141
Kiến thức kỹ năng cơ bản
cụ thể
Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNK
Q
TL TNKQ TL
1. Tính chất của phi
kim Mối quan hệ các hợp
chất của cacbon Nhận biết
các hợp chất vô cơ
Câu 2,12
0.5 đ
Câu 1,7
0.5đ

Câu 3
1 đ
Câu 10
0.25đ
Câu 1
1.5 đ
7
3,75đ
2. Nguyên tắc sắp xếp,ý
nghĩa bảng THHH
Câu 9
0.25đ
Câu 5
0.25đ
2
0,5đ
3. Cấu tạo hợp chất hữu cơ.
Tính chất của metan, etilen,
axetilen
Câu 4,8
0.5đ
Câu 1
0.5 đ
Câu 2

Câu 3,11,6
0,75đ
Câu 4 a
0.25đ
8


4. Bài tập tính % thể tích các
khí trong hỗn hợp
Câu 4 b
1,75 đ
Câu 4c
1 đ
2
2,75đ
Tổng
5
1,25đ
1
0.5đ
2
0.5đ
3
3,75đ
5
1,25đ
3
2.75đ
19
10đ
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .

Đáp án mã đề: 141

01. D; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. A; 07. C; 08. D; 09. C; 10. C; 11. A; 12. D;
Đáp án mã đề: 175
01. C; 02. C; 03. A; 04. A; 05. D; 06. B; 07. B; 08. C; 09. D; 10. A; 11. A; 12. A;
Đáp án mã đề: 209
01. D; 02. D; 03. C; 04. A; 05. D; 06. D; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C; 11. B; 12. B;
Đáp án mã đề: 243
01. B; 02. B; 03. A; 04. B; 05. A; 06. D; 07. D; 08. C; 09. D; 10. A; 11. B; 12. D;

×