Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

thiết kế tổ chức xây dựng - Đồ án tổ chức thi công A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.97 KB, 51 trang )

§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Phần 1 > GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG
TRÌNH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH.
1.Đặc điểm công trình :
Nhà bêtông cốt thép toàn khối 6 tầng, 13 bước cột, mặt bằng 746,46m
2
.
Mặt bằng thi công: Phương án 1, công trình xây dựng trên khu đất hình
chữ nhật có diện tích khoảng 5.520 m
2
, có 2 mặt giáp đường giao thông, 2 mặt
giáp công trình xây dựng có trước.
Hình 1. Mặt bằng xây dựng công trình.
2. Vị trí công trình trên mặt bằng xây dựng.
Khoảng cách từ mép công trình đến giới hạn khu đất xây dựng (m = 0; n = 4):
X1 = 10 + 5.n = 10+5.4 = 30m X2 = 15 + n/2 = 15 + 4/2 = 17m
Y1 = 10.m + n = 4m Y2 = (m + n).10 = 40m

Hình 2. Vị trí công trình trên mặt bằng xây dựng.
Trang
17.0m42.9m30.0m
4.0m
17.4m
40.0m
Công trình
Đồ án tổ chức thi công A1
3. Kt cu cụng trỡnh.
Mt bng cụng trỡnh :
3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300
1 2


3
4 5
6 7 8 9 10
11 12
13
14
4700400040004700
E
D
C
B
A
B
A A
42900
B
17400
Dam chớnh
Dam phuù
Coọt
Hỡnh 3. Mt bng cụng trỡnh
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Các mặt cắt công trình.
1400
1400
1400
1400
1 2
3

4 5 14
3300 3300 3300
3300
±0.00
−1.70
220
80
80
220
80
A_A
42900
20800
3800 3400 4x3400
+3.80
+7.20
+20.80
9x3300
220x300
220x300
220x300
220x400220x400
(D1g) (D1g)
(D2)
(D2)
(D2)
220x350
(C1)
−0.65
Hình 4. Mặt cắt dọc công trình.

Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
2200 2200 2200
2400 2400
A B
C
D E
4700
4000 4700
3800 3400 3x3400 3400
80
220x350220x400
220x400
220x500
220x300
B_B
4000
220x350 220x300
220x300
220x250
220x500
17400
20800
(D1g)
(D3)
(C2) (C1)
(D1b)
80
±0.00
−1.70

+3.80
+7.20
+17.40
+20.80
350
400
2
0
0
3
350
−0.65
220x300
(D2)
Hình 5. Mặt cắt ngang công trình.
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Các kích thước công trình.
Chiều dài nhịp biên : L
b
= 4.7 m
Chiều dài nhịp giữa : L
g
= 4.0 m
Bước cột : B = 3.3 m
Chiều cao tầng : H
1
= 3.8 m, H
2
= H

3
= H
4
= H
5
= H
6
= 3.4 m
- Kích thước móng, móng công trình là móng đơn dưới cột, các móng có kích
thước :
Móng theo trục A, C, E :
Chiều dài đáy móng : a = 2.2 m
Chiều rộng đáy móng : b = 1.4 m
Móng theo trục B, D :
Chiều dài đáy móng : a = 2.4 m
Chiều rộng đáy móng : b = 1.4 m
Chiều dài mặt móng : a
1
= 0.6 m
Chiều rộng mặt móng : b
1
= 0.4 m
Chiều cao bậc dưới : h
1
= 0.3 m
Chiều cao bậc trên : h
2
= 0.3 m
Chiều cao móng : h
m

= 0.6 m
Chiều sâu chôn móng : H
m
= 1.2 m
Kích thước giằng dọc : bxh = 0.22x0.4 m
Kích thước giằng ngang : bxh = 0.22x0.4 m
-1.70
MÐTN
±0.00
1050
100
100
450
350
350
350
650
1400
2200
700
1500
- Bê tông C.thép M200; Ø10a150
- Bê tông lót M100
- Cát tôn nên
A,C,E
100
1002400
100
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1

-1.70
MÐTN
±0.00
1050
100
100350350
350
450
650
1400
2400
700
1700
B,D
- Bê tông C.thép M200; Ø10a150
- Bê tông lót M100
- Cát tôn nên
100
1002400
100
Hình 6. Cấu tạo móng.
- Kích thước cột, các cột theo các trục và các tầng có kích thước như sau :
Tầng
Cột biên : A, E Cột giữa : B, C, D
b (cm) h (cm) b cm h cm
1,2 22 35 22 40
3,4 22 30 22 35
5,6 22 25 22 30
- Kích thước dầm, có 4 loại dầm : dầm chính nhịp biên và nhịp giữa D
1b

, D
1g
, dầm
phụ D
2
, D
3
có kích thước như sau :
D
1g
D
1b
D
2
D
3
b cm h cm b cm h cm b cm h cm b cm h cm
22 40 22 50 22 30 22 30
- Kích thước sàn và mái: δs = δm = 8 cm
Trang
§å ¸n tỉ chøc thi c«ng A1
- 2 lớp gạch lá nem 200x200x10
- Bê tông chống nóng M200
- Bê tông chống thấm
M200, φ4a200
- Bê tông cốt thép toàn khối M200
205013080
Hình 7. Cấu tạo lớp mái
- Bê tông cốt thép toàn khối M200
- Vữa trát

- Vữa lát sàn M50
- Gạch lát ceramic 30x30x10
10158015
Hình 8: Cấu tạo lớp sàn
- Tường,theo các trục nhà: Tường ngồi nhà 200 (mm), tường trong 110 (mm)
- Trát 40% diện tích tường ngồi; 50% diện tích tường trong.
- Sơn 6% diện tích tường ngồi; 1% diện tích tường trong.
- Cửa 60% diện tích tường ngồi; 10% diện tích tường trong
- Điện nước: 0.32h cơng/1m
2
sàn.
II. CÁC ĐIỀU KIỆN THI CƠNG
1. Điều kiện địa chất cơng trình, địa chất thuỷ văn cơng trình.
- Nền đất xây dựng cơng trình là đất cấp I phân loại theo phương pháp thi
cơng thủ cơng.
- Mực nước ngầm ở độ sâu -5 m, tính từ mặt đất tự nhiên.
- Hướng gió:
Hướng gió chính 6 tháng : Đ, N, T, B, Đ.
Hướng gió phụ 4 tháng : Đ, N, T, B , Đ.
Hướng gió thứ yếu 2 tháng : Đ, N, T, B, Đ.
2. Điều kiện tài ngun thi cơng
Nhân lực, vật tư, máy móc, trang thiết bị thi cơng cung cấp đủ trong q
trình thi cơng.
3. Thời gian thi cơng
Cơng trình càng sớm đưa vào sử dụng càng tốt.
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Ph n 2 >THI T K T CH C XÂY D NGầ Ế Ế Ổ Ứ Ự

A/ TỔ CHỨC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

I.THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN NGẦM
1. TÍnh toán khối lượng công tác đất
a. Thiết kế hố đào.
Hệ số mái dốc với đất cấp I có m = 0.67, chiều sâu hố móng H =1.05+
0.10=1.15 (m)
Kích thước hố móng lấy lớn hơn kích thước móng về mỗi phía là 50 cm.
m

=

0
.
6
7
α
500
1150
3940
-1.80
-0.65
±0.00
1400
2200
A,C,E
100
m
=

0
.

6
7
α
500
1150
4740
2200
1
100
1400100
500
500
500
-0.65
-1.80
3200
2400
3940
2400
1500
700
770
770
4740
770
Hình 8: Cấu tạo hố móng trục A, C, E
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
-1.80
-0.65

±0.00
1400
700
1700
B,D
100
2400
100
m

=

0
.
6
7
α
500
1150
4940
m

=

0
.
6
7
α
500

1150
3940
1
100
1400100
-0.65
500
-1.80
4940
3400
2400
3940
2400
770
770
Hình 9: Cấu tạo hố móng trục B, D,
-1.80
-0.65
±0.00
100
2200
500
100
2200
100
m
=
0
.
6

7
α
500
22001002400100 1002400100
A B C D E
4700 4000
4000 4700
1600
1600
20600
22400
-1.80
-0.65
±0.00
1
100
1400100
m

=

0
.
6
7
α
500
1150
14
100

1400100
4
100
1400100
3
100
1400100
2
100
1400100
1200 3300 3300 3300 10x3300 1200
45300
47000
Hình 10: Cấu tạo hố móng theo 2 phương
Do đất sót hai phía < 1m lên hố móng đào thành ao.
- Cao trình đáy móng -1.80m, :
- Hố móng có dạng hình chóp cụt, hai đáy có dạng hình chữ nhật, kích thước:
+ axb = 45.3x20.6m
+ cxd = 47.0x22.4m
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
+ h = 1.15 m
-0.65
-1.80
20.6m
22.4m
45.3m
47.0m
Hoá moùng ñaøo
thaønh ao

Hình 10. Sơ đồ đào hố móng.
b. Khối lượng công tác đất:
Tính toán khối lượng đào hố móng: hố móng có hình chóp cụt hai đáy là
hình chữ nhật axb = 45.3x20.6m; cxd = 47.0x22.4m; Hm = 1.15m
Ta có thể tich hố móng
41141cd)d)c)(b(a(a.b
6
H
V
d
,
=++++=
m
3
.
Thể tích đào hố móng bằng máy : V
m
= 0.9V = 0,9. 1141,4 = 1027,3 m
3
.
Thể tích sửa hố móng thủ công : V
m
= 0.1V = 0,1.1141,4 = 114,14 m
3
.
Khối lượng bêtông lót móng: V
btlm
= 2,4.1,6.0,1.3.14+2,6.1,6.0,1.2.14 = 27,8 m
3
Khối lượng bêtông lót giằng móng: V

btlgm
=7,4. 0,42.0,1.14+22,1.0,42.0,1.5=9,0 m
3
.
Khối lượng bêtông móng : V
btm
= 1,45.3.14+1,59x2x14=105,4 m
3
.
Khối lượng bêtông giằng móng : V
btgm
= 8,2.0,22.0,4.14+24,7.0,22.0,4.5=21,0 m
3
.
Khối lượng xây tường móng : V
tm
= (2,44.2 +1,98.2).0,22.14+1,86.0,22.13.5
= 53,8 m
3
.
Khối lượng lấp đất móng : V
l
= V
d
- V
bt
- V
lgm
- V
btm

- V
btgm
- V
tm
=
= 1141,4 - 27,8 - 9,0 - 105,4 - 21,0 - 53,8 = 924,4 m
3
.
Khối lượng cát tôn nền : V = [746,46-(0,35.2+0,4.3).0,22.14].0,45
= 333,3 m
3
.
Khối lượng cốt thép nền : Q = 6135,9 kg
Khối lượng bêtông nền : V
btn
= [746,46 - (0,35.2+0,4.3).0,22.14].0,2
= 148,2 m
3
.
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Ta có các bảng thống kê khối lượng phần ngầm.
Bảng thống kê khối lượng bê tông phần ngầm
STT Cấu kiện
Bộ
phận
kích thước
V_1c.k
(m3)
Số

lượng
V c. tr
(m3)
a (m) b (m) h (m)
1 Móng M200 105.40


Móng A,C,E
Bậc 1 2.20 1.40 0.35 1.45 42.00
Bậc 2 1.50 0.70 0.35


Móng B, D
Bậc 1 2.40 1.40 0.35 1.59 28.00
Bậc 2 1.70 0.70 0.35
2 BT lót móng M100 27.78
Móng A,C,E 2.40 1.60 0.10 0.38 42.00
Móng B, D 2.60 1.60 0.10 0.42 28.00
3 BT Giằng M200 20.97
Giằng dọc 24.70 0.22 0.40 2.17 5.00
Giằng ngang 8.20 0.22 0.40 0.72 14.00
4 BT lót giằng M100 8.99
Giằng dọc 22.10 0.42 0.10 0.93 5.00
Giằng ngang 7.40 0.42 0.10 0.31 14.00
5 Bê tông nền 149.29
BT lót M100 42.90 17.40 0.10 74.65
BT CT M200 42.90 17.40 0.10 74.65
Cộng 312.43
Bảng thống kê khối lượng cốt thép phần ngầm
STT Cấu kiện

V
(m3)
Hàm
lượng
(%)
KLượng
(KG)
1 Móng 105.4 2 16547.8
2 Giằng móng 21.0 2 3292.4
3 Nền 74.1 6135.9
Cộng 25976.1
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Bảng thống kê khối lượng ván khuôn
STT Cấu kiện Bộ phận
Kích thước Diện
tích
(m2)
Số
lượng
Tổng dt
(m2)
a (m) b (m) h (m)
1 Móng
292.04

Móng A, C, E
Bậc 1 2.2 1.4 0.35
4.06 42


Bậc 2 1.5 0.7 0.35

Móng B, D
Bậc 1 2.4 1.4 0.35
4.34 28

Bậc 2 1.7 0.7 0.35
2 Giằng
95.32
Giằng dọc 24.7 0.22 0.4
9.88
5

Giằng ngang 8.2 0.22 0.4
3.28
14

Cộng 387.36
Bảng thống kê lao động cho công tác sửa hố đào móng
STT Tên công việc
V
(m3)
Định
mức
Ngày
công
1 Sửa hố đào móng 114.14 1.90 27.11
Bảng thống kê lao động cho công tác bê tông
STT Cấu kiện
V

(m3)
Định mức
(giờ công)
Ngày
công
1 BT Móng 105.40 5.60 73.78
2 BT lót móng 27.78
5.60
19.44
3 BT Giằng 20.97
5.60
14.68
4 BT lót giằng 8.99
5.60
6.29
5 BT nền 148.20
5.60
103.74
Cộng 217.94
Bảng thống kê khối lượng lao động cho công tác ván khuôn
STT Cấu kiện
Diện tích
(m2)
Định mức
(giờ công)
Ng. công
1 Móng 292.04 0.55 20.08
2 Giằng móng 95.32 0.55 6.55
Cộng 26.63
Bảng thống lao động cho công tác cốt thép

STT Cấu kiện
Khối lượng
(KG)
Định mức
100Kg
N.công
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
1 Móng 16547.80 7.00 144.79
2 Giằng móng 3292.35 5.47 22.53
3 Nền 6135.90 9.01 69.10
Cộng 236.42

II.THI CÔNG PHẦN THÂN
Bảng thống kê khối lượng bê tông
TÇng Tªn cÊu kiÖn
KÝch thíc tõng cÊu kiÖn

lîng
T.tÝch
bª t«ng
(m
3
)
TT bªt«ng
tõng tÇng
(m
3
)
TiÕt diÖn

(m
2
)
ChiÒu dµi
(m)
ThÓ tÝch
(m
3
)
1
Cét C1 0.077 3.65 0.28 28 7.87
121.51
Cét C 2 0.088 3.75 0.33 42 13.86
DÇm chÝnh D1b 0.110 4.70 0.52 28 14.48
DÇm chÝnh D1g 0.088 4.00 0.35 28 9.86
DÇm phô D3,D2 0.066 3.30 0.22 117 25.48
Sµn nhÞp biªn 0.170 3.08 0.52 52 27.23
Sµn nhÞp gi÷a 0.142 3.08 0.44 52 22.74
2
Cét C1 0.077 2.90 0.22 28 6.25
117.12
Cét C 2 0.088 3.00 0.26 42 11.09
DÇm chÝnh D1b 0.110 4.70 0.52 28 14.48
DÇm chÝnh D1g 0.088 4.00 0.35 28 9.86
DÇm phô D3,D2 0.066 3.30 0.22 117 25.48
Sµn nhÞp biªn 0.170 3.08 0.52 52 27.23
Sµn nhÞp gi÷a 0.142 3.08 0.44 52 22.74
3,4
Cét C1 0.066 2.90 0.19 56 10.72
229.69

Cét C2 0.077 3.00 0.23 84 19.40
DÇm chÝnh D1b 0.110 4.70 0.52 56 28.95
DÇm chÝnh D1g 0.088 4.00 0.35 56 19.71
DÇm phô D3,D2 0.066 3.30 0.22 234 50.97
Sµn nhÞp biªn 0.170 3.08 0.52 104 54.45
Sµn nhÞp gi÷a 0.142 3.08 0.44 104 45.49
5,6 Cét C1 0.055 2.90 0.16 56 8.93 225.13
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Cét C2 0.066 3.00 0.20 84 16.63
DÇm chÝnh D1b 0.110 4.70 0.52 56 28.95
DÇm chÝnh D1g 0.088 4.00 0.35 56 19.71
DÇm phô D3,D2 0.066 3.30 0.22 234 50.97
Sµn nhÞp biªn 0.170 3.08 0.52 104 54.45
Sµn nhÞp gi÷a 0.142 3.08 0.44 104 45.49
Tæng thÓ tÝch bª t«ng toµn c«ng tr×nh 693.46
Bảng thống kê khối lượng cốt thép
TÇng Tªn cÊu kiÖn
ThÓ tÝch
1 cÊu kiÖn
(m
3
)
Hµm lîng
(kg/m
3
)
KL thÐp
1 cÊu kiÖn
(kg)

Sè l-
îng
Khèi l-
îng
(kg)
K.Lîng
thÐp tÇng
(kg)
1
Cét C1 0.28 157.0 44.12 28 1235.50
19077.69
Cét C 2 0.33 157.0 51.81 42 2176.02
DÇm chÝnh D1b 0.52 157.0 81.17 28 2272.73
DÇm chÝnh D1g 0.35 157.0 55.26 28 1547.39
DÇm phô D3,D2 0.22 157.0 34.19 117 4000.77
Sµn nhÞp biªn 0.52 157.0 82.21 52 4274.67
Sµn nhÞp gi÷a 0.44 157.0 68.67 52 3570.61
2
Cét C1 0.22 157.0 35.06 28 981.63
18388.61
Cét C 2 0.26 157.0 41.45 42 1740.82
DÇm chÝnh D1b 0.52 157.0 81.17 28 2272.73
DÇm chÝnh D1g 0.35 157.0 55.26 28 1547.39
DÇm phô D3,D2 0.22 157.0 34.19 117 4000.77
Sµn nhÞp biªn 0.52 157.0 82.21 52 4274.67
Sµn nhÞp gi÷a 0.44 157.0 68.67 52 3570.61
3,4
Cét C1 0.19 157.0 30.05 56 1682.79
36061.56
Cét C2 0.23 157.0 36.27 84 3046.43

Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
DÇm chÝnh D1b 0.52 157.0 81.17 56 4545.46
DÇm chÝnh D1g 0.35 157.0 55.26 56 3094.78
DÇm phô D3,D2 0.22 157.0 34.19 234 8001.54
Sµn nhÞp biªn 0.52 157.0 82.21 104 8549.34
Sµn nhÞp gi÷a 0.44 157.0 68.67 104 7141.21
5,6
Cét C1 0.16 157.0 25.04 56 1402.32
35345.89
Cét C2 0.20 157.0 31.09 84 2611.22
DÇm chÝnh D1b 0.52 157.0 81.17 56 4545.46
DÇm chÝnh D1g 0.35 157.0 55.26 56 3094.78
DÇm phô D3,D2 0.22 157.0 34.19 234 8001.54
Sµn nhÞp biªn 0.52 157.0 82.21 104 8549.34
Sµn nhÞp gi÷a 0.44 157.0 68.67 104 7141.21
Tæng khèi lîng cèt thÐp toµn c«ng tr×nh 108873.74
Bảng thống kê khối lượng ván khuôn
TÇng Tªn cÊu kiÖn
KÝch thíc tõng cÊu kiÖn

lîng
DiÖn tÝch
VK
(m
2
)
Tæng
DT VK
(m

2
)
ChiÒu réng
(m)
ChiÒu dµi
(m)
DiÖn tÝch
(m
2
)
1 2 3 4 5 6 7 8
1
Cét C1 1.14 3.65 4.16 28 116.51
1435.36
Cét C 2 1.24 3.75 4.65 42 195.30
DÇm chÝnh D1b 1.12 4.48 5.02 28 140.49
DÇm chÝnh D1g 0.92 3.78 3.48 28 97.37
DÇm phô D2 0.72 3.08 2.22 117 259.46
Sµn nhÞp biªn 3.08 2.13 6.56 52 341.14
Sµn nhÞp gi÷a 3.08 1.78 5.48 52 285.08
2 Cét C1 1.14 2.90 3.31 28 92.57
1372.36
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Cét C 2 1.24 3.00 3.72 42 156.24
DÇm chÝnh D1b 1.12 4.48 5.02 28 140.49
DÇm chÝnh D1g 0.92 3.78 3.48 28 97.37
DÇm D2 0.72 3.08 2.22 117 259.46
Sµn nhÞp biªn 3.08 2.13 6.56 52 341.14
Sµn nhÞp gi÷a 3.08 1.78 5.48 52 285.08

3,4
Cét C1 1.04 2.90 3.02 56 168.90
2703.28
Cét C 2 1.14 3.00 3.42 84 287.28
DÇm chÝnh D1b 1.12 4.48 5.02 56 280.99
DÇm chÝnh D1g 0.92 3.78 3.48 56 194.75
DÇm phô D2 0.72 3.08 2.22 234 518.92
Sµn nhÞp biªn 3.08 2.13 6.56 104 682.28
Sµn nhÞp gi÷a 3.08 1.78 5.48 104 570.17
5,6
Cét C1 0.94 2.90 2.73 56 152.66
2687.04
Cét C 2 1.14 3.00 3.42 84 287.28
DÇm chÝnh D1b 1.12 4.48 5.02 56 280.99
DÇm chÝnh D1g 0.92 3.78 3.48 56 194.75
DÇm phô D2 0.72 3.08 2.22 234 518.92
Sµn nhÞp biªn 3.08 2.13 6.56 104 682.28
Sµn nhÞp gi÷a 3.08 1.78 5.48 104 570.17
Bảng thống kê khối lượng cột chống, xà gồ
TÇng Tªn cÊu kiÖn

lîng
Cét chèng Xµ gå
TiÕt diÖn
(cm)
ChiÒu dµi
(m)
Tæng
sè lîng
T.diÖn

(cm)
Ch.dµi
(m)
Tæng
sè lîng
1
DÇm D1b 28 10x10 3.14 196

1872
DÇm D1g 28 10x10 3.24 168

DÇm D2 117 10x10 3.34 585

Sµn nhÞp biªn 52 10x10 3.46
624
10x12 2.99
Sµn nhÞp gi÷a 52 10x10 3.46 10x12 2.99
2->6
DÇm D1b 140 10x10 2.74 980

DÇm D1g 140 10x10 2.84 840

DÇm D2 585 10x10 2.94 2925

Sµn nhÞp biªn 260 10x10 3.06
3120
10x12 2.99
Sµn nhÞp gi÷a 260 10x10 3.06 10x12 2.99
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1


Bảng thống kê lao động cho công tác ván khuôn
TÇng Tªn cÊu kiÖn
DiÖn tÝch
v¸n khu«n
m
2
§Þnh møc Nhu cÇu
Số hiÖu
Giê c«ng
/m
2
Ngµy
c«ng
Tæng
ngµy c«ng
1 2 3 4 5 6 7
1
Cét C1 116.51 5009 1.010 14.56
216.72
Cét C 2 195.30 5009 1.00 24.41
DÇm chÝnh D1b 140.49 5013 1.60 28.10
DÇm chÝnh D1g 97.37 5013 1.60 19.47
DÇm phô D3 259.46 5013 1.60 51.89
Sµn nhÞp biªn 341.14 5024 1.00 42.64
Sµn nhÞp gi÷a 285.08 5024 1.00 35.64
2
Cét C1 92.57 5009 1.00 11.57
208.84
Cét C 2 156.24 5009 1.00 19.53

DÇm chÝnh D1b 140.49 5013 1.60 28.10
DÇm chÝnh D1g 97.37 5013 1.60 19.47
DÇm phô D3 259.46 5013 1.60 51.89
Sµn nhÞp biªn 341.14 5024 1.00 42.64
Sµn nhÞp gi÷a 285.08 5024 1.00 35.64
3,4
Cét C1 168.90 5009 1.00 21.11
412.51
Cét C 2 287.28 5009 1.00 35.91
DÇm chÝnh D1b 280.99 5013 1.60 56.20
DÇm chÝnh D1g 194.75 5013 1.60 38.95
DÇm phô D3 518.92 5013 1.60 103.78
Sµn nhÞp biªn 682.28 5024 1.00 85.29
Sµn nhÞp gi÷a 570.17 5024 1.00 71.27
5,6
Cét C1 152.66 5009 1.00 19.08
410.48
Cét C 2 287.28 5009 1.00 35.91
DÇm chÝnh D1b 280.99 5013 1.60 56.20
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
DÇm chÝnh D1g 194.75 5013 1.60 38.95
DÇm phô D3 518.92 5013 1.60 103.78
Sµn nhÞp biªn 682.28 5024 1.00 85.29
Sµn nhÞp gi÷a 570.17 5024 1.00 71.27
Bảng thống kê khối lượng lao động cho công tác cốt thép
TÇng Tªn cÊu kiÖn
Khèi lîng
cèt thÐp
(kg)

§Þnh møc Nhu cÇu
Số hiÖu
c«ng/100kg
Ngµy
c«ng
Tæng
ngµy c«ng
1 2 3 4 5 6 7
1
Cét C1 1235.50 8153 5.85 9.03
156.61
Cét C 2 2176.02 8153 5.85 15.91
DÇm chÝnh D1b 2272.73 8153 4.39 12.46
DÇm chÝnh D1g 1547.39 8153 4.39 8.49
DÇm phô D3 4000.77 8153 4.39 21.94
Sµn nhÞp biªn 4274.67 8153 9.05 48.37
Sµn nhÞp gi÷a 3570.61 8153 9.05 40.40
2
Cét C1 981.63 8153 5.85 7.18
151.57
Cét C 2 1740.82 8153 5.85 12.73
DÇm chÝnh D1b 2272.73 8153 4.39 12.46
DÇm chÝnh D1g 1547.39 8153 4.39 8.49
DÇm phô D3 4000.77 8153 4.39 21.94
Sµn nhÞp biªn 4274.67 8153 9.05 48.37
Sµn nhÞp gi÷a 3570.61 8153 9.05 40.40
3,4
Cét C1 1682.79 8153 5.85 12.31
297.92
Cét C 2 3046.43 8153 5.85 22.28

DÇm chÝnh D1b 4545.46 8153 4.39 24.93
DÇm chÝnh D1g 3094.78 8153 4.39 16.97
DÇm phô D3 8001.54 8153 4.39 43.88
Sµn nhÞp biªn 8549.34 8153 9.05 96.74
Sµn nhÞp gi÷a 7141.21 8153 9.05 80.81
5,6 Cét C1 1402.32 8153 5.85 10.25
292.68
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Cét C 2 2611.22 8153 5.85 19.09
DÇm chÝnh D1b 4545.46 8153 4.39 24.93
DÇm chÝnh D1g 3094.78 8153 4.39 16.97
DÇm phô D3 8001.54 8153 4.39 43.88
Sµn nhÞp biªn 8549.34 8153 9.05 96.74
Sµn nhÞp gi÷a 7141.21 8153 9.05 80.81
Bảng thống kê lao động cho công tác bê tông
TÇng Tªn cÊu kiÖn
ThÓ tÝch
bª t«ng
m
3
§Þnh møc Nhu cÇu
Số hiÖu
Giê c«ng
/m
3
Ngµy
c«ng
Tæng
ngµy c«ng

1 2 3 4 5 6 7
1
Cét C1 7.87 3014 11.80 11.61
115.93
Cét C 2 13.86 3014 11.80 20.44
DÇm chÝnh D1b 14.48 3024 7.00 12.67
DÇm chÝnh D1g 9.86 3024 7.00 8.62
DÇm phô D2 25.48 3024 7.00 22.30
Sµn nhÞp biªn 27.23 3034 6.45 21.95
Sµn nhÞp gi÷a 22.74 3034 6.45 18.34
2
Cét C1 6.25 3014 11.80 9.22
109.45
Cét C 2 11.09 3014 11.80 16.35
DÇm chÝnh D1b 14.48 3024 7.00 12.67
DÇm chÝnh D1g 9.86 3024 7.00 8.62
DÇm phô D2 25.48 3024 7.00 22.30
Sµn nhÞp biªn 27.23 3034 6.45 21.95
Sµn nhÞp gi÷a 22.74 3034 6.45 18.34
3,4
Cét C1 10.72 3014 11.80 15.81
212.18
Cét C 2 19.40 3014 11.80 28.62
DÇm chÝnh D1b 28.95 3024 7.00 25.33
DÇm chÝnh D1g 19.71 3024 7.00 17.25
DÇm phô D2 50.97 3024 7.00 44.59
Sµn nhÞp biªn 54.45 3034 6.45 43.90
Sµn nhÞp gi÷a 45.49 3034 6.45 36.67
5,6
Cét C1 8.93 3014 11.80 13.17

205.46
Cét C 2 16.63 3014 11.80 24.53
Trang
Đồ án tổ chức thi công A1
Dầm chính D1b 28.95 3024 7.00 25.33
Dầm chính D1g 19.71 3024 7.00 17.25
Dầm phụ D2 50.97 3024 7.00 44.59
Sàn nhịp biên 54.45 3034 6.45 43.90
Sàn nhịp giữa 45.49 3034 6.45 36.67
Bng thng kờ lao ng cho cụng tỏc xõy
Tng
Khi xõy (m3) nh mc 726 Ngy cụng Tng
ngy
cụng
T.ngoi T.trong T.ngoi T.trong T.ngoi T.trong
1 39.80 68.99 5.12 0.66 25.47 5.69 31.17
2 29.48 51.10 5.12 0.66 18.87 4.22 23.09
3 29.48 51.10 5.12 0.66 18.87 4.22 23.09
4 29.48 51.10 5.12 0.66 18.87 4.22 23.09
5 29.48 51.10 5.12 0.66 18.87 4.22 23.09
6 29.48 51.10 5.12 0.66 18.87 4.22 23.09
Cng 146.59
III.THI CễNG PHN MI
- Bng thng kờ khi lng bờ tụng mỏi
STT lp
Kớch thc
V (m3)
a (m) b (m)
(m)
1 BT chng thm 17.40 42.90 0.13 97.04

2 BT chng núng 17.40 42.90 0.05 37.32
Cng 134.36
- Khi lng ct thộp mỏi (lp Bờ tụng chng thm M200, 4a200)
G = 736,0 (KG)
- Din tớch gch lỏ nem (2 lp 20x20x1 cm)
S = 1493 (m
2
)
Bng thng kờ khi lng lao ng thi cụng mỏi
STT Vt liu
Khi
lng
nh mc
Ngy
cụng
cụng vic phc v
1 BT mỏi (1h - 1m3) 134.36 6.45 108.33
2 Ct thộp (1h - 100kg) 735.98 9.30 8.56
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
3 Gạch lá nem (1h -1m2) 746.46 0.41 0.53 87.80
IV.THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN
1.Công tác xây :
Khối lượng xây tính theo thể tích khối xây, tường ngoài 220, tường trong 110.
STT Tầng
Cấu
kiện
kích thước
DTCK
(m2)

Số
lượng
V
tường
(m3)
Tổng V
(m3)
b (m) H (m)
1 Tầng 1 T.ngoài 4.30 4.05 17.42 4
39.80
108.79
3.60 4.05
14.58
4
3.08 4.05
12.47
26
T.trong 4.30 4.05
17.42
24
68.99

3.60 4.05
14.58
24
3.08 4.05
12.47
39
2 Tầng 2,3,4,5,6 T.ngoài 4.30 3.00
12.90

4
29.48
402.94
3.60 3.00
10.80
4
3.08 3.00
9.24
26
T.trong 4.30 3.00
12.90
24
51.10

3.60 3.00
10.80
24
3.08 3.00
9.24
39
Cộng 511.73
2.Công tác trát tường :
Khối lượng công tác trát được tính theo diện tích trát, trát 40% diện tích tường
ngoài, 50% diện tích tường trong. Ta có khối lượng trát cho các tâng như sau :
STT Tầng
Cấu
kiện
kích thước
DTCK
(m2)

Số
lượng
DT trát
(m2)
Tổng DT
trát (m2)
b (m) H (m)
1 Tầng 1 T.ngoài 4.30 4.05 34.83 4
144.74
771.92
3.60 4.05 29.16 4
3.08 4.05 24.95 26
T.trong 4.30 4.05 34.83 24
627.18

3.60 4.05 29.16 24
3.08 4.05 24.95 39
2 Tầng 1,2,3,4,5,6 T.ngoài 4.30 3.00 25.80 4
107.21
2858.96
3.60 3.00 21.60 4
3.08 3.00 18.48 26
T.trong 4.30 3.00 25.80 24
464.58

3.60 3.00 21.60 24
3.08 3.00 18.48 39
Cộng 3630.88
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1

3.Công tác sơn:
Diện tích sơn được tính theo % diện tích tường cụ thể 6% diện tích tường ngoài,
1% diện tích tường trong.
STT Tầng
Cấu
kiện
kích thước
DTCK
(m2)
Số
lượng
DT sơn
(m2)
Tổng DT
sơn (m2)
b (m) H (m)
1 Tầng 1 T.ngoài 4.30 4.05 34.83 4
21.71
34.25
3.60 4.05 29.16 4
3.08 4.05 24.95 26
T.trong 4.30 4.05 34.83 24
12.54

3.60 4.05 29.16 24
3.08 4.05 24.95 39
2 Tầng 2,3,4,5,6 T.ngoài 4.30 3.00 25.80 4
16.08
126.87
3.60 3.00 21.60 4

3.08 3.00 18.48 26
T.trong 4.30 3.00 25.80 24
9.29

3.60 3.00 21.60 24
3.08 3.00 18.48 39
Cộng 161.12
4.Công tác lắp cửa, khối lượng công tác được tính theo diện tích cửa lắp
STT Tầng
Cấu
kiện
kích thước
DTCK
(m2)
Số
lượng
DT cửa
(m2)
Tổng DT
cửa (m2)
b H
1 Tầng 1 T.ngoài 4.30 4.05 17.42 4
108.55
171.27
3.60 4.05 14.58 4
3.08 4.05 12.47 26
T.trong 4.30 4.05 17.42 24
62.72

3.60 4.05 14.58 24

3.08 4.05 12.47 39
2 Tầng 1,2,3,4,5,6 T.ngoài 4.30 3.00 12.90 4
80.41
634.34
3.60 3.00 10.80 4
3.08 3.00 9.24 26
T.trong 4.30 3.00 12.90 24
46.46

3.60 3.00 10.80 24
3.08 3.00 9.24 39
Cộng 805.61
5.Công tác lát vữa,gạch và trát trần.
STT công việc Kích thước (m) DT V Tổng
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
(m2) (m3) DT - V
a b h
1 Lát vữa 17.4 42.9 0.015 746.5 11.20 67.18
2 Lát gạch ceramich: 30x30x1cm 17.4 42.9 0.01 746.5 3732.30
3 Trát trần 17.4 42.9 0.015 746.5 11.20 67.18
Bảng tổng kết khối lượng công tác xây và hoàn thiện
Tầng
T ngoài
(m3)
T. trong
(m3)
Tr tường
(m2)
Tr. trần

(m2)
Sơn
(m2)
Cửa
(m2)
Lát vữa
(m2)
Lát gạch
(m2)
1 39.8 68.99 771.9 746.46 34.3 171.3 746.46 746.46
2 29.5 51.10 571.8 746.46 25.4 126.9 746.46 746.46
3 29.5 51.10 571.8 746.46 25.4 126.9 746.46 746.46
4 29.5 51.10 571.8 746.46 25.4 126.9 746.46 746.46
5 29.5 51.10 571.8 746.46 25.4 126.9 746.46 746.46
6 29.5 51.10 571.8 746.46 25.4 126.9 746.46 746.46
187.2 324.51 3630.9 4478.76 161.1 805.6 4478.8 4478.8
Bảng tổng kết khối lượng lao động công tác xây và hoàn thiện
Tầng
Trát
T.trong
(m2)
Trát
T.ngoài
(m2)
Định
mức
Ng.công
Tr.Ttrong
Ng.công
Tr.Tngoài

Trát trần
(m2)
Định
mức
Ngày
công
1 627.18 144.74 0.40 31.36 7.24 746.46 0.62 57.85
2 464.58 107.21 0.40
23.23 5.36 746.46 0.62 57.85
3 464.58 107.21 0.40
23.23 5.36 746.46 0.62 57.85
4 464.58 107.21 0.40
23.23 5.36 746.46 0.62 57.85
5 464.58 107.21 0.40
23.23 5.36 746.46 0.62 57.85
6 464.58 107.21 0.40
23.23 5.36 746.46 0.62 57.85
Cộng
147.50 34.04 347.10
Tầng
Sơn
(m2)
Đ.mức
100m2
Ngày
công
Cửa
(m2)
Định
mức

Ngày
công
Lát ceramic
(m2)
Định
mức
Ngày
công
1 34.25 11.42 0.49 171.27 1.30 27.83 746.46 0.91 84.91
2
25.37 12.00 0.38
126.87 1.43 22.68 746.46 0.91 84.91
3
25.37 12.00 0.38
126.87 1.43 22.68 746.46 0.91 84.91
4
25.37 12.00 0.38
126.87 1.43 22.68 746.46 0.91 84.91
5
25.37 12.00 0.38
126.87 1.43 22.68 746.46 0.91 84.91
6
25.37 12.00 0.38
126.87 1.43 22.68 746.46 0.91 84.91
Cộng
2.39
509.46 509.46
Công tác lắp đặt điện nước được tính theo diện tích sàn. Ta có diện tích
sàn 1 tầng là :
S = 17,4.42,9 = 746.46 (m

2
)
Định mức chi phí giơ công cho 1 m
2
sàn là : q = 0,32 h/m
2
.
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
Chi phí lao động cho công tác lắp đặt điện nước là :
Q = S.q = 746.46.0,32 = 238.9 (h) = 30 ngày công.
V. CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG.
1. Biện pháp thi công phần ngầm:
Phương hướng chung: Chọn biện pháp thi công ưu tiên sử dụng cơ giới rút
ngắn thời gian thi công và góp phần công nghiệp hoá công nghiệp xây dựng.
Chọn biện pháp thi công cho các công tác như sau :
Công tác đào hố móng: Đào hố móng bằng máy đào gầu nghịch, dung tích
gầu 0.25m
3
, dự tính khoảng 90% khối lượng thể tích hố móng, còn lại 10% thể
tích hố móng sửa bằng thủ công.
Công tác đổ bêtông lót móng, bêtông móng, bêtông nền, bêtông lót nền dự
tính đổ kết hợp thủ công và cơ giới: Trộn, đầm bêtông băng máy, đổ bêtông thủ
công, vận chuyển bằng xe cải tiến.
Công tác ván khuôn, cốt thép móng sẽ lắp đặt và tháo bằng thủ công.
2. Biện pháp thi công phần thân.
Thi công kết hợp thi công cơ giới và thi công thủ công: đổ bêtông dầm sàn,
cột bằng cần trục tháp, đầm bê tông bằng máy. Công tác ván khuôn, cốt thép gia
công chế tạo bằng thủ công kết hợp với các máy nhỏ : máy hàn, cắt, kéo căng,
bào…

3. Công tác hoàn thiện
Thi công thủ công

B/ LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ
1. Phân chia phân đoạn và phân đợt thi công.
Quá trình thi công được chia làm 4 phần : Phần ngầm
Phần thân
Phần mái
Phần hoàn thiện
Phân đoạn thi công là một phần công trình mà một tổ đội thi công có thể
triển khai hoàn thành công việc của mình một cách độc lập mà không cản trở tới
Trang
§å ¸n tæ chøc thi c«ng A1
công việc của người khác. Chọn phân đoạn phải phù hợp với kiến trúc, kết cấu,
công nghệ và ý đồ tổ chức. Về công nghệ đảm bảo công việc làm đạt chất lượng,
khối lượng thi công gọn nhẹ phù hợp với năng lực sản xuất định triển khai, về
kiến trúc đảm bảo thẩm mỹ đường nét liên tục, danh giới rõ ràng. Về kết cấu đảm
bảo phần thi công xong ổn định, điểm dừng thi công không ảnh hưởng đến khả
năng chịu lực của kết cấu.
Phân đợt thi công là khái niệm không gian theo chiều cao, thi công công
trình có điểm dừng theo chiều cao.
Chia mặt bằng thi công phần ngầm, phần thân, phần mái, hoàn thiện làm 7
phân đoạn theo chiều dài công trình.
Các công tác có yêu cầu điểm dừng thi công để không ảnh hưởng tới sự
làm việc của kết cấu công trình là :
Đổ bêtông móng + giằng móng
Đổ bêtông dầm sàn: nơi có nội lực nhỏ (
dpdc
LL )
3

2
3
1
(;)
4
3
4
1
(
−−
)
Mặt bằng phân đoạn thi công phần ngầm, thân, mái và hoàn thiện:
3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3
1 2
3
4
5 6
7
8 9 10
11 12
13
14
4.7
4.04.0
4.7
E
D
C
B
A

1
42.9
17.4
2 3 4 5 6 7
1.12.2 1.12.2 1.12.2 1.12.2 1.12.2
1.1
2.2
2. Tính toán khối lượng công tác, khối lượng lao động cho từng công việc
trên các phân đoạn.
a. Phần ngầm
* Bảng thống kê khối lượng 1 phân khu phần ngầm.
- Khối lượng hố đào, lấp móng.
STT Cấu kiện V (m3)
1 Đào móng 163.06
2 Lấp móng lần 1 90.90
3 Lấp móng lần 2 41.16
- Khối lượng bê tông móng
Trang

×