Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Coaching kỹ năng trình bày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 28 trang )

Ngôn ngữ cơ thể & giọng nói

Diễn giả Quách Tuấn Khanh


Nói không chỉ bằng lời

 Từ ngữ: 7% nội dung
 Ngôn ngữ cơ thể: 55%
 Giọng nói: 38%

 Phi ngôn ngữ: 93% nội dung


Còn thở, còn kiểm soát



Nguyên tắc ngôn ngữ cơ thể
 Thể hiện phong thái tự tin khi xuất hiện
 Lôi cuốn khán giả bằng nụ cười
 Giao tiếp ngay bằng mắt
 Chú ý ngôn ngữ cơ thể mở và tích cực
 Kiểm soát tay của bạn
 Tuân theo nguyên tắc đối xứng


Ấn tượng đầu tiên: 7/11
1.

Kinh tế



2.

Giáo dục

3.

Độ trung thực

4.

Độ tin cậy

5.

Mức độ phức tạp

6.

Giới tính, xu hướng tình dục

7.

Thành công

8.

Xu hướng chính trị

9.


Xu hướng giá trị

10. Nguồn gốc dân tộc
11. Mong muốn kết giao


Nhìn, cười, mở


Đóng và Mở khi trình bày


Tư thế đứng thẳng, tay xuôi


Tư thế tạo tin cậy


Tư thế tạo cảm xúc


Tư thế phấn khích


Tư thế tập trung, quả quyết


Nét mặt biểu lộ tất cả


Ghê tởm

Sợ hãi

Buồn rầu

Ngạc nhiên

Giận dữ

Hạnh phúc

Thông cảm

Yêu thương

Nghi ngờ

Chán nản


CỬ CHỈ & NÉT MẶT LÚC NÓI

 Cử chỉ phải tương xứng với lời nói và phù hợp
với bối cảnh

 Mỗi cử chỉ phải rõ ràng, dứt khoát, nhưng đừng
lạm dụng

 Phối hợp nét mặt, tay, tư thế để minh họa và

làm rõ ý diễn đạt

 DIỄN được càng tốt!


Luôn chấp nhận người nghe

Đúng, Ok, Vâng, Hay, Chính xác, Chắc chắc, Đồng ý, Yes,
Luôn là thế, Bạn đúng, Dĩ nhiên,
Tuyệt đối đúng


NGÔN NGỮ CƠ THỂ NGƯỜI NGHE
Tín hiệu tích cực

Tín hiệu tiêu cực



Tay chân thả lỏng



Khoanh tay, tréo chân



Tựa/chồm về phía trước




Tựa về phía sau hoặc về hướng xa bạn



Mỉm cười, những nét biểu cảm dễ chịu



Nhíu mày, mím/bĩu môi, cao mày



Gật đầu



Lắc đầu



Dáng điệu điềm đạm



Bồn chồn, xao động



Giao tiếp mắt




Không giao tiếp mắt



Phản ứng sôi nổi, đầy sức sống



Ít diễn cảm, vô hồn


Đánh giá giọng nói
 Giọng nói có làm bạn thấy tự tin, thể hiện đúng con người bạn?
 Giọng có yếu hay nhẹ đến mức khó nghe?
 Người khác có yêu cầu bạn nhắc lại thường xuyên không?
 Giọng có yếu dấn, nhỏ dần hoặc run khi nói trước công chúng?
 Giọng có nghẹn, khàn dần hay cổ họng như bị nghẹt khi trình bày khoảng
30 phút?


Giọng nói
 Giọng nói phát ra từ phổi, cổ
họng (dây thanh âm), lưỡi và
môi.

 Độ rung của giọng nói là do môi
và lưỡi


 Độ vang to nhỏ hay xa gần là do
phổi và cổ họng


Khởi động cơ quan phát âm
 Môi: Mặt mập mọc một mụt mụn bọc, hai mụt mụn bọc mọc mặt mập.
 Lưỡi: Luộc hột vịt lộn, luộc lộn hột vịt lạt, luộc lại hột vịt lộn lại luộc lộn
hột vịt lạt. Lộn lạt, lạt lộn, luộc lộn lại lo luộc lại.

 Vòm: Chị lặt rau rồi luộc, em luộc rau lặt rồi.
 Hàm: Hôm qua, qua nói qua qua mà qua hổng qua. Hôm nay, qua nói qua
hổng qua mà qua qua.


Các yếu tố của giọng nói
 Cường độ: giọng to hay nhỏ
 Giọng điệu: thái độ và cảm xúc mà giọng nói chuyển tải
 Cao độ: độ cao thấp của giọng
 Nhịp điệu: tốc độ nhanh hay chậm của giọng
 Nhấn giọng: nhấn mạnh một từ hay cụm từ
 Phát âm rõ ràng: cả phụ âm và nguyên âm
 Dừng: không phát âm


Tạm dừng
 trước khi…bắt đầu
 trước khi… chia sẻ chi tiết phức tạp
 trước khi… trích dẫn và sau đó…
 Sau khi hỏi…

 Trong lúc…người nghe…cười
 Tạo…chờ đợi…
 trước khi muốn…nhấn mạnh
 Khi kết thúc…


Bí quyết giữ giọng khỏe


Rèn luyện kéo căng cơ miệng 3 lần mỗi ngày giúp bạn phát âm tốt hơn và có giọng hay hơn



Bảo vệ sức khỏe cho giọng bằng hạn chế café, trà, khói thuốc hay các sản phẩm từ sữa



Âm cao hay âm trầm quá đều không tốt cho giọng nói của bạn và lỗ tai người nghe. Hãy nói ở âm
vực vừa phải và phù hợp với bạn.



Nói chậm rãi giúp giọng bạn trở nên thoải mái hơn



Nếu phải trình bày trong hội thảo cả ngày thì nên hạn chế nói chuyện vào bữa trưa




Hãy súc miệng bằng nước muối khi đau cổ.



Giọng nói thích môi trường ấm và ẩm. Hãy hạn chế ham muốn uống nước đá lạnh, thay vào đó
hãy chọn nước ấm.


GIAM HOI HOP KHI TRèNH BAỉY



Chun b k lng



Hỡnh dung kt qu (visualization)



i b hoc nhm mt li v hớt th sõu



Núi vi cõu trc khi lờn sõn khu thụng c hng



Nhp nc mỏt hoc m, cn nh li cú nc bt




Xỏc nh im dng trờn sõn khu trc, ci vi khỏn gi



Kim soỏt hai tay


“NỘI DUNG” TRUYỀN ĐẠT

 Trong trình bày trước công
chúng:
55% ngôn ngữ cơ thể
38% giọng nói
7% từ ngữ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×