Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

Thính lực ĐỒ -nhĩ lượng đồ (BS.Bích Thủy)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.46 MB, 90 trang )

THÍNH LÖÏC ÑOÀ
&
NHÓ LÖÔÏNG ÑOÀ
BS. NGUYEÃN THÒ BÍCH THUÛY
AUDIOLOGYMANAGER
PHONAK VIETNAM


THÍNH LỰC ĐỒ
Âm thanh dẫn
truyền bằng 2
đường :
1. Đường khí
2. Đường xương


THÍNH LỰC ĐỒ

DẪN TRUYỀN ĐƯỜNG
KHÍ
1. Năng lượng âm học

( acoustic energy ) :
Vành tai nhận âm thanh > ống tai ngoài >
Màng nhó : làm màng nhó rung động.
2. Năng lượng cơ học ( Mechanical E )
Màng nhó rung động > chuỗi xương con >
cửa sổ bầu dục.
3. Năng lượng thủy động học ( Hydraulic E )
X. Bàn đạp rung động > dòch tai trong
chuyển động > “shearing action “ tế bào


lông


THÍNH LỰC ĐỒ

DẪN TRUYỀN ĐƯỜNG
KHÍ

4. Năng lượng điện ( electrical E ) :
TB lông tạo ra các xung điện > hạch xoắn
( spiral ganglion )
5. Năng lượng hóa học ( chemical E ) :
Các xung điện từ modiolus > não.
* 1 số ít trường hợp màng nhó và chuổi
xương con bò hư hỏng dẫn truyền
đường khí đưa âm thanh đến cửa sổ
tròn và bầu dục cùng 1 lúc > nghe
kém nặng


THÍNH LỰC ĐỒ

DẪN TRUYỀN ĐƯỜNG
XƯƠNG

*Sóng âm thanh > x.sọ > ốc tai
*1 người nghe bình thường nghe hầu
hết bởi dẫn truyền đường khí,
trừ giọng nói của chính mình.
*Hầu hết mọi người không nhận ra

tiếng ghi âm của mình lần đầu
tiên vì nó chỉ được truyền qua
đương khí trong khi bình thường
giọng nói của mình được truyền
qua cả đường khí và xương


THÍNH LỰC ĐỒ

DẪN TRUYỀN ĐƯỜNG
XƯƠNG
Khoảng cách giữa dẫn truyền
đường xương và khí ( air- bone
gap ) :
Có air- bone gap thì luôn luôn
dẫn truyền dường xương tốt
hơn dẫn truyền đường khí.


THÍNH LỰC ĐỒ

DÃY TẦN SỐ
*Tai thường : 20-20
000Hz
*Nhậy nhất 30004000 Hz


THÍNH LỰC ĐỒ

DÃY TẦN SỐ

Để có kỹ năng
giao tiếp tốt :
125- 8000 Hz


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM
Đo TL đơn âm là ngphap dùng
để xác đònh sức nghe của
bệnh nhân.
1 TL đồ đầy đủ và chính xác
bao gồm :
* Ngưỡng khí đạo
* Ngưỡng cốt đạo
* Gây ù nếu thấy cần


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM
Khai thác bệnh sử
Khám tai
Bắt đầu đo tai tốt trước. Nếu 2 tai
nghe bằng nhau đo tai phải trước.
Ngưỡng : là mức nhỏ nhất bn có
thể nghe được 50 % số âm thử
phát ra
Cần cho bn biết mình sẽ làm gì và
bn phải làm gì



THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM
Ngưỡng đo bắt đầu 40dB, nếu bn o nghe tăng
thêm 10 dB , cứ tăng như vậy cho đến lúc
bn nghe
Nghe : giảm 10 dB Không nghe : tăng 5 dB
Xác đònh Ngưỡng nghe: nghe 3/5 lần thử tại 1
mức
Theo ANSI đo tuần tự các tần số:
1000, 2000,4000,8000, 1000, 500, 250, 125
Âm phát ra khoảng 1 giây , thay đổi khoảng
cách giữa các âm
Nếu kết quả 2 tần số liền nhau có sự chênh
lệch lớn cần đo thêm tần số nằm giữa


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM





Phân độ điếc :
0 – 20 dB ( <26 ) : bt
21-40 dB (26-40 ) : nhẹ

41 – 70 dB ( 41-55) : vừa
(56-70 ) : nặng vừa

• 71 – 90 dB : nặng
• > 91 dB : sâu
• 0dB HL :ngưỡng trung
bình của các tai bình
thường


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM
Có 3 loại dB :
1 dB HTL ( Hearing Threshold Level )
dB HL ( Hearing Level )
Cả 2 loại này là so sánh nghe của bệnh
nhân với tai bình thường tại
audiometric zero
2. dB SPL ( Sound Pressure Level ) là so sánh
nó với mức mà tai người tốt nhất
có thể nghe.
3. dB SL ( Sensation Level ) : lượng âm thanh
trên ngưỡng mà bệnh nhân nghe


THNH LệẽC ẹO

ẹO ẹễN AM
taùi 0 HL :

Hz

125

250

500

1000

1500

dB
SPL

45,5

24,5

11,0

6,5

6,5

Hz

2000

3000


4000

6000

8000

dB
SPL

8,5

7,5

9,5

8,0

9,5


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM
Mệt mỏi thính giác: xảy ra khi có một
kích thích liên tục trên ngưỡng
Ton decay test : để chẩn đoán mệt
mỏi của dây VIII
Cho bn nghe 20 dB trên ngưỡng ở tần
số 4000 Hz trong 1 phút. Hướng dẫn

bn nghe giơ tay , o nghe hạ tay xuống.
Trước 1 phút bn hạ tay xuống là
decay (+ ) > t/d u dây VIII


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM ĐƯỜNG
XƯƠNG
Mục đích : xác đònh trực tiếp ngưỡng
của ốc tai và cho biết liệu có
thành phần dẫn truyền ở bất kỳ
tần số nào của bn nghe kém o.
Ngưỡng : bn nghe được 50% cường độ
nhỏ nhất của 1 âm. Trong trường
ho85p masking phải nghe được 100%
Trình tự đo : 1000, 2000,4000, 500, 250


THNH LệẽC ẹO

ẹO ẹễN AM ẹệễỉNG
XệễNG


THNH LệẽC ẹO

ẹO ẹễN AM ẹệễỉNG
XệễNG



THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM ĐƯỜNG
XƯƠNG
IA = 0
Nếu o masking thì
kết quả có được
là của bên ốc tai
tốt, nhưng o biết
là của tai nào
TLĐ : điếc tk giác
quan o có hiện
diện thành phần
dẫn truyền >


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM ĐƯỜNG
XƯƠNG
TLĐ : ĐDT tai phải
hoặc trái hoặc
cả 2 tai


THÍNH LỰC ĐỒ

ĐO ĐƠN ÂM ĐƯỜNG
XƯƠNG

Weber test
• Đặt vibrator giữa
trán và cho bn nghe
ở 500 Hz với cường
độ 40 dB hoặc hơn.
Hỏi bn nghe ở đâu
• ĐDT : nghe tai kém
• ĐTN : nghe tai tốt
• 2tai nghe kém =
nhau : nghe giữa
trán


THÍNH LÖÏC ÑOÀ

MASKING - ÑÔN AÂM


THÍNH LỰC ĐỒ

MASKING - ĐƠN ÂM
Rule 1a : Masking tai
tốt khi 2 đường khí
chênh nhau 40dB
hoặc hơn.
Rule 1b : Masking tai
có đường khí nghe
kém khi đường
xương tai tốt ( mask
or o mask ) 40 dB

tốt hơn đường khí
tai nghe kém


THÍNH LÖÏC ÑOÀ

MASKING - ÑÔN AÂM


THNH LệẽC ẹO

MASKING - ẹễN AM
TAI MASK
Ngửụừng nghe + 10
dB
+ 5 dB
+5 dB
+ 5 dB

TAI TEST
Nghe
Nghe
Nghe
Nghe


×