Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Phan 01 chuong 01 gioi thieu ve cong tac dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.72 KB, 9 trang )

1/13/2016

NOTE:
To chan
image o
slide, se
the pict
delete i
click the
Pictures
the plac
to inser
own ima

PHẦN 1
CÔNG TÁC ĐẤT
Phần 1-Chương 01: GIỚI THIỆU VỀ
CÔNG TÁC ĐẤT
Dương Minh Tín – Lê Thanh Tuyến
BM Thi công & QLXD – Khoa KTXD - ĐHBK

CÁC DẠNG THI CÔNG ĐẤT
 Đào: hố móng, kênh…
 Đắp: đập, đường,…
 San: đồi, đường…
 Lấp: hố móng, ao, hồ…
 Bóc: lớp đất trồng, lớp đất yếu…
 Đầm: nền nhà, đường…
 Vận chuyển, tạo độ dốc, hoàn thiện.

2



1


1/13/2016

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
1. Thành phần cấu tạo
Gồm 3 thành phần:
 Hạt
 Nước
 Không khí

3

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
2. Tính co-nở

 Đầm, nén  co lại  giảm thể tích

 Đào, xới  nở ra tăng thể tích

4

2


1/13/2016

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT

2. Tính co-nở
 Độ tơi xốp (kí hiệu: K) là giá trị đặc trưng cho sự gia tăng thể tích của đất
đã thi công so với đất nguyên thể.

K (

Vs  Vt
)100%
Vt

 Vs: Thể tích đất sau khi đào
 Vt: Thể tích đất nguyên thổ
5

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
2. Tính co-nở
Có 2 trạng thái tơi xốp của đất
 Trạng thái tơi ban đầu K1:
khi đất vừa mới đào lên,
chưa được đầm nén

 Trạng thái tơi cuối cùng K0:
khi đất đã được đầm lèn

Nguồn: Nunnally

6

3



1/13/2016

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
2. Tính co-nở:

Tên đất

K1 (%)

Ghi chú

Bảng tra hệ số

Cuội

26-32

Đất sét

26-32

tơi xốp

Sỏi nhỏ và trung

14-26

Đất hữu cơ


20-28

phải kiểm tra

Hoàng thổ

14-28

lại hệ số tơi

Cát

8-17

Cát lẫn đá dăm và sỏi

xốp tại hiện

14-28

Đá cứng đã nổ mìn tơi

45-50

Đất pha cát nhẹ

14-28

Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi đá dăm


26-32

Đất pha sét nhẹ không lẫn cuội sỏi đá dăm

24-30

Đất cát pha có lẫn cuội sỏi đá dăm

14-28

(Trích TCVN
4447-2012)

Đối với từng
loại đất cụ thể

trường

7

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
3. Độ ẩm W (%)
 Là đại lượng đặc trưng mức độ chứa nước của đất

W (

gw gd
)100%
gd


Với gw, gd lần lượt là trọng lượng riêng của đất ở trạng thái tự nhiên và trạng
thái được sấy khô hoàn toàn

8

4


1/13/2016

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
3. Độ ẩm W (%)
 Bảng phân loại đất theo độ ẩm

9

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
3. Độ ẩm W (%)
Biểu đồ sự ảnh hưởng của độ
ẩm đến hiệu quả đầm

10

5


1/13/2016

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
4. Khả năng chống xói lở

Bảng lưu tốc giới hạn để đất không bị xói

11

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
5. Ổn định mái dốc: khả năng tránh sạt lở mái đất khi thi công đào, đắp đất
và phụ thuộc vào:
 Góc ma sát trong (j) của đất
 Lực dính (c) của đất
 Độ sâu/cao (H) của công trình

đào/đắp
 Độ dốc mái: i=H/B hoặc Hệ số
mái dốc: m=B/H
12

6


1/13/2016

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT

13

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
5. Ổn định mái dốc
Bảng tra độ sâu tối đa để có
thể đào vách thẳng đứng
(Trích TCVN 4447-2012)


14

7


1/13/2016

CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
5. Ổn

định mái dốc

Bảng tra hệ số mái dốc (đk:
nếu có nước ngầm phải có
biện pháp tiêu nước và

không có tải trọng tác dụng
trên đỉnh mái dốc)
15

THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
Các kiểu thí nghiệm
Thí nghiệm cố kết
Thí nghiệm nén dọc trục
Thí nghiệm nén 3 trục
SPT, CPT

Nguồn: Edward Allen


16

8


1/13/2016

KẾT THÚC

17

9



×