Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm về at lat địa lí việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.59 KB, 31 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KI ̃NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM ( 30 trang)
Trang 4&5, 6&7, 13& 14 (vị trí và địa hình))
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không tiếp giáp
với Biển Đông?
A. Mianma
B. Malaysia
C. Philippin
D. Brunây
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 -14, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuôcc̣ khu vưcc̣ đồi
núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 -14, hãy cho biết đỉnh núi Bi Doup có đô cc̣ ao là
A. 2287m
B. 2405m
C. 1761m
D. 2051m
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 -14, khu vưcc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình̀ từ C
đến D (C-D) có đăcc̣ điểm điạ hình̀ là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung
lũng sông.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung
lũng sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chaỵ theo
hướng tây bắc–đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Con Voi


C. Đông Triều D. Tam Đảo
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, dọc theo lắt cắt điạ hinh̀ từ A đến B(A-B),lát cắt địa
hình̀ A-B thể hiện nội dung nào dưới đây ?
A. Hướng địa hình̀ vòng cung của vùng núi Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Trường Sơn Nam cao ở Tây Bắc thấp dần về Tây Nam.
C. Đô c̣cao của các cao nguyên ở vùng núi Trường Sơn Nam.
D. Hướng nghiêng của vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bô c̣thuộc miền tư
nc̣ hiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô c̣và Nam Bô c̣
B. Miền Bắc
C. MiềnTây Bắc và Bắc Trung Bô c̣
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô c̣
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, docc̣ theo lắt cắt địa hình từ C đến D (C-D) cao nguyên
Mộc Châu nằm ở độ cao là
A. 1000m -1500m
B. 1500m
C. 1000m
D. 200m-1000m
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng là
A. tây bắc–đông nam
B. đông –tây
C. vòng cung D. đông bắc–tây nam
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết vùng núi nào sau đây chạy theo
hướng tây bắc–đông nam?
A. Đông Bắc và Tây Bắc
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị trực
thuộc trung ương?

A. ĐàLat
B. Hải Phòng
C. Nha Trang D. Vinh
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, docc̣ theo lắt cắt địa hình từ A đến B(A-B) sơn nguyên
Đồng Văn nằm ở độ cao là
A.trên 1500m
B. 1000m
C. Dưới 1500m
D. 500m-1000m
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuôcc̣ tỉnh,
thành phố nào sau đây?
A. Vũng Tàu
B. Quảng Ngãi C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa
1


Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môcc̣ Châu thuôcc̣ khu
vưcc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới
với Campuchia và Lào?
A. Gia Lai
B. Đắk Lắk
C. Đắk Nông
D. Kon Tum
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho biết đơn vi c̣hành chính nào sau đây là tỉnh
li?c̣
A. Móng Cái

B. Uông Bí
C. Cẩm Phả
D. Ha c̣Long
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết đỉnh núi Mẫu Sơn thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, docc̣ theo lắt cắt điạ hình tư A đến B (A-B), yếu tố nào
dưới đây không thể hiên trong lát cắt điạ hình A-B ?
A. Dãy núi cánh cung Bắc Sơn.
B. Sơn nguyên Đồng Văn.
C. Hướng nghiêng Tây Bắc –Đông Nam của vùng núi Đông Bắc
D. Hướng núi của dãy Con Voi
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết đô thi nc̣ ào sau đây là đô thi c̣đăcc̣ biêt?c̣
A. Hai Phòng B. Cần Thơ
C. Hà Nôị D. Đà Nẵng
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết dãy Đông Triều thuôcc̣ khu vưcc̣ đồi
núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy Trường Sơn Bắc có hướng là
A. vòng cung
B. đông bắc–tây nam C. tây bắc–đông nam D. đông –tây
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi Tam Đảo có hướng là
A. đông bắc–tây nam
B. đông –tây C. tây bắc–đông nam
D. vòng cung
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thi trựcc̣

thuôcc̣ tỉnh??
A. Biên Hoà
B. Cần Thơ C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Hà Nôị
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưcc̣ đồi núi Đông Bắc theo lắt cắt điạ hình ̀
từ A đến B (A-B) có đăcc̣ điểm điạ hình̀ là
A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là sơn nguyên Đồng Văn.
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi thấp.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Pleiku thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, docc̣ theo lắt cắt điạ hình từ A đến B (A-B) thành phố
Đà Lat nằm ở đô cc̣ ao là
A. 500m -1000m
B. 1500m
C. 2000m
D. 1000m
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho biết đỉnh núi Ngocc̣ Linh có đô c̣cao là
A. 2052m B. 2598m C. 1855m D. 2025m
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi Đông Triều có hướng là
A.đông bắc–tây nam B. vòng cung C. tây bắc–đông nam D. đông –tây
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11,13 và14, hãy cho biết Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô
c̣không có loaị đất nào sau?
A. Đất phù sa và đất feralit B. Đất phèn C . Đất cát biển D. Đất măn
2



Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và7 cao nguyên Đắk Lắk có đô cc̣ ao trung bình̀ so với
mưcc̣ nước biển là
A. 500m -1000m
B. 1000m-1500m
C. dưới 1000m D. 200m- 500m
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết cao nguyên Sín Chải thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc D. Đông Bắc
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường
biên giới với Campuchia?
A. Bình̀ phước
B. Gia Lai
C. Đắk Nông D. Quảng Nam
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây chaỵ theo
hướng tây bắc-đông nam?
A. Sông Gâm
B. Đông Triều
C. Bắc Sơn
D. Con Voi
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Đắk Lắk thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Mơ Nông thuôcc̣ khu
vưcc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc

C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết đỉnh núi Chư Yang Sin có đô cc̣ ao

A. 2405m
B. 2025m
C. 1855m
D. 2052m
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết đỉnh núi Phanxipăng thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Tây Bắc
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi Phanxipăng có đô cc̣ ao là
A. 2445m
B. 3143m
C. 2985m
D. 3096m
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi Phu Luông có đô c̣cao là
A. 2504m
B. 2445m
C. 3096m
D. 2985m
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A. Phan xi păng
B. Ngọc Linh
C. Tây Côn Lĩnh D. Chư Yang Sin
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi Con Voi có hướng là
A. tây bắc–đông nam
B. đông –tây

C. vòng cung D. đông bắc–tây nam
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho quần đảo Hoàng Sa thuôcc̣ tỉnh thành phố
nào sau đây?
A. Quảng Nam
B. Đà Nẵng
C. Vũng Tàu D. Khánh Hoà
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chaỵ theo
hướng cánh cung?
A. Đông Triều
B. Ngân Sơn
C. Sông Gâm
D. Con Voi
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, dãy núi Hoàng Liên Sơn có đô cc̣ ao trung bình̀ so
với mưcc̣ nước biển là
A. Dưới 1000m
B. 1000m C. 1000-1500m D. 2000m -2500m
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Tà Phình̀ thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Nam Bô c̣thuôcc̣ miền tư
nc̣ hiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô c̣và Nam Bô c̣ B. Miền Nam Trung Bô c̣
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bô c̣ D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô
3


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây chaỵ theo
hướng vòng cung?

A. Hoàng Liên Sơn
B. Đông Triều
C. Tam Đảo
D. Con Voi
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết đỉnh núi Ngocc̣ Linh thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi Bạch Mã có hướng là
A. đông-tây
B. đông bắc–tây nam
C. vòng cung D. tây bắc–đông nam
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Sơn La thuôcc̣ khu vưcc̣
đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không có đường
biên giới trên đất liền với nước ta?
A. Lào
B. Thái Lan
C. Trung Quốc D. Campuchia
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây chaỵ theo hướng
tây bắc–đông nam?
A. Đông Triều
B. Sông Gâm
C. Hoàng Liên Sơn
D. Bắc Sơn
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và7, cao nguyên Lâm Viên có đô cc̣ ao trung bình̀ so với
mưcc̣ nước biển là

A. 1000m
B. 2500m
C. 1500m D. 500m -1000m
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với
thành phố Hồ Chí Minh?
A. Đồng Nai
B. Long An
C. Bình̀ Phước D. Bình̀ Dương
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên
giới với Lào?
A. Điên Biên
B. Lai Châu
C. Nghê c̣An D. Quảng Tri c̣
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vưcc̣ đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt cắt điạ
hinh̀ từ A đến B (A-B) có đăcc̣ điểm điạ hình̀ là
A. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phíá biển.
B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phíá biển.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phíá biển.
D. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phíá đông.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không nằm
trong khu vưcc̣ Đông Nam Á?
A. Lào
B. Mianma
C. Trung Quốc
D. Singapo
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết đỉnh núi LangBian có đô c̣cao là
A. 2167m
B. 1637m
C. 2287m
D. 2405m

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn thuôcc̣ khu
vưcc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Lâm Viên thuôcc̣ khu
vưcc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường
biên giới với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh
B. Sơn La
C. Cao Bằng D. Điên Biên
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết cao nguyên Kon Tum thuôcc̣ khu
vưcc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc B. Trương Sơn Nam C. Trương Sơn Bắc D. Tây Bắc
4


Trang 8 (Khoáng sản
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 và trang 13, hãy cho biết khu vưcc̣ đồi núi Đông Bắc
không có loaị khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá
B. Đồng
C. Chì, kẽm
D. Dầu khi
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 và trang 14, hãy cho biết khu vưcc̣ Đồng bằng Nam Bô
c̣không có loaị khoáng sản nào sau đây?
A. Sét, cao lanh B. Than đá C. Đá vôi xi măng D. Than bùn
Trang 9 (Khí hâu))

Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hâụ nào dưới đây cónhiêt đô
c̣trung bình̀ các tháng luôn dưới 200C?
A. Biểu đồ khí hâụ Lạngc̣ Sơn
B. Biểu đồ khí hâụ Sa Pa
C. Biểu đồ khí hâụ Điên Biên Phủ
D. Biểu đồkhí hâụ Hà Nôị
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặpc̣ biểu đồ khí hâụ nào dưới đây thể hiên
rõ sư c̣ đối lậpc̣ nhau về mùa mưa –mùa khô?
A. Biểu đồ khí hâụ Đà Lat với biểu đồ khí hâụ thành phố Hồ Chí Minh
B. Biểu đồ khí hâụ Đồng Hới với biểu đồ khí hâụ Đà Nẵng
C. Biểu đồ khí hâụ Hà Nôị với biểu đồ khí hâụ thành phố Hồ Chí Minh
D. Biểu đồ khí hâụ Đà Lat với biểu đồ khí hâụ Nha Trang
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì có bão đổ bô c̣trưcc̣ tiếp từ Biển Đông vào vùng
khí hâụ Bắc Trung Bô c̣là
A. tháng 11
B. tháng 10
C. tháng 9
D. tháng 8
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hâụ nào dưới đây nằm trong
miền khí hâụ phía Bắc?
A. Vùng khí hâụ Tây Nguyên
B. Vùng khí hâụ Bắc Trung Bô c̣
C. Vùng khí hâụ Nam Bô c̣
D. Vùng khí hâụ Nam Trung Bô c̣
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiêt đô c̣trung bình năm của thành phố Hồ
Chí Minh ở mức là
A. dưới 18 0 C
B. trên 20 0 C
C. trên 24 0 C
D. Từ 20 0 C đến 240 C

Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Sa Pa thuôcc̣ vùng khí hâụ nào dưới đây?
A. Vùng khí hâụ Nam Trung Bô c̣ B. Vùng khí hâụ Bắc Trung Bô c̣
C. Vùng khí hâụ Đông Bắc Bô c̣
D. Vùng khí hâụ Tây Bắc Bô c̣
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hâụ nào dưới đây có biên đô
nc̣ hiêt trong năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hâụ Nha Trang
B. Biểu đồ khí hâụ Hà Nôị
C. Biểu đồ khí hâụ Cà Mau
D. Biểu đồ khí hâụ thành phố Hồ Chí Minh
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượngc̣ mưa của nước ta thấp nhất vào
thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng 11đến tháng 4
B. Từ tháng 9 đến tháng 12
C. Từ tháng 1đến tháng 4
D. Từ tháng 5 đến tháng 10
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hâụ nào dưới đây có nhiêt đô
c̣trung bình̀ các tháng luôn trên 250C?
A. Biểu đồ khí hâụ Đà Nẵng
B. Biểu đồ khí hâụ thành phố Hồ Chí Minh
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nôị
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn baõ di chuyển từ Biển Đông
vào nước ta nhiều nhất là
A. tháng 9
B. tháng 10
C. tháng 8
D. tháng 11
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhân xét nào dưới đây không đúng về sư
c̣phân hóa chế đô c̣nhiêt ở nước ta?

5


A. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm có sư c̣phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm có sư c̣phân hóa theo không gian và theo thời gian.
C. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm có sư c̣phân hóa theo thời gian.
D. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm không có sư c̣phân hóa theo thời gian.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhân xét nào dưới đây không đúng về sư c̣ảnh hưởng
của bão đến nước ta?
A. Bão ảnh hưởng chủ yếu đến khu vưcc̣ Bắc Trung Bô.c̣
B. Mùa bão châṃ dần từ Bắc vào Nam.
C. Tần suất ảnh hưởng của bão chủ yếu từ tháng 8 đến tháng 10.
D. Đầu mùa bão chủ yếu ảnh hưởng trưcc̣ tiếp vào miền khí hâụ phíá Bắc.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hâụ nào dưới đây không có
gióTây khô nóng?
A. Vùng khí hâụ Đông Bắc Bô c̣
B. Vùng khí hâụ Nam Trung Bô c̣
C. Vùng khí hâụ Bắc Trung Bô c̣
D. Vùng khí hâụ Tây Bắc Bô c̣
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hâụ nào dưới đây có lượngc̣
mưa lớn tâpc̣ trung từ tháng 9 đến tháng 12?
A. Biểu đồ khí hâụ Nha Trang
B. Biểu đồ khí hâụ Cà Mau
C. Biểu đồ khí hâụ Đà Lat
D. Biểu đồ khí hâụ Langc̣ Sơn
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn baõ di chuyển từ Biển Đông
vào miền khí hâụ phíá Bắc ít́ nhất là
A. tháng 11 và tháng 12
B. tháng 8 và tháng 9
C. tháng 6 và tháng 7

D. tháng 9 và tháng 10
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhân xét nào dưới đây không đúng về
chế đô c̣nhiêt ở nước ta?
A. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm trên 20 0 C (trừ các vùng núi).
D. Nhiêt đô c̣trung bình̀ năm có sư c̣phân hóa theo không gian.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiêt đô c̣trung bình̀ năm của phần lãnh
thổ nước ta từ Huế trở ra phía Bắc chủ yếu ở mức là
A. dưới 18 0 C
B. từ 18 0 C đến 200 C
C. trên 20 0 C D. trên 24 0 C
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hâụ nào dưới đây có biên đô
nc̣ hiêt trong năm thấp nhất?
A. Biểu đồ khí hâụ Đồng Hới
B. Biểu đồ khí hâụ Lạngc̣ Sơn
C. Biểu đồ khí hâụ Hà Nôị
D. Biểu đồ khí hâụ thành phố Hồ Chi Minh
Câu 84: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Nha Trang thuôcc̣ vùng khí hâụ nào dưới
đây?
A. Vùng khí hâụ Bắc Trung Bô c̣
B. Vùng khí hâụ Nam Trung Bô c̣
C. Vùng khí hâụ Tây Nguyên
D. Vùng khí hâụ Nam Bộ.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sư
c̣phân hóa chế đô c̣mưa ở nước ta?
A. Lượngc̣ mưa trung bình̀ năm có sư c̣phân hóa theo hướng sườn và đô cc̣ ao.
B. Lượngc̣ mưa trung bình̀ năm có sư c̣phân hóa rõ rêt theo thời gian.
C. Lượngc̣ mưa trung bình̀ năm không có sư c̣phân hóa theo thời gian và không gian.
D. Lượngc̣ mưa trung bình̀ năm có sư c̣phân hóa rõ theo không gian và theo thời gian

Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Đà Lat thuôcc̣ vùng khí hâụ nào dưới đây?
A. Vùng khí hâụ Nam Bô c̣
B. Vùng khí hâụ Bắc Trung Bô c̣
C. Vùng khí hâụ Nam Trung Bô c̣
D. Vùng khí hâụ Tây Nguyên
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hâụ nào dưới đây không chịu
ảnh hưởng trưcc̣ tiếp của bão từ Biển Đông?
6


A. Vùng khí hâụ Tây Bắc Bô c̣
C. Vùng khí hâụ Bắc Trung Bô c̣

B. Vùng khí hâụ Nam Trung Bô c̣
D. Vùng khí hâụ Tây Nguyên
Trang 10 (SÔNG NGÒI)
Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuôcc̣ lưu vưcc̣ sông
nào sau đây?
A. Lưu vưcc̣ sông Thu Bồn
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng)
C. Lưu vưcc̣ sông Mê Công
D. Lưu vực sông Mã
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Tiền thuôcc̣ lưu vưcc̣ sông nào sau
đây?
A. Lưu vực sông Mã
B Lưu vưcc̣ sông Ba (Đà Rằng)
C. Lưu vực sông Cả
D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau
đây?

A. Lưu vực sông Thu Bồn
B. Lưu vực sông Đồng Nai
C. Lưu vực sông Mê Công
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng)
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lưu lượngc̣ nước lớn
nhất (theo số liêụ đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Củng Sơn)?
A. Sông Đà Rằng
B. Sông Mã
C. Sông Mê Công (Cửu Long)
D. Sông Hồng
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượngc̣ nước thấp nhất của sông Mê
Công(Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo đươcc̣ ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)?
A. Tháng 3 đến tháng 4
B. Tháng 1 đến tháng 3
C. Tháng 10 đến tháng 12
D. Tháng 5 đến tháng 10
Câu 93: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vưcc̣ sông nào sau đây hầu hết không
chảy trưc) tiếp ra biển?
A. Lưu vưcc̣ sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Đồng bằng sông Cửu Long)
B. Lưu vưcc̣ sông Đồng Nai
C. Lưu vưcc̣ sông Ba (Đà Rằng)
D. Sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên)
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Bé thuộc lưu vưcc̣ sông nào sau
đây?
A. Lưu vưcc̣ sông Thu Bồn
B. Lưu vưcc̣ sông Đồng Nai
C. Lưu vưcc̣ sông (Đà Rằng)
D. Lưu vưcc̣ sông Mê Công
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Đà thuôcc̣ lưu vực sông nào sau
đây?

A. Lưu vưcc̣ sông Thái Bình
B. Lưu vưcc̣ sông Hồng
C. Lưu vưcc̣ sông Mã
D. Lưu vưcc̣ sông Kì Cùng –Bằng Giang
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuôcc̣ lưu vưcc̣ sông
nào sau đây?
A. Lưu vưcc̣ sông Đồng Nai
B. Lưu vưcc̣ sông Thu Bồn
C. Lưu vưcc̣ sông Ba (Đà Rằng)
D. Lưu vưcc̣ sông Mê Công
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông La Ngà thuôcc̣ lưu vưcc̣ sông nào sau
đây?
A. Lưu vưcc̣ sông Đồng Nai
B. Lưu vưcc̣ sông Thu Bồn
C. Lưu vưcc̣ sông Mê Công
D. Lưu vưcc̣ sông Ba (Đà Rằng)
Câu 98: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượngc̣ nước lớn nhất của sông Mê
Công (Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liêụ đo ở trạm Mỹ Thuận va trạm Cần Thơ)?
A. Tháng 1
B. Tháng 9
C. Tháng 11
D. Tháng 10
7


Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Tây thuộc lưu vưcc̣ sông
nào sau đây?
A. Lưu vưcc̣ sông Thu Bồn
B. Lưu vưcc̣ sông Đồng Nai
C. Lưu vưcc̣ sông Ba (Đà Rằng)

D. Lưu vưcc̣ sông Mê Công
Câu 100: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Ana thuôcc̣ lưu vưcc̣ sông
nào sau đây?
A. Lưu vưcc̣ sông Ba (Đà Rằng)
B. Lưu vưcc̣ sông Đồng Nai
C. Lưu vưcc̣ sông Mê Công
D. Lưu vưcc̣ sông Thu Bồn
Câu 101: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vưcc̣ sông nào sau đây chiếm ti lê
c̣diên tích lớn nhất?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mê Công (phần trên lãnh thổViêtNam)
Câu 102: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Knô thuộc lưu vực sông
nào sau đây?
A. Lưu vực sông Cả
B. Lưu vực sông Mã
C. Lưu vực sông Mê Công
D. Lưu vực sông Đồng Nai
Trang 11 (Bản đồ đất)
Câu 103: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, nhóm đất chính́ ở khu vực đồng bằng Bắc Bô c̣và
đồng bằng Nam Bô c̣là
A. nhóm đất phù sa
B. nhóm đất xám trên phù sa cổ
C. nhóm đất feralit trên đá badan
D. nhóm đất cát biển
Câu 104: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất nào sau đây chiếm tỉ lê c̣diên
tích lớn nhất ở nước ta?
A. Nhóm đất phù sa
B. Nhóm đất feralit trên đá badan

C. Nhóm đất cát biển
D. Nhóm đất feralit
Câu 105: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loaị đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng
núi nào sau đây?
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 106: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, nhóm đất chính́ ở các khu vực trung du và đồi núi
nước ta là
A. nhóm đất feralit trên đá badan
B. nhóm đất feralit
C. nhóm đất cát biển
D. nhóm đất phùsa
Câu 107: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loaị đất chiếm diên tích lớn nhất ở Đồng bằng Bắc
Bô c̣(Đồng bằng sông Hồng) là
A. đất cát biển
B. đất phù sa sông
C. đất phèn
D. đất măn
Câu 108: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loaị đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bô c̣
B. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
Câu 109: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 loại đất chiếm diên tích́ lớn nhất ở Đồng bằng Nam
Bô c̣(Đồng bằng sông Cửu Long) là
A. đất cát biển
B. đất phù sa sông C. đất phèn và đất măn

D. đất xám trên phù sa cổ
Trang 12 (Bản đồ Sinh vât))
Câu 110: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loài voi không phân bố ở phân khu địa
lí độngc̣ vât nào sau đây?
A. Khu Đông Bắc
B. Khu Trung Trung Bô c̣
C. Khu Bắc Trung Bô c̣
D. Khu Nam Trung Bô c̣
8


Câu 111: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết khu dư c̣trữ sinh quyển thế giới Cù Lao
Chàm thuôcc̣ phân khu địa lí độngc̣ vât nào sau đây?
A. Khu Nam Trung Bô c̣
B. Khu Trung Trung Bô c̣ C. Khu Bắc Trung Bô c̣
D . Khu Nam Bô c̣
Câu 112: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuôcc̣ phân khu
địa lí độngc̣ vât nào sau đây?
A. Khu Bắc Trung Bô c̣ B. Khu Đông Bắc C. Khu Nam Trung Bô c̣ D. Khu Tây Bắc
Câu 113: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, kiểu thảm thưcc̣ vât chiếm diên tích lớn và phân bố
rộngc̣ khắp nước ta là
A. rừng ôn đới núi cao B. Rừng tre nứa
C. Rừng thưa
D. Rừng thường xanh
Câu 114: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết các loại thú như voi, hổ, hươu, nai, cá
sấu phân bố chủ yếu ở phân khu địa lí độngc̣ vât nào sau đây?
A. Khu Bắc Trung Bô c̣
B. Khu Trung Trung Bô c̣
C. Khu Nam Trung Bô c̣
D. Khu Nam Bô

Câu 115: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, hãy cho biết vườn quốc gia Cát Tiên
thuôcc̣ miền tư nc̣ hiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bô c̣
B. Miền Bắc và Đông bắc Bắc Bô c̣
C. Miền Nam Trung Bô c̣và Nam Bô
D. Miền Đông Trường Sơn
Câu 116: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, hãy cho biết vườn quốc gia Cúc Phương
thuôcc̣ miền tư nc̣ hiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc
B. Miền Nam Trung Bô c̣và Nam Bô c̣
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bô c̣
D. Miền Bắc và Đông bắc Bắc Bô c̣
Trang 15 (Bản đồ Dân cư)
Câu 117: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 17, hãy cho biết vùng nào dưới đây có mât
đô c̣dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bô c̣
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
Câu 118: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 17, hãy cho biết vùng nào dưới đây có mât
đô c̣dân số thấp nhất?
A. Bắc Trung Bô c̣
B. Đông Nam Bô c̣
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cưu Long.
Câu 119: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ti lê c̣lao độngc̣ đang làm viêcc̣ của nước ta chiếm tỉ lê
cc̣ ao nhất ở khu vưcc̣ kinh tế
A. công nghiêpc̣ và xây dưng,c̣ dịch vu c̣
B. Dịch vu c̣
C. nông, lâm, thủy sản
D. công nghiệpc̣ và xây dựngc̣

Câu 120: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thi nc̣ ào sau đây có quy mô dân số
trên môt triêụ người?
A. Hà Nôị
B. Thanh Hóa.
C. Hải Dương
D. Biên Hòa
Câu 121: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thi nc̣ ào dưới đây là đô thi c̣đăcc̣ biêt?c̣
A. Cần Thơ
B. Hải Phòng C. Đà Nẵng
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 122: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhân xét nào đây là không đúng về xu hướng
chuyển dich cơ cấu lao độngc̣ đang làm viêcc̣ phân theo khu vưcc̣ kinh tế ở nước ta?
A. Cơ cấu lao độngc̣ đang chuyển dịch từ ngành nông, lâm, thủy sản sang ngành công nghiệpc̣ –xây dựngc̣ và
dich vu.c̣
B. Khu vực nông, lâm, thủy sản luôn chiếm tỉ trọngc̣ lao độngc̣ cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
C. Cơ cấu lao độngc̣ đang chuyển dich từ ngành công nghiệpc̣ sang ngành nông, lâm, thủy sản.
D. Cơ cấu lao độngc̣ đang chuyển dịch từ khu vực I sang khu vực II và khu vực III.
Câu 123: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị dưới đây?
9


A. Thanh Hóa
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang
D. Đà Nẵng
Câu 124: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số tư
100.000- 200.000 người?
A. Nha Trang
B. Buôn Ma Thuôt

C. Biên Hòa
D. Đà Lat
Câu 125: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt N am trang 15, hãy cho biết đô thi nc̣ ào sau đây không phải là đô
thị loaị 2(vào năm 2007)?
A. Mỹ Tho
B. Bảo Lôcc̣
C. Đà Lat
D. Buôn Ma Thuôt
Câu 126: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhân xét nào sau đây không đúng về dân số phân
theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi.c̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọngc̣ lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếṃ tỉ trọngc̣ thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọngc̣ lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 127: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (tháp dân số), nhân xét nào sau đây không đúng về
cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi ở nước ta?
A. Ti lê c̣dân số nữ cao hơn ti lê c̣dân số nam
B. Nước ta có cơ cấu dân số già.
C. Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già.
D. Tỉ lê nc̣ hóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
Trang 17 (Bản đồ Kinh tếchung)
Câu 128: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai vùng kinh
tế nào sau đây?
A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bô c̣
B. Vùng Tây Nguyên
C. Vùng Bắc Trung Bô c̣
D. Vùng Đông Nam Bô c̣
Câu 129: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không
thuộc vùng Trung du va miền núi Bắc Bô?c̣
A. Thanh Thủy

B. Đồng Đăng–Lạngc̣ Sơn
C. Cầu Treo
D. Móng Cái
Câu 130: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hôị thuôcc̣
vùng kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Tây Nguyên
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bô c̣
C. Vùng Đông Nam Bô c̣
D. Vùng Bắc Trung Bô c̣
Câu 131: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy
mô trên 100.000 tỉ đồng?
A. Hải Phòng
B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Ha c̣Long
D. Biên Hòa
Câu 132: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
dịch vụ chiếm tỉ trọngc̣ cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu C. Cần Thơ
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 133: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế Xa Mát thuôcc̣ vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bô c̣
Câu 134: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bô
c̣không có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nhơn Hội
B. Dung Quất
C. Chân Mây –Lăng Cô

D. Chu Lai
Câu 135: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
công nghiêpc̣ và xây dựngc̣ chiếm tỉ trọngc̣ cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Hà Nội
B. Biên Hòa
C. Nha Trang
D. Hải Phòng
Câu 136: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh Lâm Đồng thuộc vùng kinh tế nào
sau đây?
10


A. Vùng Đông Nam Bô c̣
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bô c̣
C. Vùng Tây Nguyên
D. Vùng Bắc Trung Bô c̣
Câu 137: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về
xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọngc̣ ngành nông, lâm, thủy sản.
B. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọngc̣ ngành công nghiêpc̣.
C. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọngc̣ ngành công nghiêpc̣.
D. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệpc̣.
Câu 138: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế Sơn La thuộc vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
C. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
D. Bắc Trung Bô c̣
Câu 139: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ngành kinh tế nào sau đây có tỉ trọngc̣
giảm liên tục?c̣

A. Nông, lâm, thủy sản
B. Công nghiệpc̣ và xây dựngc̣
C. Dich vu c̣
D. Nông, lâm, thủy sản và ngành dich vu c̣
Câu 140: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết thành phố Hồ Chí Minh thuôcc̣ vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Tây Nguyên
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bô c̣
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Nam Bô c̣
Câu 141: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy
mô từ 15.000-100.000 tỉ đồng?
A. Đà Nẵng
B. Vinh
C. Quy Nhơn
D. Huế
Câu 142: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ngành kinh tế nào sau đây có tỉ trọngc̣
tăng liên tục?c̣
A. Nông, lâm, thủy sản và ngành dịch vu c̣ B. Dịch vu c̣
C. Nông, lâm, thủy sản
D. Công nghiệpc̣ và xây dựngc̣
Trang 18 (Bản đồ Nông nghiêp) chung)
Câu 143: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có cây cà phê là cây
trồng chuyên môn hóa?
A. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
B. Bắc Trung Bô c̣
C. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
D. Tây Nguyên
Câu 144: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhân xét nào sau đây không đúng về xu
hướng chuyển dịch cơ cấu các ngành trong nông nghiệpc̣ nước ta?

A. Tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất nông nghiệpc̣ và lâm nghiệpc̣ có xu hướng giảm, tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất thủy sản
có xu hướng tăng
B. Xu hướng chuyển dich từ ngành nông nghiệpc̣ và lâm nghiệpc̣ sang ngành thủy sản.
C. Tỉ trọngc̣ giá tri c̣ sản xuất nông nghiệpc̣ có xu hướng tăng, tỉ trọngc̣ giá tri c̣ sản xuất thủy sản có xu hướng
giảm.
D . Tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất nông nghiêpc̣ có xu hướng giảm, tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất thủy sản có xu hướng
tăng.
Câu 145: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, sản phẩm nông nghiệpc̣ chuyên môn hóa của Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. cao su, hồ tiêu, đâụ tương
B. lúa, dừa, mía lợn cây ăn qủa, cây thưcc̣ phẩm
C. cà phê, chè, lac,c̣ mía
D. trâu, bò, lơn,c̣ gia cầm.
Câu 146: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có cây cao su là cây
trồng chuyên môn hóa?
A. Trung du va miền núi Bắc Bô c̣ B. Bắc Trung Bô c̣
C. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
D. Đông Nam Bô c̣
11


Câu 147: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có đàn trâu là sản
phẩm nông nghiệpc̣ chuyên môn hóa?
A. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 148: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết ngành nào sau đây chiếm tỉ trọngc̣ cao
nhất trong cơ cấu giá tri c̣sản xuất các ngành trong nông nghiệpc̣ nước ta?
A. Nông nghiệpc̣

B. Thủy sản và lâm nghiêpc̣ C. Thủy sản
D. Lâm nghiêpc̣
Câu 149: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây lúa không phải là cây trồng
chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bô c̣
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
Câu 150: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết tỉnh Lâm Đồng thuôcc̣ vùng nông nghiệpc̣
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bô c̣ B. Duyên hải Nam Trung Bô c̣ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bô c̣
Câu 151: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có cây chè là cây trồng
chuyên môn hóa?
A. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Trang 19 (Ban đồ Các ngành nông nghêp)- trồng trot,) chăn nuôi)
Câu 152: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 va 19, hãy cho biết vùng nông nghiệpc̣ nào sau đây có
tỉ lê diên tích trồng lúa dưới 60 % so với diên tích trồng cây lương thực?
A. Đông Nam Bô c̣ B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bô c̣ D. Duyên hải nam Trung Bô c̣
Câu 153: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 va 19, hãy cho biết vùng nông nghiệpc̣ nào sau đây có
tỉ lê diên tích trồng lúa chiếm trên 90% so với diên tích trồng cây lương thực?
A. Đông Nam Bô c̣
B. Bắc Trung Bô c̣
C. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 154: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có sản
lượngc̣ lúa thấp nhất?
A. Sóc Trăng

B. An Giang
C. Long An
D. Bacc̣ Liêu
Câu 155: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năm 2007 diên tích trồng cây công nghiệpc̣ hàng
năm của nước ta là
A. 1821 nghìn ha B. 778 nghìn ha
C. 846 nghìn ha
D. 861 nghìn ha
Câu 156: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và19, hãy cho biết vùng nông nghiêpc̣ nào sau đây có
tỉ lê c̣ diên tích́ trồng lúa thấp nhất so với diên tích́ trồng cây lương thưc?c̣
A. Duyên hải Nam Trung Bô c̣ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên
D . Bắc Trung Bô c̣
Câu 157: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết ngành chăn nuôi nào sau đây chiếm tỉ
trọngc̣ lớn nhất trong tổng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi?
A. Gia súc
B. Gia cầm và Sản phẩm không qua giết thit
C. Sản phẩm không qua giết thit
D. Gia cầm
Câu 158: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có diên
tích lúa thấp nhất?
A. Hâụ Giang
B. Thanh Hóa
C. An Giang
D. Kiên Giang
Câu 159: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diên tích cây công
nghiệpc̣ lâu năm và diên tích cây công nghiệpc̣ hàng năm bằng nhau?
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Bình Phước

D. Tây Ninh
Câu 160: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năm 2007 sản lượngc̣ lúa của nước ta là
A. 32530 nghìn tấn B. 35832 nghìn tấn C. 7207 nghìn tấn D. 35942 nghìn tấn
12


Câu 161: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây có số lượngc̣ đàn
trâu lớn nhất?
A. Lào Cai
B. Tuyên Quang
C. Hà Giang
D. Lạngc̣ Sơn
Câu 162: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có ti lê c̣diên tích trồng
lúa chiếm từ 80% đến 90 % so với diên tích trồng cây lương thực?c̣
A. Phú Yên
B. Khánh Hòa
C. An Giang
D. Quảng Ngãi
Câu 163: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết ngành nào sau đây chiếm tỉ trọngc̣ lớn
nhất trong tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp?c̣
A. Dịch vụ B. Chăn nuôi C. Chăn nuôi và dịch vu c̣
D. Trồng trot
Câu 164: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năm 2007 diên tích́ thu hoạch cà phê của nước ta là
A. 489 nghìǹ ha
B. 378 nghìǹ ha
C. 916 nghìǹ ha D. 303 nghìǹ ha
Câu 165: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có
diện tích́ lúa lớn nhất?
A. Kiên Giang
B. Thanh Hóa

C. Long An. D. Tiền Giang
Câu 166: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có sản
lượngc̣ lúa lớn nhất?
A. Thanh Hóa B. Long An C. Tiền Giang
D. Kiên Giang
Câu 167: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có ti lê
c̣diện tích trồng lúa thấp nhất so với diện tích trồng cây lương thực?
A. Phú Yên
B. Long An
C. Đồng Tháp
D. Trà Vinh
Câu 168: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có diện
tích cây công nghiệpc̣ hàng năm cao nhất?
A. Ha Tĩnh
B. Nghê A
c̣ n
C. Bình Thuận
D. Long An
Câu 169: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có diện
tích cây công nghiệpc̣ lâu năm cao nhất?
A. Đắk Lắk
B. Lâm Đồng
C. Đồng Nai
D. Đắk Nông
Câu 170: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có ti lê
c̣diện tích gieo trồng cây công nghiệpc̣ cao nhất so với tổng diện tích gieo trồng?
A. Bình Thuân
B. Lâm Đồng
C. Kon Tum
D. Ninh Thuân

Câu 171: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có tỉ lê
c̣diên tích trồng lúa lớn nhất so với diên tích trồng cây lương thực?
A. Bình Định
B. Hà Tĩnh
C. An Giang
D. Khánh Hòa
Câu 172: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có tỉ lê
c̣diên tích gieo trồng cây công nghiệpc̣ thấp nhất so với tổng diên tích gieo trồng?
A. Nghê c̣An
B. Quảng Nam
C. Kon Tum
D. Hà Giang
Câu 173: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhân xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất của ngành trồng trot nước ta?
A. Tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất cây công nghiệpc̣ cao hơn tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất của cây lương thưcc̣ trong
tổng giá trị sản xuất ngành trồng trot.
B. Tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất cây công nghiêpc̣ có xu hướng tăng trong tổng giá tri c̣sản xuất ngành trồng trot.
C. Tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất của cây lương thưcc̣ có xu hướng giảm trong tổng giá tri c̣sản xuất ngành trồng
trot.
D. Tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất cây công nghiệpc̣ thấp hơn tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất của cây lương thưcc̣ trong
tổng giá trị sản xuất ngành trồng trot.
Câu 174: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năm 2007 diên tích́ trồng cây công nghiệpc̣ lâu năm
của nước ta là
A. 1451 nghìn ha
B. 1633 nghìn ha
C. 1821 nghìn ha
D. 846 nghìn ha
Câu 175: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lê c̣diên tích trồng
lúa dưới 60 % so với diên tích trồng cây lương thực?
13



A. An Giang
B. Lâm Đồng
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 176: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năm 2007 sản lượng cà phê của nước ta là
A. 916 nghìn tấn
B. 606 nghìn tấn
C. 312 nghìn tấn
D. 489 nghìn tấn
Câu 177: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có sản
lượngc̣ thit hơi xuất chuồng tính theo đầu người thấp nhất?
A. Quảng Bình
B. Bắc Giang
C. Thái Bình
D. Thanh Hóa
Câu 178: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào có số
lượngc̣ đàn bò lớn nhất?
A. Gia Lai
B. Sơn La
C. Quảng Ngãi
D. Nghê c̣An
Câu 179: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tính dưới đây tỉnh nào có sản
lượngc̣ thit hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất?
A. Đắk Nông
B. Đồng Nai C. Bình Thuân
D. Bình Phước
Câu 180: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 va 19, hãy cho biết vùng nông nghiệpc̣ nào sau đây có
tỉ lệ diên tích trồng lúa cao nhất so với diên tích trồng cây lương thực?c̣

A. Bắc Trung Bô c̣
B. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
Câu 181: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 va 19, hãy cho biết vùng nông nghiệpc̣ nào sau đây có
tỉ lê diện tích gieo trồng cây công nghiệpc̣ chiếm từ 30% đến trên 50% so với tổng diên tích gieo trồng?
A. Bắc Trung Bô c̣
B. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
Câu 182: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết ngành chăn nuôi nào sau đây chiếm ti
trọngc̣ lớn và có xu hướng tăng liên tucc̣ trong cơ cấu gia tri c̣sản xuất ngành chăn nuôi?
A. Gia cầm và Sản phẩm không qua giết thit
B. Gia cầm
C. Gia súc
D. Sản phẩm không qua giết thit
Câu 183: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhân xét nào sau đây không đúng về diên tích cây
công nghiệpc̣ nước ta giai đoan từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Diên tích trồng cây công nghiệpc̣ hàng năm tăng châṃ hơn diên tích cây công nghiệpc̣ lâu năm
B. Diên tích́ trồng cây công nghiệpc̣ hàng năm tăng nhanh hơn diên tích́ cây công nghiệpc̣ lâu năm.
C. Diên tích́ trồng cây công nghiệpc̣ hàng năm luôn thấp hơn diên tích́ cây công nghiệpc̣ lâu năm.
D. Diên tích́ trồng cây công nghiệpc̣ hàng năm không ổn định diên tích ́ cây công nghiệpc̣ lâu năm tăng liên
tục
Câu 184: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có số
lượngc̣ đàn lợn lớn nhất?
A. Nghê A
c̣ n
B. Thanh Hóa
C. Thái Bình
D. Đồng Nai
Câu 185: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có số

lượngc̣ đàn gia cầm trên 9 triêụ con?
A. Phú Tho c̣
B. Bắc Giang
C. Hà Tĩnh
D. Nghê A
c̣ n
Trang 20 (Bản đồ thủy san –lâm nghiêp))
Câu 186: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tổng diên tích rừng của nước ta là
A. 12 739,6 nghìn ha
B. 10 188,2 nghìn ha C. 12 148,5 nghìn ha D. 2 551,4 nghìn ha
Câu 187: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào trong các tỉnh sau có giá trị sản xuất thủy
sản chiếm từ trên 30 đến 50% trong tổng giá tri c̣sản xuất nông –lâm –thủy sản của cả tỉnh (năm 2007)?
A. Quảng Bình
B. Nghê A
c̣ n
C. Bình Thuân
D. Phú Yên
Câu 188: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào trong các tỉnh sau có giá trị sản xuất thủy
sản chiếm từ 5 đến 10% trong tổng giá tri c̣sản xuất nông–lâm –thủy sản của cả tỉnh (năm 2007)?
A. Trà Vinh
B. Lâm Đồng
C. Đồng Nai
D. Bình Phước
Câu 189: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh có sản lượngc̣ thủy sản nuôi trồng cao
nhất cả nước là
14


A. Đồng Tháp
B. Kiên Giang

C. An Giang
D. Cần Thơ
Câu 190: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào trong các tỉnh sau có giá trị sản xuất thủy
sản chiếm trên 50% trong tổng giá tri c̣sản xuất nông –lâm –thủy sản của cả tỉnh (năm 2007)?
A. Cà Mau
B. Bình Định
C. An Giang
D. Quảng Ngãi
Câu 191: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tổng sản lượngc̣ thủy sản của nước ta là
A. 2250,5 nghìn tấn
B. 2123,3 nghìn tấn
C. 4197,8 nghìn tấn D. 3474,9 nghìn tấn
Câu 192: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào trong các tỉnh sau có tỉ lê c̣diên tích rừng
chiếm từ trên 10 đến 20% so với diên tích toàn tỉnh?
A. Tây Ninh
B. Quảng Nam
C. Đắc Nông D. Kon Tum
Câu 193: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh có sản lượngc̣ thủy sản khai thác cao
nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. An Giang
B. Cà Mau
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 194: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào trong các tỉnh sau có tỉ lê c̣diên tích rừng
chiếm trên 60% so với diên tích toàn tỉnh?
A. Gia Lai
B. Lâm Đồng
C. Đắk Lắk
D. Đắc Nông
Câu 195: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh có sản lượngc̣ thủy sản khai thác cao

nhất cả nước là
A. Kiên Giang
B. Bà Riạ –Vũng Tàu
C. An Giang
D. Bình Thuân
Câu 196: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào trong các tỉnh sau có giá trị sản xuất thủy
san chiếm từ trên 10 đến 20% trong tổng giá tri c̣sản xuất nông –lâm –thủy sản của cả tỉnh (năm 2007)?
A. Quảng Ngãi
B. Kon Tum
C. Quảng Nam
D. Quảng Tri c̣
Câu 197: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh nào trong các tỉnh sau có giá trị sản
xuất lâm nghiệpc̣ cao nhất cả nước (theo gia so sánh 1994)?
A. Thanh Hóa
B. Nghê c̣An
C. Đồng Tháp
D. Bắc Giang
Câu 198: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh có sản lượngc̣ thủy sản nuôi trồng cao
nhất của Duyên hải Nam Trung Bô c̣là
A. Ninh Thuân
B. Phú Yên
C. Bình Thuân
D. Khánh Hòa
Câu 199: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh có sản lượngc̣ thủy sản khai thác cao
nhất của Duyên hải Nam Trung Bô c̣là
A. Quảng Ngãi
B. Bình Thuân
C. Bình Định
D. Khánh Hòa
Câu 200: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh có sản lượngc̣ thủy sản nuôi trồng cao

nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cần Thơ
B. Kiên Giang
C. Đồng Tháp D. An Giang
Câu 201: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 tỉnh có sản lượngc̣ thủy sản khai thác cao
nhất của Bắc Trung Bô c̣là
A. Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa
C. Nghê c̣An
D. Quảng Bình
Câu 202: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, năm 2007 diên tích rừng tư nc̣ hiên của nước ta là
A. 9 529,4 nghìn ha
B. 2 551,4 nghìn ha C. 12 739,6 nghìn ha D. 10 188,2 nghìn ha
Trang 21 (Bản đồ Công nghiêp) chung)
Câu 203: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các điạ điểm phân bố công nghiêpc̣ sau đây, điạ
điểm nào là điểm công nghiêp?c̣
A. Viêt Trì
B. Thái Nguyên
C. Hà Giang
D. Huế
Câu 204: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiêpc̣ nào trong các trung tâm công
nghiệpc̣ sau đây ở nước ta có giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ.
B. Đà Nẵng
C. Cà Mau.
D. Biên Hòa
Câu 205: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có giá trị sản xuất
công nghiệpc̣ chiếm dưới 0,1 % giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ cả nước?
A. Ninh Thuân
B. Bình Thuân

C. Quảng Ngãi
D. Quảng Nam
15


Câu 206: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành công nghiệpc̣ của trung tâm công
nghiệpc̣ Nha Trang bao gồm các ngành
A. cơ khí,́ hóa chất, vât liêụ xây dựng,c̣ chế biến nông sản.
B. Dêt may, đóng tàu, vât liêụ xây dựng,c̣ điên tử, luyên kim màu.
C. cơ khí,́ đóng tàu, dệt may, hóa chất, vât liêụ xây dựngc̣.
D. luyên kim, chế biến nông sản, điên tử, đóng tàu.
Câu 207: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, khu vưcc̣ tâpc̣ trung nhiều trung tâm công nghiêpc̣ nhất
ở nước ta là
A. Đông Nam Bô.c̣
B. Duyên hải Nam Trung Bô.c̣
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phu c̣cân.
Câu 208: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhóm ngành công nghiệpc̣ chiếm tỉ trọngc̣ cao nhất
trong cơ cấu giá tri sản xuất công nghiêpc̣ của cả nước phân theo nhóm ngành ở nước ta là
A. Công nghiệpc̣ khai thác
B. Công nghiệpc̣ sản xuất và phân phối điên,c̣ khí đốt, nước
C. Công nghiệpc̣ khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước ngoài
D. Công nghiêpc̣ chế biến
Câu 209: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệpc̣ ở nước ta có giá trị sản
xuất công nghiệpc̣ trên 120 nghìǹ tỉ đồng là
A. Hà Nôị và thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nôị và Biên Hòa.
C. Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa và Vũng Tàu.
Câu 210: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệpc̣ nào trong các trung tâm công

nghiệpc̣ sau đây ở nước ta có gia tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ trên 120 nghìn ti đồng?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Vũng Tàu C. Hải Phòng D. Biên Hòa
Câu 211: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệpc̣ nào có quy mô giá tri c̣sản xuất
công nghiệpc̣ cao nhất trong các trung tâm công nghiệpc̣ dưới đây?
A. Ha c̣Long
B. Hải phòng
C. Hà Nôị
D. Hải Dương
Câu 212: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành công nghiệpc̣ của trung tâm công nghiêpc̣
Đà Nẵng bao gồm các ngành
A. cơ khí,́ đóng tàu, dêt may, hóa chất, vât liêụ xây dựngc̣.
B. đóng tàu, vât liêụ xây dựng,c̣ chế biến nông sản.
C. cơ khí,́ đóng tàu, dêt c̣may, hóa chất, điên tử.
D. đóng tàu, dêt c̣may, hóa chất, vât liêụ xây dựng,c̣ luyên kim.
Câu 213: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các điạ điểm phân bố công nghiệpc̣ sau đây, điạ
điểm nào không phải là trung tâm công nghiệp?c̣
A. Biên Hòa
B. Phan Thiết
C. Thủ Dầu Môt
D. Bảo Lôcc̣
Câu 214 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các điạ điểm phân bố công nghiệpc̣ sau đây, điạ
điểm nào là trung tâm công nghiệp?c̣
A. Đồng Hới
B. Buôn Ma Thuôt
C. Kon Tum
D. Nha Trang
Câu 215: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xu hướng chuyển dich cơ cấu giá tri c̣sản xuất công
nghiêpc̣ của cả nước phân theo nhóm ngành ở nước ta là
A.Tăng tỉ trọngc̣ giá tri sản xuất công nghiệpc̣ khai thác, giảm tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất công nghiệpc̣ chế biến.

B.Giảm tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ khai thác, tăng tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất công nghiêpc̣ sản xuất
phân phối điên,c̣ khí đốt, nước.
C. Giảm tỉ trọngc̣ giá tri c̣ sản xuất công nghiệpc̣ sản xuất và phân phối điên,c̣ khí đốt, nước và công nghiệpc̣
khai thác, tăng tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất công nghiệpc̣ chế biến.
D.Giảm tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất công nghiệpc̣ chế biến, tăng tỉ trọngc̣ giá trị sản xuất công nghiệpc̣ khai thác.
Câu 216: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệpc̣ Hải Phòng, Hưng Yên, Hà
Nôi,c̣ Bắc Ninh đươcc̣ xếp theo thứ tư c̣về quy mô giá trị sản xuất công nghiệpc̣ từ lớn đến bé là
A. Hà Nôi,c̣ Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hà Nôi,c̣ Bắc Ninh, Hải Phòng.
16


C. Hải phòng, Hà Nôi,c̣ Hưng Yên, Bắc Ninh.
D. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nôi,c̣ Hải Phòng.
Câu 217: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau đây, trung tâm
công nghiệpc̣ nào có cơ cấu ngành công nghiệpc̣ đa dangc̣ nhất?
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu
C. Thành phố Hồ Chií Minh D. Hà Nôị
Câu 218: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xu hướng chuyển dich cơ cấu giá tri c̣sản xuất công
nghiệpc̣ của cả nước phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
A. Tăng tỉ trọngc̣ giá tri c̣ sản xuất công nghiệpc̣ Nhà nước và công nghiệpc̣ ngoài Nhà nước giảm tỉ
trọngc̣ giá tri sạ?n xuất khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Giảm tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọngc̣ giá
tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ Nhà nước và khu vưcc̣ ngoài Nhà nước.
C. Tăng tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ Nhà nước, giảm tỉ trọngc̣ giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣
ngoài Nhà nước và khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tăng tỉ trọngc̣ giá tri c̣ sản xuất công nghiệpc̣ ngoài Nhà nước và khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước
ngoài, giảm tỉ trọngc̣ giá trị sạ?n xuất công nghiệpc̣ Nhà nước.
Câu 2 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, khu vưcc̣ kinh tế chiếm tỉ trọngc̣ cao nhất trong cơ cấu

giá tri c̣ sản xuất công nghiệpc̣ của cả nước phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
A. Khu vưcc̣ Nhà nước
B. Khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước ngoài
C. Khu vưcc̣ công nghiệpc̣ chế biến D. Khu vưcc̣ ngoài Nhà nước
Câu 220: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau đây, trung tâm
công nghiệpc̣ nào không có ngành công nghiệpc̣ cơ khí?
A. Hải Phòng
B. Viêt Trì
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa
Câu 221: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong cơ cấu ngành công nghiệpc̣ của trung tâm công
nghiệpc̣ Biên Hòa không có ngành công nghiệpc̣ nào sau đây?
A. Công nghiệpc̣ cơ khí.
B. Công nghiệpc̣ khai thác và chế biến lâm sản
C. Công nghiệpc̣ dêt,c̣ may D. Công nghiệpc̣ điên tử
Câu 222: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các tỉnh, thành phố sau đây, tỉnh nào có giá tri
c̣sản xuất công nghiệpc̣ chiếm 10% giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ cả nước?
A. Khánh Hòa
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nôị
D. Quảng Ninh
Câu 223: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệpc̣ nào trong các trung tâm công
nghiệpc̣ sau đây ở nước ta có giá tri c̣sản xuất công nghiệpc̣ dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ
B. Phan Thiết.
C. Hải Phòng
D. Biên Hòa.
Trang 22 (Bản đồ Các ngành công nghiệp) trọng) điểm)
Câu 224: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 17, hãy cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào
sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bô?c̣

A. Quy Nhơn
B. Nha Trang
C. Đà Nẵng D. Phan Thiết
Câu 225: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong các nhà máy điên sau đây, nhà máy điên nào là
nhà máy thủy điên?c̣
A. Thác Mơ
B. Phú Mỹ
C. Thủ Đức
D. Bà Riạ
Câu 226: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào sau đây
không có ngành công nghiêpc̣ chế biến lương thưc?c̣
A. Vũng Tàu
B. Thủ Dầu Môt
C. Cần Thơ
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 227: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 17, trong các nhà máy thủy điên sau đây, nàa
máy thủy điên nào không thuôc) vùng Trung du và miền núi Bắc Bô?c̣
A. Cửa Đat
B. Thác Bà
C. Hòa Bình
D. Tuyên Quang
Câu 228: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào sau đây có
ngành công nghiệpc̣ dêt,c̣ may?
A. Phúc Yên
B. Hà Nôị
C. Thanh Hóa
D. Ha c̣Long
17



Câu 229: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, đường dây tải điên 500kV Bắc –Nam chaỵ từ
A. Hòa Bình̀ –Thủ Đức.
B. Hòa Bình̀ –Phú Lâm.
C. Hòa Bình̀ –Pleiku.
D. Đà Nẵng –Phú Lâm.
Câu 230: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong các nhà máy điên sau đây, nhà máy điên nào là
nhà máy thủy điên đang xây dưng?c̣
A. Thác Bà
B. Hòa Bình̀
C. Sơn La D. Tuyên Quang
Câu 231: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào sau đây có
các ngành công nghiêpc̣ chế biến nhiều nhất?
A. Biên Hòa
B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng D. Hải Phòng
Câu 232: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 17, trong các nhà máy thủy điên sau đây,
nhà máy thủy điên nào không thuôc) vùng Tây Nguyên?
A. Đa Nhim
B. Tri An
C. Đrây Hling
D. Yaly
Câu 233: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào sau đây có
ngành công nghiệpc̣ da, giày?
A. Ha c̣Long
B. Nam Định
C. Hải Phòng D. Viêt Trì
Câu 234: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiêt điên nào sau đây có công suất trên
1000MW?
A. Ninh Bình
B. Na Dương
C. Uông Bí

D. Phả Lại
Câu 235: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điên nào sau đây có công suất trên
1000MW?
A. Hòa Bình
B. Thác Bà
C. Nâṃ Mu
D. Tuyên Quang
Câu 236: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiêt điên nào sau đây có công suất dưới
1000MW?
A. Bà Riạ
B. Phả Lại
C. Phú Mỹ
D. Cà Mau
Câu 237: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào sau đây có
quy mô rất lớn?
A. Hải Phòng
B. Ha c̣Long
C. Hà Nôị
D. Hải Dương
Câu 238: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 traṃ biến áp nào sau đây không phải là traṃ biến áp
500KV?
A. Phú Lâm
B. Đà Nẵng
C. Quy Nhơn
D . Hòa Bình
Câu 239: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hay cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào sau đây có
quy mô lớn?
A. Thanh Hóa
B. Hải Dương
C. Ha c̣Long

D. Hải Phòng
Câu 240: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệpc̣ nào sau đây có
ngành công nghiệpc̣ chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Đà Nẵng
B. Quảng Ngãi
C. Nha Trang
D. Huế
Câu 241: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong các nhà điên sau đây, nhà máy điên nào không
phải là nhà máy nhiêt điên?c̣
A. Ninh Bình
B. Uông Bí
C. Na Dương
D. Hàm Thuân –Đa Mi
Câu 242: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong các traṃ biến áp sau đây, traṃ biến áp nào là
traṃ 220KV?
A. Phú Lâm
B. Pleiku
C. Hòa Bình
D. Huế
Câu 243: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy điên nào sau đây là nhà máy nhiêt điên?c̣
A . Hòa Bình
B. Tuyên Quang
C. Thác Bà
D. Trà Nóc
Trang 23 (Bản đồ Giao thông)
Câu 244: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đưừng ô tô nào sau đây chaỵ theo hướng Đông
–Tây?
A. đưừng Hồ Chí Minh B. Đường số1
C. Đường số19
D. Đường số 10

18


Câu 245: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây
không thuôc) vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vĩnh Xương
B. Dinh Bà
C. Xa Mát
D. Tịnh Biên
Câu 246: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường ô tô nào sau đây dài nhất
và quan trọngc̣ nhất, nối liền hầu hết cac vùng kinh tế ở nước ta?
A. Đường số 20
B. Đường số1
C. Đường số 32 D. Đường Hồ Chí Minh
Câu 247: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Mỹ Tho
B. Sài Gòn
C. Cam Ranh
D. Nhà Bè
Câu 248: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế Cha Lo
thuôcc̣ vùng kinh tế nào sau đây?
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bô c̣ C. Duyên hải Nam Trung Bô c̣ D. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
Câu 249: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường ô tô nối liền cửa khẩu quốc tế Lao Bảo
với quốc lô c̣1 là
A. đường Hồ Chí Minh
B. Đường số 9 C. Đường số19
D. Đường số 8
Câu 250: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, hãy cho biết quốc lô c̣1A không đi qua
vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bô c̣
Câu 251: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, hãy cho biết tuyến đường ô tô nào sau
đây không nối liền trưcc̣ tiếp với Tây Nguyên?
A . Đường số 26
B. Đường số19
C. Đường số 20
D. Đường số1
Câu 252: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế Lê c̣Thanh
thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bô c̣
C. Bắc Trung Bô c̣
D. Trung du và miền núi Bắc Bô c̣
Câu 253: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường ô tô nối liền cửa khẩu quốc tế Nâṃ Cắn
với quốc lô c̣1 là
A. đường Hồ Chi Minh B. Đường số 8
C. Đường số 217 D. Đường số 7
Câu 254: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào trong các sân bay sau đây
là sân bay quốc tế ở nước ta?
A. Phù Cát
B. Pleiku
C. Liên Khương
D. Đà Nẵng
Trang 24 (Bản đồ Thương mại)
Câu 255: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 măt hàng chiếm tỉ trọngc̣ cao nhất trong
cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nước ta là
A. công nghiệpc̣ nặngc̣ và khoáng sản. B. công nghiệpc̣ nhe c̣và tiểu thủ công nghiệpc̣
C. hàng tiêu dùng

D. nông, lâm sản.
Câu 256: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu tc̣ iêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ trên 8 đến 12
triêụ đồng (năm 2007)?
A. Bình Dương B. Phú Yên
C. Tây Ninh D. Khánh Hòa
Câu 257: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau
đây là thi c̣trường xuất khẩu lớn nhất của Viêt Nam (năm2007)?
A. Trung Quốc
B. Đức C. Hoa Kì
D. Ôxtrâylia
Câu 258: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh, sau đây có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu c̣tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ 4 đến 8
triêụ đồng (năm2007)?
A. Bình Dương
B. Kon Tum
C. Quảng Nam D. Quảng Ninh
19


Câu 259: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,
thành phố sau đây có giá tri c̣xuất khẩu thấp nhất (năm 2007)?
A. Quảng Ninh
B. Thái Bình
C. Hải Phòng
D. Hà Nôị
Câu 260: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 măt hàng chiếm tỉ trọngc̣ cao nhất trong cơ
cấu hàng hóa nhậpc̣ khẩu của nước ta là
A. máy móc, thiết bi,c̣ phu c̣tùng B. công nghiệpc̣ nặngc̣ và khoáng sản.
C. nguyên, nhiên, vât liêụ

D. hàng tiêu dùng.
Câu 261: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 tổng giá tri c̣bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dich vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta là
A. 79673 tỉ đồng
B. 638842 tỉ đồng
C. 27644 tỉ đồng
D. 746159 tỉ đồng
Câu 262: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau
đây có giá tri c̣xuất khẩu và nhậpc̣ khẩu đat dưới 1 ti đô la Mĩ trong quan hê c̣thương maị với Viêt Nam (năm
2007)?
A. Philippin
B. Nhât Bản C. Campuchia
D. Hàn Quốc
Câu 263: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 măt hàng nào sau đây không nằm trong
cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nước ta?
A. nông, lâm nghiêpc̣.
B. máy móc, thiết bi,c̣ phu c̣tùng
C. công nghiêpc̣ nhe c̣vàtiểu thủcông nghiêpc̣.
D. thủy sản
Câu 264: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
có giá tri xuất siêu trong quan hê c̣thương maị với Viêt Nam (năm 2007)?
A. Đức
B. Liên Bang Nga
C. Trung Quốc
D. Ba Lan
Câu 265: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,
thành phố sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu c̣tiêu dùng tính theo bình quân đầu
người ở mức trên 16 triêụ đồng (năm 2007)?
A. Khánh Hòa
B. Bà Riạ –Vũng Tàu

C. Thành phố Hồ Chi Minh D. Đồng Nai
Câu 266: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
có giá tri c̣nhậpc̣ khẩu đat trên 6 tỉ đô la Mĩ trong quan hê c̣thương maị với Viêt Nam (năm 2007)?
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì C. Hàn Quốc.
D. Pháp.
Câu 267: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,
thành phố sau đây có giá tri xuất khẩu cao nhất( năm 2007)?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bình̀ Dương
C. Đồng Nai
D. Tây Ninh
Câu 268: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 măt hàng nào sau đây không nằm trong
cơ cấu hàng hóa nhậpc̣ khẩu của nước ta?
A. nguyên, nhiên, vât liêụ.
B. máy móc, thiết bi,c̣ phu c̣tùng.
C. thủy sản.
D. hàng tiêu dùng
Câu 269: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết châu lucc̣ nào sau đây có giá tri c̣xuất
khẩu và nhậpc̣ khẩu thấp nhất trong quan hê c̣thương maị với ViêtNam (năm 2007)?
A. Châu Mĩ
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Á
Câu 270: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh thành phố nào trong các tỉnh, thành
phố sau đây có giá tri nhậpc̣ khẩu cao nhất(năm 2007)?
A. Hà Nôị
B. Hải Dương
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh

Câu 271: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
có giá tri c̣xuất khẩu và nhậpc̣ khẩu đat từ trên 4-6 tỉ đô la Mĩ trong quan hê c̣thương maị với Viêt Nam (năm
2007)?
A. Ôxtrâylia
B. Nhât Bản
C. Singapo
D. Inđônêsia
Câu 272: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 măt hàng chiếm tỉ trongc̣ thấp nhất trong
cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nước ta là
A. nông, lâm sản.
B. hàng tiêu dùng.
20


C. công nghiệpc̣ nặngc̣ và khoáng sản. D. Thủy sản.
Câu 273: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 thành phần kinh tế chiếm tỉ trọngc̣ cao
nhất trong tổng giá tri c̣bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu c̣tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần
kinh tế của nước ta là
A. khu vưcc̣ Nhà nước
B. khu vưcc̣ ngoài Nhà nước.
C. khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước ngoài.
D. khu vưcc̣ Nhà nước và khu vưcc̣ có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 274: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh nào trong các tỉnh, sau đây có
tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu c̣tiêu dùng tính́ theo bình̀ quân đầu người ở mức dưới 4
triêụ đồng(năm 2007)?
A. Cần Thơ
B. Nghê c̣An
C. Bình Đinh
D. Đồng Nai
Câu 275: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết châu lucc̣ nào sau đây có giá tri c̣xuất

khầu và nhậpc̣ khẩu cao nhất trong quan hê c̣thương maị với Viêt Nam (năm 2007)?
A. Châu Á
B. Châu Đaị Dương
C. Châu Mĩ
D. Châu Âu
Câu 276: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong cán cân thương maị của nước ta qua các năm,
giá trị nhậpc̣ siêu cao nhất là năm
A. 2007
B. 2002
C. 2000
D. 2005
Câu 277: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 măt hàng chiếm tỉ trọngc̣ thấp nhất trong
cơ cấu hàng hóa nhậpc̣ khẩu của nước ta là
A. công nghiệpc̣ nặngc̣ và khoáng sản
B. hàng tiêu dùng.
C. thủy sản.
D. máy móc, thiết bi,c̣ phu c̣tùng.
Câu 278: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hay cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,
thành phố sau đây có giá tri c̣nhâpc̣ khẩu cao nhất(năm 2007)?
A. Bà Riạ –Vũng Tàu
B. Thành phố Hồ Chi Minh
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
Câu 279: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
có giá tri c̣xuất khẩu đatvtrên 6 tỉ đô la Mĩ trong quan hê c̣thương maị với ViêtNam (năm 2007)?
A. Thái Lan
B. Liên Bang Nga
C. Nhât Bản
D.Thuỵ Điển
Câu 280: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,

thành phố sau đây có giá trị nhậpc̣ khẩu thấp nhất(năm 2007)?
A. Bến Tre
B. Đồng Tháp
C. Cần Thơ
D. Long An
Câu 281: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
có giá trị xuất khẩu bằng với giá trị nhậpc̣ khẩu trong quan hê c̣thương maị với Viêt Nam (năm 2007)?
A. Nhât Bản
B. Thuỵ Điển
C. Thái Lan
D. Trung Quốc
Câu 282: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,
thành phố sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu c̣tiêu dùng tính theo bình quân đầu
người ở mức trên16 triêụ đồng(năm 2007)?
A. Bình Thuân
B. Cần Thơ
C. Tây Ninh
D. Đà Nẵng
Câu 283: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
là thi c̣ trường nhậpc̣ khẩu lớn nhất của ViêtNam (năm 2007)?
A. Hoa Kì
B. Ôxtrâylia
C. Trung Quốc
D. Hàn Quốc
Câu 284: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 tổng giá tri bạ́n lẻ hàng hóa và doanh thu
dich vu c̣ tiêu dùng của thành phần kinh tế Nhà nước là
A. 27644 tỉ đồng
B. 638842 tỉ đồng
C. 746159 tỉ đồng
D. 79673 tỉ đồng

Câu 285: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
có giá tri c̣nhậpc̣ siêu trong quan hê c̣thương maị với Viêt Nam (năm 2007)?
A. Singapo
B. Nhât Bản
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu tc̣ iêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ 12 đến 16 triêụ
đồng (năm 2007)?
21


A. Đồng Nai
B. Kiên Giang
C. Bình Dương
D. Bà Riạ –Vũng Tàu
Câu 286: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,
thành phố sau đây có giá tri c̣xuất khẩu cao nhất (năm 2007)?
A. Hải Phòng B. Quảng Ninh
C. Hải Dương
D. Hà Nôị
Câu 287: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, haỹ cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vu tc̣ iêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ 12 đến 16 triêụ
đồng(năm 2007)?
A. Quảng Nam
B. Quảng Bình
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Ninh
Trang 25 (Bản đồ Du lich))
Câu 288: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm du

lich nào đươcc̣ xếp vào loaị tài nguyên du lich nhân văn ở nước ta?
A. Bình̀ Châu
B. Núi Bà Đen
C. Mũi Né D. Bến Ninh Kiều
Câu 289: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm du
lich nào đươcc̣ xếp vào loaị tài nguyên du lich tư nc̣ hiên ở nước ta?
A. Phố cổ Hôị An
B. Điạ đaọ Vĩnh Mốc
C. Phong Nha –Kẻ Bàng
D. Khe Sanh
Câu 290: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm du
lich nào là vườn quốc gia ở nước ta?
A. Pleiku
B. Buôn Ma Thuôt
C. Ba Na
D. Chư Mom Ray
Câu 291: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hay cho biết bãi biển Dốc Lết nằm ở
vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bô c̣ C. Duyên hải Nam Trung Bô c̣ D. Đông Nam Bô c̣
Câu 292: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê nằm ở
vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Đông Nam Bô c̣ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bô c̣ D. Duyên hải NamTrung Bô
Câu 293: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, năm 2007 lượngc̣ khách du lich quốc tế đến nước ta
chiếm tỉ trọngc̣ cao nhất trong cơ cấu khách du lich quốc tế phân theo quốc gia và vùng lãnh thổ là
A. Ôxtraylia
B. Hàn Quốc
C. Pháp
D. Đông Nam Á
Câu 294: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết điểm du lich lê ̃hôị Oóc Om

Bóc nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bô c̣
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
Câu 295: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết trong các trung tâm du lich sau đây,
trung tâm nào là trung tâm quốc gia ở nước ta?
A. Ha c̣Long
B. Đà Nẵng
C. Vinh
D. Hải Phòng
Câu 296: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm du
lich nào là khu dư c̣trữ sinh quyển thế giới ở nước ta?
A. Bidoup –Núi Bà B. Cù lao Chàm C. Bù Gia Mậpc̣
D. Lò Gò –Xa Mát
Câu 297: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 vàtrang 17, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây
không thuôc) vùng Tây Nguyên?
A. Cát Tiên
B. Yok Đôn
C. Kon Ka Kinh
D. Bù Gia Mâpc̣
Câu 298: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết trong các trung tâm du lich sau đây,
trung tâm nào không phải là trung tâm quốc gia ở nước ta?
A. Đà Nẵng
B. Huế
C. Đà Lat
D. Hà Nôị
Câu 299: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết docc̣ theo ven biển hướng từ Nha Trang
đến Vũng Tàu ta lần lươt găpc̣ các baĩ tắm nào sau đây?
A. Nha Trang, Cà Ná, Ninh Chữ, Mũi Né, Vũng Tàu.

B. Nha Trang, Ninh Chữ, Cà Ná, Mũi Né, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Nha Trang, Ninh Chữ, Cà Ná, Mũi Né.
22


D.Vũng Tàu, Mũi Né, Cà Ná, Ninh Chữ, Nha Trang.
Câu 300: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm
du lich nào là điểm du lich nước khoáng ở nước ta?
A. Đá Nhảy
B. Sa Huỳnh
C. Vĩnh Hảo
D. Mỹ Khê
Câu 301: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm
du lich nào là điểm du lich biển ở nước ta?
A. Vũng Tàu
B. Củ Chi
C. Long Phước
D. U Minh Ha c̣
Câu 302: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm du
lịch nào là hang độngc̣ ở nước ta?
A. Ba Vì
B. Yok Đôn
C. Ba Tơ
D. Ninh Bình
Câu 303: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây
không thuôc) vung Đồng bằng sông Hồng?
A. Bến En
B. Cúc Phương
C. Ba Vì
D. Xuân Thủy

Câu 304: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết trong các trung tâm và điểm
du lich sau đây, trung tâm du lich nào không thuôc) vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng
B. Ha c̣Long
C. Hà Nôị
D. Ninh Bình
Câu 305: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết docc̣ theo ven biển hướng từ Đà Nẵng
đến Quy Nhơn ở nước ta lần lươt găpc̣ các bãi tắm nào sau đây?
A. Quy Nhơn, Non Nước, Mỹ Khê, Sa Huỳnh B. Mỹ Khê, Non Nước, Sa Huỳnh, Quy Nhơn
C. Non Nước, Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn D. Quy Nhơn, Sa Huỳnh, Mỹ Khê, Non Nước
Câu 306: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Thuân An nằm ở
vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Bắc Trung Bô c̣ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bô c̣ D. Duyên hai Nam Trung Bô c̣
Câu 307: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các trung tâm du lich sau đây,
trung tâm nào không phải là trung tâm vùng ở nước ta?
A. Nha Trang
B. Vũng Tàu C. Cần Thơ
D. Thành phố Hồ Chi Minh
Câu 308: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm du
lich nào là làng nghề cổ truyền ở nước ta?
A. Chùa Hương
B. Tam Đảo
C. Trà Cổ
D. Tân Van
Câu 309: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết điểm du lich Hôị đâm trâu
nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bô c̣ B. Trung du va miền nui Bắc Bô c̣
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bô c̣
Câu 310: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết trong các trung tâm du lich

sau đây, trung tâm du lich nào nằm ở vùng Bắc Trung Bô?c̣
A. Huế
B. Hải Phòng
C. Ha c̣Long
D. Đà Nẵng
Câu 311: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các di sản sau đây, di sản nào là di
sản văn hóa thế giới ở nước ta?
A. Phố cổ Hôị An
B. Phong Nha –Kẻ Bàng
C. Vinh Ha c̣Long D. Buôn Ma Thuôt
Câu 312: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, haỹ cho biết trong các điểm du lich sau đây, điểm du
lich nào là di tich́ lich sử cách mang,c̣ văn hóa, kiến trúc nghê c̣thuât ở nước ta?
A. Đồng Hới
B. Khe Sanh
C. Bà Nà
D. Ba Na
Câu 313: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hay cho biết bãi biển Thiên Cầm nằm ở
vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Đông Nam Bô c̣ B. Bắc Trung Bô c̣ C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bô c̣
Câu 314: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các di sản sau đây,di sản nào là di
sản thiên nhiên thế giới ở nước ta?
A. Vinh Ha c̣Long B. Thánh điạ Mỹ Sơn C. Cố đô Huế D. Phố cổ Hôị An
Trang 26 (Bản đồ Trung du & miền núi Bắc bô,) Đồng bằng sông Hồng)
23


Câu 315: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, haỹ cho biết trong cơ cấu ngành công nghiêpc̣ ở trung
tâm công nghiêpc̣ Hải Dương có những ngành công nghiêpc̣ nào sau đây?
A. Sản xuất vât liêụ xây dưng,c̣ cơ khí,́ dêt,c̣ may
B. Điên tử, dêt,c̣ may, hóa chất, phân bón

C. Cơ khi,́ dêt,c̣ may, sản xuất vât liêụ xây dựng,c̣ chế biến nông sản
D. Hóa chất, phân bón, điên tử, chế biến nông sản
Câu 316: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết cây công nghiêpc̣ lâu năm nào sau đây là
cây trồng chuyên môn hóa ởTrung du và miền núi Bắc Bô?c̣
A. Chè
B. Cà phê
C. Hồ tiêu
D. Cao su
Câu 317: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, haỹ cho biết Trung du và miền núi Bắc Bô c̣không có
cửa khẩu quốc tếnào sau đây?
A. Tây Trang
B. Nâṃ Cắn
C. Tà Lùng
D. Trà Linh ̃
Câu 318: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vât nuôi nào sau đây là vât nuôi
chuyên môn hóa hàng đầu ở Trung du và miền núi Bắc Bô?c̣
A. Bò
B. Trâu
C. Gia cầm
D. Lơn
Câu 319: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau
đây, trung tâm công nghiêpc̣ nào có ít ngành công nghiêpc̣ nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Đinh
B. Bắc Ninh
C. Hải Dương
D. Hưng Yên
Câu 320: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết Trung du và miền núi Bắc Bô c̣không
có loaị khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên B. Đồng, thiếc C. Chì, kẽm
D. Than đá, apatit

Câu 321: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, docc̣ theo biên giới Viêt-Trung ở vùng Trung du và
miền núi Bắc Bô c̣theo hướng từ Sơn La đến Quảng Ninh ở nước ta ta lần lươt găpc̣ các cửa khẩu quốc tế là
A. Móng Cái, Sơn La, Tây Trang, Lào Cai, Thanh Thủy, Trà Linh, ̃ Tà Lùng, Đồng Đăng –Lạngc̣ Sơn.
B.Móng Cái, Đồng Đăng –Lạngc̣ Sơn, Tà Lùng, Trà Linh, ̃ Thanh Thủy, Lào Cai, Tây Trang, Sơn La.
C.Đồng Đăng–Lạngc̣ Sơn, Lào Cai, Sơn La, Tây Trang, Thanh Thủy, Trà Linh, ̃ Tà Lùng, Móng Cái.
D.Sơn La, Tây Trang, Lào Cai, Thanh Thủy, Trà Linh, ̃ Tà Lùng, Đồng Đăng –Lạngc̣ Sơn, Móng Cái.
Câu 322: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiêpc̣ sau
đây, trung tâm công nghiêpc̣ nào có cơ cấu ngành công nghiêpc̣ đa dạngc̣ nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên B. Nam Đinh C. Hà Nôị D. Hải Phòng
Câu 323: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau
đây, trung tâm công nghiệpc̣ nào có quy mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hưng Yên
B. Hải Phòng
C. Hải Dương
D. Hà Nôị
Câu 324: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, haỹ cho biết trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau
đây, trung tâm công nghiêpc̣ nào nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bô?c̣
A. Phúc Yên B. Hải Phòng C. Bắc Ninh D. Ha c̣Long
Trang 27 (Bản đồ Bắc Trung Bô))
Câu 325: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, haỹ cho biết Bắc Trung Bô c̣không có loaị khoáng
sản nào sau đây?
A. Titan, crôm
B. Mangan, vàng
C. Than đá, than nâu
D. Sắt, niken
Câu 326: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau
đây, trung tâm công nghiệpc̣ nào có ít ngành công nghiệpc̣ nhất ở Bắc Trung Bô?c̣
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Bim? Sơn

D. Vinh
Câu 327: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bô c̣không có cửa khẩu
quốc tế nào sau đây?
A. Sơn La
B. Na Mèo
C. Nâṃ Cắn
D. Cha Lo
24


Câu 328: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, docc̣ theo bờ biển của vùng Bắc Trung Bô c̣ theo
hướng từ Bắc vào Nam ở nước ta lần lươt găpc̣ các cảng biển là
A. Chân Mây, Cửa Lò, Vũng Áng, Cửa Gianh, Nhât Lê,c̣Thuân An.
B. Cửa Lò, Vũng Áng, Cửa Gianh, Nhât Lê,c̣Thuân An, Chân Mây.
C. Vũng Áng, Cửa Lò, Cửa Gianh, Nhât Lê,c̣Thuân An, Chân Mây.
D. Nhât Lê,c̣ Cửa Lò, Vũng Áng, Cửa Gianh, Thuân An, Chân Mây.
Câu 329: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bô c̣không có cảng biển nào
sau đây?
A. Cửa Lò B. Nhât Lê c̣ C. Đà Nẵng D. Chân Mây
Câu 330: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau
đây, trung tâm công nghiệpc̣ nào có cơ cấu ngành công nghiệpc̣ đa dạngc̣ nhất ở Bắc Trung Bô?c̣
A. Vinh
B. Thanh Hóa
C. Bim? Sơn
D. Huế
Câu 331: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết vât nuôi nào sau đây là vât nuôi chuyên
môn hóa hàng đầu ở Bắc Trung Bô?c̣
A. Trâu
B. Lơn
C. Bò

D. Gia cầm
Câu 332: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, docc̣ theo bờ biển của vùng Bắc Trung Bô c̣theo hướng
từ Bắc vào Nam ở nước ta lần lươt gặpc̣ các khu kinh tếven biển là
A. Chân Mây –Lăng Cô, Nghi Sơn, Đông Nam Nghê A
c̣ n, Vũng Áng, Hòn La.
B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghê A
c̣ n, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây –Lăng Cô.
C. Vũng Áng, Nghi Sơn, Đông Nam Nghê A
c̣ n, Hòn La, Chân Mây –Lăng Cô.
D. Hòn La, Nghi Sơn, Đông Nam Nghê c̣An, Vũng Áng, Chân Mây –Lăng Cô.
Câu 333: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong cơ cấu ngành công nghiêpc̣ ở trung
tâm công nghiêpc̣ Bỉm Sơn có nhưng ngành công nghiệpc̣ nào sau đây?
A. Sản xuất vât liêụ xây dựng,c̣ dêt,c̣ may
B. Điên tử, dêt,c̣ may
C. Hóa chất, phân bón, điên tử
D. Cơ khí, sản suất vât liêụ xây dựngc̣
Câu 334: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hay cho biết khu kinh tếven biển nao sau đây không
nằm Ở Bắc Trung Bô?c̣
A. Chu Lai
B. Vũng Áng
C. Nghi Sơn
D. Chân Mây –Lăng Cô.
Câu 335: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, haỹ cho biết trong các trung tâm công nghiệpc̣ nào sau
đây là trung tâm công nghiệpc̣ có cơ cấu ngành đa dạngc̣ nhất ở Bắc Trung Bô?c̣
A. Huế
B. Bim? Sơn
C. Thanh Hóa
D. Vinh
Câu 336: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệpc̣ chuyên môn hóa ở Bắc
Trung Bô c̣không có loaị cây công nghiệpc̣ nào sau đây?

A. Cao su
B. Cà phê
C. Chè
D. Điều
Câu 337: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, docc̣ theo biên giới Viêt-Lào ởvùng Bắc Trung Bô
c̣theo hướng từ Nam ra Bắc ở nước ta lần lươt găpc̣ các cửa khẩu quốc tế là
A. A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Nâṃ Cắm, Na Mèo.
B. Na Mèo, Cầu Treo, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Nâṃ Cắm.
C. Nâṃ Cắm, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Na Mèo.
D. Na Mèo, Nâṃ Cắm, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.
Câu 338: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, haỹ cho biết trong các trung tâm công nghiệpc̣ sau
đây, trung tâm công nghiêpc̣ nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bô?c̣
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Nam Đinh
Câu 339: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, theo hướng từ Nam ra Bắc ở vùng Bắc Trung Bô c̣ta
lần lươt găpc̣ các trung tâm công nghiệpc̣ là
A. Huế, Vinh, Thanh Hóa, Bỉm Sơn B. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Huế, Vinh.
C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Vinh, Huế, Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
Câu 340: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong cơ cấu ngành công nghiệpc̣ ở trung
tâm công nghiệpc̣ Thanh Hóa không có ngành công nghiệpc̣ nào sau đây?
A. Sản xuất giấy, xenlulô
B. Khai thác, chế biến lâm sản
C. Cơ khí
D. Điên tử
25



×