Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài tập môn robot công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.09 KB, 10 trang )

HỌ VÀ TÊN : NGUYỄN QUANG TÂM
LỚP : 104162
II / PHẦN BÀI TẬP
Gia công 4 chủng loại chi tiết có sô lượng như nhau 1,2,3,4 biết sản lượng hàng năm
N = 10000 ( chi tiết/ năm )
biết hệ thống làm việc ngày 2 ca , mỗi ca 8 giờ , mỗi năm làm việc 240 ngày .
Hệ số K = 0,9
thời gian gia công trung bình của một chi tiết : t= 0.33 ( giờ)
thời gian cấp phôi : t1= 5 ( phút )
thời gian tháo phôi : t2= 4 ( phút)
Số máy

Thời gian gia công (phút)
1

2

3

4

M1

19

33

46

53


M2

27

38

25

36

M3

15

18

79

80

M4

26

35

19

21


a. Tính nmáy.
b. Xác định số chủng loại chi tiết K0.
c. Xác định số vị trí ncp và ntp.
d. Lập quy trình công nghệ gia công .
e. Lập chương trình gia công cho từng nguyên công .
g. 01 bản vẽ (A3) sơ đồ mặt bằng của hệ thống FMS


BÀI LÀM
a)
= 3840 (h)
T= = .60= 20,73

(phút/chiếc)

Ttb ( M1) = = 37,75 ( phút)
Ttb ( M2) = = 31,5 ( phút)
Ttb ( M3) = = 48 ( phút)
Ttb ( M4) = = 25,25 ( phút)
Ntt (M1 ) = = = 1,82 ( máy ) =====> N (M1) = 2 máy
Ntt (M2) = = = 1,5 ( máy )

=====> N (M2) = 1 máy

Ntt (M3 ) = = = 2,31 ( máy ) =====> N (M3) = 2 máy
Ntt (M4 ) = = = 1,21 ( máy ) =====> N (M4) = 1 máy
= 6 máy
sm
M
1

M
2
M
3
M
4

Ttb ( M)
37,75

Ntt (M )
1,82

N (M)
2

31,5

1,5

1

48

2,31

2

25,25


1,21

1


b)
ta có công thức
Ko =

(*)

trong đó :
- quỹ thời gian làm việc trong một tháng của máy
= .số giờ làm trong 1 ngày (**)
- tổng số máy sử dụng trong hệ thống FMS
- thời gian gia công trung bình của 1 chi tiết
-sản lượng chi tiết hàng tháng thuộc 1 chủng loại
Nt = (***)
vậy với công thức trên ta áp dụng vào bài toán ta tính toán được
= .số giờ làm trong 1 ngày = . 16 =320 (h)

(**)

Nt = = = 208,3 (h)
thay (**) và (***) và công thức (*) ta được
Ko = =

= 10,24 ( chủng loại )

(*)


-------> chọn dung tích Ko +( 10% .Ko)
mà ( 10% .Ko) = 1,024
áp vào công thức ta được kết quả như sau :
Ko +( 10% .Ko) = 10,24+ 1,024 = 11,264 ====> chọn dung tích chứa 11chủng loại
c)
ta có công thức sau :
Ncp =


Ntp =
trong đó :
- thời gian cấp phôi / tháo phôi
- số chi tiết đi qua vị trí trong 1 tháng Kc = Ko . Nt
- quỹ thời gian làm việc trong một tháng của máy

từ công thức tính toán số chi tiết đi qua vị trí trong 1 tháng
Kc = Ko . Nt = 11,95 . 208,3 = 2489,185
thay vào công thức tính Ncp và Ntp ta được :
Ncp = = = 0.65 ( vị trí )
Ntp = = = 0.52 ( vị trí )

d)
lập quy trình công nghệ chế tạo :
Quy trình công nghệ trên máy CNC khác với quy trình công nghệ truyền thống ở
mức cụ thể hóa rất cao và ở đặc điểm của việc cung cấp thông tin . Về mặt cấu
trúc công nghệ thì quy trình công nghệ được chia ra thành các bước :


B1 lập tiến trình công nghệ

-- giai đoạn này thì tài liệu ban đầu là bản vẽ thiết kế chi tiết và bản vẽ phôi , sau
đó chọn phôi , chọn máy , chọn chuẩn , chọn thiết bị gia công
* chọn phôi
-- chọn phôi theo các nguyên tắc :
+> Chọn đúng vật liệu đảm bảo thỏa mãn độ bền theo yêu cầu sử
dụng.
+> Đường kính phôi phải lớn hơn đường kính lớn nhất của chi tiết,
chiều dài của phôi phải lớn hơn chiều dài của chi tiết.
* chọn máy
-- máy tiện , máy phay
ở đây, với chi tiết tròn xoay ta chọn máy gia công làm máy tiện CNC FANUC
* chuẩn :
-- chọn chuẩn phôi (Wo)
--chọn chuẩn dụng cụ
* chọn thiết bị gia công ( đồ gá , dao, thước đo....)
- đối với chi tiết trên ta chọn
+> dao tiện
+> thước kẹp
B2 Thiết kế nguyên công :
Với bản vẽ chi tiết ở trên ta sử dụng phương pháp phân tán quyên công
-- Gồm 2 nguyên công
+> nguyên công 1 :


--> tiện mặt đầu
--> tiện thô
--> tiện tinh
--> cắt đứt

sau khi tiện xong ta được hình dánh như hình vẽ dưới :


+> nguyên công 2 :
--> tiện mặt đầu
--> tiện đường kính


--> tiện vát mép 45*2

sau thi tiện ta thấy đc qua hình vẽ sau :

B3 Lập trình gia công :


ta sử dụng phầm mềm lập trình CAM để lập trình chi tiết và truyền dữ liệu vào
máy tiện CNC hệ PANUC

ta xét điểm chuẩn của phôi cách mâm cặp 62( mm)

W

-Vì máy chúng ta gia công là máy CNC hệ FANUC vì vậy nên khi tiện bề
mặt ngoài và bo cung chúng ta chỉ cần dùng 1 con dao tiện ngoài (dao
T0202) .
- Vì sản xuất hàng loạt , chúng ta nên có dao cữ làm chuẩn khi gá đặt
phôi ( dao T0101)

- Với hệ FANUC
+> G92 dùng để gia công bề mặt ngoài ( gia công theo đường kính)



+> G0 chạy dao không
+> G1 ăn dao theo đường thẳng
+> M8 mở nước , M9 tắt nước
+> M17 mở mâm cặp tự động
+> M5 dừng trục chính
+> M30 kết thúc chương trình
+> nguyên công 1 :

PROGRAM
%
O0001;
T0101;
G0 X50. Z40. ;
T0202;
G97 S1000 M3 ;
M8;
G0 X56. Z0. ;
G1 X-1.;
G0 X52 Z1.;
G92 X52 Z-60. ;
X50.;
X48.;
X46.;
X44.;
X42.;
X40.;
GO X42. Z1.;
GO X38.;
G92 X38 Z-20.;
X36.;

X34.;
X32.;
G1 X30. Z-25 C45*2 ;
G2 X40. Z-25. R5. ;
G1 Z-60.;
G1 X54 .;
GO X60. Z40.;
M9;
M5;

-------> ( dao cữ )
-------> ( dao tiện bề mặt ngoài)


T0101;
G0 X0. Z0.;
M17;
M30;
%

kết thúc nguyên công 1

+> nguyên công 2 :
sau khi ta đổi đầu
%
O0002;
T0202;
G97 S1000 M3 ;
M8;
G0 X56. Z0. ;

G1 X-1.;
G0 X50. Z1.;
G1 X50. Z-10. C45*2.;
G0 X52. Z40.;
M9;
M5;
M17;
M30;
%

kết thúc nguyên công 2

-------> ( dao tiện bề mặt ngoài)



×