Giáo án Đại số 8 Nguyễn Văn Tâm
Ngày 18 tháng 3 năm 2009
Chương IV - BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57 – LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
A- Mục tiêu
- HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BPT (<, >, ≤, ≥)
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhừ so sánh giá trị các vé ở bất phương trình, bất đẳng thức hoặc
vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
B - Chuẩn bị
* GV:
- Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh hoạ.
- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
* HS:
- Ôn tập “Thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1) và “So sánh hai số hữu tỷ” (Toán 7 tập 1)
- Thước kẻ, bảng phụ.
C – Các hoạt động lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
I, Giới thiệu chương
Ở chương III ta đã xét PT biểu
thị sự bằng nhau của 2 biểu thức.
Nay ta tiếp tục xét 2 biểu thức
với quan hệ không bằng nhau
qua BPT, BĐT
=> Giới thiệu chương học
- HS nghe giới thiệu
- HS ghi bài học
Chương IV - Bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Tiết 57 – Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng.
II, Bài mới
1, Nhắc lại về thứ tự
- GV nhắc lại về kết quả khi so
sánh hai số a,b các kí hiệu
- HS ghi lại
1- Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
∀ a, b ∈ R xảy ra 1 trong 3 trường hợp.
+ a bằng b kí hiệu a = b
+ a nhỏ hơn b kí hiệu a < b
+ a lớn hơn b kí hiệu a > b
- GV giới thiệu khi biểu diễn các
số trên trục số, điểm biểu diễn số
nhỏ hơn biểu diễn ở bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn.
- HS nghe giới thiệu và
ghi bài.
- Trên trục số điểm biểu diễn số nhỏ hơn
ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
- YC HS quan sát trục số. Hỏi
+ Số nào là số vô tỉ, số nào là số
- Số vô tỉ:
2
, số hữu
? 1:
Trường THCS Xuân Canh
Trang 34
Giáo án Đại số 8 Nguyễn Văn Tâm
hữu tỉ? So sánh
2
, 3?
- YC HS làm ? 1
tỉ : 3
- HS làm ? 1
- GV giới thiệu cách nói gọn về
các kí hiệu ≥, ≤
* a lớn hơn hoặc bằng b: a ≥ b
VD: x
2
≥ 0 ∀ x ∈R
* a nhỏ hơn hoặc bằng b: a ≤ b
VD: - x
2
≤ 0 ∀ x ∈R
2, Bất đẳng thức.
* GV giới thiệu BĐT, vế trái, vế
phải.
- HS nghe giới thiệu và
ghi bài.
2, Bất đẳng thức
Hệ thức: a < b ( hay a > b; a ≤ b; a ≥ b)
gọi là bất đẳng thức
A là vế trái; b là vế phải.
- Gọi HS lấy ví dụ - HS lấy VD và chỉ ra vế
trái, vế phải.
VD: - 2 < 3 ; a + 4 > b
3, Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
- GV YC HS quan sát hình vẽ
minh hoạ SGK và làm ?2
- HS quan sát hình vẽ và
làm ? 2
3, Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
a) ?2
* - 4 < 2
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
* - 4 < 2 => -4 + c < 2 +c
- GV giới thiệu tính chất b) Tính chất:
Với 3 số a, b, c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a ≤ b thí a + c ≤ b + c
* YC HS làm ?3; ?4
- GV giới thiệu tính chất của
BĐT
III - LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
- HS làm tại lớp bài 1, 2
IV – HDVN
- Học kỹ bài
- BTVN: 3, 4 (SGK); 1,2,3 (SBT
- HS làm ?3; ?4 c) áp dụng:
?3: - 2004 +(-777) > -2005 +(-777)
Vì – 2004 > -2005
? 4:
2
< 3
=>
2
+ 2 < 3 + 2
=>
2
+ 2 < 5
Chú ý: Tính chất của thứ tự là tính chất
của BĐT
Ngày 18 tháng 3 năm 2009
Tiết 58 – LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NH ÂN
A - Mục tiêu
Trường THCS Xuân Canh
Trang 35
Giỏo ỏn i s 8 Nguyn Vn Tõm
- Học sinh nắm đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân(với số dơng và số âm) ở dạng
BĐT.
- Biết cách sử dụng t/c đó để chừng min BĐT (qua một số kỹ thuật suy luận)
- Biết phối hợp vận dụng và tính chất thứ tự.
B - Chun b
* GV:
- Bng ph ghi bi tp, hỡnh v minh ho.
- Thc thng cú chia khong, phn mu, bỳt d.
* HS: - Thc k,
C Cỏc hot ng lờn lp
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
I, KTBC:
- Ph ỏt bi u t ớnh của BĐT?
Viết dới dạng kí hiệu? Chữa bài
3
- GV chốt lại: Cho điểm
- 1 HS lên bảng tra lời và
làm bài tập
- Đáp án bài 3:
a) a b
b) a b
1, Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số dơng.
* GV cho 2 só -2, 3. Hãy nêu
BĐT biểu diến mói quan hệ giữa
2 và 3?
- Hãy nhân cả 2 vế BĐT đó với
2 ta đợc BĐT nào?
- GV YC HS làm ?1
- HS nêu - < 3
- HS trả lời
- HS làm ?1
Tit 58 Liờn h gia th t v phộp
nhân
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. với
số dơng:
a. Ví dụ:
VD
1
: -2 < 3 ta thấy
-2 .2 < 3.2 (vì - 4 < 6)
VD
2
: ?1
a, -2 < 3 nhân 2 vế với 5091 đợc
- 2.5091 < 3.5091
b, -2 < 3
-2.c , 3.c với c > 0
* GV giới thiệu tính chất - HS đọc và ghi tính chất
vào vở
b. Tính chất
Với a, b, c và c > 0 ta có
Nếu a < b thi a.c < b.c
Nếu a b thì a.c b.c
Nếu a > b thì a.c > b.c
Nếu a b thì a.c b.c
- YC HS làm ?2 - HS làm ?2
cC, âp dụng:
? 2
2, Liên hệ giữa thứ tự với phép
nhân với số âm.
* GV đa VD
- YC HS quan sát hình vẽ
- HS quan sát hình vẽ
2, Liên hệ giữa thứ tự với nhân với số
âm.
a) Ví dụ:
- 2 < 3; (-2).(-2) > 3. (-2)
Trng THCS Xuõn Canh
Trang 36
Giỏo ỏn i s 8 Nguyn Vn Tõm
- YC HS làm ?2
- Hỏi: Qua VD đó ta rút ra ính
chất gì nếu ta nhân cả 2 vế của
BĐT cùng 1 số âm?
- HS làm ?2 VD
2
:
- Gọi HS đọc t/c - HS đọc tính chất
b, Tính chất:SGK
- YC HS làm ? 4, ? 5 - 1 HS lên bảng làm ?4
- 1 HS trả lời miệng ?5
c, áp dụng:
?4: -4a > - 4b
=> a < b
? 5
3, Tính chất bắc cầu:
- YC HS đọc VD - SGK
- HS đọc VD
3, Tính chất bắc cầu của thứ tự:
a < b, b < c => a < c
III Luyện tập:
- Nêu lại tính chất của BĐT
khi nhân cả hai vế với cùng só
âm, dơng.
- Làm BT 5, 6
IV: HDVN:
- Học kỹ bài.
- BTVN: 7,8,9 (SGK), 10,12
(SBT T42)
Ng y 25 tháng 3 năm 2009
Tiết 59: luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở
sách giáo khoa và sách bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, khả năng suy luân
Trng THCS Xuõn Canh
Trang 37
Giỏo ỏn i s 8 Nguyn Vn Tõm
II. Chuẩn bị
- HS : làm bài tập hớng dẫn về nhà.
- GV : chuẩn bị các lời giải ở film trong.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Sửa bài tập
Bài tập 9 :
- GV gọi một HS lên bảng trả
lời.
- GV chú ý giải thích trờng
hợp c ( Mệnh đề hoặc là đúng
khi có ít nhất một mệnh đề là
đúng ).
Bài tập 10 :
- GV gọi một HS lên bảng trả
lời.
Bài tập 12 :
- GV gọi một HS lên bảng trả
lời.
Hoạt động 2: Sửa bài tập
Bài tập 11 :
- GV gọi một HS lên bảng trả
lời.
Bài tập 13 :
- GV gọi một HS lên bảng
nêu hớng giải rồi trình bầy lời
giải.
Bài tập 14 :
GV cho HS dự đoán kết quả
trớc khi so sánh.
Hoạt động 3 : Làm bài tập
.
- GV cho HS làm bài tập
16b,17b Sách bài tập. Gọi 2
HS lên bảng sửa bài.
- HS trả lời.
- Một HS lên bảng sửa
bài.
- Một HS lên bảng sửa
bài.
- Một HS lên bảng sửa
bài.
- Một HS lên bảng sửa
bài.
Tiết 58.
Luyện tập
Bài tập 9 :
Câu a, câu d sai.
Câu b, câu c đúng.
Bài tập 10 :
b) Từ (-2).3 < -4.5 ta có
(-2).3.10 < -4,5.10
do 10 > 0.
Suy ra (-2).30 < -45.
Bài tập 12 :
Cách 1 : Tính trực tiếp rồi so sánh.
Cách 2 :
Từ -2 <-1 nên
4(-2) < 4.(-1) do 4 > 0
Suy ra :
4.(-2) + 14 < 4(-1) +14.
Bài tập 11:
a) Từ a < b, ta có :
3a < 3b do 3 > 0.
Suy ra 3a + 1 < 3b + 1
b) Từ a < b, ta có :
-2a > -2b do -2 < 0.
Suy ra :
-2a -5 > -2b 5.
Bài tập 13 :
a) Từ a + 5 < b + 5 ta có :
a + 5 -5 < b + 5 5.
Suy ra : a < b.
d) Từ
-2a + 3
-2b + 3.
Ta có :
-2a + 3 3
-2b + 3 -3
Hay: -2a
-2b
Suy ra: a
b do -2 < 0.
Bài tập 16b : Cho m < n, chứng tỏ :
3 5m > 1 5n.
Trng THCS Xuõn Canh
Trang 38
Giỏo ỏn i s 8 Nguyn Vn Tõm
Sau khi 2 HS giải xong bài
tập 16b,17b GV yêu cầu HS
rút ra cách giải 2 bài tập nói
trên.
Hoạt động 4 :làm bài tập.
Bài tập 20,25. Sách bài tập.
- GV yêu cầu HS nêu hớng
giải bài 20a.
Hớng dẫn về nhà :
Bài tập 18, 21, 23, 26, 28.
Sách bài tập.
- HS làm việc cá nhân
rồi trao đổi kết quả ở
nhóm.
- Hai HS lên bảng sửa
bài.
- Dùng tính chất bắc
cầu.
- HS suy nghĩ trả lời,
chẳng hạn :
Do a < b nên muốn so
sánh a(m-n) với (m-n)
ta phải biết dấu của m
n.
Giải: Từ m < n, ta có:
-5m > -5n. Do đó :
3 5m > 3 5n.(*)
Từ 3 > 1, ta có:
3 5n > 1 5n (**)
Từ (*) và (**). Suy ra:
3 5 m > 1 5n.
Bài tập 20a/43 :
Từ m < n, ta có:
m n < 0
Do a < b và m n < 0 nên
a(m - n) > b(m n).
Ng y 25 tháng 3 năm 2009
Tiết 60. bất phơng trình một ẩn
I. Mục tiêu
- Hiểu đợc thế nào là bất phơng trình bậc nhất một ẩn và các thuật ngữ liên quan vế trái
vế phải, nghiệm của bất phơng trình, tập nghiệm của bất phơng trình.
Trng THCS Xuõn Canh
Trang 39
Giỏo ỏn i s 8 Nguyn Vn Tõm
- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình trên trục số.
- Bớc đầu hiểu đợc khái niệm bất phơng trình tơng đơng.
II. Chuẩn bị
- HS nghiên cứu trớc bài học, film trong và bút xạ.
- GV chuẩn bị các phiếu học tập.
III. Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bất
phơng trình một ẩn.
- GV cho HS đọc bài toán
Bạn Nam.. có thể mua đ -
ợc ở SGK và trả lời.
- GV yêu cầu HS giải thích
kết quả tìm đợc.
- GV Nếu gọi x là số quyển
vở mà bạn Nam có thể mua đ-
ợc, ta có hệ thức gì?.
- GV giới thiệu các bất phơng
trình một ẩn.
- Hãy chỉ ra vế trái, vế phải
trong bất phơng trình (b):(c).
- GV dùng ví dụ (a) để giới
thiệu nghiệm của bất phơng
trình.
- HS thực hiện ?1.
Hoạt động 2: Tập nghiệm
của bất phơng trình.
- GV : Tơng tự nh tập
nghiệm của phơng trình: các
em thử nêu định nghĩa tập
nghiệm của bất phơng trình;
giải bất phơng trình.
- GV cho HS thực hiện ?2.
- GV: Hãy viết tập nghiệm
của bất phơng trình x > 3; x
<3; x
3; x
3 và biểu
diễn tập nghiệm của mỗi bất
phơng trình trên trục số.
- HS thảo luận nhóm và
trả lời: Số quyển vở bạn
Nam có thể mua đợc
là 1 hoặc 2, .,9 quyển;
vì:
2200.1 + 4000 <
25000;
2200.2 + 4000 <
25000;
..
2200.9 + 4000 <
25000;
2200.10 + 400 >
25000.
- HS suy nghĩ và trả lời.
2200.x + 4000
25000.
- HS làm việc cá nhân
rối trao đổi kết quả ở
nhóm.
- Một HS lên bảng giải.
Tiết 59:
Bất phơng trình 1 ẩn
1. Mở đầu :
Ví dụ:
2200x + 4000
25000(a)
x
2
< 6x 5 (b)
x
2
1 > x + 5 (c)
là các bất phơng trình một ẩn.
Trong bất phơng trình (a)
Vế phải: 25000
Vế trái: 2200x + 4000
Do:
2200.1 + 4000 < 25000
2200.2 + 4000 < 25000
..
2200.9 + 4000 < 25000
2200.10 + 4000 > 25000.
Nên 1,2,3,4, ..9 là các nghiệm của
bất phơng trình (a)
2. Tập nghiệm của bất phơng
trình.
* Tập nghiệm của bất phơng trình
(SGK)
* Giải bất phơng trình (SGK).
- Ví dụ: tập nghiệm của bất phơng
trình x > 3 là:
{
x / x>3
}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Trng THCS Xuõn Canh
Trang 40