Qui định
Phần phải ghi vào vở:
-
Các đề mục.
-
Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
-
Khi hoạt động nhóm, các thành viên đều phải
hoạt động và giữ trật tự .
KiÓm tra bµi cò
I
•
Bµi 1: Trong c¸c h×nh sau, h×nh nµo cã tia OC cã n»m gi÷a
hai tia OA , OB ?
.
.
.
C
O
A
B
. .
.
C
A
B
O
.
H×nh 1 H×nh 2
C
.
.
.
O
A
B
H×nh 3
Kiểm tra bài cũ
Tiết 17
.
O
Hình 2
x
y
O
Hình 1
y
x
gó
c
1. Góc:
a, Định nghĩa: Góc là hình gồm hai tia chung gốc .
. Điểm O là đỉnh . Hai tia Ox, Oy là hai cạnh .
. Đọc (viết) là: góc xOy (hoặc góc yOx hoặc góc O)
Ký hiệu: xOy ( yOx ; O ) hoặc xOy ( yOx ; O )
Bài 2: Hãy vẽ hai tia chung gốc .
.
M
.
N
.
.
C
A
B
y
x
Bài tập 1: Hãy quan sát hình vẽ rồi kiểm tra các thông
tin trong bảng sau:
Hình vẽ Tên góc
(cách viết thông
thường)
Tên
đỉnh
Tên
cạnh
Tên góc
(cách viết
ký
hiệu)
Góc yCx
Góc xCy
Góc C
GócACB
C xC , Cy yCx
xCy
C
ACB
CBA
Góc CBA
G
.
.
C
A
B
y
x
Bài tập 1: Hãy quan sát hình vẽ rồi kiểm tra các thông
tin trong bảng sau:
Hình vẽ Tên góc
(cách viết thông
thường)
Tên
đỉnh
Tên
cạnh
Tên góc
(cách viết
ký
hiệu)
Góc yCx
Góc xCy
Góc C
GócACB
Góc BCA
C Cx , Cy yCx
xCy
C
ACB
BCA
G