Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

102 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Có Đáp Án Và Lời Giải Update

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.98 KB, 34 trang )

NGUYÊN HÀM
3
Câu 1: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018). Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + x là

1 4 1 2
x + x + C.
2
A. x + x + C .
B. 3 x + 1 + C.
C. x + x + C .
D. 4
2x + 1
f ( x) =
( x + 2) 2 trên
Câu 2: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( −2; +∞ )
4

2

khoảng

2

3



1
+ C.
x+2


A.
3
2ln( x + 2) −
+ C.
x+2
C.

1
+ C.
x+2
B.
3
2ln( x + 2) +
+ C.
x+2
D.

2 ln( x + 2) +

2ln( x + 2) −

ln ( 1+ x2 ) + 2017x
x

f ( x) =

Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số
ln ( x2 + 1) + 1008ln  ln ( x2 + 1) + 1
A.
.

1
ln ( x2 + 1) + 2016ln  ln ( x2 + 1) + 1
C. 2
.

ln ( ex
. 2 + e)


x2 +1




?
ln ( x + 1) + 2016ln  ln ( x2 + 1) + 1
2

B.

.

1
ln ( x2 + 1) + 1008ln  ln ( x2 + 1) + 1
D. 2
.

 4 − x2 
f ( x) = x3 ln 


 4+ x  ?
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
 4 − x2 
 x4 − 16   4 − x2 
4
2
x ln 
− 2x
− 2x2

÷ln 
2 ÷

4   4+ x 
 4+ x 
A.
.
B. 
.
2
4
2
 4− x 
 x − 16   4 − x 
x4 ln 
+ 2x2
+ 2x2

÷ln 


2 ÷
4   4+ x 
 4+ x 
C.
.
D. 
.
sin x
I =∫
dx
sin x + cos x ?
Câu 5: Tìm
1
I = ( x + ln sin x + cos x ) + C
I = x + ln sin x + cos x + C
2
A.
.
B.
.
1
I = ( x − ln sin x + cos x ) + C
I = x − ln sin x + cos x + C
2
C.
.
D.
.
Câu 6: Tìm


I =∫

cos4 x
dx
sin4 x + cos4 x ?

 2 + sin2x  
1
1
I =  x−
ln 
+C
÷÷
÷
2 
2 2  2 − sin2x ÷


A.
.
 2 + sin2x  
1
1
I =  x+
ln 
+C
÷÷
÷
2 
2 2  2 − sin2x ÷



C.
.
Câu 7: Tìm
A.

Q=∫

I = x−

B.
I = x−

D.

 2 + sin2x 
1
ln 
÷+ C
2 2  2 − sin2x ÷


.

 2 + sin2x 
1
ln 
÷+ C
2 2  2 − sin2x ÷



.

x −1
dx
x+1 ?

Q = x2 − 1 + ln x + x2 − 1 + C

.

B.

Q = x2 − 1 − ln x + x2 − 1 + C

.

Trang 1


C.

Q = ln x + x2 − 1 − x2 − 1 + C
T =∫

Câu 8: Tìm

.


D. Cả đáp án B,C đều đúng.

n

x
dx
x x3
xn
1+ x +
+ + ... +
2! 3!
n! ?
2


x2
xn 
T = x.n!+ n!ln  1+ x + + ... + ÷+ C
2!
n! 

A.
.


x2
xn 
T = x.n!− n!ln  1+ x +
+ ... + ÷+ C
2!

n! 

B.
.


x2
xn 
T = n!ln  1+ x + + ... + ÷+ C
2!
n! 

C.
.


x2
xn 
T = n!ln  1+ x + + ... + ÷− xn.n!+ C
2!
n! 

D.
.

T =∫

Câu 9: Tìm

dx

n

(x

n

+ 1)

1

n

Câu 10: Tìm

H=
A.
C.

?
1

 1

T =  n + 1÷ + C
x

A.
H =∫

n+1


 1
n
T =  n + 1÷ + C
x

B.



1
n

+C

1

D.

T = ( xn + 1) n + C

.

2

x dx

( x sin x + cos x)

2


?

x
+ tan x + C
cos x ( x sin x + cos x)

−x
H=
+ tan x + C
cos x ( x sin x + cos x)
R=∫

C.

T = ( xn + 1)

H=
.

B.

.

D.

x
− tan x + C
cos x ( x sin x + cos x)


−x
H=
− tan x + C
cos x ( x sin x + cos x)

.
.

1 2− x
dx
x2 2 + x ?

Câu 11: Tìm
tan2t 1 1+ sin2t
1
 x
R=−
+ ln
+C
t = arctan  ÷
2
4 1− sin2t
2
 2 .
A.
với
tan2t 1 1+ sin2t
1
 x
R=−

− ln
+C
t = arctan  ÷
2
4 1− sin2t
2
 2 .
B.
với
C.

R=

tan2t 1 1+ sin2t
+ ln
+C
2
4 1− sin2t

t=

1
 x
arctan  ÷
2
 2 .

với
tan2t 1 1+ sin2t
1

 x
R=
− ln
+C
t = arctan  ÷
2
4 1− sin2t
2
 2 .
D.
với
Câu 12: Tìm

F = ∫ xnexdx

?

n−1
n
F = e  x − nx + n( n − 1) xn−2 + ... + n!( −1) x + n!( −1)  + xn + C


A.
.
n−1
n
x n
n−1
n−2
F = e x − nx + n( n − 1) x + ... + n!( −1) x + n!( −1)  + C



B.
.
x
C. F = n!e + C .
x

D.

n

n−1

F = xn − nxn−1 + n( n − 1) xn−2 + ... + n!( −1)

G=∫

2x + ( 1+ 2ln x) .x + ln x
2

n−1

x + n!( −1) + ex + C
n

.

2


(x

Câu 13: Tìm
−1
1
G=

+C
x x + ln x
A.
.

2

+ x ln x)

2

dx

?
B.

G=

1
1

+C
x x + ln x

.

Trang 2


C.

G=

1
1

+C
x x + ln x
.

D.

G=

1
1
+
+C
x x + ln x
.

( 7x − 1) dx
=∫
2019

( 2x + 1)
?
2017

K

Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của
2018
2018
2018
18162( 2x + 1)
+ ( 7x − 1)
1  7x − 1
2018
.
÷
18162( 2x + 1)
18162
2
x
+
1


A.
.
B.
.
2018
2018

2018
2018
−18162( 2x + 1)
+ ( 7x − 1)
18162( 2x + 1)
− ( 7x − 1)
C.

18162( 2x + 1)

18162( 2x + 1)

2018

.

D.
g( x) =

Câu 15: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của
− ln2x − x ln2
x
+ ln
+ 1999
x
+
1
x
+
1

A.
.
ln x
x
− ln
+ 2016
x
+
1
x
+
1
C.
.

.

ln x

( x + 1)

2

?
− ln x
x
− ln
+ 1998
x
+

1
x
+
1
B.
.
ln x
x
+ ln
+ 2017
x
+
1
x
+
1
D.
.
h( x) =

Câu 16: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của
1
1
ln x − ln xn + lnn x + 2016
n
A. n
.
1
1
− ln x + ln xn + lnn x + 2016

n
C. n
.

2018

1− ln x
x .ln x.( xn + lnn x)
1− n

?

1
1
ln x + ln xn + lnn x + 2016
n
B. n
.
1
1
− ln x − ln xn + lnn x − 2016
n
D. n
.

f ( x) = x3 − x2 + 2 x
Câu 17: Nguyên hàm của
là:
1 4
4

1 4 1 3 4 3
x − x3 +
x3 + C
x − x +
x +C
3
3
3
A. 4
.
B. 4
.
1 4
2
1
1
2
x − x3 +
x3 + C
x4 − x3 +
x3 + C
3
3
3
C. 4
.
D. 4
.
1
2

f ( x) =
+ 3 +3
x
x
Câu 18: Nguyên hàm của
là:
4
2 x + 3 x2 + 3x + C
3 2
3
A. 2 x + 3 x + 3x + C .
B.
.
1
1
4
x + 33 x2 + 3x + C
x + 3 x2 + 3x + C
3
C. 2
.
D. 2
.
1
dx
− 7x + 6
là:


Câu 19: Nguyên hàm x


2

1 x −1
ln
+C
5
x

6
A.
.
1
ln x2 − 7x + 6 + C
5
C.
.

1 x− 6
ln
+C
5
x

1
B.
.
1
− ln x2 − 7x + 6 + C
D. 5

.

2x3 − 6x2 + 4x + 1
∫ x2 − 3x + 2 dx là:
Câu 20: Nguyên hàm
x −1
1 2
x− 2
1 2
x −1
x− 2
x2 + ln
+C
x2 + ln
+C
x + ln
+C
x + ln
+C
x

2
2
x

1
2
x

2

x

1
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trang 3


3x + 3
dx
2
− x+ 2
là:
2ln x − 1 − ln x + 2 + C
A.
.
2ln x − 1 + ln x + 2 + C
C.
.
1
∫ x + 1 + x + 2dx
Câu 22: Nguyên hàm
là:


Câu 21: Nguyên hàm − x


3

A.

( x + 2)

C.

( x + 2)

3

+

( x − 1)

3



( x − 1)

3

+C

+C

.
.


( sin2x + cosx) dx là:
Câu 23: Nguyên hàm ∫
1
cos2x + sin x + C
A. 2
.
1
− cos2x + sin x + C
C. 2
.
e2x+1 − 2
∫ 3 ex dx
Câu 24: Nguyên hàm
là:
5
x
5
5 3x+1 2 − 3
5 3x+1 2 3x
e − e +C
e + e +C
3
3
A. 3
. B. 3
.

B.
D.


B.
D.

−2ln x − 1 + ln x + 2 + C

−2ln x − 1 − ln x + 2 + C



( x + 2)

3



( x + 2)

3

+

( x − 1)

3



( x − 1)


3

.
.

+C

+C

.
.

B. − cos2x + sin x + C .
D. − cos2x − sin x + C .

5 53x+1 2 x3
e − e +C
3
C. 3
.

5 53x+1 2 − 3x
e + e +C
3
D. 3
.

 sin ( 2x + 3) + cos( 3− 2x)  dx
Câu 25: Nguyên hàm ∫ 
là:

−2cos( 2x + 3) − 2sin ( 3− 2x) + C
−2cos( 2x + 3) + 2sin ( 3− 2x) + C
A.
.
B.
.
2cos( 2x + 3) − 2sin ( 3 − 2x) + C
2cos( 2x + 3) + 2sin ( 3 − 2x) + C
C.
.
D.
.
sin2 ( 3x + 1) + cos xdx
Câu 26: Nguyên hàm ∫ 
là:
1
x − 3sin ( 6x + 2) + sin x + C
x − 3sin ( 6x + 2) + sin x + C
A. 2
.
B.
.
1
1
x − 3sin ( 3x + 1) + sin x + C
x − 3sin ( 6x + 2) − sin x + C
C. 2
.
D. 2
.

1
f ( x) = x + 1 − 2
F ( x)
x . Nguyên hàm của f ( x) biết
Câu 27: Gọi
là nguyên hàm của hàm số
F ( 3) = 6
là:
2
1 1
2
1 1
3
3
F ( x) =
F ( x) =
( x + 1) − +
( x + 1) + +
3
x 3.
3
x 3.
A.
B.
2
1 1
2
1 1
3
3

F ( x) =
F ( x) =
( x + 1) − −
( x + 1) + −
3
x 3.
3
x 3.
C.
D.

f ( x) = 4x3 + 2( m− 1) x + m+ 5
là nguyên hàm của hàm số
, với m là tham số thực.
f ( x)
F ( 1) = 8
F ( 0) = 1
Một nguyên hàm của
biết rằng

là:
4
2
F ( x) = x + 2x + 6x + 1
F ( x) = x4 + 6x + 1
A.
B.
.
4
2

F ( x) = x + 2x + 1
C.
.
D. Đáp án A và B.
x
∫ 2 dx
Câu 29: Nguyên hàm của x + 1 là:
Câu 28: Gọi

F ( x)

Trang 4


A.

ln t + C

2
, với t = x + 1

B.

1
ln t + C
2
C. 2
, với t = x + 1.

− ln t + C


2
, với t = x + 1.

1
− ln t + C
2
D. 2
, với t = x + 1.

( sin3 x + cos3 x) dx ?
Câu 30: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ∫
3
sin2x ( sin x − cos x) + C
2
2
A. 3cos x.sin x − 3sin x.cos x + C .
B. 2
.
π
π


3 2sin2x sin  x − ÷+ C
3 2sin x.cos x.sin  x − ÷+ C
4
4


C.

.
D.
.
( x → t)
Câu 31: Với phương pháp đổi biến số
1 2
t +C
A. 2
.


, nguyên hàm

2
B. t + C .

ln2x
dx
x
bằng:

2
C. 2t + C .

2
D. 4t + C .

1

( x → t ) , nguyên hàm ∫ x2 + 1dx bằng:

Câu 32: Với phương pháp đổi biến số
1 2
t +C
A. 2
.

1
t+C
B. 2
.

Câu 33: Với phương pháp đổi biến số
A. sint + C .
B. −t + C .

D. t + C .

2
C. t + C .

( x → t)

I =∫

, nguyên hàm
C. − cost + C .

1
− x + 2x + 3
2


dx

bằng:
D. t + C .

I = ∫ ( tan x + cot x) dx
Câu 34: Theo phương pháp đổi biến số với t = cos x, u = sin x , nguyên hàm của
là:
− ln t + ln u + C
ln t − ln u + C
ln t + ln u + C
− ln t − ln u + C
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2sin x + 2cos x
I =∫ 3
dx
x → t)
(
1− sin2x
Câu 35: Theo phương pháp đổi biến số
, nguyên hàm của
là:

3
A. 2 t + C .

3
B. 6 t + C .

3
D. 12 t + C .

3
C. 3 t + C .

I = ∫ x ln xdx
Câu 36: Nguyên hàm của
bằng với:
2
x
ln x − ∫ xdx + C
A. 2
.
1
x2 ln x − ∫ xdx + C
2
C.
.

x2
1
ln x − ∫ xdx + C
2

B. 2
.
D.

x2 ln x − ∫ xdx + C

.

I = ∫ x sin xdx
Câu 37: Nguyên hàm của
bằng với:
x cos x + ∫ cos xdx + C
− x cos x − ∫ cos xdx + C
A.
B.
− x cos x + ∫ cos xdx + C
x cos x − ∫ cos xdx + C
C.
D.

I = ∫ x sin2 xdx
Câu 38: Nguyên hàm của
là:
1
2x2 − x sin2x − cos2x) + C
(
A. 8
.
1 2 1


 x − cos2x − x sin2x ÷+ C
2

C. 4 
.
I = ∫ e dx

1
1
cos2x + ( x2 + x sin2x) + C
4
B. 8
.

D. Đáp án A và C đúng.

x

Câu 39: Họ nguyên hàm của

là:
Trang 5


x
A. 2e + C .

2x
C. e + C .


x
B. e .

x
D. e + C .

∫ e ( 1+ x) dx là:
x

Câu 40: Họ nguyên hàm của
A. I = e + xe + C .
x

x

I = ex +

B.

1 x
xe + C
2
.

I =

C.

1 x
e + xex + C

2
.

x
x
D. I = 2e + xe + C .

I = ∫ x sin x cos2 xdx
Câu 41: Nguyên hàm của
là:
1
2
I 1 = − x cos3 x + t − t3 + C, t = sin x
I 1 = − x cos3 x + t − t3 + C, t = sin x
3
3
A.
.
B.
.
1
2
I 1 = x cos3 x + t − t3 + C, t = sin x
I 1 = x cos3 x + t − t3 + C, t = sin x
3
3
C.
.
D.
.

ln ( cos x)
I =∫
dx
sin2 x
Câu 42: Họ nguyên hàm của
là:

A.
C.

cot x.ln ( cos x) + x + C
cot x.ln ( cos x) − x + C
2

Câu 44:
A. 1.

B.

.

D.

− cot x.ln ( cos x) − x + C

− cot x.ln ( cos x) + x + C

.
.


a 3 b 4
x + x +C
4
có dạng 3
, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
B. 1.
C. 9 .
D. 32 .
 1 3 1+ 3 5 
a 4 b 6
∫  3 x + 5 x ÷÷dx
x + x +C


6
có dạng 12
, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
36
1+ 3
B. 12 .
C. 5
.
D. Không tồn tại.

(x
Câu 43: ∫
A. 2 .

.


+ 2x3 ) dx

(

∫(

)

2x x2 + 1 + x ln x dx

Câu 45:
hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3.

a
có dạng 3

B. 2 .

(

)

3

x2 + 1 +

)

b 2

1
x ln x − x2 + C
6
4
, trong đó a, b là hai số

C. 1.

D. Không tồn tại.

 3
1 1+ 3 
a 4 1 1+ 3
b
x
+
x
+
1
+
+

÷
2
∫
x − +
x+
÷dx
x
2


x
2
3
Câu 46: 
có dạng 4
hai số hữu tỉ. Giá trị b, a lần lượt bằng:

(

)

3

x+1 +C

, trong đó a, b là

C. a, b ∈ ∅
D. 1; 2 .
a ( x+1) 2 b
x2 −5x+ 4
7x −3
e
+ sin2x + C
x
+
1
e
×

e
+
cos2
x
dx
(
)
2
Câu 47: ∫
có dạng 6
, trong đó a, b là hai số hữu
tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 2; 1.

B. 1; 1.

(

)

A. 3; 1.

∫ ( ( 2a + 1) x

3

Câu 48:

∫ ( ( 2a + 1) x


3

B. 1; 3 .

+ bx2 ) dx

+ bx2 ) dx =

A. 1; 3.
(2 + e
Câu 49: Tính ∫

C. 3; 2 .

D. 6; 1.

, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Biết rằng

3 4
x + x3 + C
4
. Giá trị a, b lần lượt bằng:
1
− ;1
B. 3; 1.
C. 8 .

D. a, b ∈ ∅

3x 2


A.

3x +

) dx

4 3x 1 6x
e + e +C
3
6

B.

4x +

4 3x 5 6x
e + e +C
3
6

Trang 6


4
1
4x + e3x − e6x + C
3
6
C.

dx

Câu 50: Tính
C
A. 1− x



D.

B. −2 1− x + C

F (x) = ∫

f ( x) =

2
+C
1− x

C.

D. 1− x + C

x3
1− x2 là:
1 2
( x + 1) 1− x2 + C
3
B.

1
− ( x2 + 2) 1− x2 + C
D. 3


dx
x 2ln x + 1

Câu 52: Tính
A. F (x) = 2 2ln x + 1 + C
C.

4 3x 1 6x
e + e +C
3
6

1− x thu được kết quả là:

Câu 51: Họ nguyên hàm của hàm số
1 2
( x + 2) 1− x2 + C
3
A.
1 2
x + 1) 1− x2 + C
(
C. 3

F (x) =


4x +

1
2ln x + 1 + C
4

B. F (x) = 2ln x + 1 + C
1
F (x) =
2ln x + 1 + C
2
D.

1
f ( x) = x2 – 3x +     
x là
Câu 53: Nguyên hàm của hàm số
4
2
x 3x
x3 3x2

− ln x + C

+ ln x + C
2
2
A. 4
B. 3


x4 3x2

+ ln x + C
2
C. 4

x3 3x2
+
+ ln x + C
2
D. 3
1

; +∞ ÷

 là:
Câu 54: Nguyên hàm của hàm số y = 3x − 1 trên  3
3 2
3 2
2
3
x − x+C
x − x +C
3x − 1) + C
(
A. 2
B. 9
C. 2


1
D. 9

( 3x − 1)

3

+C

x3
F (x) = ∫ 4 dx
x −1
Câu 55: Tính
A.

F (x) =

F (x) = ln x4 − 1 + C

1
ln x4 − 1 + C
4

B.
1
1
F (x) = ln x4 − 1 + C
F (x) = ln x4 − 1 + C
3
2

C.
D.
3
4
x
1 d(x − 1) 1
dx = ∫ 4
= ln x4 − 1 + C
4

x

1
4
x

1
4
Ta có:
Câu 56: Một nguyên hàm của hàm số y = sin3x
1
− cos3x
A. 3
B. −3cos3x
f (x) =

1
cos3x
D. 3


C. 3cos3x

5+ 2x4
x2
. Khi đó:

Câu 57: Cho hàm số
2x3 5
f
(
x
)
dx
=
− +C

3 x
A.

∫ f (x)dx = 2x
B.

3



5
+C
x


Trang 7


C.



f (x)dx =

2x3 5
+ +C
3 x

D.



f (x)dx =

2x3
+ 5lnx2 + C
3

2
Câu 58: Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x 1+ x là:
3
1
1
F (x) =
1+ x2

F (x) =
1+ x2
3
3
A.
B.
2
2
x
1
F (x) =
1+ x2
F (x) =
1+ x2
2
2
C.
D.

)

(

(
(

)

(


)
)

2

2

Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số y = sin2x là:
1
− cos2x + C
A. − cos2x + C
B. 2
C. cos2x + C

1
cos2x + C
D. 2

π 
f ( x) = 2x − 3cos x, F  ÷ = 3
f ( x)
 2
Câu 60: Tìm nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn điều kiện:
2
2
π
π
F (x) = x2 − 3sin x + 6 +
F (x) = x2 − 3sin x −

4
4
A.
B.

π2
F (x) = x − 3sin x +
4
C.

π2
F (x) = x − 3sin x + 6 −
4
D.
1
π
f (x) = 2x +
F( ) = −1
2
sin x thỏa mãn
4
Câu 61: Một nguyên hàm F(x) của hàm số
là:
2
2
π
π
F(x) = −cotx + x2 −
F(x) = cotx − x2 +
16

16
A.
B.
π2
2
F(
x
)
=

c
ot
x
+
x

2
16
C. F(x) = −cotx + x
D.
2

Câu 62: Cho hàm số

2

f ( x) = cos3x.cos x

A. 3sin3x + sin x
Câu 63: Họ nguyên hàm

A. cot x − x + C

. Một nguyên hàm của hàm số
sin4x sin2x
sin4x sin2x
+
+
4
4
B. 8
C. 2

f ( x)

f ( x) = cot2 x
của hàm số
là :

cot
x

x
+
C
cot
x+ x+C
B.
C.

bằng 0 khi x = 0 là:

cos4x cos2x
+
8
4
D.

F ( x)

D. tan x + x + C

x
−x
Câu 64: Hàm số F (x) = e + e + x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
1
f (x) = ex − e− x + x2
−x
x
2
A. f (x) = e + e + 1
B.
1
f (x) = ex + e− x + x2
x
−x
f
(
x
)
=
e


e
+
1
2
C.
D.

22x.3x.7x dx
Câu 65: Tính ∫
84x
22x.3x.7x
+C
+C
A. ln84
B. ln4.ln3.ln7
1
(x2 − 3x + )dx

x
Câu 66: Tính
3
2
A. x − 3x + ln x + C
x3 3 2 1
− x + 2 +C
x
C. 3 2

x

C. 84 + C

x
D. 84 ln84 + C

x3 3 2
− x + ln x + C
B. 3 2
x3 3 2
− x + ln| x| +C
D. 3 2
Trang 8


Câu 67: Một nguyên hàm của hàm số
3
1
(2x − 1) 1− 2x
(2x − 1) 1− 2x
A. 4
B. 3

1
2 là :
3
− (1− 2x) 1− 2x
C. 2

3
(1− 2x) 1− 2x

D. 4

Câu 68: Tính ∫
2x+1
+C
A. ln2

3.2x+1
+C
C. ln2

x+1
D. 2 .ln2 + C

f (x) = 1− 2x, x <

2x+1dx
x+1
B. 2 + C

x
Câu 69: Hàm số F (x) = e + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
1
1
f (x) = ex −
f (x) = ex +
2
sin x
sin2 x
A.

B.


e− x 
f (x) = ex  1+
÷
2
 cos x 
C.

D.

f ( x) = ex +

1
cos2 x

f (x)dx = ex + sin2 x + C
Câu 70: Nếu ∫
thì f (x) là hàm nào ?
x
2
x
x
A. e + cos x
B. e − sin2x
C. e + cos2x

f (x) =


x
D. e + sin2x

x3 − 1
x2 biết F(1) = 0

Câu 71: Tìm một nguyên hàm F(x) của
x2 1 1
x2 1 3
F (x) =
− +
F (x) =
+ +
2 x 2 B.
2 x 2
A.

F (x) =

x2 1 1
− −
2 x 2

C.
D.
Câu 72: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x – 3x + 2 và F(-1) = 3
F ( x) = x4 – x3 − 2x − 3
F ( x) = x4 – x3+2x + 3
A.
B.

F ( x) = x4 – x3 − 2x + 3
F ( x) = x4 + x3 + 2x + 3
C.
D.
3

Câu 73: Nếu
x
A. e − x

F ( x)

x2 1 3
+ −
2 x 2

F (x) =

2

x
−x
là một nguyên hàm của f (x) = e (1− e ) và F (0) = 3 thì F (x) là ?
x
x
x
B. e − x + 2
C. e − x + C
D. e − x + 1


2
Câu 74: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x x + 1 là:
3
2
3
3
x2 + 1) + C
(
−2 ( x2 + 1) + C
x2 + 1) + C
(
3
A.
B.
C.

−1
D. 3

2
Câu 75: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x 1− x là:
3
1
3
3
1− x2 ) + C
(
− ( 1− x2 ) + C
2 ( 1− x2 ) + C
3

A.
B.
C.
2x
f (x) =
x2 + 1 là:
Câu 76: Họ nguyên hàm của hàm số
1
+C
2
2
2
x
+
1
+
C
2
x
+
1
A.
B.
C. 2 x + 1 + C

D.



2

3

(x

2

+ 1) + C
3

( 1− x )

2 3

+C

2
D. 4 x + 1 + C

3
Câu 77: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x 1− 2x là:

A.



33 ( 1− 2x)

+

6


33 ( 1− 2x)
C.

3

6

3



33 ( 1− 2x)
12

33 ( 1− 2x)
12

6

+C

B.
D.

4

+

8


33 ( 1− 2x)

6

+C



33 ( 1− 2x)

8

4



33 ( 1− 2x)
14

33 ( 1− 2x)
14

7

+C

7

+C


Trang 9


f (x) =

Câu 78: Họ nguyên hàm của hàm số
ln x2 + 4
2
+C
2ln x + 4 + C
2
A.
B.

2x
x + 4 là:
2

C.

ln x2 + 4 + C

D.

3x2
x3 + 4 là:
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số
3ln x3 + 4 + C
−3ln x3 + 4 + C

ln x3 + 4 + C
A.
B.
C.
sin x
f (x) =
cos x − 3 là:
Câu 80: Họ nguyên hàm của hàm số
ln cos x − 3

+C
− ln cos x − 3 + C
2ln cos x − 3 + C
2
A.
B.
C.

4ln x2 + 4 + C

f (x) =

Câu 81: Họ nguyên hàm của hàm số
x
A. −e − 3+ C

f (x) =

Câu 82: Họ nguyên hàm của hàm số


C.

4ln cos x − 3 + C

−2ln ex + 3 + C

D.

ln ex + 3 + C

ln x
x là:

ln2 x
+C
C. 2

B. ln x + C

A. ln x + C
2

D.

− ln x3 + 4 + C

ex
ex + 3 là:

x

B. 3e + 9 + C

f (x) =

D.

x2

Câu 83: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x2
1
1 x2
+C
.2 + C
x2
A. ln2.2
B. ln2

ln x
+C
D. 2

là:

ln2
2

x
C. 2

+C


2

x
D. ln2.2 + C

2x
ln(x2 + 1)
2
x
+
1
Câu 84: Họ nguyên hàm của hàm số
là:
1 2 2
1 2 2
ln (x + 1) + C
ln (x + 1) + C
2
ln(
x
+
1)
+
C
A. 2
B.
C. 2
f (x) =


1 2 2
ln (x + 1) + C
D. 2

f (x)dx = F (x) + C.
f (a x + b)dx
Câu 85: Cho ∫
Khi đó với a ≠ 0, ta có ∫
bằng:
1
1
F (a x + b) + C
F (a x + b) + C
A. 2a
B. a.F (a x + b) + C
C. a
D. F (a x + b) + C
2
Câu 86: Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x 1+ x là:
3
1
1
F (x) =
1+ x2
F (x) =
1+ x2
3
3
A.
B.

2
2
x
1
F (x) =
1+ x2
F (x) =
1+ x2
2
2
C.
D.

)

(

)

(

x ( x + 1)
Câu 87: Tính ∫

( x + 1)
A.

5

5


(
(

( x + 1)
+
4

3

dx

)
)

2

2

là :

( x + 1)

4

+C

x5 3x4
x2
3

+
+ x − +C
4
2
C. 5
2x
∫ x2 + 9 4 dx
(
)
Câu 88: Tính
là:

B.

5

5

( x + 1)

4

4

+C

x5 3x4
x2
3
+

−x +
+C
4
2
D. 5

Trang 10




A.

1

5( x2 + 9)

5

+C



B.

1

3( x2 + 9)

3


+C



C.

(x

2

4

+ 9)

5

+C

2
Câu 89: Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = x. x + 5 ?
3
3
3
1 2
1 2
2
2
2
F

(
x
)
=
(
x
+
5)
F
(
x
)
=
(
x
+
5)
F ( x) = (x + 5)2
3
2
A.
B.
C.

cos x.sin2 x.dx
Câu 90: Tính ∫
3sin x − sin3x
3cos x − cos3x
sin3 x
+C

+C
+C
12
12
A.
B.
C. 3
dx

Câu 91: Tính x.ln x
A. ln x + C
B. ln| x| +C
C. ln(lnx) + C

f ( x) =

Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số
x
x
ln cot + C
ln tan + C
2
2
A.
B.

ln cosx + C

B.


Câu 97: Kết quả của
A. x ln x + x + C
Câu 98: Tìm

+ 9)

3

+C

3

2
2
D. F (x) = 3(x + 5)

2
D. sinx.cos x + C

D. ln| lnx| + C

C.

f ( x) = tan x

f ( x) = xex

2
D. ln(x + 1)


1
sin x là:
− ln tan

x
+C
2

D.

ln sin x + C

là:
tan2 x
+C
C. 2

D.

x2 x
e +C
C. 2

x
x
D. xe − e + C

C. x ln x + C

D. x ln x − x + C


C. x ln x + C

D. x ln x − x + C

ln ( cosx) + C

là:

x
B. e + C

x
x
A. xe + e + C

Câu 96: Kết quả của
A. x ln x + x + C

1
ln(x2 + 1)
C. 2

− ln cosx + C

Câu 95: Nguyên hàm của hàm số

2

2


Câu 92: Một nguyên hàm của
1
ln x + 1
2ln ( x2 + 1)
A. 2
B.

A.

D.

(x

1

x
x + 1 là:

f (x) =

Câu 94: Họ nguyên hàm của hàm số



∫ ln xdx là:
B. Đáp án khác

∫ xln xdx là:
B. Đáp án khác


∫ x sin2xdx ta thu được kết quả nào sau đây?
1
1
x sin2x − cos2x + C
2
B. 4
1
1
x sin2x − cos2x
2
D. 4

A. x sin x + cos x + C
C. x sin x + cos x
x
cos2 x là :
Câu 99: Một nguyên hàm của
x tan x − ln cosx
x tan x + ln ( cosx)
A.
B.
x
f ( x) =
sin2 x là :
Câu 100: Một nguyên hàm của
f ( x) =

C.


x tan x + ln cosx

D.

x tan x − ln sin x

Trang 11


A.

x cot x − ln sinx

B.

− x cot x + ln ( sin x)

x tan x − ln sin x
D.
ex ( 3x − 2) + x − 1
I =∫
dx
x − 1 ex. x − 1 + 1
Câu 101: Tìm
?
x
I = x + ln e . x − 1 + 1 + C
I = x − ln ex. x − 1 + 1 + C
A.
.

B.
.
x
x
I = ln e . x − 1 + 1 + C
I = ln e . x − 1 − 1 + C
C.
.
D.
.
C.

− x tan x + ln cosx

(

(

(

)

)

)

(

(


)

)

J = ∫ ex .sinxdx

Câu 102: Tìm
?
x
e
J = ( cos x − sin x) + C
2
A.
.
C.

J =

ex
J = ( sin x + cos x) + C
2
B.
.
x
e
J = ( sin x + cos x + 1) + C
2
D.
.


ex
( sin x − cos x) + C
2
.

----------------------------------------------ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Chọn D
Hướng dẫn:
Câu 2: Chọn D
Hướng dẫn:

2x + 1
( x + 2) 2
Đặt t = x + 2 ⇒ dt = dx
2x + 1
2(t − 2) + 1
2t − 3
2 3 
∫ f ( x)dx = ∫ ( x + 2)2 dx = ∫ t 2 dt = ∫ t 2 dt = ∫  t − t 2 ÷dt
3
3
3
= 2ln t + + C = 2 ln x + 2 +
+ C = 2 ln ( x + 2 ) +
+C
t
x+2
x+2
(Do x+2 > 0)
f ( x) =


Câu 3:
Hướng dẫn:
I =∫

Đặt

(

ln 1+ x2

x

+ 2017x

x2 + 1 

ln  ex
. 2+e



(

I =∫

+Ta có :
+ Đặt :

)


)

(

ln 1+ x2

)

x

dx

+ 2017x

x2 +1 

ln  ex
. 2+e



(

(

)

)


t = ln 1+ x2 + 1⇒ dt =

x  ln ( 1+ x ) + 2017
(
)
 dx
dx = ∫
dx = ∫ 



( x + 1) ln ( 1+ x ) + lne
( x + 1) ln ( 1+ x ) + 1
2

xln 1+ x2 + 2017x

2

2

2

2

2x
dx
1+ x2

t + 2016

1 
2016 
1
dt = ∫  1+
÷dt = t + 1008ln t + C
2t
2 
t 
2
1
1
1
⇔ I = ln x2 + 1 + + 1008ln ln x2 + 1 + 1 + C = ln x2 + 1 + 1008ln ln x2 + 1 + 1 + C




2
2
2

⇒I =∫

(

)

(

)


(

)

(

)

Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 4:
Hướng dẫn:
Trang 12


x

 4 − x 2  du = 16
4

u = ln 

x − 16
2 ÷

 4+ x ⇒ 
4
4

v = x − 4 = x − 16

3
 dv = x dx

4
4
Đặt :
 4 − x2 
 x 4 − 16   4 − x 2 
 x 4 − 16   4 − x 2 
⇒ ∫ x 4 ln 
dx
=
ln

4
xdx
=
− 2 x2 + C
÷

÷

÷

÷ln 
2
2
2 ÷

 4+ x 

 4   4+ x 
 4   4+ x 
Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 5:
Hướng dẫn:
cos x
T =∫
dx
sin x + cos x
Đặt :
sin x
cos x
sin x + cos x
⇒ I +T = ∫
dx + ∫
dx = ∫
dx = x + C1
( 1)
sin x + cos x
sin x + cos x
sin x + cos x
Ta lại có :
sin x
cos x
sin x − cos x
I −T = ∫
dx − ∫
dx = ∫
dx =
sin x + cos x

sin x + cos x
sin x + cos x
d ( sin x + cos x )
⇔ I − T = −∫
= − ln sin x + cos x + C2
( 2)
sin x + cos x
1

 I = 2 ( x − ln sin x + cos x ) + C
 I + T = x + C1
⇒

 I − T = − ln sin x + cos x + C2
T = 1 ( x + ln sin x + cos x ) + C
1) ; ( 2 )
(

2
Từ
ta có hệ:
Vậy đáp án đúng là đáp án D .
Câu 6:
Hướng dẫn:
Đặt :

T=∫

⇒ I +T = ∫


sin4 x
dx
sin4 x + cos4 x
cos4 x
sin4 x
sin4 x + cos4 x
dx + ∫
dx = ∫
dx = x + C1
4
4
4
sin x + cos x
sin x + cos x
sin4 x + cos4 x
4

( 1)

Mặt khác :
cos4 x
sin4 x
cos4 x − sin4 x
dx

dx
=
∫ sin4 x + cos4 x ∫ sin4 x + cos4 xdx
sin4 x + cos4 x
cos2 x − sin2 x

cos2x
⇔ I −T = ∫
dx = ∫
dx
2
2
1 2
1− 2sin x.cos x
1− sin x
2
 2 + sin2x 
2cos2x
1
⇔ I −T = ∫
dx =
ln 
÷+ C2
( 2)
2
2 − sin 2x
2 2  2 − sin2x ÷



1
1
I =  x +
ln 
 I + T = x + C1


2 2 

 2 
 2 + sin2x 
⇒
1

ln 
÷+ C
I − T =
 2 − sin2x ÷ 2 T = 1 x − 1 ln 
2
2






2 
2
2
1) ; ( 2 )
(



Từ
ta có hệ :
I −T = ∫


2 + sin2x  
÷÷ + C
÷
2 − sin2x ÷

2 + sin2x  
÷÷ + C
÷
2 − sin2x ÷


Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 7:
Hướng dẫn:
x ≥ 1
x− 1
≥ 0⇔ 
x+ 1
 x < −1

Điều kiện :
Trường hợp 1 : Nếu x ≥ 1 thì

Trang 13


x− 1
x− 1
x

1
dx = ∫
dx = ∫
dx − ∫
dx = x2 − 1 − ln x + x2 − 1 + C
2
2
2
x+ 1
x −1
x −1
x −1
Trường hợp 2: Nếu x < −1 thì
Q=∫

x− 1
1− x
1
x
dx = ∫
dx = ∫
dx − ∫
dx = ln x + x2 − 1 − x2 − 1 + C
2
2
2
x+ 1
x −1
x −1
x −1


Q=∫

Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 8:
Hướng dẫn:
Đặt

x2 x3 x4
xn
x2 x3
xn−1
+
+
+ ... +
⇒ g′ ( x) = 1+ x +
+
+ ... +
2! 3! 4!
n!
2! 3!
( n − 1) !

g( x) = 1+ x +

g( x) − g′ ( x) =

Ta có :
⇒T = ∫


xn
⇒ xn = n! g( x) − g′ ( x)
n!

(

n!. g( x) − g′ (

) 

g( x)

)

 g′ ( x) 

x2
xn 
dx = n!∫ 1−
dx = n!.x − n!ln = n!x − n!ln  1+ x + + ... + ÷+ C
2!
n! 
g( x) 



Vậy đáp án đúng là đáp án B .
Câu 9:
Hướng dẫn:
T=∫


dx
n

(x

n

)

+1

n+ 1

=∫

Ta có :
Đặt :

t=

x− n−1

dx
n+ 1

 1

xn+1.n  n + 1÷
x



−1−

 1

=∫
dx = ∫ x− n−1  n + 1÷
1
1+
x

 1
 n
 n + 1÷
x


1
n

dx

1
n
+ 1⇒ dt = − n+1 = −nx− n−1
n
x
x
−1


−1
 1
n
1 −1− 1
⇒ T = − ∫ t ndt = t n + C =  n + 1÷ + C
n
x


Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 10 :
Hướng dẫn:
Ta có :

H=∫

x2

( xsin x + cos x)

2

dx = ∫

xcos x

( xsin x + cos x)

2


.

x
dx
cos x


x

xsin x + cosx
u = cos x
du =
dx

2


cos
x

d( xsin x + cosx) ⇒ 
xcos x
1
dv =
v = −
dx
=
2
2



xsin x + cos x
( xsin x + cosx)
( xsin x + cos x) 
Đặt 
x
1
1
−x
⇒H =−
.
+∫
dx =
+ tan x + C
2
cos x xsin x + cosx
cos x( xsin x + cos x)
cos x

Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 11:
Hướng dẫn:
 π
t ∈  0; ÷
x = 2cos2t
 2
Đặt
với
dx = −4sin2t.dt


 2− x
2 − 2sin2t
=
=

2 + 2cos2t
Ta có :  2 + x

4sin2 t sin t
=
4cos2 t cost

Trang 14


1
sin t
2sin2 t
1− cos2t
.
.4sin2
t
.
dt
=

dt = − ∫
dt


2
2
4cos 2t cost
cos 2t
cos2 2t
1
1
tan2t 1 1+ sin2t
⇔ R = −∫
dt + ∫
dt = −
+ ln
+C
2
cos2t
2
4 1− sin2t
cos 2t

⇒ R = −∫

Vậy đáp án đúng là đáp án A .
Câu 12 :
 ex f ( x) ′ = ex . f ( x) + ex . f ′ ( x) + C = ex  f ( x) + f ′ ( x)  + C





Lưu ý : ta luôn có điều sau

Hướng dẫn:

(

) (

)

(

)

F = ∫ ex  xn + n.xn−1 − n xn−1 + ( n − 1) xn− 2 + n( n − 1) xn− 2 + ( n − 2) xn− 3 + ... + n!( −1)

⇔ F = ex  xn − nxn−1 + n( n − 1) xn− 2 + ... + n!( −1)


n−1

n−1

( x + 1) + n!( −1)

n

dx


n
x + n!( −1) 



Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 13:
Hướng dẫn:
Ta có :
G= ∫

2x2 + ( 1+ 2ln x) .x + ln2 x

(x

2

)

+ xln x

2

2
 x2 + 2xln x + ln2 x + x + x2
x + ln x) + x( x + 1)
(


dx = ∫
dx = ∫
dx
2

2
x2 ( x + ln x)
x2 ( x + ln x)

 1
x + 1 ÷
1
x+ 1
−1
⇔ G = ∫ 2 +
dx = − + ∫
dx =
+J
2
2
 x x( x + ln x) ÷
x
x
x
x
+
ln
x
(
)


x+ 1
J=∫
dx

2
x( x + ln x)



x+ 1
J =
dx
∫ x x + ln x 2 ÷÷

(
) 


Xét nguyên hàm :
+ Đặt :

t = x + ln x ⇒ dt = 1+

1 x+ 1
=
x
x

1
−1
−1
dt =
+C =
+C

2
t
x + ln x
t
−1
−1
1
G=
+J=

+C
x
x x + ln x
Do đó :
⇒J =∫

Vậy đáp án đúng là đáp án A .
Câu 14:
Hướng dẫn:

( 7x − 1)
K=∫
( 2x + 1)
Ta có :
t=

Đặt

2017


2017

 7x − 1
dx = ∫ 
÷
2019
 2x + 1

.

1

( 2x + 1)

2

dx

7x − 1
9
dt
1
⇒ dt =
dx ⇔ =
dx
2
2x + 1
9 ( 98x + 1) 2
( 2x + 1)


2018

1 2017
t 2018
1  7 x −1 
t
dt
=
+C =
.
÷

9
18162
18162  2 x + 1 
Vậy đáp án cần chọn là đáp án D.
Câu 15:
Hướng dẫn:
⇒K =

+C

Trang 15



1
u = ln x
du = x dx


1

dv =
dx 
2

 v = −1
x
+
1
(
)

x+ 1


Đặt

⇒S=

− ln x
1
− ln x  1
1 
− lnx
1
dx
+∫
dx =
+ ∫ −

+ + ∫ dx − ∫
÷dx =
x+ 1
x+ 1
x+ 1
x
x+ 1
x( x + 1)
 x x + 1

⇔ S=

− ln x
− ln x
x
+ ln x − ln x + 1 + C =
+ ln
+C
x+ 1
x+ 1
x+ 1

(

)

.

Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 16:

Hướng dẫn:
L=∫

1− ln x

(

1− n

n

Ta có :

Đặt :

t=

⇒L=∫

)

x .ln x. x + ln x
n

dx = ∫

1− ln x
1
1− ln x
1

. − n−1
dx = ∫
.
dx
2
2
n
n
x
x
ln x 
lnn x 
x .ln x. x + ln x
 1+ n ÷
x 
x 

(

)

ln x
1− ln x
⇒ dt =
dx
x
x2

(


dt

=∫

)

t tn + 1

tn−1dt

(

)

tn t n + 1

n
. n−1dt
+ Đặt u = t + 1⇒ du = nt

⇒L=

1
du
1  1
1
1
1
u−1
=

− ÷du = .ln u − 1 − ln u  + C = .ln
+C

n ∫ u( u − 1) n ∫  u − 1 u 
n
n
u

lnn x
n
1
t
1
1
lnn x
⇔ L = .ln n
+ C = .ln nx
+ C = .ln n
+C
n
n
n
t +1
ln x
ln x + xn
+1
xn
n

Vậy đáp án đúng là đáp án A.

Câu 17:
Phân tích:
Ta có:

∫( x

3

)

− x2 + 2 x dx =

1 4 1 3 4 3
x − x +
x +C
4
3
3
.

Đáp án đúng là A.
Câu 18:
Phân tích:
Ta có:
1
2
1
 − 12



 1

2
3
3
2
+
+
3
dx
=
x
+
2
x
+
3
dx
=
2
x
+
3
x
+ 3x + C = 2 x + 33 x2 + 3x + C

÷
∫  x 3 x ÷ ∫ 
÷



.

Đáp án đúng là A.
Câu 19:
Phân tích:
Ta có:

∫x

2

1
1
1  1
1 
1
1 x− 6
dx = ∫
dx = ∫ 

+C
÷dx = ln x − 6 − ln x − 1 + C = ln
5  x − 6 x − 1
5
5 x− 1
− 7x + 6
( x − 1) ( x − 6)
.


(

)

Đáp án đúng là B.
Trang 16


Câu 20:
Phân tích:
Ta có:
2x3 − 6x2 + 4x + 1

1


1
1 
x− 2
2
∫ x2 − 3x + 2 dx = ∫  2x + x2 − 3x + 2÷ dx = ∫  2x + x − 2 − x − 1÷ dx = x + ln x − 1 + C

Đáp án đúng là D.
Câu 21:
Phân tích:
Ta có:
 2
3x + 3
3x + 3
1 

dx = ∫
dx = ∫ 

÷dx = −2ln x − 1 − ln x + 2 + C
2
− x+ 2
( 1− x) ( x + 2)
 1− x x + 2 

∫ −x

Đáp án đúng là B.
Câu 22:
Phân tích:
Ta có:
1



dx = ∫
x + 1+ x + 2

(

)

x + 2 − x + 1 dx =

( x + 2)


3



( x − 1)

3

.

+C

.

Đáp án đúng là C.
Câu 23:
Phân tích:
Ta có:
1

∫ ( sin2x + cos x) dx = − 2cos2x + sin x + C .
Đáp án đúng là C.
Câu 24:
Phân tích:
Ta có:
 2x+ 1

x
x
x

5
x


 5

e2x+1 − 2
 e − 2 ÷dx =  e2x+1− 3 − 2e− 3 ÷dx =  e3x+ 1 − 2e− 3 ÷dx = 5 e3x+1 + 2 e− 3 + C
dx
=
∫ 3 ex
∫ x x ÷ ∫
∫
÷
÷
3
3




3
3
e 
 e

.

Đáp án đúng là D.
Câu 25:

Phân tích:
Ta có:

∫ sin ( 2x + 3) + cos( 3 − 2x)  dx = −2cos( 2x + 3) − 2sin ( 3 − 2x) + C .

Đáp án đúng là A.
Câu 26:
Phân tích:
Ta có:

 1− cos( 6x + 2)

∫ sin ( 3x + 1) + cos xdx = ∫ 
2

2




1 1

1
+ cos xdx = ∫  − cos( 6x + 2) + cos xdx = x − 3sin ( 6x + 2) + sin x +
2
2 2



Đáp án đúng là A.

Câu 27:
Phân tích:
Ta có:


∫ 

x + 1−

1
2
dx =

3
x 

Theo đề bài, ta lại có:
F ( x) =

2
3

( x + 1)

3

+

( x + 1)


3

+

1
+C
x
.

F ( 3) = 6 ⇔

2
3

( 3+ 1)

3

+

1
1
+ C = 6⇔ C =
3
3.

1 1
+
x 3.


Trang 17


Đáp án đúng là B.
Câu 28:
Phân tích:
Ta có:

∫ 4x

3

+ 2( m− 1) x + m+ 5dx = x4 + ( m− 1) x2 + ( m+ 5) x + C

.

Lại có:

 F ( 0) = 1 C = 1
C = 1
⇔
⇔

 F ( 1) = 8 1+ m− 1+ m+ 5 + C = 8 m= 1
F ( x) = x4 + 6x + 1

Vậy
Đáp án đúng là B.
Câu 29:
Phân tích:


.

2
Đặt t = x + 1⇒ dt = 2xdx .

⇒∫

x
1 1
1
dx = ... = ∫ dt = ln t + C
2 t
2
x +1
.
2

Đáp án đúng là C.
Câu 30:
Phân tích:
Ta có:

∫ ( sin

3


3
3 2

π
x + cos3 x dx = 3cos x.sin2 x − 3sin x.cos2 x + C = sin2x( sin x − cos x) + C =
sin2xsin  x − ÷+ C
2
2
4


)

.
Đáp án đúng là C.
Câu 31:
Phân tích:
1
1
dx ⇒ dt = dx
2x
x .
Đặt
ln2x
1
⇒∫
dx = ... = ∫ tdt = t2 + C
x
2
.
t = ln2x ⇒ dt = 2.

Đáp án đúng là A.

Câu 32:
Phân tích:
 π π
1
x = tan t,t ∈  − ; ÷⇒ dx =
dt
2
2
2
cos
t


Ta đặt :
.
⇒∫

1
dx = ... = ∫ dt = t + C
x +1
.
2

Đáp án đúng là D.
Câu 33:
Phân tích:
I =∫

Ta biến đổi:


1
4 − ( x − 1)

2

dx

.

 π π
x − 1 = 2sin t,t ∈  − ,  ⇒ dx = 2costdt
 2 2
Đặt
.
⇒ I = ∫ dt = t + C

.
Đáp án đúng là D.
Câu 34:
Phân tích:

Trang 18


sin x

cos x

∫ ( tan x + cot x) dx = ∫ cosx dx + ∫ sin x dx .
Ta có:

Xét

I1 = ∫

sin x
1
dx
t = cos x ⇒ dt = − sin xdx ⇒ I 1 = − ∫ dt = − ln t + C1
cos x . Đặt
t
.

Xét

I2 = ∫

cos x
1
dx
u = sin x ⇒ du = cos xdx ⇒ I 2 = ∫ du = ln u + C2
sin x . Đặt
u
.

⇒ I = I 1 + I 2 = − ln t + ln u + C

Đáp án đúng là A.
Câu 35:
Phân tích:
Ta có:

I =∫

Đặt

2( sin x + cos x)
2sin x + 2cos x
dx = ∫
dx
3
2
1− sin2x
3
( sin x − cosx)

t = sin x − cos x ⇒ dt = ( sin x + cos x) dx

⇒I=∫

2
3

t

2

dt = 2.

.

.


1
3

1
t + C = 63 t + C
 2
1+  − ÷
 3
.

Đáp án đúng là B.
Câu 36:
Phân tích:
Ta đặt:

1
du = x dx
u = ln x
⇒

2
dv = xdx v = x

2
.

⇒ I = ∫ xln xdx =

x2

1
ln x − ∫ xdx
2
2
.

Đáp án đúng là B.
Câu 37:
Phân tích:
Ta đặt:
u = x
du = dx
⇒

dv = sin xdx v = − cos x .
⇒ I = ∫ xsin xdx = − xcos x + ∫ cos xdx

.

Đáp án đúng là C.
Câu 38:
Phân tích:

Ta biến đổi:

 1− cos2x 
1
1
1 2 1
I = ∫ xsin2 xdx = ∫ x

÷dx = ∫ xdx − ∫ xcos2xdx = x − ∫ x cos2xdx + C1
2
2
2
4
21 4 2 4 3



I 1 = ∫ xcos2xdx

I1

.

du = dx
u = x




1
dv = cos2x v = sin2x

2
Đặt
.
⇒ I 1 = ∫ xcos2xdx =

1

1
1
1
xsin2x − ∫ sin2xdx = xsin2x + cos2x + C
2
2
2
4
.

Trang 19


1
1

1
1
1
⇒ I =  x2 − cos2x − xsin2x÷+ C = 2x2 − 2xsin2x − cos2x + C = − cos2x + x2 + xsin2x + C
4
2
8
8
4

.

(


)

(

)

Đáp án đúng là C.
Câu 39:
Phân tích:
Ta có:
I = ∫ exdx = ex + C

.
Đáp án đúng là D.
Câu 40:
Phân tích:
Ta có:

I = ∫ ex ( 1+ x) dx = ∫ exdx + ∫ ex xdx = ex + C1 + ∫ xexdx
1 2 43
I1

Xét

I 1 = ∫ e xdx

Đặt

u = x
du = x

⇒

x
x
dv = e dx v = e

.

x

.
.

⇒ I 1 = xex − ∫ xexdx ⇒ I 1 =

1 x
xe + C2
2
.

1
⇒ I = ex + xex + C
2
.

Đáp án đúng là B.
Câu 41:
Phân tích:
Ta đặt:
u = x

du = dx
⇒

2
3
du = sin xcos x u = − cos xdx .
⇒ I = ∫ xsin xcos2 xdx = − xcos3 x + ∫ cos3 xdx + C1
14 2 43
I1

(


Xét 1 ∫
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx .

)

I = cos xdx = cos x 1− sin x dx
3

2

.

.

1
⇒ I 1 = ∫ 1− t2 dt = t − t3 + C2
3

.

(

)

1
⇒ I = − xcos3 x + I 1 = − xcos3 x + t − t3 + C
3
.

Đáp án đúng là A.
Câu 42:
Phân tích:
Ta đặt:

u = ln ( cos x)
du = − tan xdx

⇒

dx
v = − cot x
dv =
sin2 x

.

⇒ I = − cot x.ln ( cos x) − ∫ dx = − cot x.ln ( cos x) − x + C


.

Đáp án đúng là B.
Câu 43.
Phân tích:
Cách 1:
Trang 20


∫( x

2

Theo đề, ta cần tìm
Ta có:

∫( x

2

)

+ 2x3 dx

. Sau đó, ta xác định giá trị của a .

1
1
+ 2x3 dx = x3 + x4 + C
3

2
.

)

∫( x

2

)

+ x3 dx

a 3 b 4
x + x +C
a = 1, b = 2.
4
có dạng 3
thì

Suy ra để
Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.

a 3 b 4
x + x +C
4
Ta thay giá trị của a ở các đáp án vào 3
. Sau đó, với mỗi a của các đáp án ta lấy đạo hàm
a 3 b 4

x + x +C
4
của 3
.

Ví dụ:
a 3 b 4
2 3 b 4
2 3 b 4
x + x +C
x + x +C
x + x +C
a=
2
3
4
3
4
4
A.Thay
vào
ta được
. Lấy đạo hàm của 3
:
2 3 b 4
′
2
3
 x + x + C ÷ = 2x + bx
x2 + 2x3 = 2x2 + bx3 ,∀x∈ ¡

4
3

, vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho
nên ta loại

đáp án A.
a 3 b 4
1 3 b 4
1 3 b 4
x + x +C
x + x +C
x + x +C
4
4
4
B.Thay a= 1 vào 3
ta được 3
. Lấy đạo hàm của 3
:
1 3 b 4
′
2
3
 x + x + C ÷ = x + bx
x2 + 2x3 = 2x2 + bx3 ,∀x∈ ¡
4
3

, vì tồn tại số hữu tỉ b sao cho

( cụ thể b= 2∈ ¤ )

nên ta nhận đáp án B.
a 3 b 4
b
b
x + x +C
3x3 + x4 + C
3x3 + x4 + C
4
4
4
C.Thay a= 9 vào 3
ta được
. Lấy đạo hàm của
:

 3 b 4

2
3
 3x + x + C ÷ = 9x + bx
9x2 + 2x3 = 2x2 + bx3 ,∀x∈ ¡
4


, vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho
nên ta loại

đáp án C.

a 3 b 4
32 3 b 4
32 3 b 4
x + x +C
x + x +C
x + x +C
4
4
4
D.Thay a= 32 vào 3
ta được 3
. Lấy đạo hàm của 3
:
 32 3 b 4
′
2
3
x
+
x
+
C

÷ = 32x + bx
32x2 + 2x3 = 2x2 + bx3 ,∀x∈ ¡
3
4


, vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho

nên ta

loại
đáp án D.
Chú ý:
2
2
3
2
3
2
3
2
3
Ta chỉ cần so sánh hệ số của x ở 2 vế của đẳng thức x + 2x = 2x + bx ; 9x + 2x = 2x + bx ;

32x2 + 2x3 = 2x2 + bx3 và có thể loại nhanh các đáp án A, C, D.

Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên tìm giá trị của b . Nên khoanh đáp án A.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:

∫( x

2

)


+ 2x3 dx = 3x3 + 8x4 + C

∫( x

2

)

.

+ 2x3 dx = 3x3 + 8x4 + C

Vì thế, a= 9 để
Học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
D. Đáp án D sai.

a 3 b 4
x + x +C
4
có dạng 3
.

Trang 21


Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:

∫( x

2


)

+ 2x3 dx = 3x3 + 8x4 + C

.
Học sinh không đọc kĩ yêu cầu đề bài nên tìm giá trị b .

∫( x

2

)

+ 2x3 dx

a 3 b 4
x + x +C
4
có dạng 3
thì b= 32 .

Để
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm.
Câu 44.
Phân tích:
Cách 1:
1

∫  3 x


Theo đề, ta cần tìm 
Ta có:

3

+

1+ 3 5 
x ÷dx
÷
5
 . Sau đó, ta xác định giá trị của a .

 1 3 1+ 3 5 
1 4 1+ 3 6
∫  3 x + 5 x ÷÷dx = 12 x + 30 x + C


.
1

∫  3 x

3

+

1+ 3 5 
1+ 3

a 4 b 6
x ÷dx
a = 1∈ ¤ , b =
∉¤.
x + x +C
÷
5

5
6
có dạng 12
thì

Suy ra để 
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2: Dùng phương pháp loại trừ.

a 4 b 6
x + x +C
a
12
6
Ta thay giá trị của ở các đáp án vào
. Sau đó, với mỗi a của các đáp án ta lấy đạo hàm
a 4 b 6
x + x +C
6
của 12
.


Ví dụ:
a 4 b 6
1 4 b 6
1 4 b 6
x + x +C
x + x +C
x + x +C
6
6
6
A.Thay a= 1 vào 12
ta được 12
. Lấy đạo hàm của 12
:
 1 4 b 6
′ 1 3
5
1 3 1+ 3 5 1 3
 x + x + C ÷ = x + bx
x +
x = x + bx5 ,∀x ∈ ¡
6
 12
 3
b
3
5
3
, vì không tồn tại số hữu tỉ
sao cho


nên ta
loại đáp án A.
a 4 b 6
b
b
x + x +C
x4 + x6 + C
x4 + x6 + C
a=
12
12
6
6
6
B.Thay
vào
ta được
. Lấy đạo hàm của
:
 4 b 6
′
3
5
1 3 1+ 3 5
x
+
x
+
C


÷ = 4x + bx
x +
x = 4x3 + bx5 ,∀x∈ ¡
6


5
, vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho 3
nên ta

loại đáp án B.
C. Loại đáp án C.

(

)

36
1+ 3 ∉ ¤
Ta có thể loại nhanh đáp án C vì 5
và a∈ ¤ .

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên sau khi tìm được giá trị của a ( không tìm giá trị của b ).Học sinh
khoanh đáp án A và đã sai lầm.
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của a như sau:


(

)

6 1+ 3
 1 3 1+ 3 5 
1 4
1+ 3 6
4
x
+
x
dx
=
3
×
x
+
6
×
x
+
C
=
x
+
x6 + C

÷

∫ 3
÷
5
3
5
5


.

Trang 22


(

)

6 1+ 3
 1 3 1+ 3 5 
4
a 4 b 6
x
+
x
dx
=
x
+
x6 + C


÷
∫ 3
x + x +C
÷
5
5

6
Vì thế, a= 12 để 
có dạng 12
.

Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của b do không đọc kĩ yêu
cầu bài toán:

(

)

6 1+ 3
 1 3 1+ 3 5 
1 4
1+ 3 6
4
x
+
x
dx

=
3
×
x
+
6
×
x
+
C
=
x
+
x6 + C

÷
∫ 3
÷
5
3
5
5


.

(

(


)

6 1+ 3
 1 3 1+ 3 5 
4
a 4 b 6
x
+
x
dx
=
x
+
x6 + C

÷
∫ 3
x + x +C
÷
5
5


6
có dạng 12
.

)

36

b=
1+ 3
5
Vì thế,
để

Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
Câu 45.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm
Ta có:

∫ ( 2x

∫ ( 2x

)

x2 + 1 + x ln x dx

)

. Sau đó, ta xác định giá trị của a .

x2 + 1 + xln x dx = ∫ 2x x2 + 1dx + ∫ xln xdx

Để tìm

∫ ( 2x


)

x + 1 + xln x dx
2

.

I 1 = ∫ 2x x + 1dx
2

ta đặt



I 2 = ∫ xln xdx

và tìm I 1 , I 2 .

* 1 ∫
.
Dùng phương pháp đổi biến.
I = 2x x2 + 1dx

2
t2 = x2 + 1, xdx = tdt
Đặt t = x + 1, t ≥ 1 ta được
.
Suy ra:


2
2
I 1 = ∫ 2x x2 + 1dx = ∫ 2t2dt = t3 + C1 =
3
3

)

(

3

x2 + 1 + C1

, trong đó C1 là 1 hằng số.

* 2 ∫
.
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.
I = xln xdx


1
du = x dx
u = ln x
⇒

dv = xdx v = 1 x2

2

Đặt
, ta được:
1
1
1
1
1
1
1
I 2 = ∫ xln xdx = ∫ udv = uv − ∫ vdu = x2 ln x − ∫ x2 × dx = x2 ln x − ∫ xdx = x2 ln x − x2 + C2
2
2
x
2
2
2
4
.

2
1
1
2
1
1
∫ ( 2x x + 1 + xln x) dx = I + I = 3( x + 1) + C + 2 x ln x − 4 x + C = 3( x + 1) + 2 x ln x − 4 x + C .
a
b
1
x + 1) + x ln x − x + C

2x x + 1 + xln x) dx
(
(

6
4
Suy ra để
có dạng 3
thì a = 2∈ ¤ , b = 3∈ ¤ .
2

3

2

1

2

2

2

1

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.

(


3

2

2

2

3

2

2

2

2

2

)

3
a
b
1
x2 + 1 + x2 ln x − x2 + C
2
4
Ta thay giá trị của a ở các đáp án vào 3

. Sau đó, với mỗi a của các đáp
3
a
b
1
x2 + 1 + x2 ln x − x2 + C
2
4
án ta lấy đạo hàm của 3
.

(

)

Không khuyến khích cách này vì việc tìm đạo hàm của hàm hợp phức tạp và có 4 đáp án nên việc tìm đạo
hàm trở nên khó khăn.
Trang 23


Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên chỉ tìm giá trị của b . Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
I 1 = ∫ 2x x2 + 1dx

*
.
Dùng phương pháp đổi biến.

2
t2 = x2 + 1, tdt = 2xdx
Đặt t = x + 1, t ≥ 1 ta được
.
Suy ra:

1
1
I 1 = ∫ 2x x2 + 1dx = ∫ t2dt = t3 + C1 =
3
3

(

)

3

x2 + 1 + C1

, trong đó C1 là 1 hằng số.

1 2
1
x ln x − x2 + C2
2
4
Học sinh tìm đúng
theo phân tích ở trên.
3

1
1
1
1
2
2
2
x
x
+
1
+
x
ln
x
dx
=
I
+
I
=
x
+
1
+ C1 + x2 ln x − x2 + C2 =
1
2

3
2

4
3
I2 =

)

(

(

)

(

)

a
có dạng 3

(

Suy ra để ∫
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
D. Đáp án D sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
2x x2 + 1 + xln x dx

(

)


3

x2 + 1 +

)

1 2
1
x ln x − x2 + C
2
4
.

3
b
1
x2 + 1 + x2 ln x − x2 + C
a = 1, b = 3
6
4
thì
.

I 1 = ∫ 2x x2 + 1dx

*
.
Dùng phương pháp đổi biến.
2

t2 = x2 + 1, tdt = 2xdx
Đặt t = x + 1, t ≥ 1 ta được
.
Suy ra:

1
1
I 1 = ∫ 2x x2 + 1dx = ∫ t2dt = t3 + C1 =
3
3

(

)

3

x2 + 1 + C1

, trong đó C1 là 1 hằng số.

1 2
1
x ln x − x2 + C2
2
4
Học sinh tìm đúng
theo phân tích ở trên.
3
1

1 2
1 2
1
2
2
∫ 2x x + 1 + xln x dx = I 1 + I 2 = 3 x + 1 + C1 + 2 x ln x − 4 x + C2 = 3
I2 =

)

(

(

)

a
∫ ( 2x x + 1 + xln x) dx có dạng 3(

(

)

3

x2 + 1 +

)

1 2

1
x ln x − x2 + C
2
4
.

3
b
1
1
x2 + 1 + x2 ln x − x2 + C
a = 1∈ ¤ , b = ∉ ¤
6
4
3
Suy ra để
thì
.
b
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm do tính sai giá trị của .
2

Câu 46.
Phân tích:
Cách 1:


∫  x

Theo đề, ta cần tìm 

Ta có:


∫  x


3

+ x + 1+

3

+ x+ 1+

1 1+ 3 
+
÷dx
2 ÷
x2
 . Sau đó, ta xác định giá trị của a .

 3 1 1+ 3 
1 1+ 3 
+
dx
=
x + 2+
÷

÷dx + ∫ x + 1dx



2 ÷
2 ÷
x2
x



.


1 1+ 3 
I 1 = ∫  x3 + 2 +
÷dx
2x x + 1 + xln x dx

I =
x + 1dx
2 ÷
x



Để tìm
ta đặt
và 2 ∫
và tìm I 1 , I 2 .

1 1+ 3 

I 1 = ∫  x3 + 2 +
÷dx

2 ÷
x

 .
*Tìm

(

2

)

Trang 24



1 1+ 3 
1 4 1 1+ 3
I 1 = ∫  x3 + 2 +
x + C1
÷dx = x − +

÷
2 
4
x
2

x

, trong đó C1 là 1 hằng số.
I 2 = ∫ x + 1dx

*Tìm
.
Dùng phương pháp đổi biến.

2
Đặt t = x + 1,t ≥ 0 ta được t = x + 1, 2tdt = dx .

(

)

3
2
2
I 2 = ∫ x + 1dx = ∫ 2t2dt = t3 + C2 =
x + 1 + C2
3
3
Suy ra
.
3
 3
1 1+ 3 
1 4 1 1+ 3
2

1
1 1+ 3
2
x
+
x
+
1
+
+
dx
=
I
+
I
=
x

+
x
+
C
+
x
+
1
+ C2 = x4 − +
x+
x+ 1


÷
1
2
1
∫
2
÷
2 
4
x
2
3
4
x
2
3
x

 3
1 1+ 3 
3
a 4 1 1+ 3
b
∫  x + x + 1 + x2 + 2 ÷÷dx
x − +
x+
x+ 1 + C


x

2
3
Suy ra để
có dạng 4
thì
a = 1∈ ¤ , b = 2∈ ¤ .

(

)

(

(

)

3

)

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.

(

)

3
a 4 1 1+ 3

b
x − +
x+
x+ 1 + C
a, b
x
2
3
Ta thay giá trị của
ở các đáp án vào 4
. Sau đó, với mỗi
ở các
3
a
b
1
x2 + 1 + x2 ln x − x2 + C
2
4
đáp án A, B, D ta lấy đạo hàm của 3
.

a, b

)

(

Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.

Một số học sinh không chú ý đến thứ tự
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:

b, a

nên học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.

*Tìm 2 ∫
.
Dùng phương pháp đổi biến.
I =

x + 1dx

2
Đặt t = x + 1,t ≥ 0 ta được t = x + 1, tdt = dx .

(

)

3
1
1
I 2 = ∫ x + 1dx = ∫ t2dt = t3 + C2 =
x + 1 + C2
3
3
Suy ra

.
3
 3
1 1+ 3 
1 4 1 1+ 3
1
1 4 1 1+ 3
1
∫  x + x + 1 + x2 + 2 ÷÷dx = I 1 + I 2 = 4 x − x + 2 x + C1 + 3 x + 1 + C2 = 4 x − x + 2 x + 3 x + 1


 3
1 1+ 3 
3
a 4 1 1+ 3
b
∫  x + x + 1 + x2 + 2 ÷÷dx
x − +
x+
x+ 1 + C


x
2
3
Suy ra để
có dạng 4
thì
a = 1∈ ¤ , b = 1∈ ¤ .


(

)

(

(

)

)

Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*Tìm

I 2 = ∫ x + 1dx

I 2 = ∫ x + 1dx =


∫  x

Suy ra 

3

.


1
2 x+ 1

+ x+ 1+

a,b

+ C2

.

1 1+ 3 
a 4 1 1+ 3
b
+
÷dx
x − +
x+
2 ÷
x2

x
2
3
không thể có dạng 4

(

)


3

x+ 1 + C

, với

a, b∈¤

.

Nên không tồn tại
thỏa yêu cầu bài toán.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
Câu 47.
Trang 25

3


×