Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
Ậ
ƢỜ
ản v n
n v nt
n
n:
ện:
u n
n
Trần Ngọc Tuyến
Nghành:
Công Nghệ
Chuyên ngành:
Hệ Thốn
ĩ
uật iện
iện
5 3
L p:
:
t
2010 - 2015
t
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
n
n m
5
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
LỜI MỞ
ze 13…….
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
U
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
LỜI CÁ
ze 13…………
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Ơ
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VI
ƢỚNG DẪN
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BI N
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
MỤC LỤC
ƢƠ
Í
Ụ TẢI VÀ CH
Ơ
N I DÂY ....................... 1
1.1 L a chọn máy p át đ ện trong nhà máy nhiệt đ ện..................................... 1
1.2 Tính toán phụ tải và cân bằng công suất ..................................................... 1
1.2.1 Công suất phát toàn nhà máy .............................................................. 1
1.2.2 Công suất tự dùng của nhà máy nhiệt điện.......................................... 2
1.2.3 Các cấp đ ện áp ................................................................................... 3
1.2.4 Cấp 10,5 kV (02 kép dài 3km, 2 l đơn d
km) .............................. 4
1.2.5 Cấp 110kV ( 02 phụ tải kép) ................................................................ 5
1.2.6. Công suất phát về hệ thống ................................................................. 5
1.3
ề xu t các p ƣơn án nối dây ............................................................. 7
1.3.1 Cơ sở chung để đề xuất các phương án nối điện ................................. 7
1.3.2 Đề xuất các phương án nối dây ........................................................... 8
1.4 Kết luận
ƢƠ
ơn I ...................................................................................... 11
: Í
2.1 Tín toán p
N VÀ MÁY BI N ÁP........................................ 12
ơn án 1
............................................................................. 12
2.1.1 Phân bố công suất các cấp điện áp của máy biến áp ........................ 12
2.1.2 Chọn loại và công suất định mức của máy biến áp ........................... 13
2.1.3
K ểm tra qu tả k
sự cố ............................................................ 15
2.1.4 Tính toán tổn thất điện năng trong máy biến áp................................ 20
2.2 Tín toán p
ơn án 2 .............................................................................. 23
2.2.1 phân bố công suất các cấp điện áp của máy biến áp ........................ 23
2.2.2 Chọn loại và công suất định mưc của máy biến áp ........................... 24
2.2.3Kiểm tra quá tải khi sự cố ................................................................... 26
2.2.4 Tính toán tổn thất điện năng trong MBA ........................................... 30
ƢƠ
............................................................................................................... 33
TÍNH TOÁN KINH T
Ĩ
UẬT CH
ƢƠ
ƢU ................... 33
3.1 Chọn sơ đồ thiết bị phân phối ................................................................... 33
3.1.1 Phương án 1 ....................................................................................... 33
3.1.2 Phương án 2 ....................................................................................... 34
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
3.2 Tính toán kinh tế kĩ t uật chọn p
ơn án tố
u ..................................... 35
3.2.1 Vốn đầu tư .......................................................................................... 36
3.2.2 Chi phí vận hành hàng năm ............................................................... 37
3.2.3 so sánh lựa chọn phương án tối ưu .................................................... 38
3.3 Kết luận
ƢƠ
ơn 3 ..................................................................................... 38
: Í
DÒ
N NGẮN M CH ................................... 40
4.1 Chọn đ ểm ngắn mạch............................................................................... 40
4.2 Lập sơ đồ thay thế ................................................................................... 41
4.2.1 Chọn c c đạ lượn cơ bản ............................................................... 41
Tín
4.2.2.
đ ện kháng cho các phần tử của sơ đồ.............................. 41
4.3 Tính toán ngắn mạc t eo điểm ............................................................ 43
ƢƠ
:
N KHÍ CỤ
N VÀ DÂY DẪN .............................................. 53
5.1 Dòn đ ện làm việ và òn đ ện
ỡng bức ........................................... 53
5.1.1 Các mạch 220 kV ................................................................................... 53
5.1.2 Các mạch 110 kV ............................................................................... 54
5.1.3 Mạch máy phát 10,5 kV (mạch 6) ...................................................... 55
5.2 Chọn máy cắt và dao cách ly .................................................................... 55
5.2.1 Chọn máy cắt...................................................................................... 55
5.2.2 Chọn dao cách ly ................................................................................ 56
5.3 Chọn thanh d n cứn đầu c c máy phát ................................................... 57
5.3.1 Chọn thanh dẫn cứng. ........................................................................ 57
5.3.2 Chọn sứ đỡ thanh dẫn cứng ............................................................... 59
5.4 Chọn dây d n và thanh góp mềm p í đ ện áp cao và trung .................... 60
5.4.1 Chọn tiết diện dây dẫn và thanh góp mềm ......................................... 61
5.4.2 Kiểm tra ổn định nhiệt khi ngắn mạch ............................................... 61
5.4.3 Kiểm tra đ ều kiện vầng quang......................................................... 66
5.5 Chọn áp và k án đ ện đ ờng dây .......................................................... 67
5.5.1 Chọn cáp ............................................................................................ 67
5.5.2 Chọn kháng điện đường dây .............................................................. 69
5.6 Chọn máy biến áp đo l ờng ...................................................................... 73
5.6.1 Chọn máy biến điện áp....................................................................... 73
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
5.6.2 Chọn máy biến dòng điện................................................................... 76
5.7 chọn chống sét van (CSV) ..................................................................... 78
ƢƠ
: Í
DÙNG .................................................................. 80
6.1 Chọn sơ đồ nố đ ện t dùng ..................................................................... 80
6.2 Chọn máy biến áp t dùng ........................................................................ 81
6.3 Chọn khí cụ đ ện t dùng .......................................................................... 82
6.4 Chọn máy cắt t dùng cấp 6,3 kV ............................................................. 83
6.5 Chọn aptomat cho mạch t dùng phía hạ áp ............................................. 85
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
DANH MỤC CÁC BẢNG
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
DANH MỤC CÁC HÌNH
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
Ề TÀI
PH N 1: THI T K PH
N TRONG NHÀ MÁY NHI
N
Các số liệu ban đầu
I.
Thiết kế phần đ ện cho nhà máy nhiệt đ ện gồm 04 tổ máy, công suất của mỗi tổ
máy bằng PđmF = 63 MW. Hệ số t ùn αTD = 10,5%, osφ = 0,83. N à máy n ệm
vụ cấp đ ện cho các phụ tải hạ áp, trung áp và phát về hệ thống.
1. Phụ tải c p điện áp máy phát UF = 10,5 kv
Pmax = 10 MW, osφ = 0,87. ồm 2 lộ kép cong suất mỗi lộ 4 MW, dài 3 km;
và 02 lộ đơn, ôn suất mỗi lộ 1 MW, dài 2 km. Biến thiên phụ tải ghi trên bảng.
Tạ đị p ơn ùn máy ắt hợp bộ
òn đ ện định mức Icắt = 21 ka và t ăt
= 0,7s và cáp nhôm, vỏ PVC v i tiết diện nhỏ nhất bằng 70 mm2;
2. Phụ tải c p điện áp trung UT (110 kV)
Pmax = 120 MW; osφ = 0,86. ồm 2 kép x 60 MW. Biến thiên phụ tải ghi trên bảng.
3.
à má đƣợc liên lạc với hệ thốn điện bằn đƣờng dây kép 220 kv dài 25
km
Hệ thống có công suất bằng (không kể n à máy đ n t ết kế): SđmHT = 4000
MVA, đ ện kháng ngắn mạ tín đến thanh góp phía hệ thống: X*HT = 0,85, công suất
d phòng của hệ thống: SđmHT = 150 MVA.
4. Công su t toàn nhà máy: ghi trên bảng
Bảng biến thiên công suất của phụ tải ở các cấp điện áp và toàn nhà máy
Giờ
0÷6
6÷9
9÷12
12÷16
16÷20
20÷22
22÷24
PUF(%)
80
80
70
80
100
90
80
PUT(%)
90
80
90
90
90
80
80
PTNM(%)
80
80
90
100
100
90
90
Phần 2:
su n
khi nhận đề bài).
ĩ và đề su t với giản viên ƣớng dẫn (chậm nh t 1 tháng sau
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Luận văn Tốt Nghiệp
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
ƢƠ
Í
Ụ Ả
Ơ
DÂ
Trong qúa trình thiết kế phần đ ện cho nhà máy nhiệt đ ện, số l ợng máy phát
và công suất của mỗ máy p át đã đ ợ đề xuất từ tr
. Do đ v ệc tính toán phụ tải
làm ăn ứ cho việc lập á p ơn án nố ây úp n ời thiết kế có cở định hình tiến
đến l
on á p ơn án nối dây sao cho tố u. Đây ín là mục tiêu và nội dung
chính củ
ơn này.
1.1 Lựa chọn má p át điện trong nhà máy nhiệt điện
Theo nhiệm vụ thiết kế nhà máy nhiệt đ ện gồm 04 tổ máy, công suất của mỗi
tổ máy là 63 MW:
Bảng 1.1: Thông số máy phát điện TB-63-2
Sđm
MVA
Pđm
MW
cos
78,75
63
0,8
Đ ện kháng t ơn đồi
Uđm
Iđm
n
kV
kA
V/ph
Xd’’
Xd’
Xd
10,5
4,33
3000
0,153
0,224
2,199
(Tra phụ lục 1-Bảng 1.1 Máy phát đồng bộ tuabin hơi. Tài liệu thiết kế Phần điện NMĐ và
TBA)
1.2 Tính toán phụ tải và cân bằng công su t
Trong nhiệm vụ thiết kế n ờ t t ờng cho công suất c đại (Pmax), hệ số
cong suất cos và biểu đồ biến thiên công suất trong các khoảng thời gian dạng phần
trămP%(t), a vào các số liệu bản
o tron đề bài ta tiến hành xây d n á đồ thị
phụ tải t dùng,trung áp,toàn nhà máý. Các tính toán đ ợc trình bày cụ thể n s u
đây.
1.2.1 Công suất phát toàn nhà máy
Ta có công thức tính công suất phát toàn nhà máy tại từng khoảng thời gian (t) là:
STNM (t )
P%(t )
.PdmF
cos dmF
(1.1)
Tron đ :
STNM (t ) : Công suất phát ra của nhà tại thờ đ ểm t MVA
P%(t): Phần tram công suất phát toàn nhà máy tại từng thờ đ ểm t
cos dmF : Hệ số công suất định mức của máy phát , cos dmF = 0,8
PdmF : Tổng công suất tác dụn định mức toàn nhà máy, MW
PdmF n.PdmF 4.63 252 (MW)
V i : PdmF -Công suất định mức của 1 tổ máy phát ( PdmF =63);
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 1
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
n-số tổ máy (n=4)
-Áp dụng công thức (1.1) ta có bảng công suất phát toàn nhà máy tại các thờ đ ểm
(t):
Bảng 1.2:Công suất phát toàn nhà máy tại từng thời điểm (t)
ờ
PTNM(%)
STNM
(MVA)
T
0÷ 6
80
6÷ 9
80
9÷ 12
90
12÷ 16
100
16÷ 20
100
20÷ 22
90
22÷ 24
90
252
252
283,5
315
315
283,5
283,5
đồ thị n
s u
STNM
(MVA)
400
315
300
283,5
283,5
252
200
100
6
9
12
16
20
22
24
h
Hình 1.1: Đồ thị phụ tải toàn nhà máy nhiệt điện
1.2.2 Công suất tự dùng của nhà máy nhiệt đ ện
Trong nhà máy nhiệt đ ện công suất t dùng của nhà máy chiếm khoảng 5%10% tổng công suất phát. Theo yêu càu củ đề bài công suất t dùng của nhà máy (
TD 10,5% ). Công suất t dùng củ n à máy đ ợc tính gần đún t eo ôn t ức sau:
STD (t )
S (t )
TD % n.PdmF
.
(0, 4 0,6 NM )
100 cos TD
n.SdmF
(1.2)
Tron đ :
STD (t ) : Công suất phụ tải t dùng tại thờ đ ểm t,MVA.
TD % : L ợn đ ện phần tram t dùng, TD % =10,5%.
cos TD : Hệ số công suất phụ tải t dùng, cos TD =0,83.
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 2
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
n: Số tổ máy phát, n=4.
STNM (t ) : Công suất phát của toàn nhà máy tại thời đ ểm t, MVA.
PdmF , SdmF : Công suất tác dụng và công suất biểu kiến định mức của một tổ MF
Áp dụng công thức (1.2) ta có bảng công suất phụ tải t dùng tại các thờ đ ểm n
s u
Bảng1.3: Công suất phụ tải tự dùng của nhà máy nhiệt điện
ờ
0÷ 6
6÷ 9
9÷ 12
12÷ 16
16÷ 20
20÷ 22
22÷ 24
252
252
283,5
315
315
283,5
283,5
28,054
29,967
31,88
31,88
29,967
29,967
STNM
(MVA)
STD (MVA) 28,054
T
đồ thị n
s u:
STD (MVA)
35
28,054
30
29,967
31,88
29,967
25
20
15
10
5
6
9
12
16
20
22
24
h
Hình 1.2: Đồ thị tự dùng của nhà máy nhiệt điện
1.2.3 Các cấp đ ện áp
Công suất phụ tải các cấp tại từng thờ đ ểm đ ợ xá định theo công thức tổng
quát sau:
S (t ) P%(t ).
Pmax
cos
(1.3)
Tron đ :
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 3
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
S (t ) : Công suất phụ tải tại thờ đ ểm t, (MVA).
Pmax : Công suất l n nhất của phụ tại tại từng cấp đ ện áp, (MVA).
cos : Hệ số công suất t ơn ứng tại từng cấp đ ện áp.
P%(t ) : Phần tram công suất tại từng thờ đ ểm t
1.2.4 Cấp 10,5 kV (02 kép dài 3km, 2 l đơn d
km)
Các thông số
U dm = 10,5 kV ; Pmax = 10 MW; cos = 0,87
Áp dụng công thức tổng quát (1.3) ta có bảng công suất phụ tải cấp 10,5 kV tại từng
thờ đ ểm (t).
Bảng 1.4: Công suất phụ tải cấp 10,5kV tại từng thời điểm (t)
ờ
PUF(%)
S DP
(MVA)
T
0÷ 6
80
6÷ 9
80
9÷ 12
70
12÷ 16
80
16÷ 20
100
20÷ 22
90
22÷ 24
80
9,20
9,20
8,05
9,20
11,49
10,34
9,20
đồ thị n
s u:
S DP (MVA)
13
11,49
11
9
10,34
9,20
9,20
9,20
8,05
7
5
3
1
6
9
12
16
20 22 24
h
Hình 1.3: Đồ thị phụ tải cấp 10,5 kV
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 4
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
1.2.5 Cấp 110kV ( 02 phụ tải kép)
Các thông số:
-
U dm =110 kV ; Pmax =120MW ; cos =0,86
Áp dụng công thức tổng quát (1.3) ta có bảng công suất phụ tải cấp 110kV tại từng
thờ đ ểm t:
Bảng 1.5: Công suất phụ tải cấp 110kV tại từng thời điểm t
ờ
PUT(%)
SUT
(MVA)
T
0÷ 6
90
6÷ 9
80
9÷ 12
90
12÷ 16
90
16÷ 20
90
20÷ 22
80
22÷ 24
80
125,58
111,63
125,58
125,58
125,58
111,63
111,63
đồ thị n
sau:
SUT (MVA)
150
125,58
125,58
111,63
111,63
100
50
0
6
9
12
16
20
22
24
h
Hình 1.4: Đồ thị phụ tải cấp 110kV
1.2.6. Công suất phát về hệ thống
Theo nguyên tắc cân bằng công suất, tại mọi thờ đ ểm (công suất phát bằng
công suất t u), k ôn xét đến công suất tổn thất trong máy biến áp ta có:
Công suất phát về hệ thống ( SVHT ) đ ợ xá định theo công thức sau:
SVHT (t ) STNM (t ) SUF (t) SUT (t ) STD (t )
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
(1.4)
Trang 5
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
Trong đ :
SVHT (t ) : Công suất phát về hệ thống tại thờ đ ểm t, MVA.
STNM (t ) : Công suất phát của toàn nhà máy tại thờ đ ểm t, MVA.
SUF (t) : Công suất máy phát tại thờ đ ểm t, MVA.
SUT (t ) : Công suất phụ tải cấp đ ện áp trung áp tại thờ đ ểm t, MVA.
STD (t ) : Công suất phụ tải t dùng tại thờ đ ểm t, MVA.
Áp dụng công thức (1.4) và ta có bảng công suất phát về hệ thốn n
s u:
Bảng 1.6: Công suất phát về hệ thống
ờ
SVHT (MVA)
0÷ 6
89,17
6÷ 9
103,12
9÷ 12
119,90
12÷ 16
148,34
16÷ 20
146,05
20÷ 22
131,56
22÷ 24
132,70
-Bảng tổng kết phân bố công suất
Bảng 1.7: Bảng tổng kết phân bố công suất nhà máy nhiệt điện
ờ
0÷ 6
6÷ 9
9÷ 12
12÷ 16
16÷ 20
20÷ 22
22÷ 24
STNM (MVA)
252
252
283,5
315
315
283,5
283,5
SUT (MVA)
125,58
111,63
125,58
125,58
125,58
111,63
111,63
SDP (MVA)
9,2
9,2
8,05
9,2
11,49
10,34
9,2
STD (MVA)
28,054
28,054
29,967
31,88
31,88
29,967
29,967
SVHT (MVA)
89,17
103,12
119,90
148,34
146,05
131,56
132,70
-Từ bảng tổng kết phân bố công suất nhà máy nhiệt đ ện ta có bảng tổng hợp kết quả
sau:
Bảng 1.8: Bảng tổng hợp kết quả
Phụ tải
Giá trị
Giá trị
max
min
STNM (MVA)
315
252
SUT (MVA)
125,58
111,63
SDP (MVA)
11,49
9,2
STD (MVA)
31,88
28,054
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 6
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
148,34
SVHT (MVA)
sơ đồ tổng hợp toàn n à máy n
-T
89,17
s u:
S (MVA)
350
STNM
315
300
283,5
283,5
252
250
SVHT
STNM
200
SVHT
SUT
150
SUT
STD
100
SUF
50
30
STD
10
SUF
9
6
12
t (h)
16
20
22
24
Hình 1.5: Sơ đồ tổng hợp toàn nhà máy
1.3 ề xu t các p ƣơn án nối dây
1.3.1 Cơ sở c un để đề xuất c c p ươn n nố đ ện
P ơn án nố đ ện chính củ n à máy đ ện là một khâu hết sức quan trọng
trong quá trình thiết kế phần đ ện n à máy đ ện. Cá p ơn án nố đ ện của nhà máy
đ ợc d a trên tính toán phụ tải, cân bằng công suất và đ ợc th c hiện theo các
nguyên tắc.
+ Lựa chọn thanh góp điện áp máy phát
T xét đ ều kiện sau:
S DP max
11, 49
.100 7, 295% 15%
2.SdmF 2.78,75
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 7
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
N vậy không cần sử dụng thanh góp cấp đ ện áp máy phát tron sơ đồ các
máy p át đ ợc nối v i máy biến áp, phụ tả đị p ơn đ ợc cấp đ ện từ đầu c c máy
phát,phí trên máy cắt của máy biến áp liên lạc.
+ Chọn máy biến áp liên lạc
Tr ờng hợp có ba cấp đ ện áp (10,5kV ,110kV ,220kV ) thỏ mãn 2 đ ều kiện sau :
-
L
110kv và 220kv là l
i trung tính nố đất tr c tiếp.
- Hệ số có lợi
U UT 220 110
C
0,5
UC
220
Vậy ta có thể dùng hai MBA t ng u làm liên lạc
+ Chọn số lượng MF-MBA hai cuận dây nối ở thanh góp trung áp 110kV
Đối v i MBA t ng u làm liên lạc khuyến khích chế độ truyền tải công suất từ
trung sang cao ( phía cao tả đ ợ đến công suất định mức m c dù phía trung và phía
hạ chỉ tả đ ợc đến công suất tính toán)
Phụ tải cấp đ ện áp phía trung SUTmax / SdmF=125,58/78,75=1,59 và SUTmin /
SdmF=111,63/78,75=1,42. Nên ta có thể ghép từ 1 đến 2 bộ MF-MBA hai cuận dây lên
t n
p đ ện áp phía trung.
+ Xem xét việc việc ghép một số máy phát trung một máy biến áp
Đối v n à máy đ ện có công suất một tổ máy nhỏ có thể ghép một số MF
chung một MBA n n p ả đảm bảo nguyên tắc tổng công suất các tổ MF phải nhỏ
ơn ôn suất d trữ nóng của hệ thốn đ ện SdmF SdpHT
ghep
SdtHT 150 MVA< SdmF 2.SdmF 2.78,75 157,5(MVA) nên ta không thể ghép
chung 2 máy phát v i 1 MBA.
1.3.2 Đề xuất c c p ươn
a.P ươn n
n nối dây
T ùn
máy b ến áp t n u B1,B2 nố v
máy p át đ ện F1 và F2
làm n ệm vụ l n lạ ữ á ấp đ ện áp, n ận và p át ôn suất t ừ l n ệ t ốn
Bên trung áp ta dùn
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
bộ MF-MBA
2 uận ây
Trang 8
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
HT
SUT
220 kV
110 kV
B1
STD
S DP
F1
B2
B3
B4
STD
STD
STD
F2
F3
F4
Hình 1.6 Sơ đồ nối điện phương án 1
Ưu đ ểm: C ủn loạ máy b ến áp ít .Vận àn đơn
tố đ t ết bị l n t n
p.
ản,l n
oạt,
ảm đ ợ
ược đ ểm: P í trun luôn t ừ ôn suất (2SdmF – SUTmax = 2.78,75125,58=31,92MVA) nên ây tổn t ất
lần k truyền qu máy b ến áp ợp bộ và
máy b ến áp t n u.
b.P ươn
n
Phía cao áp v n dùng hai máy biến áp t ng u làm liên lạ và đấu thêm một bộ
MF-MBA 2 cuận dây.
Phía trung có 1 bộ MF-MBA 2 cuận dây
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 9
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
HT
SUT
110 kV
220 kV
B1
B2
S DP
STD STD
F1
B4
B3
STD
STD
F3
F2
F4
Hình 1.7 Sơ đồ nối điện phương án 2
Ưu đ ểm: vận hành đơn
ản.
ược đ ểm: So v i p ơn án 1 t ì p ơn án này ta chuyển 1 máy biến áp
bộ MF-MBA 2 cuộn dây từ bên đ ện áp trun s n b n đ ện áp cao d n đến á đ ện
phả tăn
on n
p í tăn => vốn đầu t tăn .
c. P ươn
Ởp
n3
ơn án này
máy b ến áp t n u k ôn
đấu nố v
máy p át nào
n n v n làm n ệm vụ l n lạ ữ b n trun áp và o áp. B n p í đ ện áp o
3 bộ MF-MBA 2 uận ây. P í đ ện áp trun t v n ùn 1 bộ MF-MBA 2 uận ây.
HT
SUT
220 kV
B1
STD
F1
STD
B2
F2
F3
110 kV
B3
B4
STD
SDP
B6
B5
F4
STD
Hình 1.8 Sơ đồ nối điện phương án 3
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 10
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
Ưu đ ểm:Côn suất p ụ tả đị p
l n tín
un
p
d. P ươn
t ếp từ
MBA t n u
ấp đ ện đ ợ đảm bảo l n tụ .
ược đ ểm : ố l ợn và
v
ơn đ ợ lấy tr
ủn loạ MBA n ều
n đến vốn đầu t
o so
ơn
n4
HT
SUT
220 kV
110 kV
B3
B2
B1
B5
B4
B6
S DP STD
F1
STD
STD
STD
F3
F2
STD
F4
Hình 1.9 sơ đồ nối điện phương án 4
Ưu đ ểm: s tr o đổi công suất giữa cao trung không l n. tính cung cấp đ ện
đ ợ đảm bảo liên tục cho phụ tả đị p ơn .
ược đ ểm: số l ợng và chủng loại MBA nhiều d n đến vốn đầu t tăn .
vào tín toán tạ
ơn II
1.4 Kết luận c ƣơn
Từ những phân tích trên ta thấy p ơn án 1 và p ơn án 2
u đ ểm ơn
hẳn so v p ơn án 3 và p ơn án 4 về sơ đồ vận hành, tính linh hoạt và vốn đầu
t . Vì vậy ta chọn p ơn án 1 và p ơn 2 để tính toán so sánh cụ thể ơn về kinh tế
- kĩ t uật nhằm chọn sơ đồ nố đ ện tố u o n à máy. Cá tín toán sẽ đ ợc trình
bày tiếp tron
ơn t ếp theo.
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 11
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
ƢƠ
: Í
B
Máy b ến áp là một t ết bị vô ùn qu n trọn tron ệ t ốn đ ện, n
ếm
một tỉ lệ k á o về vốn đầu t tron tổn số vốn đầu t mu sắm t ết bị. Do đ v ệ
ọn ôn suất địn mứ ủ máy b ến áp p ù ợp v
ôn suất p ụ tả vừ đảm bảo
về m t kĩ t uật, tuổ t ọ máy b ến áp lạ vừ
n ĩ quyết địn về m t k n tế.
2.1 ín toán p ƣơn án 1
HT
SUT
220 kV
110 kV
B1
STD
S DP
F1
B2
B3
B4
STD
STD
STD
F2
F3
F4
Hình 2.1: Sơ đồ nối điện phương án 1
2.1.1 Phân bố công su t các c p điện áp của máy biến áp
a. Máy biến áp hai cuận dây tron sơ đồ b MF-MBA hai cuận dây c o p ươn
án 1
V i các bộ MF-MBA vận hành v i phụ tải bằng phẳng, tức là cho phát hết công suất
từ 0-24( ) l n l .
đ ôn suất tải máy biến áp của mỗi bộ đ ợ tín n s u:
1 max
Sbo SđmF .STD
n
(2.1)
Tron đ :
Sbo : Công suất tải qua MBA của mỗi bộ MF-MBA hai cuận dây (MVA).
SdmF : Công suất của 1 tổ MF (MVA).
max
STD
: Công suất t dùng c
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
đại của nhà máy (MVA).
Trang 12
Luận văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Nhất Tùng
n: Số tổ máy (n=4).
Áp dụng công thứ (2.1) t tín đ ợc công suất tải qua MBA của mỗi bộ là:
1 max
1
Sbo SdmF .STD
78, 75 .31,88 70, 78 (MVA)
4
4
b. Máy biến áp liên lạc
Sau khi phân bố công suất cho MBA hai cuận dây trong bộ MF-MBA hai cuận
dây, phần công suất còn lại do MBA liên lạ đảm nhận và đ ợ xá địn tr n ơ sở
cân bằng công suất , k ôn xét đến tổn thất trong MBA.
- Phân bố công suất cho các phía củ MBA B2,B3 n
(t ) 1 (t )
SCC 2 .SVHT
(t ) 1 (t )
SCT . SUT 2.Sbo
2
(t )
(t )
(t )
SCH SCC
SCT
s u:
(2.2)
Tron đ :
(t )
SUT
: Công suất phụ tả p í đ ện áp trung tại thờ đ ểm t, (MVA).
(t )
(t )
(t )
SCC
, SCT
, SCH
: Công suất các phí cao, trung , hạ của MBA tại thờ đ ểm t,
(MVA).
(t )
SVHT
: Công suất phát về hệ thống tại thờ đ ểm t, (MVA).
Áp dụng công thức (2.2) ta có bảng phân bố công suất cho các cuận dây máy biến áp
l n lá n s u:
Bảng 2.1: Phân bố công suất cho các cuận dây máy biến áp cho PA1
ờ
SUT (t ) (MVA)
0÷ 6
125,58
6÷ 9
111,63
9÷ 12
125,58
12÷ 16
125,58
16÷ 20
125,58
20÷ 22
111,63
22÷ 24
111,63
SVHT (t) (MVA)
89,17
103,12
119,9
148,34
146,05
131,56
132,7
SCC (t) (MVA)
44,59
51,56
59,95
74,17
73,03
65,78
66,35
SCT (t ) (MVA)
SCH (t ) (MVA)
-7,99
-14,97
-7,99
-7,99
-7,99
-14,97
-14,97
36,60
36,60
51,96
66,18
65,04
50,82
51,39
Dấu (-) thể hiện công suất truyền từ phía trung áp sang cao áp
2.1.2 Chọn loại và công su t định mức của máy biến áp
a. Loại MBA hai cuận dây tron sơ đồ b MF-MBA hai cuận dây
SVTH: Trần Ngọc Tuyến
Trang 13