Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De va DA thi thu DH so 26.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.85 KB, 6 trang )

CC 22C
n
2
ĐỀ THI THỬ SỐ 26 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN, khối A, B, D
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
x
2
+ (3m − 2) x + 1 −
2m y =
x + 2
(1) , với m là tham số thực. 1.
Khảo sát sự
bi
ế
n
thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng
bi
ế
n
trên từng khoảng xác định của nó.
Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình 3sin x
+
cos 2 x
+
s in2x =4sinxcos
2
x


.
2
2. Giải hệ phương trình



x −1 −
y = 8 − x
3
( x, y

R).
( x − 4)
4
= y
Câu III (2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm


x

y
+
1
=

0
A(1;
0;
-1), B(2; 3; -1), C(1; 3; 1) và đường thẳng d:



x
+
y
+
z

4
=

0.
1. Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng d sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD
bằng 1.
2.
V
i
ế
t phương trình tham số của đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC
và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Câu IV (2 điểm) 1. Tính tích phân
1
I
=


0
x
3
dx
.

4 − x
2
2. Cho số nguyên n (n ≥ 2) và hai số thực không âm x, y. Chứng minh rằng
n
x
n
+
y
n


n
+
1
x
n +1
+
y
n +1
.
Đẳng thức xảy ra khi nào?
PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b.
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Chứng minh rằng
n
0
2
n

1

C
1
n
+
n
+
...
+
1 n −1
0

n
n
+
n
3
n
+
1

1
=
n
+
1
n
2 1 2(n
+
1)
(n là số nguyên dương, C

k
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 0), B(0; 4). Chứng minh
rằng đường tròn nội ti
ế
p
tam giác OAB ti
ế
p
xúc với đường tròn đi qua trung
điểm các c

nh
của tam giác OAB.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải bất phương trình 3
2 x
+
1
− 2
2 x
+
1
− 5.6
x

0
.
2. Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và ABD là các tam giác đều c


nh
a, các mặt
ACD và BCD vuông góc với nhau. Hãy tính theo a thể tích khối tứ diện ABCD và
tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AD, BC.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn: TOÁN (đề số 2), khối
B
Câu Nội
dung
Điểm
I
2,
00
1
Khảo sát sự
bi
ế
n
thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
x
2
+
x

1 1
Khi m = 1 hàm số trở thành y = = x − 1 + .
x + 2 x + 2
• Tập xác định : R \ {-2}.

Sự

bi
ế
n
thiên:
2
y
'
=
1

1
=

x
+
4 x
+
3
, y
'
=

0

x
=


3 hay x
=



1.
( x
+
2)
2
( x
+
2)
2
• y

= y(-3) = -5, y
CT
= y(-1) = -1.
0,
25
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = -2, tiệm cận xiên y = x – 1.
0,
25
Bảng
bi
ế
n
thiên:
x
−∞ −
3
−2


1
+∞
y
'
+
0
− −
0
+

5
+∞
+∞
y
−∞ −∞

1
0,
25
• Đồ thị:
y
-2
-1
0
-3
x
-1
-5
0,

25
2
Tìm các giá trị của m…(1,00 điểm)
Ta có
y
=
x
+
(3m

4)
+

9

8m
.
x
+

2
8m

9 x
2
+
4 x
+
8m


5
y
'
= 1 + =
. ( x + 2)
2
0,50
Hàm số đã cho đồng
bi
ế
n
trên các khoảng xác định của nó khi và chỉ
khi y
'


0

x



2

x
2
+
4x
+
8m


5


0

x



2

m


9
.
8
0,50
II
2,
00
1
Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
3sin x + cos 2 x + s in2x=2sinx+sin2x ⇔ 2sin
2
x − sin x −1 =
0
(sin x −1)(2 sin x + 1) =

0.
0,50

sin x
=
1

x
=

π

+
k 2
π

.
2

sin x
=



1

x
=




π

+
k 2
π
hoặc x
=

7
π

+
k 2
π
.
2 6
6
Nghiệm của phương trình là
x
=

π

+
k 2
π


x

=



π

+
k 2
π


x
=

7
π

+
k 2
π

, k

Z.
2 6 6
0,50
2
Giải hệ phương trình
(1,
00

điểm)
Điều kiện x ≥
0
, y ≥
0
. Hệ phương trình đã cho tương đương với


x

1

( x

1)
2
+
x
3

8
=

0
(1)

y
=
( x


1)
4
(2)
Xét hàm số f (t ) = t −1 − (t −1)
2
+ t
3
− 8 , với t ≥ 1.
Ta có f
/
(t)
=
(t

1)
2
+
2t
2
+
1
+
1
>

0
với mọi t > 1 nên f(t) đồng
2 t − 1
bi
ế

n
trên (1; +∞).
0,50
Phương trình (1) có
d

ng
f(x) = f(2) nên (1) ⇔ x = 2, thay vào (2) ta
được y = 1.
Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (2; 1).
0,50
III
1
Tìm tọa độ điểm D…(1,00 điểm)

Ta có vectơ AB = (1; 3; 0), vectơ
AC
=
(
0;
3; 2). Suy ra tích có

hướng của hai vectơ AB, AC là vectơ n = (6; -2; 3).


x = t
Phương trình của đường thẳng d là :


y

=
1
+
t


z
=
3


2
t
.



Vì D ∈ d nên D(t; 1 + t; 3 – 2t) ⇒ AD = (t − 1; t + 1; −2t + 4).
V
=

1
n. AD
=

1
6(t

1)


2(t
+
1)
+
3(

2t
+
4)
=

2

t
.


ABCD
0,50
2

t
Do đó V
=
1
⇔ =
1

t
=



1 hay t
=
5.
Có hai điểm D thỏa mãn bài toán là: D( - 1 ;
0
; 5) và D(5 ; 6 ; -7).
0,50
2 V
i
ế
t phương trình tham số của đường thẳng (1,00 điểm)
− Phương trình mặt phẳng (α) qua C và vuông góc với AB là:
1(x - 1) + 3(y - 3) =
0

x + 3y –
10
=
0.
0,50
ABCD
3
− Phương trình mặt phẳng (β) qua B và vuông góc với AC là:
3(y - 3) + 2(z + 1) =
0
⇔ 3y + 2z – 7 =
0.
Gọi


là đường thẳng qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc
với mặt phẳng (ABC), suy ra

là giao t
uy
ế
n
của (α) và (β).
Nhận thấy N(1;3;-1)∈



nhận n làm một vectơ chỉ phương nên


x = 1 +
6
t
phương trình tham số là:


y
=
3

2t


z

=


1
+

3
t
.

0,50
IV
2,
00
1
Tính tích phân … (1,00 điểm)
Đặt t = 4 − x
2
⇒ x
2
= 4 − t
2
, xdx = −tdt.
x =
0
⇒ t = 2, x = 1 ⇒ t = 3
0,
25
3
(4


t
2
)tdt
2

t
3


2
I
=




=



(4

t
2
)dt
=




4t


2
t
3

3

3
0,50
=

16

3 3 .
3
0,
25
2
Chứng minh bất đẳng thức (1,00 điểm)
Với x = 0 hoặc y = 0, bất đẳng thức đúng và dấu bằng xảy ra.
Với xy ≠
0,
bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
n
n
+
1
n

1
+



x




n +1
1
+



x


.
  

n
1
+
t
n
Xét hàm số f (t) = với t ∈ (
0
; + ∞) .

n
+
1
1 + t
n
+
1
n

1
Ta có f
'
(t)
=
t (1

t )
, f
'
(t)
=

0

t
=
1.
n
+
1

(
1
+
t
n
+
1
)
n

+
2
n
(
1

+
t
n
)
n

1
0,50
lim f (t)
=
1, lim f (t)
=
1 .
t →

0
+
t
→+∞
Bảng
bi
ế
n
thiên:
x
0
1
+∞
f
'
(t )
0
+
0

f
(1)
f (t)
1
1
Từ bảng
bi
ế
n
thiên suy ra f(t) ≥ 1 với mọi t ∈ (

0
; + ∞)
. Thay t =
y
ta được điều phải chứng minh.
x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 0 hoặc y = 0.
0,50


y




y

V.a
2,
OO
1
Chứng minh đẳng thức tổ hợp (1,00 điểm)
Xét khai triển (2x
+
1)
n
=
C
O
(2 x)

n
+
C
1
(2 x)
n

1
+
...
+
C
n

1
(2 x)
+
C
n
.
n n n n
1 1
Suy ra


(2 x
+
1)
n
dx

=



[C
O
(2 x)
n
+
C
1
(2 x)
n

1
+
...
+
C
n

1
(2 x)
+
C
n
]
dx.
n n n n
O,5O

(2x
+
1)
n
+
1
1


2
n
C
O
2
n

1
C
1
2
1
C
n

1
2
O

C
n



1
⇒ =

n
x
n
+
1
+
n
x
n
+ ... +
n
x
2
+
n
x

2(n
+
1)
O
n
+
1 n 2 1
O

 


2
n
C
O
2
n

1
C
1
2
1
C
n

1
2
O

C
n


3
n
+
1


1



n
+
n
+ ... +
n
+
n


=
.

n
+
1 n 2 1

2(n
+
1)
O,5O
2
Chứng minh hai đường tròn ti p xúc với nhau (1,00 điểm)
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của OA, OB, AB.

M



3
;
O


, N
(
O
; 2
)

, P


3
; 2


.
   
Tam giác MNP vuông t i P nên tâm đường tròn đi qua ba điểm M, N,
P là trung điểm I


3
;1



của MN va bán kính R
=

MN
=

5
.


4

2 4
 
O,5O
Mặt khác tam giác OAB vuông t i O nên đường tròn nội ti p tam giác
OAB có bán kính r
=

OA
+
OB

AB
=
1 va tam J nằm trên đường
2
thẳng y = x va thuộc góc phần tư thứ nhất nén J(1; 1).
Ta có IJ
=


1
=

5

1
=
R

r, suy ra điều phải chứng minh.
4 4
O,5O
V.b
2,
OO
1
Giải bất phương trình logarit
(1,
OO
điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với


3

2 x


3


x



3

x
 


3

x

3


2


5


2



2



O





2



2



3


2


+
1




O
   



 









O,5O
x




3



2

x

log
2.


2


3 2



O,5O
2
Tính thể tích và góc (1,00 điểm)
Gọi M là trung điểm của CD, khi đó AM ⊥ CD, BM ⊥ CD. Từ giả
thi t suy ra

AMB
=
9O


. Ma AM = BM nén
ΑAMB
vuông can t i M.
Do đó
BM
=

a 2

CD
=
2CM
=
2 BC

2

BM
2
=
a 2
2
1 1 a
3
2 1
V
ABCD
= CD.S
ABM
= CD. AM .BM = .(= AM .S
BCD
)
3 6 12 3
O,5O
Gọi N, P,Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD.
Ta có
(

AD,
BC
)
=

(
N


P,
NQ
)
.


2
 

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×