Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 TIN học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.22 KB, 9 trang )

Trường THPT Tân Hiệp
Lớp: 11B…
Họ và tên:…………………………..

Câu
1
2
3
4
Chọn
Câu
15
16
17
18
Chọn
Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11
Môn: Tin Học
Ngày: … / … / 2019

Điểm:

5

6

7

8



9

10

11

12

13

14

19

20

21

22

23

24

25

26

27


28

Câu 1: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Một loại biểu thức khác
B. Biểu thức số học
C. Biểu thức quan hệ
D. Biểu thức logic
Câu 2: Câu lệnh if nào sau đây đúng:
A. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2;
B. if a:= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
C. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
D. if a= 5 then a:= d+1 else a= d+2;
Câu 3: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình gọi là gì?
A. Ngôn ngữ máy
B. Lập trình
C. Ngôn ngữ lập trình
D. Một phương án khác
Câu 4: Câu lệnh a:=5; Write('Ket qua la', a); sẽ đưa ra màn hình
A. Ket qua a la a
B. Ket qua a la 5
C. Ket qua la 5
D. Không đưa ra gì cả
Câu 5: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình vào đĩa
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 B. Nhấn phím F5 C. Nhấn phím F2 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5
Câu 6: Để biên dịch chương trình nhấn tổ hợp phím:
A. Alt+F5
B. Alt+X
C. Alt+F3
D. Alt+F9.

Câu 7: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng?
A. Biến dùng trong chương trình khi dùng không cần khai báo B. Một chương trình có thể không cần có phần khai báo
C. Bắt buộc phải khai báo tên chương trình
D. Một chương trình có thể không cần có phần thân
Câu 8: Biểu thức sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y viết trong toán học sẽ là biểu thức nào?
A.

x+ y x− y

− 
x
 y 

2

B.

x+ y x− y

− 
x
 y 

2

C.

( x + y) 2

x


x− y
y

D.

x + y ( x − y) 2

x
y

Câu 9: Phần mềm PASCAL thuộc loại ngôn ngữ lập trình nào?
A. Hợp ngữ B. Ngôn ngữ máy C. Một phương án khác D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
Câu 10: Cấu trúc chung của một chương trình gồm các phần:
A. Phần thân và phần khai báo biến
B. Phần thân và phần khai báo
C. Phần khai báo tên chương trình và phần thân
D. Phần khai báo thư viện và phần thân
Câu 11: Cho m là biến thực đã được gán giá trị 4.1235. Để hiện lên màn hình nội dung “m=4.1” cần chọn câu lệnh nào
sau đây ?
A. Writeln(m);
B. Writeln(‘m=’,m:3:1); C. Writeln(m:5:2);
D. Writeln(‘m=’ ,m:5:2);
Câu 12: Biên dịch là? Hãy chọn phương án đúng:
A. Chạy chương trình
B. Dịch từng lệnh
C. Dịch toàn bộ chương trình D. Tất cả các phương án
Câu 13: x:=10; y:=20; Write(‘x+y’); Kết quả xuất ra màn hình sẽ là gì ?
A. x+y
B. 20

C. 10
D. 30
Câu 14: Một biểu thức quan hệ thì cho giá trị thuộc kiểu dữ kiệu gì trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Lôgic
B. Số thực
C. Số nguyên
D. Kí tự
Câu 15: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 Do d:= d+i; Writeln(d);
A. 55
B. 11
C. 10
D. 1
Câu 16: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến 2 8 − 1 trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Kiểu Word
B. Kiểu Byte
C. Kiểu Integer
D. Kiểu LongInt
Câu 17: Biên dịch chương trình không có khả năng nào trong các khả năng sau:
A. Tạo được chương trình đích B. Thông báo lỗi cú pháp C. Phát hiện lỗi cú pháp D. Phát hiện lỗi ngữ nghĩa
Câu 18: Cho đoạn chương trinh:
Var b: real;


Begin
b:=12.12876;
Write(b:8:3);
End.
Kết quả của chương trinh là:

A.   12.129
B.  12.129
C. 12.129
D.  12.128
Câu 19: Cho đoạn chương trình:
IF A>B then
Begin
TG:=A; A:=B; B:=TG; End;
Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
A. A=15 và B=10
B. A=10 và B=5
C. A= 5 và B=10
D. A,B,C đều sai
Câu 20: Để thoát khỏi Turbo Pascal chúng ta nhấn tổ hợp:
A. Alt + X
B. Ctrl + X
C. Ctrl + F3
D. Alt + F3
Câu 21: Xét chương trình sau:
Var a,b:integer;
BEGIN
a := 1; b := 2; b := b + a; a := a + b;
writeln(a); END;
Kết quả của a khi chạy hết đoạn chương trình trên là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22: Tên nào dưới đây đúng quy tắc đặt tên của Pascal:
A. 2ab

B. x*y
C. A - BC
D. xy2
Câu 23: “Lập trình là sử dụng (1)… và (2)… của một ngôn ngữ lập trình nào đó để mô tả (3)… và diễn đạt các thao tác
của (4)...”.
Các cụm từ còn thiếu theo đúng thứ tự là:
A. Cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh, dữ liệu, thuật toán. B. Các câu lệnh, thuật toán, dữ liệu, cấu trúc dữ liệu
.
C. Các câu lệnh, dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu. D. Dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh.
Câu 24: Xét khai báo: Var x,y: Integer; c: Char; r: Real; kt: Boolean; Hỏi tổng bộ nhớ cấp cho tất cả các biến đó là bao
nhiêu Byte?
A. 10 byte
B. 12 byte
C. 13byte
D. 11 byte
Câu 25: Sau khi thi hành đoạn chương trình sau, kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?
a:=4 ; b:=5; n:=6;
if a + b > 8 then n:= n + a + b
else n:=5; writeln(n);
A. 15
B. 5
C. 6
D. Một kết quả khác.
Câu 26: Cho biểu thức: (a mod 100 <10) and (a div 100 > 1). Với giá trị nào của a thì biểu thức trên có giá trị TRUE:
A. 201
B. 108
C. 35
D. Cả b và c
Câu 27 Cho đoạn chương trình sau:
Var S, i : Integer;

Begin
i := 3; S:= 40;
if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2
else
if ( i > 2 ) then S:= 5 * i
else S:= 0;
write(S); End.
Sau khi chạy chương trình giá trị của S là:
A. 40
B. 0
C. 19
D. 15
Câu 28: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=10 Downto 1 Do Write(i ,' ');
A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
B. 10987654321
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D. Đưa ra 10 dấu cách

Phần II:Tự Luận: (3 điểm)

Chuyển đổi các biểu diễn dưới đây sang dạng tương ứng trong Pascal:
1. x3+y3 ≥
Trường THPT Tân Hiệp

a+b

2. ey +

sin x

sin x + cos 2 x
2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11

Điểm:


Lớp: 11B…

Môn: Tin Học

Họ và tên:…………………………..

Ngày: … / … / 2019

Câu
Chọn
Câu
Chọn

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

26

27

28

Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trinh:
Var b: real;
Begin
b:=12.12876; Write(b:8:3); End.
Kết quả của chương trinh là:
A.   12.129
B.  12.129
C.  12.128
D. 12.129
Câu 2: Tên nào dới đây đúng quy tắc đặt tên của Pascal:
A. 2ab
B. x*y

C. A - BC
D. xy2
Câu 3: Cho biểu thức: (a mod 100 <10) and (a div 100 > 1). Với gia trị nào của a dưới đây thì biểu thức trên có giá trị
TRUE:
A. 201
B. 108
C. 35
D. Cả b và c
Câu 4: Kiểu dữ liệu số nguyên trong Pascal bao gồm: byte, integer, word, longInt lần lượt có bộ nhớ lưu trữ giá trị là:
A. 1 – 2 – 2 – 4 byte
B. 4 – 2 – 1 – 2 byte
C. 1 – 4 – 2 – 2 byte
D. 4 – 2 – 2 – 4 byte
Câu 5: Cho m là biến thực đã được gán giá trị 4.1235. Để hiện lên màn hình nội dung “m=4.1” cần chọn câu lệnh nào
sau đây ?
A. Writeln(m);
B. Writeln(‘m=’,m:3:1); C. Writeln(m:5:2);
D. Writeln(‘m=’ ,m:5:2);
Câu 6: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x2-

1
5

(x-m)-15=13

a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13
b). 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
c). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13
d). 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13
Câu 7: “Lập trình là sử dụng (1)… và (2)… của một ngôn ngữ lập trình nào đó để mô tả (3)… và diễn đạt các thao tác

của (4)...”.
Các cụm từ còn thiếu theo đúng thứ tự là:
A. Dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh. B. Các câu lệnh, thuật toán, dữ liệu, cấu trúc dữ liệu
.
C. Các câu lệnh, dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu. D. Cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh, dữ liệu, thuật toán.
Câu 8: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình vào đĩa
A. Nhấn phím F5
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5
D. Nhấn phím F2
Câu 9: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
a). Kiểm tra xem n có là một số dương c). Kiểm tra n có chia hết cho 2 không;
b). Kiểm tra n là một số nguyên chẵn
d). Kiểm tra xem n là một số dương chẵn
Câu 10: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 Do d:= d+i;
Writeln(d);
A. 11
B. 10
C. 1
D. 55
Câu 11: Để biên dịch chương trình nhấn tổ hợp phím:
A. Alt+F5
B. Alt+F3
C. Alt+F9.
D. Alt+X
Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:
Var S, i : Integer;
Begin

i := 3; S:= 40;
if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2 else if ( i > 2 ) then S:= 5 * I else S:= 0;
write(S); End.
Sau khi chạy chương trình giá trị của S là:
A. 40
B. 0
C. 19
D. 15


Câu 13: Một biểu thức quan hệ thì cho giá trị thuộc kiểu dữ kiệu gì trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Lôgic
B. Số thực
C. Số nguyên
D. Kí tự
Câu 14: Khai báo nào trong các khai báo sau là hợp lệ ?
A. Const n:=10;
B. Const n=10;
C. Const n : real;
x:=10; y:=20; Write(‘x+y’); Kết quả xuất ra màn hình sẽ là gì ?
A. x+y
B. 20
C. 10
D. 30 D. Const : n =10;
Câu 15: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến 2 8 − 1 trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Kiểu Word
B. Kiểu Byte
C. Kiểu Integer
D. Kiểu LongInt
Câu 16: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng?

A. Bắt buộc phải khai báo tên chương trình
B. Biến dùng trong chương trình khi dùng không cần khai báo
C. Một chương trình có thể không cần có phần thân D. Một chương trình có thể không cần có phần khai báo
Câu 17: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=10 Downto 1 Do Write(i ,' ');
A. 10987654321
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D. Đưa ra 10 dấu cách
Câu 18: Câu lệnh if nào sau đây đúng:
A. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
B. if a:= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
C. if a= 5 then a:= d+1 else a= d+2;
D. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2;
Câu 19: Để thoát khỏi Turbo Pascal chúng ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
Câu 20: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình gọi là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình
B. Một phương án khác C. Ngôn ngữ máy
D. Lập trình
Câu 21: Một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thì gồm các phần:
A. Phần thân và phần khai báo
B. Phần khai báo tên chương trình và phần thân
C. Phần thân và phần khai báo biến
D. Phần khai báo thư viện và phần thân
Câu 22: Biến A nhận các giá trị: 1;15;99;121 và biến B nhận các giá trị: 1.34;29;41.8. Khai báo nào sau đây là đúng:
a). Var A:Byte; B:Real;

b). Var A,B:Byte;
c). Var A:Real; B:Byte;
d). Var A,B:Integer;
Câu 23: Câu lệnh a:=5; Write('Ket qua la', a); sẽ đưa ra màn hình
A. Ket qua a la 5
B. Ket qua la 5
C. Ket qua a la a
D. Không đưa ra gì cả
Câu 24: Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau :
A. Phát hiện lỗi cú pháp B. Tạo được chương trình đích C. Phát hiện lỗi ngữ nghĩa
D. Thông báo lỗi cú pháp
Câu 25: Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y , Z : Real ;C: Char ; I , J : Byte ;
a). 21 byte
b). 20 byte
c). 15 byte
d). 22 byte
Câu 26: Sau khi thi hành đoạn chương trình sau, kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?
a:=4 ; b:=5; n:=6;
if a + b > 8 then n:= n + a + b
else n:=5; writeln(n);
A. 15
B. 5
C. 6
D. Một kết quả khác.
Câu 27: Biểu thức sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y viết trong toán học sẽ là biểu thức nào?
A.

x + y ( x − y) 2

x

y

( x + y) 2
B.

x

x− y
y

C.

x+ y x− y

− 
x
 y 

2

D.

x+ y x− y

− 
x
 y 

Câu 28: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức logic B. Biểu thức quan hệ C. Một loại biểu thức khácD. Biểu thức số học


Phần II: Tự Luận: (3 điểm)

Chuyển đổi các biểu diễn dưới đây sang dạng tương ứng trong Pascal:
1. x3+y3 ≥

a+b

2. ey +

sin x
sin x + cos 2 x
2

2


Trường THPT Tân Hiệp
Lớp: 11B…
Họ và tên:…………………………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11
Môn: Tin Học
Ngày: … / … / 2019

Điểm:

Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Chọn
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Chọn
Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm)

Câu 1: Xét biểu thức lôgic : (m mod 100 < 10 ) and (m div 100 > 0), với giá trị nào của m dưới đây biểu thức
trên cho giá trị TRUE.
a.66
b.99
c.2007
d.2011
Câu 2: Khai báo nào trong các khai báo sau là hợp lệ ?
A. Const n=10;
B. Const : n =10;
C. Const n : real;
D. Const n:=10;
Câu 3: Xét khai báo: Var x: Integer; c,y: Char; r: Real; kt: Boolean; Hỏi tổng bộ nhớ cấp cho tất cả các biến
đó là bao nhiêu Byte?
A. 10 byte
B. 12 byte
C. 13byte
D. 11 byte
Câu 4: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến 255 trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Kiểu LongInt
B. Kiểu Byte
C. Kiểu Word
D. Kiểu Integer
Câu 5: Cú pháp của thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình :
A. Readln(<danh sách kết quả ra>);
B. Writeln<danh sách kết quả ra>;
C. Writeln(<danh sách kết quả ra>);
D. Writeln(<danh sách kết quả ra>)
Câu 6: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh :
Begin
a := 100; b := 30;

x := a div b ; Write(x);
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 1
Câu 7: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0,1; 0,2; 0,3;
0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var P: Real; X: Byte; B. Var X, P: Byte;
C. Var X: Real; P: Byte;
D. Var X, P: Real;
Câu 8: Một biểu thức quan hệ thì cho giá trị thuộc kiểu dữ kiệu gì trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Lôgic
B. Số thực
C. Số nguyên
D. Kí tự
Câu 9: Tên nào dới đây đúng quy tắc đặt tên của Pascal:
A. A - BC
B. 2ab
C. x*y
D. xy2
Câu 10: Cho đoạn chương trình:
IF A>B then
Begin
TG:=A; A:=B; B:=TG; End;
Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
A. A= 5 và B=10
B. A=15 và B=10
C. A=10 và B=5
D. A,B,C đều sai

Câu 11: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=10 Downto 1 Do Write(i ,' ');
A. 10987654321
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. Đa ra 10 dấu cách
Câu 12: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình gọi là gì?
A. Ngôn ngữ máy
B. Lập trình
C. Ngôn ngữ lập trình D. Một phương án khác
Câu 13: Câu lệnh a:=5; Write('Ket qua la', a); sẽ đưa ra màn hình
A. Ket qua a la 5
B. Ket qua la 5
C. Ket qua a la a
D. Không đưa ra gì cả
Câu 14: Một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thì gồm các phần:
A. Phần thân và phần khai báo
B. Phần khai báo tên chương trình và phần thân


C. Phần thân và phần khai báo biến
D. Phần khai báo thư viện và phần thân
Câu 15: Cho đoạn chương trinh:
Var b: real;
Begin
b:=12.12876; Write(b:8:3); End.
Kết quả của chương trinh là:
A.  12.128
B.   12.129
C.  12.129
D. 12.129
Câu 16: “Lập trình là sử dụng (1)… và (2)… của một ngôn ngữ lập trình nào đó để mô tả (3)… và diễn đạt các

thao tác của (4)...”.
Các cụm từ còn thiếu theo đúng thứ tự là:
A. Các câu lệnh, thuật toán, dữ liệu, cấu trúc dữ liệu
B. Cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh, dữ liệu, thuật toán.
C. Các câu lệnh, dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu
D. Dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh.
Câu 17: Câu lệnh if nào sau đây đúng:
A. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
B. if a:= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
C. if a= 5 then a:= d+1 else a= d+2;
D. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2;
Câu 18: Các phần mềm lập trình như TURBO PASCAL, VISUAL BASIC, VISUAL FOXPRO, C/C++… thuộc
loại ngôn ngữ lập trình nào?
A. Hợp ngữ B. Ngôn ngữ máy C. Một phương án khác
D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
Câu 19: Cho biểu thức: (a mod 100 <10) and (a div 100 > 1). Với gia trị nào của a dưới đây thì biểu thức trên
có giá trị TRUE:
A. 201
B. 108
C. 35
D. Cả b và c
Câu 20: Để biên dịch chương trình nhấn tổ hợp phím:
A. Alt+F9.
B. Alt+F3
C. Alt+F5
D. Alt+X
Câu 21: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức logic B. Biểu thức số học C. Một loại biểu thức khác D. Biểu thức quan hệ
a 2 + 2bc
( a + b) +

Câu 22: Biểu diễn biểu thức
trong Pascal là:
a
c−
a +b
A. (a+b) + sqrt(a*a+2*b*c) / ( c – a / (a+b) )
B. (a+b) + sqr(a*a+2*b*c) / c – a / (a+b)
C. (a+b) + sqrt( sqr(a) + 2*b*c / c – a / (a+b)
D. (a+b) + sqr( sqrt(a) + 2*b*c) / (c – a / (a+b) )
Câu 23: Khai báo nào sau đây là sai
A. Var a, b, c : integer;
B. Var 1, 2, 3 : integer;
C. Var x, y, z : real;
D. Var a1, b2, c3 : char;
Câu 24: Để thoát khỏi Turbo Pascal chúng ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
Câu 25: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai
A. X := x;
B. X := 12345;
C.X := 123,456;
D.X := pi*100;
Câu 26: Sau khi thi hành đoạn chương trình sau, kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?
a:=4 ; b:=5; n:=6;
if a + b > 8 then n:= n + a + b
else n:=5; writeln(n);
A. 15
B. 6

C. 5
D. Một kết quả khác.
Câu 27: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0; For i:=1 to 10 Do d:= d+i; Writeln(d);
A. 55
B. 11
C. 10
D. 1
Câu 28: Xét chương trình sau:
Var a,b:integer;
BEGIN
a := 1;
b := 2;
b := b + a; a := a + b;
writeln(a); END;
Kết quả của a khi chạy hết đoạn chương trình trên là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Phần II: Tự Luận: (3 điểm)

Chuyển đổi các biểu diễn dưới đây sang dạng tương ứng trong Pascal:


1. x3+y3 ≥

a+b

2. ey +


Trường THPT Tân Hiệp
Lớp: 11B…
Họ và tên:…………………………..

sin x
sin x + cos 2 x
2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11
Mơn: Tin Học
Ngày: … / … / 2019

Điểm:

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Chọn

Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Chọn
Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Để chạy chương trình chúng ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F3
B. Alt + X
C. Ctrl + F9
D. Alt + F9
Câu 2: Ngơn ngữ dùng để viết chương trình gọi là gì?
A. Ngơn ngữ máy
B. Lập trình
C. Ngơn ngữ lập trình D. Một phương án khác
Câu 3: Biểu thức sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y viết trong tốn học sẽ là biểu thức nào?
2

2


14
28

x + y ( x − y) 2
x+ y x− y
x− y
x+ y x− y
( x + y) 2
A.
B.
 C.
D.


− 

− 
x
y
x
y
x
y
x
y




Câu 4: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong

Pascal?
A. Integer
B. Var
C. Sqrt
D. Writeln
Câu 5: Cho biểu thức: (a mod 100 <10) and (a div 100 > 1). Với giá trị nào của a dưới đây thì biểu thức trên
có giá trị TRUE:
A. 108
B. 201
C. 35
D. Cả b và c
Câu 6: Câu lệnh if nào sau đây đúng:
A. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
B. if a:= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
C. if a= 5 then a:= d+1 else a= d+2;
D. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2;
Câu 7: Trong các tên sau, tên nào được đặt đúng theo quy tắc đặt tên trong
Pascal?
A. Ho ten
B. Ho-ten1
C. Ho_ten
D. 1hoten
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
Var S, i : Integer;
Begin
i := 3; S:= 40;
if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2
else
if ( i > 2 ) then S:= 5 * i
else S:= 0;

write(S); End.
Sau khi chạy chương trình giá trị của S là:
A. 40
B. 0
C. 19

D. 15

Câu 9: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng?
A. Biến dùng trong chương trình khi dùng khơng cần khai báo
B. Một chương trình có thể khơng cần có phần khai báo
C. Một chương trình có thể khơng cần có phần thân
D. Bắt buộc phải khai báo tên chương trình
Câu 10: Cho đoạn chương trình:
IF A>B then
Begin
TG:=A; A:=B; B:=TG; End;
Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
A. A=10 và B=5
B. A=15 và B=10
C. A= 5 và B=10
D. A,B,C đều sai


Câu 11: Trong NNLT Pascal, Biểu thức: 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trò là:
A. 8.5
B. 15.0
C. 15.5
D. 8.0
Câu 12: Câu lệnh a:=5; Write('Ket qua la', a); sẽ đưa ra màn hình

A. Ket qua a la 5
B. Ket qua la 5
C. Ket qua a la a
D. Khơng đưa ra gì cả
Câu 13 : Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. If a=5 then a:= d+1; else a:= d+2;
C. If a=5 then a= d+1 else a= d+2;
B. If a=5 then a:= d+1 else a:= d+2
D. If a=5 then a:= d+1 else a:= d+2;
Câu 14: If a => 0 then a := 1; else a := 2
Câu lệnh trên có mấy lỗi?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 15: “Lập trình là sử dụng (1)… và (2)… của một ngơn ngữ lập trình nào đó để mơ tả (3)… và diễn đạt các
thao tác của (4)...”.
Các cụm từ còn thiếu theo đúng thứ tự là:
A. Các câu lệnh, thuật tốn, dữ liệu, cấu trúc dữ liệu B. Cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh, dữ liệu, thuật tốn.
C. Các câu lệnh, dữ liệu, thuật tốn, cấu trúc dữ liệu. D. Dữ liệu, thuật tốn, cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh.
Câu 16: Các phần mềm lập trình như TURBO PASCAL, VISUAL BASIC, VISUAL FOXPRO, C/C++… thuộc
loại ngơn ngữ lập trình nào?
A. Hợp ngữ B. Ngơn ngữ máy C. Ngơn ngữ lập trình bậc cao D. Một phương án khác
Câu 17: Biên dịch là? Hãy chọn phương án đúng:
A. Dịch từng lệnh B. Dịch tồn bộ chương trình C. Chạy chương trình
D. Tất cả các phương án
Câu 18: Kiểu dữ liệu số ngun trong Pascal bao gồm: byte, integer, word, longInt lần lượt có bộ nhớ lưu trữ
giá trị là:
A. 1 – 4 – 2 – 2 byte
B. 1 – 2 – 2 – 4 byte

C. 4 – 2 – 2 – 4 byte
D. 4 – 2 – 1 – 2 byte
Câu 19: Cho biểu thức: (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0).
Số a nhận giá trò nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?
A. 15
B. 16
C. 24
D. 20
Câu 20: Cho m là biến thực đã được gán giá trị 4.1235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “m=4.1” cần
chọn câu lệnh nào sau đây ?
A. Writeln(‘m=’,m:3:1); B. Writeln(m:5:2);
C. Writeln(m);
D. Writeln(‘m=’ ,m:5:2);
Câu 21: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình vào đĩa
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2
B. Nhấn phím F5
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5
D. Nhấn phím F2
Câu 22: Sau khi thi hành đoạn chương trình sau, kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?
a:=4 ; b:=5; n:=6;
if a + b > 8 then n:= n + a + b
else n:=5;
writeln(n);
A. 15
B. 6
C. 5
D. Một kết quả khác.
Câu 23: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0,1; 0,2; 0,3;
0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var P: Real; X: Byte; B. Var X: Real; P: Byte; C. Var X, P: Byte;

D. Var X, P: Real;
8
Câu 24: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến 2 − 1 trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Kiểu Integer
B. Kiểu Byte
C. Kiểu LongInt
D. Kiểu Word
Câu 25: Tên nào dới đây đúng quy tắc đặt tên của Pascal:
A. xy2
B. 2ab
C. x*y
D. A - BC
Câu 26: Một biểu thức quan hệ thì cho giá trị thuộc kiểu dữ kiệu gì trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Lơgic
B. Kí tự
C. Số thực
D. Số ngun
Câu 27: Hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
a := -8;
If a > 0 then a := a + 1 else a := a + 2;
Write(a);
A. -8
B. -7
C. -6
D. 10
Câu 28: Trong Pascal, kết quả nhận được sau khi thực hiện câu lệnh rẽ nhánh:
If 5 < 7 then Writeln(‘Ket qua sai’) else writeln(‘Ket qua dung’); là gì?
A. Ket qua sai
B. Ket qua dung
C. Không thực hiện

D. Không trả
về kết quả gì
Phần II: Tự Luận: (3 điểm)


Chuyển đổi các biểu diễn dưới đây sang dạng tương ứng trong Pascal:
1. x3+y3 ≥

a+b

2. ey +

sin x
sin x + cos 2 x
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×