Lớp Ngày giảng HS vắng
9 Háng Chấu
9 Bình Lăng
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs hiểu cách biến đổi hệ pt bằng quy tắc cộng đại số.
2. Kỹ năng: Nắm vững cách giải hệ 2pt bậc nhất 2 ẩn bằng pp cộng đại số
3. T tởng: Bớc đầu có ý thức lĩnh hội kiến thức về giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn ngày càng nâng
cao.
II: Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại
III: Đồ dùng dạy học: SGK, MTBT
IV. Tiến trình bài dạy
1, ổn định lớp
2. Ktra: Quy tắc thế
Giải hpt sau bằng p
2
thế
* 3x-y=5 y=3x-5
y=3x-5
x=3
5x+2y=23
5x+2(3x-5)=23 11x-10=23 y=4
*
3
2
=
y
x
3x=2y
3(10-y)=2y
x=4
x+y-10=0 x=10-y x=10-y y=6
3, Bài mới
Đ4.Giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp cộng đại số
Tiết
Ngày
soạn
38
8/1/0
9
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Quy tắc cộng
GV y/c HS đọc quy tắc
?1: HS làm
? SS 2 quy tắc thế và cộng
HS :ssánh
Hoạt động 2: áp dụng
?2: HS : Hệ số của y của 2 pt đối nhau
GV hớng dẫn HS làm: cộng từng vế của 2pt
của hệ
GV nêu rõ khi cộng xong đợc1pt 1 ẩn 3x=9
?3: HS
GV đa về hệ số bằng nhau hoặc đối nhau để
làm nh VD 2,3
?4: HS làm VD4 tiếp
?5: HS làm: cách # đa hệ về dạng hệ số y
bằng nhau
Y/c HS đọc tóm tắt
Nội dung kiến thức
1, Quy tắc cộng
Quy tắc :sgk
VD 1: Xét hpt 2x-y=1
3x=3
x+y=2 x+y=2
hay x=1
y=1
?1: Bớc 1: trừ từng vế 2 PT của hệ (I), ta có:
(2x-y)-(x+y) = 1-2 hay x-2y=-1
Bớc 2: Ta có các hệ mới:
2x-y=1
x-2y=-1
2, áp dụng
a) Trờng hợp1:
Các hệ số của cùng 1 ẩn trong 2pt=hoặc đối
nhau
VD2:Cho hệ 2x+y=3
x-y=6 (I)
?2: Cộng từng vế của 2pt hệ I, ta có
3x=9
Hệ (II)
3x=9
x=3
x-y=6 y=-3
N
o
của hệ (3;-3)
VD 3: Cho hệ 2x+2y=9
2x-3y=4 (III)
?3 a, Hệ số của x ở 2 pt của hệ = nhau
b, HS làm mất ẩn x
Hệ (III)
5y=5
x=7/2
2x-3y=4 y=1
N
o
của hệ (7/2;1)
b) Trờng hợp 2: các hệ số ẩn của 2pt không
bằng nhau hoặc đối nhau
VD4: Cho hệ 3x+2y=7
2x+3y=3 (IV)
6x+4y=14
6x+9y=9
?4:
3x+2y=7 x=3
5y=-5
y=-1
?5: Hệ (IV)
9x+6y=21
4x+6y=6
Tóm tắt: sgk
4, Củng cố: Nhắc lại quy tắc cộng; nêu cách giải hệ pt 1 ẩn
5, Hớng dẫn: Học bài theo sgk
BTVN: 20 (SGK-19)
Gìơ sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm