SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
KIỂM TRA BÀI 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
Mã đề 125
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho phương trình sin x 3 cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây ?
A. cos 3 x 1
B. sin( x ) sin
3
6
C. cos( x ) sin
3
6
D. sin 2 x 0
x
Câu 2. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 150 sin x . Khi đó
2
A. 2200 X .
B. 2900 X .
C. 2400 X .
D. 2000 X .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y cot( x ) là:
4
A. \ k , k
4
C. \ k 2 , k
4
B. \ k 2 , k
4
D. \ k , k
4
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y = tan2x
B. y = cos2x
C. y = xcosx
D. y = sin2x
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos 2 x cos x 0 thỏa điều kiện 0 x là:
A.
2
k , k
B.
C. k 2 , k
2
D.
2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 5 cos x m sin x m 1 có nghiệm.
A. m 13
B. m 24
C. m 12
D. m 24
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 2 sin x 3cos x 1
B.
1
1
cos 4 x
4
2
Câu 8. Số nghiệm của phương trình:
A. 3
3 sin x 2
C.
D. cot 2 x cot x 5 0
2 cos x 1 với 0 x 2 là:
3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2cos 2 x 2 là
A. k 2 .
B. k 2 .
C.
2
k .
D.
2
k 2 .
x
Câu 10. Phương trình cot 0 tương đương với phương trình nào sau đây
2
A. cos x 1
B. cos x 1
C. sin x 1
1/2 - Mã đề 125
x
D. tan 0
2
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. (1đ) Tìm tập xác định của hàm số y 3 tan 4 x 30
Câu 2. (3đ) Giải phương trình sau:
a) sin x cot
6
cos x 2
b) 2cos 2 x 3 2 cos x 2 0
Câu 3 (1đ) Giải phương trình lượng giác sau: 2sin x cos x sin 2 x 1 0
------ HẾT ------
2/2 - Mã đề 125