MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ - ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
Năm học 2019 - 2020
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Hình thức: Trắc nghiệm 60% (15 câu, 0,4đ/1câu) – Tự luận 40% (4 điểm )
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Tổng
NB
TH
VDT
VDC
Phần 1. Trắc nghiệm (15 câu – 6 điểm)
Hàm số lượng giác
3
1
1
Phương trình lượng giác cơ bản
2
2
1
5
Một số phương trình lượng giác thường gặp
1
3
1
5
Tổng
6
6
2
1
5
15
Phần 2. Tự luận (5 ý – 4 điểm)
Phương trình lượng giác cơ bản
1
1
2
(0,5 đ)
(1 đ)
(1,5 đ)
Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx
PT bậc hai với một HSLG
1
1
(1 đ)
(1 đ)
1
1
(1 đ)
(1 đ)
PTLG nâng cao
Tổng
1
1
(0,5 đ)
(0,5 đ)
1
2
1
1
5
(0,5 đ)
(2 đ)
(1 đ)
(0,5 đ)
(4 đ)
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
I-
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Cấp
độ
Chủ đề
Số
câu
NB
3
TH
1
VDC
1
NB
2
TH
3
Hàm số LG
PTLG cơ
bản
Một số
PTLG
thường gặp
NB
II-
-
Tìm chu kì của hàm số y sin x ; y cos x .
Tìm tập xác định của hàm số y tan x ; y cot x .
Tìm tập giá trị của hàm số y sin x ; y cos x .
-
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y sin x ; y cos x .
-
GTLN – GTNN của hàm lượng giác chứa tham số.
-
Tìm nghiệm của phương trình tan x tan ; cot x cot .
Tìm nghiệm của phương trình sin x a ; cos x a .
Tìm điều kiện có nghiệm của phương trình sin x f m ; cos x g m .
Tìm nghiệm Pt dạng tan f x tan g x , cot f x cot g x .
Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
sin f x sin g x ; c osf x c osg x trên đường tròn LG.
-
Chỉ phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác.
-
Tìm nghiệm của phương trình biến đổi về PT bậc hai với sin x ; cos x .
Tìm điều kiện liên quan đến nghiệm của phương trình đưa về bậc nhất với
sin x ; cos x .
Tìm điều kiện để phương trình bậc nhất đối với sin x , cos x có nghiệm.
-
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của PTLG.
1
3
TH
VD
Mô tả chi tiết
1
PHẦN TỰ LUẬN
Chủ đề
PTLG cơ bản
Câu
1
Phương trình bậc
nhất đối với
Cấp độ
Mô tả chi tiết
NB
Giải, tìm nghiệm các phương trình sin x a , c osx a .
TH
Giải phương trình dạng a sin u x b 0 , a cos u x b 0 .
VD
sin x , cos x
-
Tìm nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình dạng
a sin 2 2 x b sin 4 x c , ac os 2 2 x b sin 4 x c ;
-
Giải PT bậc hai dạng a tan 2 x b tan x c 0 .
-
Tìm nghiệm PTLG không mẫu mực thỏa mãn điều kiện cho
trước (Phải sử dụng kĩ năng kết hợp nghiệm).
2
PT bậc hai với một
HSLG
PTLG nâng cao
TH
3
4
VDC
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT ANHXTANH
MÔN: ĐẠI SỐ và GIẢI TÍCH - KHỐI 11
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số: 002
Họ và tên: …………………………………………….Số báo danh:……………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, mỗi câu 0.4 điểm).
Câu 1:
[NB] Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y sin x là:
A. 2 .
Câu 2:
B.
2
.
[NB] Tập xác định của hàm số y cot x là:
B. D \ k , k .
2
D. D \ k 2 , k .
2
A. D \ k , k .
C. D \ k 2 , k .
Câu 3:
[NB] Tập giá trị của hàm số y cos x là:
A. 1;1 .
Câu 4:
Câu 5:
D. k 2 , k .
C. .
B. 0;2 .
C. .
D. 0;1 .
[TH] Hàm số y sin 2 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. ; .
4 4
B. 0; .
3
C. ; .
2 2
D. ; .
4 4
[VDC] Cho hàm số y
x 2 sin 2 x sin
; 0; . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
2
x 2 x sin 1
2
giá trị nhỏ nhất của hàm số. Tính M m
B. sin .
A. 0 .
Câu 6:
Câu 7:
[NB] Phương trình tan x tan (hằng số
2
D. 1 .
k , k ) có tất cả các nghiệm là
A. x k , k .
B. x k 2 , k .
C. x k 2 , x k 2 k .
D. x k , x k k .
[NB] Tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 là:
A. x
2
k 2 , k .
B. x
C. x k , k .
Câu 8:
C. 1.
2
D. x
k , k .
2
k 2 , k .
[TH] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x m 1 có nghiệm?
A. 3 .
B. 5 .
C. 1.
D. Vô số.
Câu 9:
[TH] Phương trình cot x
A. x
C. x
Câu 10:
8
8
cot 3 x có tất cả các nghiệm là:
4
k
,k .
2
B. x
k
,k .
2
D. x
k , k .
8
k
4
2
,k .
[TH] Số điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x
3
cos x
trên
4
4
đường tròn lượng giác là
A. 4 .
Câu 11:
B. 1.
C. 2 .
D. Vô số.
2
[NB] Cho phương trình 2sin x 3sin x 1 0 . Nếu đặt sin x t , t 1;1 ta được phương
trình nào dưới đây?
A. 2t 2 3t 1 0 .
C. 7t 1 0 .
Câu 12:
[TH] Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin 2 x 2 cos x 1 0 là:
A. x
Câu 13:
2
k ; k .
C. Vô nghiệm.
D. x
2
k 2 ; k .
B. 3 .
C. 5 .
D. 3 .
[TH] Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m cos x 5sin x m 1 có nghiệm.
A. m 12 .
Câu 15:
B. x k .
k 2
[TH] Tất cả các nghiệm của phương trình cos x 1 0 có dạng x
, k , m ,
m
n
3
k
là phân số tối giản. Khi đó m n bằng
n * và
n
A. 2 .
Câu 14:
B. 4t 2 3t 1 0 .
D. 5t 1 0 .
B. m 6 .
C. m 24 .
D. m 3 .
[VDT] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: cos 3x sin 2 x 2cos x.cos 2 x thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. 0; .
3
B. ; .
6 2
2 5
C.
.
;
3 6
D. ; .
4 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1. Giải phương trình.
1
a. (0.5 điểm). sin x .
2
Bài 2. (1.0 điểm). Giải phương trình
b. (1.0 điểm). 2 cos x 3 0 .
3
tan 2 x 2 tan x 3 0 .
Bài 3. (1.0 điểm). Tìm các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình
2 cos 2 2 x 3 sin 4 x 3.
Bài 4. (0.5 điểm). Giải phương trình
sin 4 x cos 4 x sin 2 x 1
0.
sin x 1
Đáp án tự luận
Câu
1.a.
1.b.
2.
Nội dung
x
k 2
6
Viết được sin x sin
6
x k 2
6
0.25
x 6 k 2
x 5 k 2
6
0.25
3
Tính được cos x
3 2
0.25
x 3 6 k 2
Tính được cos x cos
.
3
6
x k 2
3
6
0.25
x 6 k 2
.
x k 2
2
0.5
t 1
Đặt tan x t đưa được về phương trình t 2 2t 3 0
.
t 3
0.5
Giải được tan x 1 x
3.
Điểm
4
k
0.25
Giải được tan x 3 x arctan 3 k
0.25
Đưa được về phương trình cos 4 x 3 sin 4 x 2.
0.25
0.25
Đưa được về phương trình sin 4 x 1.
6
Tìm được nghiệm 4 x
6
Giải được điều kiện 0
12
Tìm được các nghiệm x
4.
2
12
k
2
0.25
k
1
11
k , k k 0;1 .
2
6
6
0.25
k 2 x
;x
12
7
.
12
Tìm điều kiện sin x 1 x 2 k 2 .
0.25
sin 4 x cos 4 x sin 2 x 1
0 sin 2 2 x 2sin 2 x 0
Biến đổi
sin x 1
k
Giải được nghiệm x 2 , kết hợp được điều kiện để tìm hai họ nghiệm
x k ; x
3
k 2
2
Chú ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25