I/ Simple infinitive (Động từ nguyên mẫu).
1/ Infinitive with “to”.
* Form: to + V
* Use:
a/ Dùng sau 1 số động từ với cấu trúc: V + to V
Decide Promise Agree Disagree Threaten
Afford (có đủ…) Refuse Plan Hope Intend
Pretend (Giả vờ) Want Need Demand Expect
b/ Sau một số động từ có cấu trúc: V + Wh – word + to V
Know Decide Forget
Understand Explan Remember
c/ Sau một số động từ có cấu trúc: V + O + to V
Allow Order Remind
Warn Teach persuade
d/ Một số trường hợp khác
* Sau cụm từ theo cấu trúc: V + to V / V + O + to V
Would like Would prefer Expect Ask
* It’s + adj + (of sb / for sb) + to V
* N + to V
* Số thứ tự + to V
First Second Third …
2/ Infinitive without “to”.
* Form: V
* Use:
a/ Sau các động từ khuyết thiếu: can, could, will, would, …
b/ Sau: make / let + O + V
c/ Sau các trợ động từ: “do, does, did” ở câu phủ định.
d/ Dùng trong câu mệnh lệnh.
e/ Dùng sau các động từ cảm quan:
See Feel Taste Smeel
Hear Listen to Watch notice
II/ Continuous infinitive. (Nguyên thể tiếp diễn)
1/ With “to”.
* Form: tobe + V-ing
* Use:
a/ Sau các động từ như: I-1-a.
b/ Sau các động từ dung ở BỊ ĐỘNG như:
Believe
(tin tưởng)
Consider
(xem xét, cân nhắc)
Think Suppose
2/ Without “to”.
* Form: be + V-ing
* Use: Sau các động từ khuyết thiếu.
III/ Perfect infinitive.
1/ With “to”.
* Form: to + have + P
II
* Use:
a/ Dùng sau các động từ như:
Pretend Seem = appear happen
b/ Dùng sau các động từ ở BỊ ĐỘNG như:
Believe Consider Suppose Think Know
Understand Say Report Find
2/ Without “to”.
* Form: have + P
II
* Use: Dùng sau các động từ khuyết thiếu.
IV/ Passive infinitive.
1/ With “to”
* Form: tobe + P
II
* Use: Như Simple infinitive.
2/ Without “to”
* Form: be + V
II
* Use: Như Simple infinitive
V/ Gerund
1/ Định nghĩa
2/ Các dạng:
V-ing
Having + P
II
Having been + P
II
Being + P
II
3/ Chức năng
a/ Làm chủ ngữ
*/ Làm tân ngữ cho động từ:
Love Enjoy Prefer Fancy Hate Dislike detest
Start Begin Finish Continue Cease = stop commence
Miss Avoid Consider Suggest Advise Allow
Permit Admit Deny Rick Practive imagine
*/ Làm tân ngữ cho cụm động từ
Help
Bear Không chịu được…
Can’t / couldn’t + Stand Không thể đứng dậy
Give up Lập tức, hủy bỏ …
Put off Hoãn …
b/ Làm bổ ngữ.
*/ Cho chủ ngữ
Eg: - My dream is becoming a doctor
- My pastime is collecting stamps
*/ Cho giới từ
Eg: - I look forward to seeing again
- I am very interested in playing chess
*/ Sau tính từ
3/ Chức năng đồng vị
Eg: - My hoe becoming a businessman a never true
- I have only one derise passing the entrance exam
VI/ Present Participle (Hiện tại phân từ)
1/ Form: V-ing
2/ Use:
+/ Dùng trong các thì tiếp diễn
+/ Dùng sau các động từ:
Spend / Waste + time / money + V-ing
Go / Come + V-ing
+/ Dùng sau các động từ chỉ cảm quan:
See Feel Taste Smeel
Hear Listen to Watch notice
+/ Dùng trong các mệnh đề tỉnh lược
Eg: 1/ The boy who stands over there is … → The boy standing over there is
…
2/ Being a student, I feel miserable …
+/ Được dùng như tính từ.
VII. Một số cấu trúc đặc biệt
* have + O (người) + V = get + O + to V
* borow + sth: mượn cái gì …
* lent + sth : cho mượn cái gì …
* demand + to V: yêu cầu …
* control + sth: kiểm soát cái gì …
* farce + O + to V
= make + O + V: bắt ép làm gì…
* to be + concern about…
* to be surprise at / by …: ngạc nhiên
* to be interested in : thích …
* tire + to V
* introduce + sb + to + sb
* a number of + N (số nhiều) + V (chia số nhiều)
* the number of + N (số ít)
* in a few days + Tương lai : 1 vài ngày nữa.
* will + V + as soon as + HTTD
until
when
as long as
* by the time + HT, TLHT
QK, QKHT
* would rather + V
would rather + V … then + V = prefer + V-ing + to + V-ing
would rather + subject + V(QKĐ)
* can’t / couldn’t + help + V-ing
* lie / sit / stand / + a place + V-ing
* spend / waste + money / time + V-ing
* understand + TTSH/ĐTTN + V-ing
* warn + O + to V / not to V: nhắc nhở …
* after / give up + V-ing
* think of + V-ing
* allow + V-ing / O + to V
* accustoned to + V-ing
* make + O + V ≈ be made + to V
* need + to V (chủ động)
V-ing ≈ need to be V
PII
(bị động)
* swear + to V
* go on / mind + V-ing
* have a good / hard / difficult + time + V-ing
* takes sb time to V
* catch + O + V-ing
* take to V-ing
* succeed in + V-ing
* regret + V-ing: hối tiếc về … đã làm
to V: xảy ra sau “regret”
* afraid + to V: sợ làm gì…
* dare + V (như V-khuyết thiếu)
to + V: như động từ thường
* up with + V-ing
* be about + to V: chuẩn bị …
* object + to + V-ing: phản đối…
* prevent + O + from + V-ing
* postpon + V-ing
* easy + to V
VIII. Lời nói trực tiếp – gián tiếp
1. Những biến đổi khi chuyển tùe lời nói trực tiếp → gián tiếp
a. Đổi ngôi
- Ngôi 1: Đổi theo chủ ngữ của MĐ chính (MĐC)
- Ngôi 2: Đổi theo tân ngữ của MĐC
- Ngôi 3: Giữ nguyên
b. Đổi thì của V
Động từ ở MĐ chính Động từ ở câu gián tiếp
HTĐ QKĐ
HTHT QKHT
HTTD QKTD
QKĐ QKHT
QKHT QKHT
Will / shall Would / should
Can / may Could / might
Must / have to Had to
* Chú ý:
- Nếu V trong MĐC ở thì hiện tại hay tương lai thì không biến đổi thì của V
- Nếu câu nói trực tiếp diễn tả một chân lí, sự thực hiển nhiên thì cũng không biến
đổi thì của V
- Với các từ sau thì V không biến đổi: ought to / had better / used to
c. Biến đổi trang j từ chỉ thời gian và địa điểm
Now → Then
To day / night → That day / night
Yesterday → The day before/ the
previous