Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

ptdt thanh nt bằng pp nhóm hạng tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.75 KB, 15 trang )

Kiểm tra bài cũ
Học sinh 2:Tính nhanh
Học sinh 1: Phân tích đa thức sau

thành nhân tử:

x  2x  x
4

3

2

 x .( x  2 x  1)
2

2

 x .( x  1)
2

2

giá trị biểu thức:

87  73  27  13
2

2

2



2

22
22
22
22

(87

27
)

(73

13
 (87  13 )  (73  27 )
(8713)(87
27)(8713)
27)(73
(7327)(73
13)(7327)
13)
(87
 60.114  60.86
 74.100  46.100
 60.(114  86)
 100.(74  46)
 60.200
100.120


12000
12000


Tiết 11

PHÂN TÍCH ĐA THỨC
THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
NHÓM HẠNG TỬ


1.Ví dụ.
Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau
thành
Trong
Đa
thức
4 hạng
trên

dạng
Làm
thế
nàotử,
đểnhững
hạng
một
tử

hằng
nào
đẳng

thứctử
nhân tử:
Các
hạng
tửnhân
trên

xuất
hiện
nhân
tử

x  3x  xy  3 y
2

x

x

3

chung?
không?
tử chung
nhân
chung?

không?

y

Giải

x  3 x  xy  3 y  ( x  3 x ) ( xy  3 y )
 x .( x  3) y.( x  3)
 ( x  3)( x  y )
2

2


1. Ví dụ:
Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử

x2 – 3x + xy – 3y
Cho đa thức A + B + C + D, nếu A, B, C,
D không có nhân tử chung ta thử với:
(A + B) + (C + D)
hoăc (A + C) + (B + D) hoăc (A + D) + (B + C)

 cách làm này gọi là nhóm các hạng tử.


1.Ví dụ.
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành
nhân tử:
2

3 x  3 xy  5 x  5 y

Hãy thực hiện vào bảng phụ?
Cách 1:

3 x  3 xy  5 x  5 y  (3 x  3xy )  (5 x  5 y )
 3 x( x  y )  5( x  y )
 ( x  y )(3 x  5)
2

2


1.Ví dụ.
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành
nhân tử:
2
3 x  3 xy  5 x  5 y
Cách 2:

3 x  3 xy  5 x  5 y (3 x  5 x)  (3 xy  5 y )
 x(3 x  5)  y (3 x  5)
 (3 x  5)( x  y )
2

2


1.Ví dụ.
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành

nhân tử:
2
3 x  3 xy  5 x  5 y
Có thể nhóm như sau được không? Vì sao?

3 x  3xy  5 x  5 y  (3 x  5 y )(3 xy  5 x )
2

2


1.Ví dụ.
Ví dụ 3: Phân tích đa thức sau thành
nhân tử:
2
2
x  4x  y  4
Giải

x  4x  y  4
2

2

 ( x  4 x  4)  y
2
2
 ( x  2)  y
2


2

 ( x  2  y )( x  2  y )


Chú ý: Muốn phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp nhóm hạng tử phải:
Xuất hiện nhân tử chung
của các nhóm
Nhóm thích hợp

Xuất hiện hằng đẳng thức
Sau khi phân tích đa thức
thành nhân tử ở mỗi
nhóm thì quá trình phân
tích phải tiếp tục được


2. Áp dụng
?1. Tính nhanh:

15.64  25.100  36.15  60.100
Giải

15.64  25.100  36.15  60.100

 (15.64  36.15)  (25.100  60.100)
 15(64  36)  100(25  60)
 15.100  100.85
 100(15  85)

 100.100  10000


?2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

x  9x  x  9x
4

3

2

4
3
2
3
2
Bạn Thái: x  9 x  x  9 x  x ( x  9 x  x  9)

Bạn Hà: x  9 x  x  9 x  ( x  9 x )  ( x  9 x )
4

3

2

4

3


2

 x ( x  9)  x ( x  9)
3

 ( x  9)( x  x)
4
3
2
4
2
3
Bạn An: x  9 x  x  9 x  ( x  x )  (9 x  9 x )
2
2
2
 x ( x  1)  9 x( x  1)
3

 ( x  1)( x  9 x )
2

2

 x ( x  9)( x  1)
2

Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các bạn



3.Luyện tập
Bài 47b: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
xz  yz  5( x  y )
Giải

xz  yz  5( x  y )

 ( xz  yz ) 5( x  y )
 z ( x  y )  5( x  y )
 ( x  y )( z  5)


3.Luyện tập:
Bài 50a:
Tìm x, biết: x( x  2)  x  2  0
Giải

x( x  2)  x  2  0
x( x  2)  ( x  2)  0
( x  2) ( x  1)  0
� x  2  0 hoặc x  1  0
� x  2 hoặc x  1


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Lưu ý: khi phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp nhóm hạng tử cần
nhóm thích hợp
2. Ôn tập 3 phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử đã học

3. Làm bài tập -47a,b; 48; 49; 50b trang
22,23 sgk


Hướng dẫn bài tập
Bài 48b: 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
= 3(x2 + 2xy + y2 – z2)
= 3[(x2 + 2xy + y2) – z2]
= 3[(x + y)2 – z2]= ….
Bài 48c: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
= (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2)
= (x - y)2 - (z – t)2= …
Bài 50: Tìm x, biết: x(x – 2) + x – 2 = 0
x(x – 2) + (x – 2) = 0
(x – 2)(x + 1) = 0



×