Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

ren toan 5 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.69 KB, 80 trang )

Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
TUẦN : 2 TIẾT : 1 MƠN : RÈN TỐN ND : 25 / 08 / 2008
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
Luyện tập vân dụng tính chất cơ bản của phân sô để rút gọn phân số , quy đồng
mẫu số các phân số .
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt độâng dạy học
Hoạt đông GV Hoạt động HS
1 Bài mới
Bài 1 :
Tổ chức hs thực hiện VBT ( Bài 1 )
thực hiện cá nhân , 2 hs làm bảng
phụ
GV giúp đỡ hs chậm (Minh Dương ,
Hân , Thúy An )
GV chấm điểm một số tập tại chỗ ,
chữa bài hs ở bảng phụ .
Gọi hs nhắc lại cách rút gọn từng
phân số đã thực hiện
Bài 1

30
18
=
6:30
6:18
=
5
3


5
4
80
64
=

3
4
27
36
=

7
9
35
45
=
Hs nêu lại cách rút gọn của mình
Bài 2( VBT )
Tổ chức thực hiện cá nhân vào vở
3 hs làm bảng phụ
GV chú ý hs chậm , HD cho hs
chọn MSC
Chấm chữa bài , gọi hs nêu lại cách
thực hiện
Gv nhận xét cách thực hiện của hs
Bài 2
a)
9
7

&
5
4
; MSC : 45

45
36
95
94
5
4
==
x
x

45
35
59
57
9
7
==
x
x
b)
18
17
&
6
5

; MSC : 18
Giữ nguyên
18
17

18
15
36
35
6
5
==
x
x
1
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
c)
12
7
&
8
3
; MSC : 96

96
36
8
3
=
Bài 3

GV viêùt sẳn BT trên bảng phụ
Tổ chức cho thi giữa các 6 nhóm
Tổng kết chữa bài
Tuyên dương
Bài 3

8
4

10
4

30
12

41
16

6
15

5
2

25
10
3 Củng cố
Hs nêu các tính chất cơ bản của phân số
GV nhận xét tiết học
TUẦN : 2 TIẾT : 2 MƠN : RÈN TỐN ND : 29 / 08 / 2008

SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
HS thực hiện so sánh các phân số và biết sắp xếp theo thứ tự
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động GV Hoạt động Hs
Bài mới
GV giới thiệu y/c tiết học
Bài 1 ( VBT tr 6 )
Tổ chức hs làm bài cá nhân ( VBT )
Cho hs tự chữa bài và nêu cách
1/a
1
7
4
<
;
1
3
3
=
;
1
4
7
>
;
1
5

8
>
1/b
HS nêu miệng ( nhiều HS )
2
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
thực hiện .
GV nhận xét
Bài 2
Tổ chức hs thực hành nhóm đôi , rút
ra kết luận
Cho hs chữa bài và nêu cách thực
hiện
GV tóm lại và lưu ý hs
Bài 2
>
7
2
9
2
<
;
19
4
15
4
>
;
11
15

8
15
>
<
5
22
9
22
<
Trong 2 phân số có tử số bằng nhau ,
phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân
số đó bé hơn .
( nhiều hs nhắc lại )
Bài 3 : Vòết các số thập phân theo
thứ tự :
a/ Từ bé đến lớn

4
3
,
12
15
,
3
2
b/ Từ lớn đến bé
6
5
,
5

2
,
30
11
GV tổ chức cho hs thực hiện cá
nhân vào vở
GV : đối với hs yếu như : Minh
Dương , Hân , Duy , Thúy An , Huế
Minh ( 3 nhóm đôi )
Cho 2 hs làm bảng phụ
Gọi hs chữa bài và nêu cách thực
hiện
GV tóm lại và thống kê
Bài 3
a/
3
2
,
4
3
,
12
15
b/
6
5
,
5
2
,

30
11
3 / Củng cố
Cho hs nêu lại cách so sánh 2 phân số
GV nhận xét tiết học
TUẦN : 3 TIẾT : 4 MƠN : RÈN TỐN ND : 01 / 09 / 2008
3
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ , PHÉP NHÂN , PHÉP CHIA 2 PHÂN
SỐ
I. Mục tiêu
HS biết vân dụng thực hành cộng , trừ , nhân , chia 2 phân số
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động hs
Bài mới
Giói thiệu : GV nêu y/c bài học
Bài 1( Bài tập 1b VBT tr 9 )
Cho hs nhắc lại cách cộng , trừ 2
phân số
Cộng , trừ 2 phân số
Có cùng mẫu số : Khác mẫu số :
Cộng hoặc trừ 2 tử số Quy đồng mẫu số
Giữ nguyên mẫu số Cộng hoặc trừ 2 tử số
Giữ nguyên mẫu số
Hs làm bài cá nhân vào VBT
GV giúp đỡ hs chậm thực hiện bước
quy đồng
2 hs chữa bài bảng phụ
Lưu ý hs rút gọn sau khi thực hiện
GV nhận xét và chữa bài học sinh

Bài 1( Bài tập 1b VBT tr 9 )

63
73
63
28
63
45
7
4
7
5
=+=+

15
2
15
10
15
12
3
2
5
4
=−=−

88
105
8
3

11
9
=+

25
6
25
10
25
16
5
2
25
16
=−=−
Bài 2  Bài 1 VBT tr10
Hs thực hiện cá nhân
2 hs làm bảng phụ
GV chữa bài cho hs ( lưu ý cách rút
gọn cho hs khi tìm ra kết quả )
Bài 2  Bài 1 VBT tr10
a)
63
60
7
12
5
9
=
x

b)
15
48
3
8
5
6
8
3
:
5
6
==
x
c)
240
45
12
5
20
9
=
x
d)
400
360
24
25
:
16

15
=
4
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
GV nhận xét :
e)
21
70
21
5
14
=
x
f)
5
30
3
5
:10
=
g)
50
3
10:
3
5
=
3/ Củng cố
Gọi hs nhắc lại cách thực hiện cộng , trừ , nhân , chia 2 phân số
GV nhận xét tiết học

TUẦN : 3 TIẾT : 5 MƠN : RÈN TỐN ND : --- / 09 / 2008
LUYỆN TẬP VỀ HỖN SỐ
I. Mục tiêu
Củng cố kó năng thực hiện các phép tính với các hỗn số , chuyển các hỗn số
thành phân số
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 ( Bài 2 VBT tr 12 )
GV hướng dẫn mẫu cho hs
Cho hs làm bài cá nhân
GV lưu ý hs chậm
2 hs làm bảng phụ
HS chữa bài bảng phụ ; GV tổ chức
cho nhóm đôi kiểm tra chéo nhau
GV chữa bài sai cho hs ( nếu nhiều
hs nhờ các hs giỏi hỗ trợ hướng dẫn
lại các bạn )GV cần lưu ý các kết
quả trung gian trong quá trình tính
GV nhận xét :
Bài 1 ( Bài 2 VBT tr 12 )
a)
5
16
5
153
5
1
3

=
+
=
x
b)
7
60
7
478
7
4
8
=
+
=
x
c)
12
269
12
51212
12
5
12
=
+
=
x
Bài 2 ( Bài 3 VBT tr 13 )
Cho hs làm bài cá nhân , chú ý câu c

GV lưu ý hs chậm
Bài 2 ( Bài 3 VBT tr 13 )
45
141
9
31
5
11
9
4
3
5
1
2
==
xx
5
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
2 hs làm bảng phụ
HS chữa bài bảng phụ ; GV tổ chức
cho nhóm đôi kiểm tra chéo nhau
GV chữa bài sai cho hs ( nếu nhiều
hs nhờ các hs giỏi hỗ trợ hướng dẫn
lại các bạn )
GV nhận xét :
27
92
9
4
3

23
4
1
2:
3
2
7
==
x
=+=+=+
44
880
3
14
11
80
4
11
3
14
11
3
7
4
3
2
3
2
4 xx
3/ củng cố

Goi hs nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số ?
GV nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 4 TIẾT : 6 MƠN : RÈN TỐN ND : 08 / 09 /2008
LUYỆN TẬP VỀ HỖN SỐ
I. Mục tiêu
Chuyển các hỗn số thành phân số để so sánh
Củng cố kó năng thực hiện các phép tính với các hỗn số
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 ( Bài 1 VBT tr 13 )
Tổ chức hs làm bài cá nhân
1 hs làm bảng phụ
GV hướng dẫn học sinh chậm
Cho hs chữa bài và nêu cách thực
hiện
GV nhận xét và cho hs thực hiện
kiểm nhóm chéo nhau nêu cách thực
hiện
Bài 1 ( Bài 1 VBT tr 13 )
>
7
6
2
7
1
5
>

;
7
5
3
7
2
3
<
<
5
3
8
10
6
8
=
;
2
1
5
2
1
9
>
=
Bài 2 ( Bài 2 VBT tr 13 )
HS nêu đề toán
Tổ chức hs làm bài cá nhân
Bài 2 ( Bài 2 VBT tr 13 )
1.

8
31
8
14
8
17
4
7
8
17
4
3
1
8
1
2
=+=+=+
6
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
2 hs làm bảng phụ
GV hướng dẫn học sinh chậm
Cho hs chữa bài và nêu cách thực
hiện ( Lưu ý các phép tính trung
gian )
GV nhận xét
2.
7
33
7
10

7
23
7
3
1
7
2
3
=+=+
3.
6
15
6
17
6
32
6
17
3
16
6
5
2
3
1
5
=−=−=−
4.
9
29

9
14
9
43
9
5
1
9
7
4
=−=−
5.
40
350
8
25
5
14
8
1
3
5
4
2
==
xx
6.
45
30
9

5
5
6
5
4
1:
5
1
1
==
x
3/ củng cố
Goi hs nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số ?
GV nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 4 TIẾT : 7 MƠN : RÈN TỐN ND : 12 / 09 / 2008
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Củng cố kó năng thực hiện các phép tính về phân số , Giải bài toán lời văn
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 ( Bài 1 VBt tr 16 )
Cho hs làm cá nhân vào vở BT
GV lưu ý và hướng dẫn các hs
chậm
Gọi 2 hs làm bảng phụ
Tổ chức chấm chữa bài
Cho hs kiểm chéo nhau

GV sửa sai cho hs
Nhận xét
Bài 1 ( Bài 1 VBT tr 16 )
=+
10
3
5
8
Bài 2 ( Bài 2 VBT tr 16 )
Cho hs đọc đề toán
Xác đònh thành phần chưa biết
Bài 2 ( Bài 2 VBT tr 16 )
X +
2
7
5
3
=
x -
5
1
4
1
=
7
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
Cho hs thực hiện nhóm đôi
1 nhóm làm bảng phụ
GV lưu ý hs cách trình bày
GV chữa bài cho hs , kiểm tra nhóm

sai
X =
Bài 3 ( Bài 4 VBT tr 16 )
GV cho 3 hs đọc đề toán
Tóm tắt

21
10
7

học sinh
Lớp có bao nhiêu hs ?
Thỏa luận cách làm bài
Thực hiện làm bài cá nhân , 1 hs
làm bảng phụ
GV ghi điểm hs
Chữa bài , nhận xét
Bài 3 ( Bài 4 VBT tr 16 )
Số hs lớp học đó là :
21 : 7 x 10 = 30 ( hs )
Đáp số : 30 hs
( hs có thể thực hiện cách khác )
3 / Củng cố
GV nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 5 TIẾT : 7 MƠN : RÈN TỐN ND : 15 / 09 / 2008
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Củng cố kó năng thực hiện các phép tính về hỗn số , phân số
II. Các hoạt động dạy học

Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 ( Bài 1 VBt tr 17 )
Tổ chức hs thực hiện bài tập cá nhân
3 hs làm bảng phụ
GV hd hs chậm
Ghi điểm và chữa bài
Bài 1 ( Bài 1 VBt tr 17 )
8
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
Gv nhận xét :
Bài 2 ( Bài 2 VBT tr 17 )
Cho hs đọc đề toán
Xác đònh thành phần chưa biết
Cho hs thực hiện cá nhân
1 hs làm bảng phụ
GV lưu ý hs cách trình bày
GV chữa bài cho hs , kiểm tra hs sai
tìm nguyên nhân , sửa cho hs
GV nhận xét :
TUẦN : 5 TIẾT : 8 MƠN : RÈN TỐN ND : 19/ 09 / 2008
ÔN TẬP GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
n tập và củng cố cách giải toán liên quan đến tỉ số
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 ( Bài 2 VBT tr 19 )

Gọi 4 hs nêu đề toán
Hd hs tóm tắt
Xác đònh dạng toán , nêu cách thực
hiện
Cho hs giải bài cá nhân , 1 hs làm
bảng phụ
GV chấm chữa bài hs , lưu ý hs yếu
GV nhận xét :
Bài 1 ( Bài 2 VBT tr 19 )
Tổng số phần bằng nhau
1 + 3 = 4 ( phần )
Số quả trứng gà
116 : 4 = 29 ( quả )
Số quả trứng vòt
29 x 3 = 87 ( quả )
Đáp số : 29 quả trứng gà
87 quả trứng vòt
Bài 2 ( Bài 3 VBT tr 20 )
Gọi 4 hs nêu đề toán
Xác đònh dạng toán . GV hd hs tóm
tắt đề toán
HS thảo luận nhóm tìm cách giải
Nêu cách giải
♦ Tìm nửa chu vi của vườn hoa
♦ Tìm chiều dài và chiều rộng
♦ Tìm diện tích
♦ Tìm diện tích lối đi
9
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
bài toán

Cho hs giải bài cá nhân , 1 hs làm
bảng phụ ( đối với hs yếu có thể
tìm đến diện tích )
GV chấm chữa bài hs , lưu ý hs yếu
GV nhận xét :
Giải
Nửa chu vi vườn hoa
160 : 2 = 80 ( m )
Tổng số phần bằng nhau
2 + 3 = 5 ( phần )
Chiều rộng vườn hoa
80 : 5 x 2 = 32 (m)
Chiều dài vườn hoa
80 : 5 x 3 = 48 (m)
Diện tích vườn hoa
48 x 32 = 1536 ( m
2
)
Diện tích lối đi
1536 : 24 = 64 ( m
2
)
Đáp số : a/ Dài : 48 m , Rộng : 32 m
b/ diện tích lối đi : 64 (m
2
)
3 Củng cố
GV nhận xét tiết học
TUẦN : 6 TIẾT : 9 MƠN : RÈN TỐN ND : 22 / 09 / 2008
LUYỆN TẬP

III. Mục tiêu
Củng cố kó năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
IV. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 ( Bài 1 VBT tr 22 )
GV cho hs đọc đề toán
Gọi hs xác đònh dạng toán , Giải
theo cách nào ?(có thể hỏi bài toán
cho những gì ? tìm gì ? )
Bài 1 ( Bài 1 VBT tr 22 )
20 quyển vở 40000 đồng
21quyển vở ? đồng
Giải
Giá tiền 1 quyển vở
10
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
HS làm bài cá nhân vào vở , 1 hs
làm bảng phụ
GV giúp đở hs chậm
Chấm chữa bài hs
GV nhận xét :
40000 : 20 = 2000 ( đồng )ø
ù Giá tiền 21 quyển vở
2000 x 21 = 42000 ( đồng )
Đáp số : 42000 đồng
Bài 2 ( Bài 1 VBt tr 25 )
GV cho hs đọc đề toán
Gọi hs xác đònh dạng toán , Giải

theo cách nào ? GV lưu ý hs kó
dạng toán
HS làm bài cá nhân vào vở , 1 hs
làm bảng phụ
GV giúp đở hs chậm ( hs có thể làm
theo 1 trong 2 cách )
Chấm chữa bài hs , chữa những bài
sai kó cho hs
GV nhận xét :
Bài 2 ( Bài 1 VBt tr 25 )
6 ngày : 15 công nhân
3 ngày : ---------?-------
Cần bổ sung bao nhiêu công nhân ?
Giải
6 so với 3 thì gấp
6 : 3 = 2 ( lần )
Số công nhân cần làm trong 3 ngày
15 x 2 = 30 ( người )
Số công nhân phải bổ sung thêm là
30 - 15 = 15 ( người )
Đáp số : 15 người
Bài 3 ( Bài 3 VBT tr 23 )
Tổ chức thi đua các nhóm với nhau
Nhóm nào chính xác kp và nhanh
GV cho nhóm trình bày
Nhận xét , tuyên dương:
Bài 3 ( Bài 3 VBT tr 23 )
2 ngày : 72000 đồng
3ngày : ? đồng
A 144 000 đồng

B 216 000 đồng
C 180 000 đồng
D 108 000 đồng
3 / Củng cố
HS nhắc lại cách giải các bài toán quan hệ tỉ lệ
GV nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 6 TIẾT : 10 MƠN : RÈN TỐN ND : 26 / 09 / 2008
11
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
LUYỆN TẬP
Mục tiêu
Củng cố kó năng giải bài toán về tỉ số
Củng cố kó năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 ( Bài 1 VBT tr 27 )
GV cho hs đọc đề toán
Gọi hs xác đònh dạng toán ? GV lưu
ý hs kó dạng toán ? Thực hiện tóm
tắt và Nêu cách thực hiện
HS làm bài cá nhân vào vở , 1 hs
làm bảng phụ
GV giúp đở hs chậm ( hs có thể làm
theo các cách khác nhau )
Chấm chữa bài hs , chữa những bài
sai kó cho hs
GV nhận xét :

Bài 1 ( Bài 1 VBT tr 27 )
Giải
Tổng số phần bằng nhau
3 + 1 = 4 ( phần )
Số học sinh nam
36 : 4 = 9 ( học sinh )
Số học sinh nữ
9 x 3 = 27 ( học sinh )
Đáp số : 9 họcsinh nam
27 học sinh nữ
Bài 2 ( Bài 2 VBT tr 27 )
GV cho hs đọc đề toán
GV hd tóm tắt
HS làm bài cá nhân vào vở , 1 hs
làm bảng phụ
GV giúp đở hs chậm ( hs có thể làm
theo các cách khác nhau )
Chấm chữa bài hs , chữa những bài
sai kó cho hs
GV nhận xét :
Bài ( Bài 2 VBT tr 27 )
Giải
Hiệu số phần bằng nhau
3 - 2 = 1 ( phần )
Chiều rộng mãnh đất
10 x 2 = 20 ( m )
Chiều dài mãnh đất
20 + 10 = 30 (m)
Chu vi mãnh đất
( 20 + 30 ) x 2 = 100 (m

2
)
Đáp số : 100 m
2
Bài 3 ( Bài 3 VBT tr 27 ) Bài 3 ( Bài 3 VBT tr 27 )
12
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
GV cho hs đọc đề toán
GV hd tóm tắt
HS làm bài cá nhân vào vở , 1 hs
làm bảng phụ
GV giúp đở hs chậm ( hs có thể làm
theo các cách khác nhau )
Chấm chữa bài hs , chữa những bài
sai kó cho hs
GV nhận xét :
Tóm tắt :
1tạ thóc : 60 kg gạo
300 kg thóc : ? kg gạo
Giải
1tạ = 100 kg
300 kg so với 100kg thì gấp
300 : 100 = 3 ( lần )
300kg thóc thì xay được số gạo là
60 x 3 = 180 ( kg )
Đáp số : 180 kg gạo
3/ Củng cố
Dặn hs làm tiếp b5 ở nhà
Gvnhận xét tiết học
TUẦN : 7 TIẾT : 11 MƠN : RÈN TỐN ND : 29 / 09 / 2008

Luyện tập
( Đơn vò đo độâ dài và đơn vò đo khối lượng )
1. Mục tiêu
Rèn kó năng chuyển đổi đo độ dài và đo khối lượng .
Giải các bài toán liên quan đến đơn vò đo khối lượng
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Tổ chức học sinh luyện tập
Bài 1 ( Bài 3 VBT tr 29 )
Cho hs nhắc lại bảng đơn vò đo độ
dài
Đọc y/c đề bài
GV lưu ý hs cần chuyển đổi đúng
đơn vò ( có thể thực hiện theo cách
của mình )
Tổ chức hs làm bài cá nhân ( hs
làm bảng phụ )
Bài 1 ( Bài 3 VBT tr 29 )
Hs nêu bảng đơn vò đo độ dài
a/ 7km47m = 70047m
29m34cm = 2934cm
1cm3mm = 13mm
b/ 462dm = 46m 2dm
1372cm = 13m 72 cm
4037m = 4km 37m
HS nhắc lại cách chuyển đổi các đơn vò
13
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2

GV chấm và chữa bài
GV nhận xét :
đo.
Bài 2 ( Bài 3 VBT tr 30 )
Hs nhắc lại bảng đơn vò đo khối
lượng
Đọc đề
Thực hiện làm bài cá nhân
Hs yếu làm nhóm đôi nhau
Chữa bài và nêu cách thực hiện
GV nhận xét và lưu ý học sinh :
Bài 2 ( Bài 3 VBT tr 30 )
6tấn3tạ = 63 tạ
3050kg < 3tấn 6yến
13kg 807g > 138hg 5g
2
1
tạ < 70 kg
Bài 3 ( Bài 4 VBT tr 30 )
Cho hs đọc đề toán
GV tổ chức cho hs tóm tắt và nêu
cách thực hiện theo nhóm
Hs làm bài cá nhân . GV giúp đỡ hs
yếu hiểu cách thực hiện
GV chấm chữa bài
Nhận xét :
Tóm tắt
Thửa 1 : 1000kg
Thửa 2 :
2

1
thửa 1 2tấn dưa
Thửa 3 : ?
Giải
2 tấn = 2000kg
Số dưa thửa thứ hai thu hạch được
1000 x
2
1
= 500 ( kg)
Số kg thửa ruộng 3 thu hạch được
2000 - ( 1000 + 500 ) = 500 ( kg )
Đáp số : 500 ki-lô-gam
3 Củng cố
Gọi hs nhắc lại bảng đơn vò đo độ dài và khối lượng .
GV nhận xét tiết học
TUẦN : 7 TIẾT : 12 MƠN : RÈN TỐN ND : 3 / 10 / 2008
Luyện tập
V. Mục tiêu :
Củng cố các đơn vò đo diện tích đã học
Giải các bài toán liên quan đến diện tích
VI. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi BT1 VBT
14
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
VII. Các hoạt động lên lớp
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài tập 1 .( Bài 1 VBT tr37 )

Gọi hs đọc đề toán ( bỏ câu C )
Tổ chức cho hs làm cá nhân ( 1 hs làm
bảng phụ )
GV hướng dẫn hs chậm ( Minh
Dương , Hân , Thúy An,Huế Minh )lưu
ý câu c cho hs
Gv chi điểm hs – cho hs chữa bảng
phụ – sửa sai hs
HS nhắc lại các đơn vò đo diện tích đã
học
a)12ha = 120000m
2
;
5km
2
= 5000000 m
2
b)2500dm
2
= 25m
2
90000dm
2
= 900m
2
140000cm
2
= 14m
2
1070000cm

2
= 107m
2
c) 8m
2
26dm
2
= 8m
2

100
26
m
2
45dm
2
=
100
45
m
2

20m
2
4dm
2
= 20m
2

100

4
m
2
Bài tập 4( b3 VBT tr 38 )
Cho hs đđọc đề
Tổ chức cho hs làm nhóm đôi ( 1 nhóm
làm bảng phụ )
Chữa bài bảng phụ – thống kê sửa sai
nhóm
GV lưu ý cho hs đơn vò tiền
Giải
Diện tích căn phòng
8 x 6 = 48 ( m
2
)
Số tiền cần để mua gạch
90 000 x 48 = 4320000 ( đồng )
Đáp số : 4320000 ( đồng )
15
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
Bài 3 ( bt2 VBT tr 39 )
Cho hs đđọc đề
GVhd hs tóm tắt và nêu cách thực hiện
Tổ chức cho hs làm nhóm đôi ( 1 hs
làm bảng phụ )
Chữa bài bảng phụ – thống kê sửa sai
từng hs
GV lưu ý những hs yếu thực hiện câu b
Nhiều hs đọc đề toán
Giải

Chiều dài khu đất
130 + 70 = 200 ( m

)
Diện tích khu đất
200 x 130 = 26000 ( m
2
)
Số tấn mía thu hoạch được
26000 : 100 x 300 = 78000 ( kg )
= 78 tấn
Đáp số : 78 tấn
Củng cố
Nhắc hs nắm chắc các đơn vò đo diện tích đã học
GV nhận xét tiết học
TUẦN : 8 TIẾT : 13 MƠN : RÈN TỐN ND : 06 / 10 / 2008
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
n lại so sánh phân số
Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số
Giải bài toán liên quan đến trung bình cộng
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết bài tập 1
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài tập 1 ( VBT tr40 )Xếp các phân số
theo thứ tự từ lớn đến bé
Cho hs đọc đề toán

Tổ chức làm bài cá nhân
GV giúp đở hs yếu cách qui đồng hoặc
cách nhận biết phân số có cùng tử số
a/
25
4
,
25
7
,
25
9
,
25
12
,
25
23
b/
15
7
,
11
7
,
10
7
,
9
7

,
8
7
c/
18
5
,
18
12
,
18
14
,
18
15
16
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
GV chấm bài và chữa bài bảng phụ
cho hs nêu lại cách thực hiện ( nêu lại
quy tắc so sánh hai phân số )
Bài 2 ( VBT tr 42 )
Học sinh đọc y/c bài
Làm bài cá nhân 1học sinh làm bảng
Gv lưu ý cho hs nhắc lại cách qui
đồng mẫu số và cách thực hiện từng
bài tính
Tổ chức hs chữa bài ( nêu cách thực
hiện )
GV chữa bài hết lớp ( sửa sai nếu có )
Bài 2 ( VBT tr 42 )

a. X +
4
1
=
8
5
X =
8
5
-
4
1
X =
8
3
b. X -
3
1
=
6
1
X =
6
1
+
3
1
X =
6
3


c. X x
5
3
=
10
9
X =
10
9
:
5
3
X =
30
45
=
2
3
d. X :
6
1
= 18
X = 18 x
6
1
X =
6
18
= 3

Bài 3 ( VBT tr42 )
Học sinh đọc đề
GV hd hs tóm tắt
Học sinh thực hiện vào VBT
2 hs làm bảng phụ
Chấm chữa bài hs
Giải
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm
được số phần công việc là
(
10
3
+
5
1
) : 2 =
20
5
(công việc )
Đáp số :
20
5
công việc
Củng cố – dặn dò
Nhắc hs làm lại bài
17
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
TUẦN : 8 TIẾT : 14 MƠN : RÈN TỐN ND : 10 / 10 / 2008
Đọc , viết số thập phân
So sánh số thập phân

I. Mục tiêu
- Nắm vững cách đọc , viết số thập phân
- Biết cách so sánh số thập phân
II. Đồ dùng dạy học
GV : bảng phụ ghi sẳn bài tập 1
Hs
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 :
GV đưa bảng ghi BT1
Gọi hs đọc nối tiếp và phân tích
hàng của từng chữ số trong số thập
phân đó
Gọi hs nhắc lại cách đọc số thập
phân
 502,467
 747,01
 1230,123
 0,635
 102,643
 445,1245
 12,002
Bài 2
GV đọc cho hs viết bảng con
khoảng 10 số thập phân .
1Hs viết trên bảng lớp
GV nhận xét :
Bài 3 ( VBT , Bài 1 tr 48 )

GV cho hs đọc đề toán
Nêu cách thực hiện
GV lưu ý cho hs
Tổ chức làm bài cá nhân 1 hs làm
Bài 3 ( VBT , Bài 1 tr 48 )
> 69,99 -------70,01
< 0,4 ---------- 0,36
= 95,7 -------- 95,68
81,01 ------- 81,010
18
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
bảng phụ
GV chữa bài cho hs , kiểm tra hs sai
Bài 4 ( VBT bài 2 tr 48 )
HS đọc đề toán
Thực hiện cá nhân vào VBT 1 hs
làm bảng
GV ghi điểm hs
Chữa bài , thống kê , sửa sai (nếu
có ) hs nêu được cách thực hiện
Bài 4 ( VBT bài 2 tr 48 )
Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lơnù
Đề VBT
Giải
- 5,673 ; 5,736 ; 5,763 ; 6,01 ; 6,1
Củng cố – dặn dò
Nhắc hs làm lại bài – nắm được kiến thức đã học
TUẦN : 9 TIẾT : 15 MƠN : RÈN TỐN ND : 13 / 10 / 2008
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II. Đồ dùng dạy học
GV : bảng phụ chép các bài tập
Hs : VBT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
GV cho hs nhắc lại các bảng đơn vò đo
đô dài
Bài tập 1 ( VBT tr51 )
Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu
Tổ chức hs làm bảng con ( 1 hs làm
bảng lớp )lưu ý mẫu
GV giúp đở hs chậm ( dựa váo bảng )
Hs nêu cách thực hiện
Bài 1 :
4dm5cm = 4,5dm
9m192mm = 9,192m
7m3cm = 7,03 cm
8m57mm = 8,057mm
19
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
Bài tập 2 ( VBT tr51 )
Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu
Tổ chức hs làm cá nhân vào VBT ( 1
hs làm bảng phụ )
Lưu ý hs câu b
Ghi điểm và chữa bài – sửa sai hs nếu


Bài 2
a/ 4m13cm = 4,13m
6dm5cm = 6,5dm
6dm12mm = 6,12dm
b/ 3dm = 0,3m
3cm = 0,3dm
15cm = 0,15m
Bài 3 ( VBT tr51 )
Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu
Tổ chức hs làm cá nhân vào VBT ( 1
hs làm bảng phụ ) GV giúp hs yếu lập
bảng đơn vò đo độ dài dựa vào bảng
thực hiện
Ghi điểm và chữa bài – sửa sai hs nếu

Bài 3
a/ 8km832m = 8,832 km
7km37m = 7,037 km
6km4m = 6,004 km
b/ 753m = 0,753 km
42m = 0,042 km
3m = 0,003 km
3 củng cố – dặn dò
Nhắc hs nêu lại bảng đơn vò đo độ dài
Nhớ cách đỗi đơn vò dưới dạng số thập phân
Gv nhận xét tiết học
TUẦN : 9 TIẾT : 16 MƠN : RÈN TỐN ND : 17 / 10 / 2008
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu

Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II. Đồ dùng dạy học
GV : bảng phụ chép các bài tập
Hs : VBT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
20
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài tập 1 ( VBT tr51 )
Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu
Tổ chức hs làm bảng con ( 1 hs làm
bảng lớp )
GV giúp đở hs chậm ( dựa vào
bảng )
Hs nêu cách thực hiện
Bài tập 1 ( VBT tr51 )
a/ 71m3cm = 71,03 m
b/ 24dm8cm = 24,8 dm
c/ 45m37mm = 45,037 m
d/ 7m5mm = 7,005 m
Bài tập 2 ( VBT tr52 )
Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu
Lưu ý bài mẫu cho hs
Tổ chức hs làm cá nhân vào VBT (
1 hs làm bảng phụ )
Ghi điểm và chữa bài – sửa sai hs
nếu có , hs phải nêu được cách thực
hiện

Bài tập 2 ( VBT tr52 )
a) 432cm = 400cm + 32cm =
4m32cm = 4
100
32
m = 4,32 m
b) 806cm = 800cm + 6cm = 8m
+ 6cm = 8
100
6
m = 8,06 m
c) 24dm = 20dm + 4dm = 2m +
4dm = 2
10
4
m = 2,4 m
d) 75 cm = 70 cm + 5 cm =
7dm + 5 cm = 7
10
5
dm = 7,5 dm
Bài 3 ( VBT tr52 )
Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu
Tổ chức hs làm cá nhân vào VBT (
1 hs làm bảng phụ ) GV giúp hs yếu
lập bảng đơn vò đo độ dài dựa vào
bảng thực hiện hoặc làm theo bt2
Ghi điểm và chữa bài – sửa sai hs
nếu có
Bài 3 ( VBT tr52 )

a) 8km417m = 8,417 km
b) 4km28m = 4,028 km
c) 7km 5m = 7,005 km
d) 216 m = 0,216 km
Bài 4 ( VBT tr52 )
Cách tổ chức tương tự bài 3
Bài 4 ( VBT tr52 )
21,43 m = 21 m 43 cm
8,2 dm = 8dm 2cm
7,62km = 7km 620 m
39,5km = 39500 m
3 củng cố – dặn dò
21
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
Nhắc hs nêu lại bảng đơn vò đo độ dài
Nhớ cách đỗi đơn vò dưới dạng số thập phân
Gv nhận xét tiết học
TUẦN : 10 TIẾT : 17 MƠN : RÈN TỐN ND : 20 / 10 / 2008
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Luyện tập viết số đo khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân
II. Đồ dùng dạy học
GV : bảng phụ chép các bài tập
Hs : VBT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 (VBT tr 55 bt2 )
Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu

Tổ chức hs làm bảng con ( 1 hs làm
bảng lớp )
GV giúp đở hs chậm ( dựa vào bảng )
Hs nêu cách thực hiện
Bài 1 (VBT tr 55 bt2 )
32,47 tấn = 324,7 tạ = 32470kg
0,9 tấn = 9 tạ = 90 kg
780kg = 7,8 tạ = 0,78 tấn
78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn
Bài 2 (VBT tr 55 bt3 )
To åchức như bt1
Bài 2 (VBT tr 55 bt3 )
7,3m = 73 dm
34,34m = 3434cm
8,02km = 8020m
7,3 m
2
= 730 dm
2

34,34m
2
= 343400 cm
2
8,02 km
2
= 8020000m
2

0,7km

2
= 70 ha
0,7 km
2
= 700000 m
2

0,25ha = 250000 m
2
22
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
7,71 ha = 77100m
2

Bài 3 (VBT tr 55 bt4 )
Học sinh đọc đề
Tóm tắt đề
Học sinh giải bài toán vào vở ( 1 hs
làm bảng phụ )
GV giúp hs yếu
Ghi điểm và chữa bài
Bài 3 (VBT tr 55 bt4 )
Giải
Tổng số phần bằng nhau
5 + 6 = 11 ( phần )
Chiều rộng là
550 : 11 x 5 = 250 ( m )
Chiều dài
550 - 250 = 300 ( m)
Diện tích

300 x 250 = 7500 ( m
2
)
7500 m
2
= 0,75 ha
Đáp số : = 0,75 ha
3 củng cố – dặn dò
Nhắc hs nêu lại bảng đơn vò đo khối lượng và diện tích
Nhớ cách đỗi đơn vò dưới dạng số thập phân
Gv nhận xét tiết học
THI GIỮA KÌ 1
TUẦN : 11 TIẾT : 18 MƠN : RÈN TỐN ND : 01/11/2008
Trả bài thi và chữa bài cho hs
TUẦN : 11 TIẾT : 19 MƠN : RÈN TỐN ND : 7 / 11 / 2008
LUYỆN TẬP
i. Mục tiêu
23
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
-củng cố kó năng tính tổng nhiều số thập phân , sử dụng tính chất của phép cộng
để tính thuận tiện nhất
ii. Đồ dùng dạy học
GV
Hs
iii. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài tập 1: (VBT tr 63 )tổ chức làm
bảng con

Gv lưu ý cho hs cách đặt tính
23,75 48,11 0,93
8,42 26,85 0,8
0,93 8,07 1,76
33.10 83.03 3.49
Bài 2 ( VBT tr 64 )
Hs làm vào vở bt
1 hs làm bảng phụ
GV ghi điểm và chữa bài cho hs
Bài 2 ( VBT tr 64 )
a/ 2,96 + 4.58 + 3,04 = (2,96 +
3,04 ) + 4,58 = 6 + 4,58 = 10,58
b/ 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4 = (5,6 +
0,4 ) + (7,8 + 4,2 ) = 6 + 12 = 18
c / 8,69 + 2,23 + 4,77 = 8,69 +
7 = 15,69
Bài 3
Hoc sinh làm bài –nêu cách thực
hiện
GV nhận xét
Bài 3
5,89 + 2,34 ------ 1,76 + 6,48
8.23 < 8.24
8.36 + 4,97 ------- 8,97 + 4,36
13.33 = 13.33
14,7 + 5,6 ------ 9,8 + 9,75
20.3 > 19.55
24
Lớp 5 ấp 1Trường TH Phước Long2
Bài 4

Học sinh đọc đề toán
Hướng dẫn hs tóm tắt
Giải bài vào VBT
Giải
Số mét vải ngày 2 bán được
32,7 + 4,6 = 37,5 (m)
Số mét vải ngày 3 bán được
(32,7 + 37,5) : 2 = 35,1 (m )
Đáp số : 35,1 mét vải
3 củng cố – dặn dò
GV nhận xét tiết học
TUẦN : 12 TIẾT : 19 MƠN : RÈN TỐN ND : 10 / 11 / 2008
LUYỆN TẬP
1) Mục tiêu
-củng cố kó năng tính cộng , trừ số thập phân , tìm thành phần chưa biết của
phép tính , vận dụng tính chất của phép cộng , trừ để tính thuận tiện nhất
2) Đồ dùng dạy học
GV
Hs
3) Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài 1 VBT tr67
Tổ chức cho hs làm bảng con
Hs nhắc lại cách cộng và trừ số thập
phân
GV nhận xét
34,28 + 19,47 = 53.75
408,23 + 62,81 = 471.04

17,29 + 14,43 + 9,36 = 41.08
Bài 2 tìm x
Học sinh làm VBT 1 hs làm bảng phụ
GV ghi điểm và nhận xét bài làm học
sinh
Bài 2 tìm x
a/ X - 3,5 = 2,4 + 1,5
X - 3,5 = 3,9
X = 3,9 + 3,5
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×