Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

Nghiên cứu đề xuất các mô hình, chính sách, giải pháp liên kết quân dân trong xây dựng và bảo vệ các tuyến cơ động quân sự các tỉnh biên giới khu vực tây bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.06 MB, 262 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013-2018 "KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÙNG TÂY BẮC"
Mã số: KHCN-TB/13-18

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI

Đề tài: NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH, CHÍNH

SÁCH, GIẢI PHÁP LIÊN KẾT QUÂN DÂN TRONG XÂY
DỰNG VÀ BẢO VỆ CÁC TUYẾN CƠ ĐỘNG QUÂN SỰ
CÁC TỈNH BIÊN GIỚI KHU VỰC TÂY BẮC
Mã số đề tài:
KHCN-TB.08X/13-18

Cơ quan chủ trì đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
TS HOÀNG QUỐC LONG

Hà Nội 12 - 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013-2018 "KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÙNG TÂY BẮC"
Mã số: KHCN-TB/13-18



BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI

Đề tài: NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH, CHÍNH

SÁCH, GIẢI PHÁP LIÊN KẾT QUÂN DÂN TRONG XÂY
DỰNG VÀ BẢO VỆ CÁC TUYẾN CƠ ĐỘNG QUÂN SỰ CÁC
TỈNH BIÊN GIỚI KHU VỰC TÂY BẮC
Mã số đề tài:

KHCN-TB.08X/13-18

Chủ nhiệm đề tài

Cơ quan chủ trì đề tài

TS. Hoàng Quốc Long

Thiếu tướng Lê Kỳ Nam

Hà Nội 12 - 2016


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Dân số khu vực biên giới tỉnh Lào Cai
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)
STT
01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Xã, phường

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán

Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố
Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược
Trịnh Tường
Cốc Mỳ
Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu
Y Tý
Cộng

Tổng dân số
Hộ

Khẩu


603
1070
671
412
646
513
533
2086
480
550
1273
1382
1267
962
2809
532
1638
1191
1143
1251
1017
588
466
433
370
825
24711

3137
4238

3409
2241
3301
3308
2738
8486
2351
2727
5071
5708
4563
3435
8790
1748
6257
4442
3833
5919
4338
2479
2359
2266
1915
4746
103805

Kinh
Hộ
Khẩu


4
369
5
1
1
5
3
649
4
4
570
450
669
573
2634
494
475
311
507
233
316
8
11

12
1139
16
3
5
20

12
2491
20
20
1254
1597
2109
1959
8266
1677
1574
716
1562
1121
1315
22
25

5
22
8323

10
35
26980

Mông
Hộ
Khẩu


599
517
247
112
433
410
530
190
194
212
195
401
92
4
13
3

3115
2213
1318
705
2288
2839
2726
854
992
1199
961
1883
397

15
44
7

1

6

380
315
194
228
145
365
274
6054

1663
1403
968
1262
706
1905
1630
31099

Nùng
Hộ
Khẩu


142
248
8
207
78

3
675
1233
51
983
370

866
126
160
246
166
16
3
8
7

3473
569
774
1019
836
66
5

19
7

1
5
2

5
11
8
1

2289

10108

Thành phần dân tộc
Dao
Tày
Hộ
Khẩu
Hộ
Khẩu

3

7
20
1


1

3

42
19
118
14
123
243
59
12
347
238
347
370
372
232
206
186

221
100
523
731
553
995
169
41
1

1347
975
1347
1726
1559
1152
959
1024

112
3044

653
14107

19

78
1

Cao lan
Hộ Khẩu

2

6

Dáy

Thái

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

3
1

10
1

1

5
3

1

5

1
3

3
14

1

1

4
4

17
2
1
12
16
13
25
72
15
98
67
31
2
2

7

36

162
193
214
252
36
7

571
571
201
170
2
62
1
1

768
680
893
1053
103
13
2507
2507
611
994
6
328
5
4

1
1
2
2
8
3


3
4
5
6
26
8

3
1
3

10
3
8

1

93
8
4
39
59
41
64
208
27
312
221
95

8
9
5
5

397

1294

2456

10527

26

86

2

6

5

16
2

1
1

1

4
5

11

40

1


Thành phần dân tộc
STT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26

Xã, phường

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán
Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố
Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược

Trịnh Tường
Cốc Mỳ
Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu
Y Tý
Cộng

Mường
Hộ

Khẩu

2

10

Hà Nhì
Hộ

Khẩu

Khơ Mú
Hộ

Khẩu

Hoa (Hán)
Hộ


Khẩu

1
1

5

3

11

1

5

1

8

12

49

Phù lá

Tu dí

La chí


Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

4

25

1

5

8

50

45

210

23


91

4

24

160

812

Khẩu

Hộ

Khẩu

Xa phó

Hộ

Khẩu

2

13

169

739


117

535

120

601

108

579

31

11

43

117

460

6

34

12

93


2
2

5
12

13
15

41
35

1

6

38
53

152
235

1

4

21

51


1

4

3

11

4

14

2

12

1

4

6

18

9

28

1


5

1

2

7

24

37

139

8

23

2

5

3

5

147

517


Hộ

Khẩu

2

8

3
8

4

16

2

5

1

3

1
4

14

1


3

1

2

5

20
1

1

6

6

26

1

5

91

387

4

22


1

5

1

2

91

1

19

103

99

519

417

2428

719

3447

705


Hộ

Pá dí

1

1
1

196

Lô lô

Thu lao

1

3

3

1

3
1

4

13


40

154

1

1

1
1

1

4

68

254

2

13

238

1157

192


766

53

260

234

1208

3

8

402

1732

5

23

2


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình tổ chức đảng khu vực biên giới tỉnh Lào Cai
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)

1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
21

5

10
6
5
7
12
1
10
3
2
155

3

4
3


2
2

2
2

18

84
135
89
81
68
75
72
227
66
72
149
199
143
117
367
90
152
169
145
170
125
73

86
65
65
81
3165

20
56
17
10
12
23
17
133
26
24
31
55
72
55
155
35
80
92
69
50
42
17
22
9

7
13
1142

59
81
59
66
65
50
36
110
52
33
84
42
22
20
4
44
69
47
94
59
56
43
52
49
69
1365


12
19
13
17
8
9
5
31
10
11
81
56
22
14
29
19
113
123
110
25
12
3
16
19
5
11
793

65

102
69
33
6
52
60
121
43
57
29
134
112
83
288
63
39
46
35
125
137
86
62
45
58
63
2013

7
14
7

14

Mức 4

Người dân
tộc thiểu số

Nữ

Tổng số

Mức 4

4
1
5
5
10
8
9
8
5
7
7
5
14
3
8

Mức 3


Mức 4

10
9
12
9
5
4
6
15
4
4
18
19
2
11
13
9
11
18
6
19
7
12
3
7
9
12
254


Mức 3

1
1

14
13
17
14
15
16
15
26
9
11
27
26
16
14
21
9
21
24
11
26
21
13
15
10

9
14
427

Mức 2

1
1
1
1
1
1

Mức 3

Mức 2

1
1
1
1
1
1
1

Phân loại
Mức 1

1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
26

Thôn, bản
chưa có
ĐV


Đảng viên

Phân loại
Mức 2

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán
Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố
Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược
Trịnh Tường
Cốc Mỳ
Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu

Y Tý
Cộng

Phân loại

Mức 1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26

Chi bộ
Tổng số

Đảng bộ xã

Mức 1


Tổng số

TT

15
7
74
13
4
6
8
3
14
38
6
21
17
13

8
24
8
1
2
6
330

Thôn, bản
chưa đủ
ĐV để lập
Chi bộ

Số thôn,
bản có
đảng viên
BĐBP sinh
hoạt

1

3
2

1

9
4
5


3
2
1
2
2
2
1

1

2
2
2
1

3
2

1
4

2

16
40

22

3



SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình cán bộ xã, phường khu vực biên giới tỉnh Lào Cai
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán
Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố
Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược
Trịnh Tường
Cốc Mỳ
Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu
Y Tý

Cộng


5
5
5
5
4
5
5
6
5
5
4
5
5
5
5
5
5

5
5
5
5
4
5
5
6
5
5
4

5
5
5
5
5
5

1

5
5

5
5

4
3

5
5
5
5
5
5
5
129

5
5
5

5
5
5
5
129

1
3
5
5
5
5
5
86

4
5
1
1
1
1

15

1
2

5
3
4

2
4
2
3
3
3
5
1
1
2
3
3
2
3

1

5
4

9

3
2
1
1
2
2
2
71


3
2
1
2

2
1

1
2
3
2

3
1

1
1

1
1
2
1
2
1

2
4


1

3
2
2

1
1
4
4
2
3
2
44

3
2
2
4
3

2

1
1
1

27

2

4
3
3
4
4
2
5
5
3
4
5
5
5
5
5

1
3

4
1

5
5

1
1

3
1

3
1
3
2
3
54

11

1
1
1
1
18

4
3
4
1
3
4
2
95

Đạo Tin lành

Công giáo

Cấp 1
3

1
2
2
1
3
1
2
4

3
2
2
1

1

0

4
2

Cấp 2

Cấp 3

Sơ cấp

Trung cấp

Cao đẳng


Đại học

Trên Đại học
2
1

5
2
3
3
4
2
3
1

Theo tôn giáo

Không biết chữ

Trình độ
văn hoá

Trình độ chuyên môn

Sơ cấp

Trung cấp

5

5
5
5
4
4
5
4
4
5

1

1

Trình độ lý luận
chính trị
Cao cấp

Là người dân tộc
thiểu số

Nữ

Tổng số



Đảng viên

TT


1
2
1
3
2
1
3
32

1

1

2

0

0

0

4


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể khu vực biên giới tỉnh Lào Cai
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)
TT


Xã, phường

1

Sán Chải

2

Si Ma Cai

Mặt trận tổ quốc
Số thành
Chất
viên
lượng
BCH

3
T
5

T

Số chi
hội
5

Cựu chiến binh
Số hội
Chất

viên
lượng

25
T

Số chi
hội

Hội Phụ nữ
Số hội viên

14

541

Chất
lượng

K

Số chi
hội
11

Hội Nông dân
Số hội viên

Đoàn thanh niên
Số hội viên


Số chi
hội

452

Chất
lượng

T

15

271

Chất
lượng

TB
K

8

61

K

12

495


T

4

498

K

14

250

3

Nàn Sán

5

K

8

67

K

13

640


T

13

583

K

17

235

T

4

Tả Gia Khâu

35

T

12

42

K

12


452

T

12

411

K

12

241

K

5

Dìn Chin

33

T

16

33

K


16

444

K

16

525

K

16

182

K

6

Pha Long

37

T

4

35


K

16

450

K

16

435

T

19

170

K

7

Tả Ngải Chồ

27

K

6


50

T

12

417

K

12

500

T

15

214

K

8

Mường Khương

39

K


18

180

T

31

1,110

T

31

1,230

T

34

285

K

9

Tung Chung Phố

27


T

5

56

TB

10

479

T

11

457

T

14

134

T

10

Nậm Chảy


19

K

5

46

K

14

425

K

14

507

K

16

120

K

11


Lùng Vai

35

T

21

223

T

21

823

T

21

760

T

22

147

K


12

Bản Lầu

40

T

21

162

T

22

895

T

21

1300

T

26

242


K

13

Bản Phiệt

5

T

11

135

T

12

680

T

12

529

T

12


123

T

14

Đồng Tuyển

5

T

9

109

T

9

455

T

9

519

T


11

80

T

15

Phường Duyên Hải

5

T

14

189

T

14

1679

T

14

614


T

19

86

T

16

Phường Lào Cai

5

T

4

80

T

12

371

T

5


164

T

4

35

T

17

Quang Kim

21

T

18

218

T

18

845

T


18

980

T

22

185

T

18

Bản Qua

21

T

18

189

T

18

965


T

21

1768

T

24

252

T

19

Bản Vược

12

T

9

124

T

9


437

T

9

484

T

12

156

T

20

Trịnh Tường

21

T

11

142

T


21

1,030

T

21

1,322

K

27

215

T

21

Cốc Mỳ

36

T

10

132


T

17

780

T

17

1,000

T

22

360

T

22

Nậm Chạc

31

T

6


33

T

11

550

T

11

750

K

14

172

K

23

A Mú Sung

31

T


4

30

T

11

395

TB

11

870

K

15

225

K

24

A Lù

30


T

3

29

K

8

432

T

8

600

T

11

175

T

5



25

Ngải Thầu

31

T

3

29

T

7

243

T

7

644

T

8

134


T

26

Y Tý

37

T

4

35

K

16

600

T

16

823

T

20


150

K

Cộng

596

253

2454

376

16633

361

18725

441

4839

6


x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26

1
9
1
2


3
1

2
4
6

2

1

3
4

2
2
6
1

10
4
3
2

1

10

1
20


1
5
47

250
10
9
37
189
117

538
201

39
344
1,734
3468

208
160
261
224
358
299
201
400
210
258

360
428
136
3
6
1
9
37
40
248
68
138
200
200
226
451
5130

74
61
152
204
235
98
54
352
88
69

81

32
32
29
8
39
8
235
58
122
58
68
50
91
2298

6
4
5

Ở nhà tạm (tranh, tre...)

Thiếu đất sản xuất

Không có đất sản xuất

Đói

Cận nghèo

261

778
262
258
360
360
252
137
325
303
939
956
850
887
2679
445
1156
1144
689
970
709
380
304
289
245
567
16505

Nghèo

5

3
7
12
15
2
5
19
4
8
33
23
12
8
36
12
18
16
5
18
11
7
6
4
2
7
298

Chưa có điện lưới quốc gia

Chưa có điện lưới quốc gia


Chưa được phủ sóng phát
thanh, truyền hình

Chưa có công
trình nước sạch

Chưa có đường
ô tô đến

Chưa có điện lưới quốc gia

Hộ

Gia đình văn hoá

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán
Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố
Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển

Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược
Trịnh Tường
Cốc Mỳ
Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu
Y Tý
Cộng

Thôn, bản

Văn hoá

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26



Đi được cả 2 mùa

TT

Đi được mùa khô

Có đường ô tô đến trung
tâm

Chưa có đường ô tô đến trung
tâm

SỐ LIỆU THỐNG KÊ

Tình hình kinh tế- xã hội ở KVBG tỉnh Lào Cai
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)

18
15
12
4
162
183

10

42

67

78
78
25
43

25
12

11
20
16
13
65
54

79
876

21
10
22
21

111

7


x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x

x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược
Trịnh Tường
Cốc Mỳ
Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu

1
2
2
1
1
2

6
10
10
12
6
31


658
278
485
257
172
1153

12
13
8
13
8
8
7
6
4

347
315
210
301
290
190
217
152
184

24
38

31
29
12
28
5
15
22
19
45
35
22
29
23
17

324
465
546
426
260
1153
74
295
424
303
750
447
326
305
321

258

1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1

14
13
12
11
6
7
2
14
11
11
21

14
10
12
9
7

219
331
324
279
156
5223
60
342
290
289
445
284
200
181
172
137

x
x
x

1
3
1

1
1
1
1
1
1

1
2
2
1
2
2
1
2
3
1
2
2
1
1
1
1

x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

26

Y Tý
Cộng

1
31

10
241

325
7735

2
42

37
699


489
11327

1
34

16
331

423
12042

x
26

x
26

x
26

Số học
sinh

296
453
204
226
229

229
226
626
198

PCGD
tiểu học
Số lớp

17
23
11
12
14
14
12
25
13

Xoá mù
chữ
Số học
sinh

2
2
1
1
2
1

1
2
1

Tỷ lệ trẻ
em trong độ
tuổi không
đến trường
(%)

Số lớp

609
564
359
458
328
408
359
855
221

Lớp do BĐBP mở, dạy

Trong độ tuổi
18 đến 35

34
29
20

41
25
27
24
48
20

Là cán bộ thôn, bản

Mầm non

2
2
2
1
2
1
1
3
1

Là cán bộ xã

Tiểu học

254
282
267
169
227

260
166
486
90

Tái mù chữ

THCS

9
8
9
8
9
8
7
15
4

Mù chữ
và tái mù chữ

Mù chữ

T.số học sinh

1
1
1
1

2
1
1
1
1

Mầm non

Số lớp

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán
Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố

Thôn,
bản chưa
có lớp
học

Tiểu học

Số trường

1

2
3
4
5
6
7
8
9

Thôn, bản có lớp học tạm

T.số học sinh

Trường học xây
dựng cơ bản

Số lớp

Mầm non

Số trường

Tiểu học

T.số học sinh

Trung học cơ sở

Số lớp




Số trường

TT

Điểm trường xây dựng tạm

SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình Giáo dục khu vực biên giới tỉnh Lào Cai
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Caitháng 3, năm 2016)

1

14

1

17

1

13

4
3
2

67
121

37

4
3
2

67
121
37

12

269

9

225

956
1,273
1,023
1
1

1
1
1

1


1
8

1

8

1
2

135
110

40
36

84
46

11
10

1

7

67
114
37
23

97

2
5
3
2

33

5
3
2

21
21
18
15
40

1

2

2

150
125

159
120


9
23

2
8

3
16

866

28
383

120
40
40

28
3654

8


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình y tế khu vực biên giới tỉnh Lào Cai
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)



Trạm y tế xã
Đã xây
dựng cơ
bản

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán
Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố
Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược
Trịnh Tường
Cốc Mỳ
Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu

Y Tý
Cộng

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26


Chưa xây
dựng cơ
bản

Chưa


Trạm kết hợp Quân dân y
T.số
Bác


T.số
Y sĩ

T.số
Y tá

1

3
3
3
3
2
1
1
4
2

2
2
2
1
2
3
3
2
3
2
2
3
3
1
2
2
4
61

1
4
1
3
3
4
2
2
3
4
5

5
4
1
3

1

1

1
1
1
1
2
1
1

0

0

1
12

3
1
2
5
3
1

2
3
3
6
74

Xây dựng
cơ bản
(m2)

Nhà
tạm
(m2)
40

15
50

Đội ngũ cán bộ y tế
BĐBP
Bác sĩ
Y sĩ
2

Y tế xã
Bác sĩ
Y tá
1

1

2
1

245
575
400

1

800
200
400
900
150

1
1
4
2

2
5
45

3

Thôn, bản ở xa không có điều
kiện đến Trạm y tế khám chữa
bệnh


5
3

1
3

2
8

1

2

5

10
4

10

7

76

22

81
80

3881


55

Số thày cúng, thày
mo

16
15
7
5
12
10
4
14
12
2
5
10
3
4
6
6
11
7
7
4
7
3
4
174


9


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình vi phạm an ninh chủ quyền, an ninh trật tự ở KVBG tỉnh Lào Cai từ năm 2011 đến năm 2016
(Nguồn: Phòng Tham mưu – Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)
TT

Loại hoạt động

I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1
2
3
4
5
6

7
8
9

Vi phạm chủ quyền
Tự ý sơn sửa mốc quốc giới, đánh dấu đường biên giới
Khoan thăm dò trên sông biên giới
Nổ mìn trên sông, suối biên giới
Khai thác trộm tài nguyên
Chăn thả gia súc sang đất ta
Đổ đất đá, nước thải ra sông biên giới
Điều khiển phương tiện thuỷ vi phạm chủ quyền lãnh thổ
Phá hoại công trình biên giới
Xây dựng công trình trên đường biên giới
Đẩy người về Việt Nam
Tổng số
Vi phạm ANTT
Gián điệp
Tuyên truyền phản động, truyền đạo trái pháp luật
Xuất nhập cảnh trái pháp luật
Mua bán người
Mua bán, vận chuyển các chất ma túy
Cướp tài sản, trộm cắp
Bắt người tống tiền
Buôn lậu
Mua bán, vận chuyển, tàng trữ vũ khí quân dụng, chất nổ
trái pháp luật
Hoạt động trái phép trong KVBG
Di cư tự do
Đưa dẫn công dân VN sang TQ lao động trái phép

Tệ nạn xã hội, tội phạm khác
Tổng số

Tổng số

10
11
12
13
14

03/
01/
02/
08/
14/23
05/
01/04
01/
02/
19/27
56/54
01/01
18/18
251/698
72/100
71/87
73/63
02/02
99/100

42/59
07/56
20/102
01/01
283/366
939/1712

Năm 2011

Số vụ/đối tượng
Năm 2012 Năm 2013

Ghi chú
Năm 2014

02/

Năm 2014
01/
01/

02/
05/08
02/
01/04

04/
03/06
01/


04/
03/05
01/

02/02
01/

01/02

01/
14/21
24/33

01/
01/03
10/09

01/
11/05

04/02

03/02
26/75
02/05
09/11
11/14
01/01
16/09
12/20


06/04
40/106
15/20
10/12
14/16
01/01
20/25
13/22

05/06
42/97
11/16
31/36
11/17

34/66
06/04
10/14

23/28
03/03

11/13
12/ 12

03/24

04/32


35/45
118/206

56/92
179/330

68/61
194/264

31/24
104/133

04 /03
07/05
01/01

04/06
109/354
38/55
11/14
37/16
29/25
02/02
07/56
13/46
01/01
93/144
344/669

10



SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Kết quả BĐBP tỉnh Lào Cai xây dựng phong trào quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc
và an ninh trật tự xóm, bản KVBG từ năm 2011 đến năm 2016
(Nguồn: Phòng Tham mưu - Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai tháng 3, năm 2016)
TT

Xã, phường

1
2
3

Sán Chải
Si Ma Cai
Nàn Sán

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Tả Gia Khâu
Dìn Chin
Pha Long
Tả Ngải Chồ
Mường Khương
Tung Chung Phố
Nậm Chảy
Lùng Vai
Bản Lầu
Bản Phiệt
Đồng Tuyển
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Quang Kim
Bản Qua
Bản Vược
Trịnh Tường
Cốc Mỳ

Nậm Chạc
A Mú Sung
A Lù
Ngải Thầu
Y Tý
Cộng

Tự quản đường biên giới

Tự quản mốc quốc giới

Tổng số km
đường biên giới

Số Km đường biên
đăng ký tự quản

Số thôn,
bản đăng
ký tự
quản

Số hộ
đăng ký
tự quản

Số người
đăng ký
tự quản


3,072
2,787
3,353

3,072
2,787
3,353

1
2
3

42
111
159

217
494
792

4,538
4,123
10,230
6,064
9,312
6,533
17,721
2,901
10,242
6,743

1,957
1,886
6,003
5,739
8,442
5,162
9,075
6,298
6,374
20,388
8,305
3,192
11,646
182,086

4,538
4,123
10,230
6,064
9,312
6,533
17,721
2,901
10,242
6,743
1,957
1,886
6,003
5,739
8,442

5,162
9,075
6,298
6,374
20,388
8,305
3,192
11,646
182,086

2
5
5
5
4
3
6
1
5
3
3
5
6
3
4
4
3
3
3
5

4
1
5
94

89
172
198
185
181
121
123
6
46
18
24
27
29
48
54
52
265
125
80
192
223
66
255
2891


442
721
198
185
869
678
569
6
46
18
24
27
29
156
207
189
1006
532
190
398
223
66
255
8537

Tổng số
mốc quốc
giới

Số mốc

quốc giới
đăng ký
tự quản

Số hộ
đăng ký
tự quản

Tự quản ANTT

Số người
đăng ký
tự quản

Số tổ tự
quản

Số hộ
đăng ký
tự quản

10
9
13

603
1070
671
412
646

513
533
2086
480
550
1273
1382
1267
962
2809
532
1638
1191
1143
1251
1017
588
466
433
370
825
24711

2

2

159

792


2
1
10
9
13
4
19
5
5
2
1
1
4
1
1
1
2
1

2
1
10
9
13
4
19
5
5
2

1
1
1
1
1
1
2
1

89
21
92
80
181
121
123
6
46
18
24
27
29
13
11
15
265
125

442
86

504
441
869
678
569
6
46
18
24
27
29
47
37
49
978
544

4
2
2
2

4

223

223

2
2


66
255

66
255

12
16
16
12
31
10
14
21
21
12
9
44
12
18
18
9
21
17
11
11
8
7
16


94

89

1999

6720

398

11


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình nhân dân các huyện biên giới tỉnh Sơn La
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La, năm 2014)
DÂN SỐ
Hộ
Khẩu

TT

HUYỆN

T. SỐ XÃ

1

Sốp Cộp


04

4621

22514

2

Sông Mã

04

5389

27074

3

Mai Sơn

01

1192

6577

4

Yên Châu


04

5076

22957

5

Mộc Châu

04

4528

19757

Dân tộc
Kinh
Thái
Mông
Mường
Khơ Mú
Lào
Tày
Kinh
Thái
Mông
Khơ Mú
Sinh Mun

Mông
Sinh Mun
Kinh
Thái
Mông
Mường
Sinh Mun
Kinh
Thái
Mông
Mường
Sinh Mun
Khơ Mú
Tày

DÂN TỘC
Số hộ
10
2298
979
10
500
819
7
1257
2884
669
179
408
259

933
1454
657
1264
8
1671
1204
2148
1020
144
9
108
1

Số khẩu
36
10616
6836
46
2678
3423
31
5101
14180
4511
1193
2270
1583
4994
6547

2901
7033
49
7230
4225
8344
6173
637
36
367
7

TÔN GIÁO
Tôn giáo

Tín đồ

Tin lành M.Bắc
Liên hưu cơ đốc

417
1213

Liên hưu cơ đốc

217

Tin lành M.Bắc

Thiên chúa giáo


105

154

12


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình đời sống nhân dân các xã biên giới tỉnh Sơn La
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La, năm 2014)
Dân số
TT



Hộ

Khẩu

Hộ
giàu

Hộ đói

Hộ
nghèo

Hộ
Hộ

thiếu không
đất SX đất SX

Hộ có
nhà
kiên
cố

Hộ
đang ở
nhà
tạm

Hộ có
điện
sinh
hoạt

Hộ có
nước sinh
hoạt

Hộ gia
đình văn
hoá

1

Mường Lèo


453

2935

66

300

0

11

124

420

216

2

Nậm Lạnh

639

3220

0

198


0

231

36

582

370

3

Mường Và

1923

9311

1240

0

97

926

4

Mường Lạn


1552

8048

39

300

0

167

957

250

519

5

Mường Cai

720

4537

39

300


0

97

322

582

370

6

Mường Hung

1629

7663

250

250

0

1339

200

1539


1703

866

7

Chiềng Khương

2312

10976

472

250

900

1050

1236

1253

8

Mường Sai

728


3898

297

15

188

559

300

243

9

Phiêng Pằn

1192

6577

316

920

1192

561


10

Chiềng On

1004

4904

11

Phiêng Khoài

2239

12

Chiềng Tương

13

120

32

35

689

0


0

507

0

397

9516

0

710

0

1582

698

3910

45

349

35

0


Lóng Phiêng

1135

4627

0

537

0

0

14

Chiềng Khừa

674

2974

10

143

10

15


Lóng Sập

958

4222

0

260

16

Chiềng Sơn

2084

8387

0

218

82

326

40

476


367

25

77

1037

1170

502

0

15

10

342

368

79

0

0

26


86

361

721

527

43

0

55

60

1787

2158

578

13


17

Tân Xuân

812


4174

42

301

42

233

14


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình tổ chức cơ sở đảng ở khu vực biên giới tỉnh Sơn La
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La, năm 2014)
Đảng bộ cơ sở
TT



Chi bộ

Phân loại
2011

T. số
đảng
bộ


L1

L2

L3

T.
số
chi
bộ

Đảng viên

Phân loại năm 2011
L1

L2
7

L3

L4

Nữ

Ng
dân
tộc


147

10

143

11

15

89

234

11

225

86

10

T.
số

1

Mường Lèo

1


1

16

9

2

Nậm Lạnh

1

1

14

14

236

3

Mường Và

1

1

27


27

386

4

Mường Lạn

1

5

Mường Cai

1

1

17

8

9

6

Mường Hung

1


1

42

34

5

7

Chiềng
Khương

1

1

26

22

4

8

Mường Sai

1


1

14

11

1

9

Phiêng Pằn

1

1

27

13

14

10

Chiềng On

1

1


20

2

13

11

Phiêng Khoài

1

1

39

16

12

Chiềng Tương

1

15

13

Lóng Phiêng


1

14

Chiềng Khừa

1

15

Lóng Sập

1

1

11

42

Bản
chưa
đủ ĐV
lập CB

0

0

3


57

311

6

1

161

119

124

20

104

17

17

106

1

337

46


293

35

15

264

25

1

8

232

53

4

0

80

79

45

3


1

141

23

126

2

15

80

40

6

257

51

168

4

70

132


55

5

217

70

154

23

19

157

41

12

11

402

117

220

2


45

184

173

4

6

5

178

31

178

1

101

76

10

18

3


7

8

218

66

113

10

13

81

102

1

10

7

3

98

25


75

3

28

54

16

1

17

7

9

176

67

105

9

23

107


40

1

12

87

Bản
chưa

ĐV

326

1

23

Kết
Phân loại năm 2011
nạp
năm
KP
2011 M1 M2 M3 M4 L

3

1


1

1

21

24
6

0

5

0

1

3

2
6

3

15


16


Chiềng Sơn

1

17

Tân Xuân

1

1
1

29

9

19

8

5

3

1

302

98


153

11

57

223

20

100

32

75

11

15

59

26

2

1
0


4

16


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình tổ chức chính quyền địa phương xã biên giới tỉnh Sơn La
(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La, năm 2014)
HĐND Nhiệm kỳ
2011 - 2016
TT



T.số
ĐB

Uỷ ban nhân dân

Nữ

Đảng
viên

Ng
dân
tộc

T.số
uỷ

viên

Công an

Tổ ANND,
tổ tự quản

Dân quân

Nữ

Đảng
viên

Ng
dân
tộc

T. số

Đảng
viên

CL


T. số

Đảng
viên


CL


Số
tổ

CL HĐ

1

Mường Lèo

25

6

18

27

4

0

4

4

13


7

K

75

12

Khá

11

K

2

Nậm Lạnh

27

5

21

24

5

0


5

4

15

15

K

77

20

K

14

K

3

Mường Và

30

9

21


30

3

0

3

3

29

19

K

100

50

K

27

K

4

Mường Lạn


28

5

24

9

5

1

5

1

18

4

k

101

10

K

17


K

5

Mường Cai

26

5

21

26

5

0

5

5

20

9

K

117


7

K

18

K

6

Mường Hung

25

5

25

21

5

0

5

4

46


21

K

162

12

T

2

T

7

Chiềng
Khương

35

10

28

21

5


0

5

4

24

13

K

134

10

T

23

T

8

Mường Sai

25

7


19

24

5

1

5

4

16

5

K

90

9

K

14

TB

9


Phiêng Pằn

29

8

18

29

5

0

5

5

21

8

K

111

20

T


36

K

10

Chiềng On

25

7

24

24

5

0

5

4

15

8

K


102

16

K

66

K

11

Phiêng Khoài

31

6

24

21

5

0

5

1


32

12

K

157

10

K

29

K

12

Chiềng Tương

25

4

24

24

5


0

5

5

12

8

K

77

9

K

7

K

13

Lóng Phiêng

26

8


20

17

5

0

5

2

14

12

K

84

12

K

105

K

14


Chiềng Khừa

25

7

17

24

5

0

5

5

11

10

T

79

11

T


9

K

15

Lóng Sập

26

7

23

26

5

1

5

5

16

7

T


83

12

T

14

K

17


16

Chiềng Sơn

30

6

30

10

6

1

6


1

25

17

T

126

19

T

23

T

17

Tân Xuân

26

7

21

25


5

0

5

5

11

4

T

83

7

T

46

T

18


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình các tổ chức đoàn thể ở khu vực biên giới tỉnh Sơn La

(Nguồn: Phòng Chính trị - Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La, năm 2014)

TT



Mặt trận
tổ quốc
Số
Chất
thành lượng
viên
hoạt
BCH động

Cựu chiễn binh
Số chi Số hội
hội
viên

Hội phụ nữ

Chất
lượng
hoạt
động

Số chi Số hội
hội
viên


Hội nông dân

Chất
lượng
hoạt
động

Số chi Số hội
hội
viên

Đoàn thanh niên

Chất
lượng
hoạt
động

Số chi
đoàn

Đoàn
viên

Chất
lượng
hoạt
động


1

Mường Lèo

11

K

7

75

K

11

249

K

11

383

K

14

130


K

2

Nậm Lạnh

20

K

14

128

K

14

546

K

14

121

K

14


198

K

3

Mường Và

35

K

19

281

K

27

853

K

22

991

K


31

280

K

4

Mường Lạn

41

K

9

194

K

16

964

K

16

1021


K

23

239

K

5

Mường Cai

31

K

7

54

K

18

508

K

18


393

K

22

184

K

6

Mường Hung

7

T

39

337

K

44

1020

T


44

854

T

48

332

T

7

Chiềng Khương

4

K

23

287

T

23

1747


T

23

1300

K

28

364

T

8

Mường Sai

4

K

14

106

K

14


632

K

14

94

K

18

130

K

9

Phiêng Pằn

35

K

11

135

K


19

1050

K

19

1000

K

19

372

K

10

Chiềng On

12

T

9

121


K

12

598

K

12

186

K

15

160

K

11

Phiêng Khoài

29

T

24


385

K

29

1152

K

29

1055

T

33

366

K

12

Chiềng Tương

31

K


10

61

K

9

450

K

9

633

K

13

203

K

13

Lóng Phiêng

32


K

12

195

T

16

765

T

12

865

T

16

238

K

14

Chiềng Khừa


27

K

9

85

T

9

479

T

9

479

K

12

167

K

15


Lóng Sập

35

K

14

244

T

14

692

T

14

757

K

19

279

T


19


16

Chiềng Sơn

43

K

24

244

K

24

1193

T

23

1053

T

29


647

K

17

Tân Xuân

12

T

5

101

T

9

480

T

9

536

T


13

242

T

20


SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Tình hình vi phạm chủ quyền và an ninh trật tự ở khu vực biên giới tỉnh Sơn La
Từ năm 2010 đến năm 2014
(Nguồn: Phòng Tham mưu - Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La)
NĂM

VI PHẠM CHỦ QUYỀN

VI PHẠM AN NINH, TRẬT TỰ

Số vụ

Số đối tượng (lượt)

Số vụ

Số đối tượng

2010


0

0

147

241

2011

0

0

264

295

2012

0

0

109

173

2013


02

02

175

197

2014

0

0

141

199

CỘNG

02

02

836

1105

21



SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Kết quả Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La phối hợp với lực lượng vũ trang địa phương quản lí, bảo vệ chủ quyền, an ninh
biên giới quốc gia từ năm 2010 đến năm 2014
(Nguồn: Phòng Tham mưu- Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La)
KẾT QUẢ
TT

NỘI DUNG PHỐI HỢP
(1)

Năm 2010
Đơn vị
Kết quả
tính
(2)
(3)

Năm 2011
Đơn vị
Kết quả
tính
(4)
(5)

Năm 2012
Đơn vị
Kết quả
tính
(6)

(7)

Năm 2013
Đơn vị
Kết quả
tính
(8)
(9)

Năm 2014
Đơn vị
Kết quả
tính
(10)
(11)

1

Nắm tình hình

Tin

145

Tin

157

Tin


146

Tin

162

Tin

174

2

Tuần tra BVBG

Lượt

124

Lượt

125

Lượt

137

Lượt

179


Lượt

187

3

Tuần tra bảo vệ làng bản

Lượt

137

Lượt

126

Lượt

115

Lượt

128

Lượt

123

Lượt


35

Lượt

42

Lượt

47

Lượt

56

Lượt

58

vụ

0

vụ

35

Vận động quần chúng tham gia
4

BVBG


5

Đấu tranh chống vi phạm chủ quyền

vụ

0

vụ

0

vụ

0

vụ

6

Đấu tranh chống vi phạm ANTT

vụ

25

vụ

30


vụ

85

vụ

02
57

22


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Trang
Mục lục
Danh mục chữ cái viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình vẽ
Danh sách cán bộ tham gia viết báo cáo tổng hợp
MỞ ĐẦU
1
1 Tính cấp thiết của đề tài
3
2 Tình hình nghiên cứu liên quan đến nội dung của đề tài
5
3 Mục tiêu nghiên cứu
6
4 Nội dung nghiên cứu

6
5 Đối tượng, phạm vi, cách tiếp cận nghiên cứu của đề tài
7
6 Phương pháp nghiên cứu
7
7 Kết cấu của đề tài
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN, THỰC TIỄN VÀ LÝ LUẬN VỀ LIÊN KẾT QUÂN
DÂN TRONG XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CÁC TUYẾN CƠ ĐỘNG
QUÂN SỰ CÁC TỈNH BIÊN GIỚI KHU VỰC TÂY BẮC
1.1 Cơ sở lý luận và thực tiễn liên kết quân dân trong xây dựng và
bảo vệ các tuyến cơ động quân sự các tỉnh biên giới khu vực
Tây Bắc
8
1.1.1. Cơ sở lý luận liên kết quân dân trong xây dựng và bảo
vệ các tuyến cơ động quân sự các tỉnh biên giới khu vực Tây
Bắc
8
1.1.2. Cơ sở thực tiễn liên kết quân dân trong xây dựng và bảo
vệ các tuyến cơ động quân sự các tỉnh biên giới khu vực Tây
Bắc
24
1.2 Một số vấn đề lý luận về liên kết quân dân trong xây dựng và
bảo vệ các tuyến cơ động quân sự các tỉnh biên giới khu vực
Tây Bắc
34
1.2.1. Nhận thức chung về liên kết quân dân trong xây dựng
và bảo vệ các tuyến cơ đọng quân sự các tỉnh biên giới khu
vực Tây Bắc
34

1.2.2. Những nhân tố quy định hoạt động liên kết quân dân


×